03 Apple 社 の Mac OS X を 手 元 端 末 ( 操 作 をする 側 ) として マジックコネクトを 利 することは 可 能 です か? Câu 3 Có thể sử dụng MagicConnect trên các máy tính cài Mac OS X của hãn



Similar documents
Q. 画 像 サイズはどのネットワークでも 5 種 類 表 示 することができますか? Q. Có thể hiển thị cả 5 loại cỡ ảnh ở bất kỳ mạng internet nào à? A. ネットワーク 速 度 により 表 示 される 画 像 サイ

語彙リスト_ベトナム語(10Q).indd

[PDF] SỔ TAY HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN QUỐC TẾ

日本留学試験の手引き_ベトナム語版

đo s p x p các từ hoặc c m từ đ hoàn thành câu * á đ m ngữ p áp được chọn sẽ thuộc các nội dung về: Trợ từ, kính ngữ, các m u câu theo đ o rì độ g N ậ

平成25年度全国学力・学習状況調査:保護者に対する調査(小学校調査票)ベトナム語版

1.Khóa tuyển sinh Số học viên Khóa tuyển sinh Thời gian nhập học Số học viên Khoa tiếng nhật Khóa học 1 năm Khoá học 2 năm Tháng 4 40 người (20 người

W06_viet01

Microsoft Word - DAI THUA 100 PHAP _hoan chinh_.doc

Vietnamese.indd

THÔNG SỐ KỸ THUẬT BẢN VẼ LẮP ĐẶT Sản phẩm Tối thiểu Áp lực sử dụng (động) Tối đa (tĩnh) Nhiệt độ sử dụng Chất lượng nước sử dụng Vùng thường Nhiệt độ

労災保険外国人むけパンフ第一編_ベトナム語i

Mục lục Lời mở đầu 1 1 Ba loại tai nạn lao động thường xảy ra trong khi hàn 2 2 Những công việc nhiều tai nạn gây tử vong 2 3 Tai họa và các nghi vấn

2

PTB TV 2018 ver 8

Mục lục 1. Trình tự cho đến khi có thể thực hiện thiết kế CAD 1 2. Thao tác cơ bản 5 3. Thiết kế bệ đỡ Cách xuất ra định dạng stl và cách sử dụn

労災保険外国人向けパンフ第二編_ベトナム語

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH ĐÀO DUY TÙNG TỪ NGỮ HÁN VIỆT TRONG CA DAO NAM BỘ Chuyên ngành: NGÔN NGỮ HỌC Mã số: LUẬ

Contents

Student Guide to Japan (Vietnamese Version)

Microsoft Word - ベトナム語.doc

Tài chính Quan hệ Cộng đồng Quản trị căn bản Pháp lý Các loại rủi ro Dự án Tình hình Tài chính Mục tiêu công ty Giá cả Môi trường - Tử vong - Thương t

bộ khẩu tức là cái miệng. Cái miệng con người phát ngôn ra lời nói nhanh như mũi tên và mũi tên ấy sẽ mang đến cho chúng ta cả điều lợi lẫn điều hại;

A Điều khoản quan trọng 1. Những điều lưu ý khi ký kết hợp đồng Về phương pháp xác nhận nội dung hợp đồng Khách hàng có thể chọn phương pháp xác nhận

意識_ベトナム.indd

Microsoft Word - NhanGianDuKi-ISO-A5.doc

ĐVT: tấn STT Khối lượng Năm Năm Năm Năm Năm Năm 2008 CTR CTR Công nghiệp 1.991, , , , ,747

Khái quát cấu trúc Hệ thống Kiểm soát Tổng tải lượng Ô nhiễm (TPLCS) Chương 1 Tính cần thiết của TPLCS 1.1 Tổng quan về TPLCS Ô nhiễm nước xảy ra khi

Microsoft Word - B?m huy?t Thu giãn d? b?o v? s?c kh?e.doc

CHƯƠNG TRÌNH Lời chào từ Ban tổ chức Hướng dẫn Học thi Trung Học Phổ Thông Nghỉ giải lao Trả lời câu hỏi Kinh nghiệm học thi từ Sinh viên đã tốt nghiệ


