1 : Socialist Republic of Vietnam ; EPA : Economic Partnership Agreement EPA : Doi Moi : 2000 :

Similar documents
現代社会文化研究


1 2 EPA EPA DOLAB 1. ベトナムの労働者海外送出制度 , , EPA : ,000 4 Dau Tu, Vol. 60,

語彙リスト_ベトナム語(10Q).indd

42 立 教 アメリカン スタディーズ

Microsoft Word - DAI THUA 100 PHAP _hoan chinh_.doc

< F312D30335F834F E696E6464>

Microsoft Word - NhanGianDuKi-ISO-A5.doc

2

第7章 ベトナムの二輪車産業-中国車の氾濫、政策の混乱を経て新たな発展段階へ

ベトナム領メコン・デルタ開発の現状とその影響

KINH TỨ THẬP NHỊ CHƯƠNG HẬU TẦN TAM TẠNG PHÁP SƯ CƯU-MA-LA-THẬP PHỤNG CHIẾU DỊCH ĐOÀN TRUNG CÒN - NGUYỄN MINH TIẾN Việt dịch và chú giải NGUYỄN MINH H

W06_viet01

ĐVT: tấn STT Khối lượng Năm Năm Năm Năm Năm Năm 2008 CTR CTR Công nghiệp 1.991, , , , ,747

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH ĐÀO DUY TÙNG TỪ NGỮ HÁN VIỆT TRONG CA DAO NAM BỘ Chuyên ngành: NGÔN NGỮ HỌC Mã số: LUẬ

Title フエ地域におけるキン族の城隍神とタインフック村の事例 Author(s) チャン, ディン ハン, 福田, 康男 周縁の文化交渉学シリーズ7 フエ地域の歴史と文化 Citation 周辺集落と外からの視点 : Issue Date URL http:

調査の方法と経緯

縺サ繧

1.Khóa tuyển sinh Số học viên Khóa tuyển sinh Thời gian nhập học Số học viên Khoa tiếng nhật Khóa học 1 năm Khoá học 2 năm Tháng 4 40 người (20 người

PTB TV 2018 ver 8

スライド 1

Da Nang 3 Lohr Industrie 10 5 ( ) Bach Dang (1 ) Mien Tay 11km 6 10 (Thanh Nien 10 7,P.2) Thang Long Thang Long 3 Pham Van Loc 89ha 7,600 9,000 Thang

Mục lục 1. Trình tự cho đến khi có thể thực hiện thiết kế CAD 1 2. Thao tác cơ bản 5 3. Thiết kế bệ đỡ Cách xuất ra định dạng stl và cách sử dụn

Contents

untitled

意識_ベトナム.indd

THÔNG SỐ KỸ THUẬT BẢN VẼ LẮP ĐẶT Sản phẩm Tối thiểu Áp lực sử dụng (động) Tối đa (tĩnh) Nhiệt độ sử dụng Chất lượng nước sử dụng Vùng thường Nhiệt độ

文理侯陳公補考 蓮田隆志 問題の所在 (2) (1) (1) 1 文理侯陳公碑 Viện Nghiên cứu Hán Nôm thuộc về Viện Hàn lâm Khoa hoc Xã hội Việt Nam (2) 29

,700 (2003 ) UNDP (United Nations Development Programme) Website, (Kinh ) ( ) ( ) (%) ( ) (%) ( ) (%)

Preventing suicide A global imperative

bộ khẩu tức là cái miệng. Cái miệng con người phát ngôn ra lời nói nhanh như mũi tên và mũi tên ấy sẽ mang đến cho chúng ta cả điều lợi lẫn điều hại;

Features and Problems of Vietnamese Agriculture under Industrialization Rui TAKAHASHI Abstract This paper focuses on a number of new phenomena arising

00


[PDF] SỔ TAY HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN QUỐC TẾ

untitled

エジプト、アブ・シール南丘陵頂部・石造建造物のロータス柱の建造方法

Họ và tên Phiếu Chẩn Ðoán Nội Khoa Hãy đánh dấu vào nơi có triệu chứng bị bệnh Nam Năm tháng ngày Nữ Ngày sinh Ðịa chỉ Năm tháng ngày Ðiện thoại Có bả

„Û®

(Microsoft Word - Chuong tr\354nh H\340nh Huong Nh?t B?n docx)

Mục lục Lời mở đầu 1 1 Ba loại tai nạn lao động thường xảy ra trong khi hàn 2 2 Những công việc nhiều tai nạn gây tử vong 2 3 Tai họa và các nghi vấn