KINH TỨ THẬP NHỊ CHƯƠNG HẬU TẦN TAM TẠNG PHÁP SƯ CƯU-MA-LA-THẬP PHỤNG CHIẾU DỊCH ĐOÀN TRUNG CÒN - NGUYỄN MINH TIẾN Việt dịch và chú giải NGUYỄN MINH H

Thời gian Nội dung Ngày 1 20g đón tại sân bay fukuoka và đưa về dịch vụ short stay, nhận phòng 21g phục vụ ăn nhẹ 22g Tự do tắm rửa, nghỉ ngơi tại sho

スライド 1

v_01

Lịch của toàn khi vực Ngày nghỉ lễ rác vẫn Xin vui lòng chấp hành Xin vui lòng vứt rác tại địa điểm và ngày đã được qui định trước 8:30 buổi sáng! Vứt

お問い合わせコードと対処方法

Làm thế nào người Nhậtđã thành công trong các ngành công nghiệp? 1. Định hướng khách hàng 2. Quan niệm về năng suất 3. Thực hành nhữngđiều cơ bản nhất

CUỘC CÁCH MẠNG MỘT-CỌNG-RƠM MASANOBU FUKUOKA (Bản sách điện tử lần thứ nhất) Biên dịch: XanhShop Lời giới thiệu và hiệu đính: Hoàng Hải Vân Lời giới t

Họ và tên Phiếu Chẩn Ðoán Nội Khoa Hãy đánh dấu vào nơi có triệu chứng bị bệnh Nam Năm tháng ngày Nữ Ngày sinh Ðịa chỉ Năm tháng ngày Ðiện thoại Có bả

<4D F736F F D208EC08F4B90B6834B E CEA816A2D8D5A90B38DCF2E646F63>

MỤC LỤC INDEX GÓİ CƯỚC 0 Cước sử dụng điện thoại / 4G LTE 0 スマートフォン/4G LTEケータイのご 利 用 料 金 08 Cước sử dụng 3G 08 3G ケータイのご 利 用 料 金 Các dịch vụ khuyến mã

Heike monogatari là một truyện kể xuất hiện vào khoảng thế kỷ XIII, kể lại cuộc xung đột giữa hai dòng họ có thế lực là họ Taira và họ Minamoto. Xét v

プリント

H˜C VI°N MÁY TÍNH KYOTO

生徒モード使用方法

Quả bưởi có nhiều múi, mỗi trái được trung bình khoảng 12 múi. Phân tích 100 gam dịch quả bưởi chín, thu được 89 gam nước, 9 gam glucid, 0,6 gam proti

La-hán Ba Tiêu Tên của Ngài là Phạt-na-bà-tư 伐那婆斯 (Vanavāsin). Theo truyền thuyết khi mẹ Ngài vào rừng viếng cảnh, mưa to dữ dội và bà hạ sanh Ngài tr

có 5 hay 7 âm tiết xen kẽ nhau, có thể chia làm hai phần: Thượng cú (kami no ku) Câu 1: 5 âm, Câu 2: 7 âm, Câu 3: 5 âm (5-7-5) Hạ cú (shimo no ku) Câu

変 更 履 歴 日 付 Document ver. 変 更 箇 所 変 更 内 容 2015/3/ 新 規 追 加 2015/9/24 誤 字 修 正 2016/2/ 動 作 環 境 最 新 のものへ 変 更 全 体 オペレーター の 表 記 を 削 除 2016/5/

Microsoft Word - LUAN VAN NCKH.DOC.doc

ĐẠI CHIẾN ĐÔNG NAM Á 1971 Trong Đặc San Canh Dần của ERCT, sempai Lê Văn Phụng có viết bài "Tuổi Học Trò". Trong bài nầy anh kể lại chuyện đánh nhau v

HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 CÁM ƠN Ý TƯỞNG VÀ BÀI VỞ CỦA ANH CHỊ CỰU SINH VIÊN ĐHSP HUẾ 2 KHÓA LƯƠNG VĂN CAN VÀ HUỲNH THÚC KHÁNG. CÁM ƠN TRANG BLOG ANH TRẦN

Mục lục Khi nào thì bắt đầu cho bé ăn dặm?... 1 Cức giai đoạn ăn dặm... 1 Đ thô ộà đ mềm c a th c ăn... 2 Th i gian cho bé ăn dặm trong ngày... 4 Bắt

Microsoft Word - LUAN VAN NCKH.doc

phihungn_ThaiBinhDiaNhanSuLuoc

目 次 目 次... 本 書 の 見 かた... 2 商 標 について... 2 オープンソースライセンス 公 開... 2 はじめに... 3 概 要... 3 使 用 環 境 について... 4 対 応 している OS およびアプリケーション... 4 ネットワーク 設 定... 4 Googl

<4D F736F F D B382F182AC82F18A4F88D B A82B D836A B5F8F898AFA90DD92E85F E646F E302E646F6378>

外国人生徒のための公民(ベトナム語版)

00

労働条件パンフ-ベトナム語.indd

目 次 1 はじめに 本 マニュアルの 目 的 注 意 事 項 ご 利 用 のイメージ の 設 定 フロー 概 略 5 3 スマートフォン (Android 6.0) の 設 定 例 接 続 設 定 例 (Sony XPERI

朝日ビジネスWEB ご利用までの流れ

Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info. Mọi góp ý, đề nghị thay đổi, sửa chữa những sơ sót, có thể có, xin vui lòng gởi e

外国人生活パンフレット参考見積もり作成要領

Microsoft Word - Thuc don an dam cho be 5-15 thang.doc

目 次 目 次 1 ログイン ログアウト ログインする...1 ログイン 画 面 が 表 示 されないときは?... 1 初 めてログインするときのパスワードは?... 2 初 期 パスワードを 忘 れてしまったときは?... 2 変 更 したパスワードを 忘 れてしまったときは?.

untitled

目 次 1. Internet Explorer の 設 定 3 2. NetISMS ナビゲータへのログイン ActiveX コントロールのインストール Internet Explorer 以 外 の 設 定 18 1

(Microsoft Word - Chuong tr\354nh H\340nh Huong Nh?t B?n docx)

電 子 証 明 書 方 式 切 替 えまでの 流 れ 管 理 者 利 用 者 1 電 子 証 明 書 を 取 得 します 2 利 用 者 に 電 子 証 明 書 を 発 行 します 電 子 証 明 書 でログオンし 利 用 者 に 電 子 証 明 書 を 発 行 していただきま 3 電 子 証 明

目 次 目 次... 1 本 書 の 見 かた... 2 商 標 について... 2 オープンソースライセンス 公 開... 2 はじめに... 3 概 要... 3 使 用 環 境 について... 4 対 応 している OS およびアプリケーション... 4 ネットワーク 設 定... 4 Goo

Mùa Khô

スライド 1

HTG-35U ブルーバック表示の手順書 (2014年12月改定)

Bia 1_VHPG_268_17.indd

使 用 することをお 薦 めいたします *3 ソフトウェアキーボードご 利 用 時 に この Web ページがクリップボードへアクセス するのを 許 可 しますか? というメッセージがダイアログボックスで 表 示 された 場 合 には アクセスを 許 可 する を 選 択 して 継 続 してください

WEBバンキング

Microsoft Word - k-k_1-6.doc

個人 推奨環境_修正141204

端 末 型 払 い 出 しの 場 合 接 続 構 成 図 フレッツ グループから 払 出 されたIPアドレス /32 NTT 西 日 本 地 域 IP 網 フレッツ グループ フレッツ グループから 払 出 されたIPアドレス /

1 はじめに はじめに 制 限 事 項 注 意 事 項 お 問 い 合 わせ 窓 口 メールの 利 用 (ブラウザを 利 用 ) OUTLOOK WEB APP への 接 続 方 法 EXCHAN

; 1984 NQBCT, CT/TƯ, Nguyêñ Tha nh Công et al.,

クイックセットアップ for モバイル(iOS/Android)

同 期 を 開 始 する( 初 期 設 定 ) 2 1 Remote Link PC Sync を 起 動 する 2 1 接 続 機 器 の [PIN コード ] [ ユーザー 名 ] [ パスワード ] を 入 力 する [PIN コード ] などの 情 報 は 接 続 機 器 の 設 定 画 面

4 自 己 登 録 の 画 面 が 表 示 されたら 送 信 をクリックします 5 アクションが 完 了 しました: 成 功 が 表 示 されたら 画 面 を 下 にスクロールし 画 面 右 下 隅 の OK をクリックします 6 キャンパスクラウドエージェントのダウンロード をクリックします 7