Tài chính Quan hệ Cộng đồng Quản trị căn bản Pháp lý Các loại rủi ro Dự án Tình hình Tài chính Mục tiêu công ty Giá cả Môi trường - Tử vong - Thương t

労災保険外国人むけパンフ第一編_ベトナム語i

施策の概要 就学ガイドブック [ヴェトナム語]

La-hán Ba Tiêu Tên của Ngài là Phạt-na-bà-tư 伐那婆斯 (Vanavāsin). Theo truyền thuyết khi mẹ Ngài vào rừng viếng cảnh, mưa to dữ dội và bà hạ sanh Ngài tr

phihungn_ThaiBinhDiaNhanSuLuoc

平成25年度全国学力・学習状況調査:保護者に対する調査(小学校調査票)ベトナム語版

ASEAN David Capie, Structures, Shocks and Norm Change: Explaining the Late Rise of Asia s Defence

労災保険外国人向けパンフ第二編_ベトナム語

Bento Thiện pp. John K. Whitmore, Chung-hsing and Cheng-t ung in Text of and on Sixteenth-Century Viet Nam. In Keith Taylor and John K. Whitmore, eds.

日本留学試験の手引き_ベトナム語版

プリント

HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 CÁM ƠN Ý TƯỞNG VÀ BÀI VỞ CỦA ANH CHỊ CỰU SINH VIÊN ĐHSP HUẾ 2 KHÓA LƯƠNG VĂN CAN VÀ HUỲNH THÚC KHÁNG. CÁM ƠN TRANG BLOG ANH TRẦN

có 5 hay 7 âm tiết xen kẽ nhau, có thể chia làm hai phần: Thượng cú (kami no ku) Câu 1: 5 âm, Câu 2: 7 âm, Câu 3: 5 âm (5-7-5) Hạ cú (shimo no ku) Câu

1 2 : : ADSI OECD : Dowry : Key words : I 1. BRICS 7.5% IMF : Accidental Deaths & Suicides in India ADS

アジア研究

都市人口 ホーチ 8,146,300 人 年 5 ミン 経済指標6 出所 General General Statistics Office of Vietnam Vietnam(2016 名目 GDP 4,192 兆 8, 億 Dong 1,914.5 億 US D

Quả bưởi có nhiều múi, mỗi trái được trung bình khoảng 12 múi. Phân tích 100 gam dịch quả bưởi chín, thu được 89 gam nước, 9 gam glucid, 0,6 gam proti

Review of Asian and Pacific Studies No Transition of Legislation Relating to Registration of Residence for Domestic Migrants in Vietnam * Isao


2 Những sách nghiên cứu... Xem thêm : Để làm tài liệu cho quý vị nào quan tâm muốn tìm hiểu thêm, chúng tôi có soạn một tập riêng gồm danh sách những

京都教育大学 外国人の子どもの教育を考える会

...A

CUỘC CÁCH MẠNG MỘT-CỌNG-RƠM MASANOBU FUKUOKA (Bản sách điện tử lần thứ nhất) Biên dịch: XanhShop Lời giới thiệu và hiệu đính: Hoàng Hải Vân Lời giới t


untitled

Khái quát cấu trúc Hệ thống Kiểm soát Tổng tải lượng Ô nhiễm (TPLCS) Chương 1 Tính cần thiết của TPLCS 1.1 Tổng quan về TPLCS Ô nhiễm nước xảy ra khi

Kyoto University * Comparative Research on Memories Concerning Korean Armed Forces in Vietnam: Korean NGO Recovery of Non-Official Memory

Student Guide to Japan (Vietnamese Version)

Mục lục Khi nào thì bắt đầu cho bé ăn dặm?... 1 Cức giai đoạn ăn dặm... 1 Đ thô ộà đ mềm c a th c ăn... 2 Th i gian cho bé ăn dặm trong ngày... 4 Bắt

Microsoft Word - Thuc don an dam cho be 5-15 thang.doc

CHƯƠNG TRÌNH Lời chào từ Ban tổ chức Hướng dẫn Học thi Trung Học Phổ Thông Nghỉ giải lao Trả lời câu hỏi Kinh nghiệm học thi từ Sinh viên đã tốt nghiệ

Heike monogatari là một truyện kể xuất hiện vào khoảng thế kỷ XIII, kể lại cuộc xung đột giữa hai dòng họ có thế lực là họ Taira và họ Minamoto. Xét v