ソ フ ト ウ ェ ア ト ー ク ン の ダ ウ ン ロ ー ド 方 法 以 下 の サ イ ト か ら ダ ウ ン ロ ー ド 方 法 の 確 認 を 行 っ て く だ さ い な お ソ フ ト ウ ェ ア ト ー ク ン に つ い て の 詳 細 や ご 利 用 方 法 よ く あ る

電子証明書の更新

1.SONSAPP( 見 積 )アプリとは 1-1 SONSAPP( 見 積 )の 概 要 SONSAPP( 見 積 )とは HRKSONS 社 が 提 供 する 建 設 業 向 け 見 積 クラウドサービス (NeSTWORK)と kintone の 連 携 を 目 的 とした kintone ア

達人Cube Mini MN収集(Android版) 運用ガイド

Microsoft Word - 法人IBマニュアル_007.doc

もくじ はじめに 本 書 はスマートフォンやタブレットのアプリ LINE の 設 定 を 行 うためのマニュアルとなります 詳 しい 操 作 方 法 については メーカーホームページ 上 の 基 本 的 な 使 い 方 を 参 照 ください LINE 基 本 的 な 使 い 方

Windows8. スタート 画 面 とデスクトップ 画 面 の 切 替 方 法 Windows 8. では 種 類 のInternet Explorer( 以 下 IE)が 存 在 します ()スタート 画 面 に 表 示 されているタイルより 起 動 するIE(ストアアプリ 版 IE) ()デス

Microsoft Word _Office365ProPlus利用マニュアル.docx

2 Những sách nghiên cứu... Xem thêm : Để làm tài liệu cho quý vị nào quan tâm muốn tìm hiểu thêm, chúng tôi có soạn một tập riêng gồm danh sách những

スライド 1

untitled

しんきん法人インターネットバンキングのご利用にあたって

ユーザーズマニュアル_EveryPhone_3.接続_cc

目 次 第 1 章 設 定 の 準 備 2 第 2 章 ケーブルモデムとパソコンの 配 線 2 第 3 章 インターネット 接 続 設 定 Windows の 接 続 設 定 Windows Windows Windows Vis

Transcription:

01 NDL/XDL/DLO エディションの 対 象 機 器 ( 操 作 を される 側 )の 対 応 OS について Câu 1 Về hệ điều hành hỗ trợ thiết bị đối tượng (thiết bị phía bị thao tác) của phiên bản NDL/XDL/DLO Edition NDL/XDL/DLO エディションでは 対 象 機 器 ( 操 作 をされる 側 )の 対 応 OS として Windows XP Home Edition Windows Vista Home Premium Home Basic Windows 7 Home Premium Starter Windows 8/8.1 ( 無 印 ) Về hệ điều hành hỗ trợ thiết bị đối tượng (thiết bị phía bị thao tác) của phiên bản NDL/XDL/DLO Edition, không thấy bao gồm các hệ điều hành sau: Windows XP Home Edition Windows Vista Home Premium, Home Basic Windows 7 Home Premium, Starter Windows 8/8.1 (không có tên thương hiệu) Tại sao? が 含 まれていません 何 故 でしょうか? 上 記 の OS では リモートデスクトップのサーバ 機 能 が 提 供 されません 連 携 アプリケーションの 追 加 / 編 集 が 禁 止 されて いる NDL/XDL/DLO エディションの 場 合 リモ Những hệ điều hành trên đây không được cung cấp chức năng Remote Desktop. Phiên bản NDL/XDL/DLO edition không thể sử dụng trên các hệ điều hành không cung cấp chức năng Remote Desktop. ートデスクトップのサーバ 機 能 が 提 供 されない OS を 対 象 機 器 ( 操 作 をされる 側 )として 利 でき ません 02 マジックコネクトは 64bit 版 の Windows OS でも 動 作 するのでしょうか? Câu 2 MagicConnect có hoạt động được trên Windows OS phiên bản 64 bit không? マジックコネクトは 64bit 版 の Windows OS でも 動 作 するのでしょうか? MagicConnect có hoạt động được trên Windows OS phiên bản 64 bit không? 手 元 端 末 ( 操 作 をする 側 ) 対 象 機 器 ( 操 作 をされ る 側 ) 共 に 64bit 版 の Windows Vista/7/8/8.1 及 び Windows Server 2003/2008/2012 で 動 作 いたしま す 詳 細 については 弊 社 Web ページをご 参 照 くださ Thiết bị phía thực hiện thao tácvà thiết bị đối tượng (phía bị thao tác) đều hoạt động được trên Windows Vista/7/8/8.1 phiên bản 64 bit và Windows Server 2003/2008/2012. Về chi tiết, xin hãy xem trang web dưới đây của chúng tôi. Thông số kỹ thuật sản phẩm い 製 品 仕 様 ページ