ĐẠI CHIẾN ĐÔNG NAM Á 1971 Trong Đặc San Canh Dần của ERCT, sempai Lê Văn Phụng có viết bài "Tuổi Học Trò". Trong bài nầy anh kể lại chuyện đánh nhau v

に資するよう, 一般の読者には不要と思われるような原語情報や重複する出典情報が多く含まれている一方, 重要と思われる情報が未入手などの理由により欠落している部分もある あらかじめご了承いただきたい 第 1 節障害者の概況 1 1. 障害者人口と生活水準 2 ベトナムにおける障害者の現状は必ずしも明ら

環東アジア研究no.9

Bia 1_VHPG_268_17.indd

Làm thế nào người Nhậtđã thành công trong các ngành công nghiệp? 1. Định hướng khách hàng 2. Quan niệm về năng suất 3. Thực hành nhữngđiều cơ bản nhất

1 ページ

Nghi Son Vung Ang Da Nang Dung Quat Thailand Laos China Phnom Penh Sawanaket Lao Bao Lao Cai Lang Son Cho Moi Doan Hung Ha Noi Hai Phong Mong Cai Ninh

年 2 月 22 日 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 候補者が 看護師国家試験または介護福祉

ベトナム人向けの講義 セミナー 研修映像制作サービスの提供開始について 映像の力でベトナム人従業員 実習生 留学生の学びをサポート 株式会社メディアオーパスプラス OCG Technology Joint Stock Company 株式会社メディアオーパスプラス (

EEZ U ASEAN DOC DC Center for Public Policy Analysis

wakyo_hochiminh_brochure_A4

Văn hóa-lịch sử Huế qua góc nhìn làng xã phụ cận LỊCH SỬ DI CƯ VÀ NGHI LỄ THỜ CÚNG TỔ TIÊN CỦA CÁC DÒNG HỌ GỐC HOA Ở HƯƠNG VINH (The history of

日本における企業フォーラムに参加する企業のリスト 2018 年 05 月 29 日 年 06 月 02 日 (*) 提携種類 (1) 日本における投資パートナーを探す (2) ベトナムにおける投資パートナーを探す (3) 商品販売のパートナーを探す (4) 商品購入のパートナーを探す 順

資料 3 合格の場合 ( 候補者向け ) 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 平成 28 年 2 月 26 日 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA


14 3

Microsoft PowerPoint - Tet2007j.ppt

untitled

Microsoft PowerPoint - Tet2007j

.w..01 (1-14)

9 - Một cuộc đời /Vo Nguyen Giap -A Life Giáo sư Alain Ruscio Chính trị x , Tổng hành dinh trong mùa xuân toàn thắng/headquarters

要旨 現在 多くの日系企業がベトナムに進出しており ベトナム人留学生が将来の日系企業にとって貴重な人材になることは間違いない 来日するベトナム人留学生をさらに増やすためには 国費留学生だけでなく 私費留学生にとって魅力的な制度が求められる そこで本調査は 来日ベトナム人留学生の増加に資することを目的

Nguyễn Nguyễn T.C.Q Nguyễn K.V. Truong Nguyễn E. Poisson Trần

Mùa Khô

2018 年 05 月 29 日 年 06 月 02 日 (*) 提携種類 (1) 日本での投資先または投資の協力先を探したい (2) ベトナムで自社と一緒に投資を行なうパートナーを探したい (3) 自社の商品 サービスの日本での売込み先 提携先を見つけたい (4) ベトナムで販売出来る

Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info. Mọi góp ý, đề nghị thay đổi, sửa chữa những sơ sót, có thể có, xin vui lòng gởi e

A Điều khoản quan trọng 1. Những điều lưu ý khi ký kết hợp đồng Về phương pháp xác nhận nội dung hợp đồng Khách hàng có thể chọn phương pháp xác nhận

Transcription:

1 : Socialist Republic of Vietnam ; EPA : Economic Partnership Agreement EPA : 1. 1986 6 Doi Moi : 2000 : 21975 1976 2 1

2 39 2 1993 BHN : Bacic Human Needs Binh ThuanHamTan LA Gi 2. 1930 1980 1992 4 3 5 1

3 1 2 3 3 1 2 3 GNP 1990 4% 9% 1997 1999 2000 8% 1975 1976 40

4 39 2000 Ha Noi1995 127 5 2013 295 1 Ho Chi Minh City 1995 346 6 2002 462 3 4 2013 645 8 2 5 1990 2010

5 3. 1 9,070 2014 70% 52 6 7 3 Vietnam s Population Family and Children Committee 1960 1970 3.1% 1990 1.92% 2002 1.32% 2015 8 NGUYEN LINH KHIEU 2003 : 46-48 2 65.0% 81.7%

6 39 80.6% 35.0% 18.0% 3.3% 0.5% 10 2 3 19.6%4 5 57.4%6 7 19.4% 9 1. : % 1990 66,016.7 32,202.8 33,813.9 12,880.3 19.5 53,136.4 80.5 1991 67,242.4 32,814.3 34,428.1 13,227.5 19.7 54,014.9 80.3 1992 68,450.1 33,424.2 35,025.9 13,587.6 19.9 54,862.5 80.1 1993 69,644.5 34,028.3 35,616.2 13,961.2 20.0 55,683.3 80.0 1994 70,824.5 34,633.2 36,191.3 14,425.6 20.4 56,398.9 79.6 1995 71,995.5 35,237.4 36,758.1 14,938.1 20.7 57,057.4 79.3 1996 73,156.7 35,857.3 37,299.4 15,419.9 21.1 57,736.8 78.9 1997 74,306.9 36,473.1 37,833.8 16,835.4 22.7 57,471.5 77.3 1998 75,456.3 37,089.7 38,366.6 17,464.6 23.1 57,991.7 76.9 1999 76,596.7 37,662.1 38,934.6 18,081.6 23.6 58,515.1 76.4 2000 77,630.9 38,165.3 39,465.6 18,725.4 24.1 58,905.5 75.9 2001 78,620.5 38,656.4 39,964.1 19,299.1 24.5 59,321.4 75.5 2002 79,537.7 39,112.2 40,425.5 19,873.2 25.0 59,664.5 75.0 2003 80,467.4 39,535.0 40,932.4 20,725.0 25.8 59,742.4 74.2 2004 81,436.4 40,042.0 41,394.4 21,601.2 26.5 59,835.2 73.5 2005 82,392.1 40,521.5 41,870.6 22,332.0 27.1 60,060.1 72.9 2006 83,311.2 40,999.0 42,312.2 23,045.8 27.7 60,265.4 72.3 2007 84,218.5 41,447.3 42,771.2 23,746.3 28.2 60,472.2 71.8 2008 85,118.7 41,956.1 43,162.6 24,673.1 29.0 60,445.6 71.0 2009 86,025.0 42,523.4 43,501.6 25,584.7 29.7 60,440.3 70.3 2010 86,927.7 42,990.7 43,937.0 26,224.4 30.2 60,703.3 69.8 2011 87,840.0 43,436.7 44,403.3 27,719.3 31.56 60,120.7 68.44 2012 88,772.9 43,912.6 44,860.3 28,269.2 31.84 60,503.7 68.16 2013 89,708.9 44,454.3 45,254.6 28,874.9 32.19 60,834.0 67.81 2014 90,710 45,403 45,307 : 1Dân số 2000-2009 điêu chỉnh theo Tông điêu tra dân số và nhà ở 01/4/2009. 2Số liệu năm 2011, 2012, 2013, General statistic office : Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình http://www.gso.gov.vn/default.aspx?tabid=387&idmid=3&itemid=15570,sốliệu2014 : http:// www.gopfp.gov.vn/so - 2-119;jsessionid=92C35DC4450C05FD4AFF09BEF6ACC5AA?p_p_ id=62_instance_z5vv&p_p_lifecycle=0&p_p_state=normal&_62_instance_z5vv_ struts_action=%2fjournal_articles%2fview&_62_instance_z5vv_version=1.0&_62_ INSTANCE_Z5vv_groupId=18&_62_INSTANCE_Z5vv_articleId=31708

7 2 ESCAP Economic and Social Commission for Asian and the Pacific 1989 7.2% 6.0% 8.0% 6.0% 10 1 1993 10% 80% 1993 20% 2010 30% 1990 80.5% 2013 67.81% 2014 9 1,200 80.6% 19.4% 1993 91,753 4% 12.5 11 60 11.7% 1999 67.8 65.5 70.2 1997 2008 60 800 65 5.69% 2024 8.29% 12