03 Apple 社 の Mac OS X を 手 元 端 末 ( 操 作 をする 側 ) として マジックコネクトを 利 することは 可 能 です か? Câu 3 Có thể sử dụng MagicConnect trên các máy tính cài Mac OS X của hãng Apple làm thiết bị phía thực hiện thao tác không? Apple 社 の Mac OS X を 手 元 端 末 ( 操 作 をする 側 ) としてマジックコネクトを 利 することは 可 能 ですか? マジックコネクト MOS サービスを 利 すること で Mac OS X を 手 元 端 末 ( 操 作 をする 側 )として 利 することが 可 能 です 詳 細 については 以 下 のページを 参 照 してくださ い マジックコネクト MOS サービス ページ Có thể sử dụng MagicConnect trên các máy tính cài Mac OS X của hãng Apple làm thiết bị phía thực hiện thao tác không? Bằng việc sư dụng dịch vụ MagicConnect MOS thì có thể sử dụng với Mac OS X làm thiết bị phía thực hiện thao tác. Về chi tiết, xin hãy xem trang web dưới đây của chúng tôi. Dịch vụ MagicConnect MOS 04 モバイル 端 末 (Android/iOS)でマジックコネクトを 利 することは 可 能 ですか? モバイル 端 末 (Android/iOS)でマジックコネクトを 利 用 することは 可 能 ですか? モバイル を 利 することで スマートフォ ン(iPhone/Android)やタブレット(iPad/Android タ ブレット)を 手 元 端 末 ( 操 作 をする 側 )として 利 することが 可 能 です モバイル 併 可 能 な USB 型 指 紋 認 証 型 端 末 認 証 型 DLO の 場 合 は Windows PC に 加 え モバイル 端 末 (Android/iOS)も 手 元 端 末 ( 操 作 をする 側 )として 利 できます Câu 4 Có thể sử dụng MagicConnect trên thiết bị di dộng (Android/iOS) không? Có thể sử dụng MagicConnect trên thiết bị di dộng (Android/iOS) không? Bằng việc sư dụng dịch vụ Moile, có thể sử dụng điện thoại thông minh (Android/iOS) và máy tính bảng (ipad/android) làm thiết bị phía thực hiện thao tác. Nếu là Dạng USB, Dạng nhận dạng vân tay Dạng nhận dạng thiết bị đầu cuối, DLO, ngoài Windows PC, cũng có thể sử dụng thiết bị di động (Android/iOS) làm thiết bị phía thực hiện thao tác. 05 マジックコネクトで 使 するポート 番 号 を 教 え Câu 5 Xin hãy cho biết mã số cổng sử dụng ở MagicConnect. てください