8 39 4. 1 60 CBR

9 2005 : 7 13 ND92/CP 14 2

10 39 1 1998 : 159-160 15 THANH LE1999 : 49-50 2.2013 12 ID 1 2 3 4 5 6 1 1948 6 2 1945 6 3 1925 6 4 1940 6 5 1940 5 6 1921 6 7 1940 6 8 1951 6 9 1933 6 10 1926 5 11 1940 6 12 1946 6 13 1940 3 14 1944 5 15 1931 4 16 1949 4 17 1935 1 18 1938 5 19 1929 3 20 1938 3 21 1941 5 22 1948 5 23 1945 4 24 1930 4 25 1945 1 : 15 10 13 22 21 20 18 23 117 1 : 19.5 2 1 : 4.7

11 16 2 117 25 93 82 62 63 19.5 1 4.7 Phuoc Hoi 6 2 2013 12 12 12 23 3 25 2 23 3 23 4 3 3 15 65.2% 8 34.8% 75.2 77.1 71.5 21 91.3% 2 8.7% 51.7 1960 1970 3 8 2 3 7

12 39 3. n=23 ID 1 71 53 2 2 64 48 6 3 73 37 6 4 87 43 4 5 75 83 5 6 63 38 6 7 86 53 6 8 72 53 6 9 82 55 5 10 74 59 5 11 72 72 5 12 62 48 6 13 80 38 6 14 92 31 6 15 68 59 6 16 73 38 6 17 65 65 6 18 73 68 6 19 93 43 6 20 83 43 6 21 74 54 6 22 74 55 6 23 73 54 5 : 77.1 : 71.5 : 51.7 1.3% : 95.7% : 1.3% : 39.1% : 100% : 738.3% : 100.0% 6 : 69.7% : 100.0% : 100.0% : 75.2 2

13 1 22 3 13.0% 20 87.0% 5 21.7%18 78.3% 18 25 4 7 6 16 69.7% 5 5 21.7%4 1 4.3% 1 4.3% 2 10 43.5% 16 69.6% QOL

14 39 5 5.

15 17 QOL DAC : Development Assistance Committee 10 Official Development Assistance : ODA 50% 18 ODA 2014 9 WHO 2012 80 4 Preventing suicide : A global imperative 10 11.4 9

16 39 19 JSPS 24530720 : 61 62

17 1 2000 IMF 4 3582 Doi ; Moi ; 1986 12 6 12 3 4 2 2000 24 27, 79-100 2001 25 28, 21-39 2001 2 26 29, 49-65 2004 28 31, 41-56 2005 29 32, 13-34 2008 QOL 32 35, 13-40 2009 33 36, 15-35 2010 34 37, 121-138 2013 36 39, 1-19 3 NHA XUAT BAN CHINH TRI QUOI GIA Ha Noi 2004NIEN PHAP NUOC CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIET NAM 1992, Da duoc sua doi,bo sung nam 2001, 14 4 STATISTICAL YEARBOOK 2002 2003STATICAL PUBLISHING HOUSE, 38 702 5 Duong phu Hiep & Nguyen Duy Duong 2001 : 2 6 NHA XUAT BAN CHINH TRI QUOI GIA Ha Noi 2004NIEN PHAP NUOC CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIET NAM 1992, Da duoc sua doi,bo sung nam 2001, 35 7 2014 43 2014 10 8 Vietnam COUNTRY PROFILE 2001The Economist Intelligence Unit. United Kingdom, 12 & STATISTICAL YEARBOOK 2002 2003STATICAL PUBLISHING HOUSE, 28 & VERI Report No. 543, 1 9 NGUYEN LINH KHIEU 2003FUNDAMENTAL INVESTIGATIONINTO VIETNAMESE FAM- ILIES AND WOMEN S ROLE IN THE FAMILY, VIETNAM SOCIAL SCIENCE, NATIONAL CEN- TER FOR SOCIL AND HUMANI - TIES, 3 95, 46-48 10 2001 25 28, 84 11 Duong phu Hiep & Nguyen Duy Duong 2001 :

18 39 2 12 TONG CUC THONG KE, Nien giam thong ke 2008 2009NHA XUAT BAN THONG KE, 46 13 G. H. 2005 7 14 2013 25 61 167 15 1998 159-160 16 THANH LE 1999NHUNG VAN DE, XA HOI HOC, NHA XUAT BAN THANH NIEN, 49-50 17 2005 29 32, 13-34 18 2014 2011380-382 19 World Health Organization, Preventing suicide : A global imperative, 2014 http://www.who.int/mental_health/suicide - prevention/exe_summary_english.pdf?ua=1