マジックコネクトで 使 用 するポート 番 号 を 教 え てください 手 元 側 端 末 ( 操 作 する 側 ) 対 象 機 器 側 端 末 ( 操 作 をされる 側 ) 共 に https(443)ポートのアウトバ ウンドを 使 します モバイル 併 可 能 な USB 型 指 紋 認 証 型 端 末 認 証 型 DLO の 場 合 は Windows PC に 加 え モバイル 端 末 (Android/iOS)も 手 元 端 末 ( 操 作 をする 側 )として 利 できます Xin hãy cho biết mã số cổng sử dụng ở MagicConnect. Cả thiết bị phía thực hiện thao tác và thiết bị phía bị thao tác đều sử dụng cổng outbound https:4443 Trường hợp Dạng USB, Dạng nhận dạng vân tay Dạng nhận dạng thiết bị đầu cuối, DLO có thể dùng chung với di động thì ngoài Windows PC, cũng có thể sử dụng thiết bị di động (Android/iOS) làm thiết bị phía thực hiện thao tác. 06 マジックコネクト MOS で 使 するポート 番 号 を 教 えてください マジックコネクト MOS で 使 用 するポート 番 号 を 教 えてください 手 元 側 端 末 ( 操 作 する 側 )は 9833 ポートのアウト バウンド 対 象 機 器 側 端 末 ( 操 作 をされる 側 )は https(443)ポートのアウトバウンドを 使 しま す Câu 6 Xin hãy cho biết mã số cổng sử dụng ở MagicConnect MOS. Xin hãy cho biết mã số cổng sử dụng ở MagicConnect MOS. Thiết bị phía thực hiện thao tác sử dụng cổng outbound 9833 Thiết bị phía bị thao tác sử dụng cổng outbound https:4443 07 グループ 化 とはどのような 仕 組 みでしょうか? グループ 化 とはどのような 仕 組 みでしょうか? グループ 化 とは 異 なるアカウント ID を 利 し ている 手 元 側 端 末 ( 操 作 する 側 )から 対 象 機 器 側 端 末 ( 操 作 をされる 側 )へ 接 続 できるようにする 設 定 のことです Câu 7 Việc grouping (nhóm hóa) hoạt động theo cơ chế như thế nào? Việc grouping (nhóm hóa) hoạt động theo cơ chế như thế nào? Việc grouping (nhóm hóa) nghĩa là việc thiết định để có thể kết nối từ thiết bị phía thực hiện thao tác đến thiết bị phía bị thao tác đang sử dụng những tài khoản ID khác nhau. グループ 化 をする 事 によって 1 対 N 接 続 N 対 1 接 続 N 対 M 接 続 など 多 彩 な 接 続 が 可 能 とな Bằng việc grouping, có thể kết nối đa dạng như N với 1, 1 với N, M với N. ります

グループ 化 の 詳 細 については 以 下 のページを 参 照 してください 多 彩 な 接 続 構 成 ページ Chi tiết về grouping, xin hãy tham khảo trang web dưới đây. Trang Cấu tạo kết nối đa dạng 08 社 内 のネットワークで Active Directory を 利 し ています マジックコネクトを 利 することは 可 能 でしょうか? 社 内 のネットワークで Active Directory を 利 し ています マジックコネクトを 利 することは 可 能 でしょうか? はい マジックコネクトは Active Directory 環 境 下 でも ご 利 することが 可 能 です Câu 8 Chúng tôi đang sử dụng Active Directory bằng mạng nội bộ trong công ty. Có thể sử dụng MagicConnect không? Chúng tôi đang sử dụng Active Directory bằng mạng nội bộ trong công ty. Có thể sử dụng MagicConnect không? Có thể sử dụng. MagicConnect có thể sử dụng ở cả môi trường Active Directory. 09 対 象 機 器 側 端 末 ( 操 作 をされる 側 )が スリープ 状 態 の 場 合 にマジックコネクトを 経 由 してログオ ンする 事 はできますか? 対 象 機 器 側 端 末 ( 操 作 をされる 側 )が スリープ 状 態 の 場 合 にマジックコネクトを 経 由 してログオ ンする 事 はできますか? 対 象 機 器 側 端 末 ( 操 作 をされる 側 )がスリープ 状 態 あるいは 電 源 オフの 場 合 Windows の 仕 様 上 ネ ットワーク 接 続 を 維 持 することが 出 来 ないた め 利 することができません もし 常 時 電 源 オン 状 態 での 運 を いたくない 場 合 には 対 象 機 器 側 端 末 ( 操 作 をされる 側 )を 遠 隔 操 作 で 電 源 オンする マジックコネクト 専 WOL コント Câu 9 Khi thiết bị phía bị thao tác ở trạng thái sleep, có thể đăng nhập thông qua MagicConnect không? Khi thiết bị phía bị thao tác ở trạng thái sleep, có thể đăng nhập thông qua MagicConnect không? Khi thiết bị phía bị thao tác ở trạng thái sleep hoặc trạng thái tắt nguồn, sẽ không thể duy trì trạng thái kết nối mạng do spec của Windows, vì thế không thể sử dụng MagicConnect. Nếu không muốn sử dụng ở trạng thái thường xuyên bật nguồn điện, có thể lắp đặt thêm thiết bị WOL controller chuyên dụng của MagicConnect để bật nguồn điện cho thiết bị phía bị thao tác từ xa. Về chi tiết, xin hãy xem trang dưới đây. Trang WOL controller MC3000 ローラを 設 置 することができます 詳 細 については 以 下 のページをご 参 照 くださ

い WOL コントローラ MC3000 ページ 10 マジックコネクトを 経 由 したリモートデスクト ップ 接 続 以 外 を 禁 止 する 方 法 を 教 えて 下 さい マジックコネクトを 経 由 したリモートデスクト ップ 接 続 以 外 を 禁 止 する 方 法 を 教 えて 下 さい 以 下 弊 社 WEB ページをご 参 照 ください リモートデスクトップサーバへのアクセス 制 Câu 10 Xin hãy cho biết cách ngăn chặn kết nối không phải là kết nối màn hình nền thông qua MagicConnect. Xin hãy cho biết cách ngăn chặn kết nối không phải là kết nối remote desktop thông qua MagicConnect. Về chi tiết, xin hãy xem trang dưới đây. Trang Kiểm soát truy cập tới máy chủ remote desktop 御 ページ 11 対 象 機 器 側 端 末 ( 操 作 をされる 側 )のマジックコネ クトクライアントプログラムで PC 起 動 時 に 自 動 的 に 接 続 するのではなく 必 要 なときにだけ 手 動 で 接 続 する 方 法 を 教 えてください 対 象 機 器 側 端 末 ( 操 作 をされる 側 )のマジックコネ クトクライアントプログラムで PC 起 動 時 に 自 動 的 に 接 続 するのではなく 必 要 なときにだけ 手 動 で 接 続 する 方 法 を 教 えてください 以 下 の 手 順 でマジックコネクトクライアントの 設 定 を 変 更 します 1. 対 象 機 器 側 端 末 ( 操 作 をされる 側 )のデスクトッ プ 画 面 の 時 計 横 にあるタスクトレイの 中 にある 炎 マークのマジックコネクトアイコンを 右 クリ ックします 2. 表 示 されたメニューから[ 設 定 ]を 選 択 します 3. 設 定 画 面 が 表 示 されたら サーバへ 手 動 で 接 続 し ログインする を 選 択 して OK を 押 します 4. 対 象 機 器 側 端 末 ( 操 作 をされる 側 )を 再 起 動 し Câu 11 Xin hãy cho biết cách kết nối bằng tay chỉ khi cần thiết bằng chương trình MagicConnect Client của thiết bị phía bị thao tác, không phải là tự động kết nối khi khởi động máy tính. Xin hãy cho biết cách kết nối bằng tay chỉ khi cần thiết bằng chương trình MagicConnect Client của thiết bị phía bị thao tác, không phải là tự động kết nối khi khởi động máy tính. Thay đổi thiết định của MagicConnect Client theo trình tự sau. 1. Nhấp chuột phải vào biểu tượng MagicConnect ở bên cạnh đồng hồ của màn hình nền của thiết bị phía bị thao tác 2. Chọn Setting từ trình đơn được hiển thị. 3. Khi màn hình thiết định hiển thị, chọn Connect to the server manually and log in rồi nhấn nút OK. 4. Khởi động lại thiết bị phía bị thao tác, đăng nhập bằng người dùng thích hợp, xác nhận việc biểu tượng MagicConnect là đốm lửa trong task tray ở bên cạnh đồng hồ của màn hình nền không phải là màu xanh da

て 適 当 なユーザーでログオンし デスクトッ プ 画 面 の 時 計 横 にあるタスクトレイの 中 にある trời và message Xin hãy kết nối với máy chủ hiển thị khi trỏ chuột focus vào biểu tượng MagicConnect 炎 マークのマジックコネクトアイコンが で ないこと 及 びマジックコネクトアイコンにマ ウスカーソルをあわせた 時 に サーバに 接 続 し てください というメッセージが 表 示 されるこ とを 確 認 してください 12 リモートデスクトップ 接 続 をすると 対 象 機 器 ( 操 作 をされる 側 )の シャットダウン 項 目 が ログオフ あるいは サインアウト にな り シャットダウン(スリープ)する 事 ができなく なります シャットダウンする 方 法 を 教 えてください リモートデスクトップ 接 続 をすると 対 象 機 器 ( 操 作 をされる 側 )の シャットダウン 項 目 が ログオフ あるいは サインアウト にな り シャットダウン(スリープ)する 事 ができなく なります シャットダウンする 方 法 を 教 えてください 以 下 弊 社 Web ページをご 参 照 ください リモートデスクトップ 接 続 から PC をシャッ トダウンする 方 法 ページ Câu 12 Khi kết nối remote desktop, hạng mục Shutdown của thiết bị phía bị thao tác trở thành Log off hoặc Sign out và không thể shut down (sleep) được. Xin hãy cho biết cách shut down. Khi kết nối remote desktop, hạng mục Shutdown của thiết bị phía bị thao tác trở thành Log off hoặc Sign out và không thể shut down (sleep) được. Xin hãy cho biết cách shut down. Xin hãy tham khảo trang web sau. Trang Cách shut down máy tính từ kết nối remote desktop 13 リムーバブルディスクドライブや CD-ROM ドラ イブへの 書 き 込 みを 禁 止 している 端 末 で USB 型 / 指 紋 認 証 型 /DLO のマジックコネクトを 利 で きますか? リムーバブルディスクドライブや CD-ROM ドラ イブへの 書 き 込 みを 禁 止 している 端 末 で USB 型 / 指 紋 認 証 型 /DLO のマジックコネクトを 利 で きますか? Câu 13 Có thể sử dụng MagicConnect dạng USB/dạng nhận dạng vân tay/dlo ở thiết bị đầu cuối đang chặn việc ghi vào ổ removable và ổ CD-ROM hay không? Có thể sử dụng MagicConnect dạng USB/dạng nhận dạng vân tay/dlo ở thiết bị đầu cuối đang chặn việc ghi vào ổ removable và ổ CD-ROM hay không?

手 元 端 末 ( 操 作 をする 側 )でリムーバブルディス クドライブおよび CD-ROM ドライブへの 書 き 込 みを 禁 止 している 場 合 マジックコネクトを 利 できません リムーバ ブルディスクドライブおよび CD-ROM ドライブ への 書 き 込 みを 許 可 してください Nếu việc ghi vào ổ removable và ổ CD-ROM ở thiết bị phía thực hiện thao tác bị chặn thì không thể sử dụng MagicConnect. Hãy cho phép ghi vào ổ removable và ổ CD-ROM. Nếu việc ghi vào ổ removable và ổ CD-ROM ở thiết bị phía bị thao tác bị chặn thì có thể sử dụng MagicConnect. 対 象 機 器 ( 操 作 をされる 側 )でリムーバブルディ スクドライブおよび CD-ROM ドライブへの 書 き 込 みを 禁 止 している 場 合 マジックコネクト 利 できます 14 マジックコネクトを 経 由 したリモートデスクト ップ 接 続 はできるのですが 接 続 先 一 覧 に 対 象 Câu 14 Có thể kết nối Remote desktop thông qua MagicConnect nhưng có trường hợp thiết bị phía bị thao tác không hiện danh sách kết nối 機 器 ( 操 作 をされる 側 )が 表 示 されないことがあり ます マジックコネクトを 経 由 したリモートデスクト ップ 接 続 はできるのですが 接 続 先 一 覧 に 対 象 Có thể kết nối Remote desktop thông qua MagicConnect nhưng có trường hợp thiết bị phía bị thao tác không hiện danh sách kết nối 機 器 ( 操 作 をされる 側 )が 表 示 されないことがあり ます 対 象 機 器 ( 操 作 をされる 側 )の 省 電 設 定 で 端 末 がスリープ 状 態 になっている 可 能 性 がありま Có thể là thiết bị đầu cuối đang ở trạng thái sleep do thiết định chế độ tiết kiệm điện cho thiết bị phía bị thao tác. す 対 象 機 器 ( 操 作 をされる 側 )で 以 下 の 設 定 がされ ている 事 を 確 認 して 下 さい [スタート] - [コントロール パネル] - [システムと セキュリティ] - [ 電 源 オプション] - [コンピュー ターがスリープ 状 態 になる 時 間 を 変 更 ]から[コン Xin hãy xác nhận việc đang thiết định như sau trên thiết bị phía bị thao tác. Từ [Start] - [Control Panel] - [System and security] - [Power Options] - [Change when the computer sleeps], chọn [Put the computer to sleep:] Never và nhấn Save change. ピューターをスリープ 状 態 にする:] - 電 源 に 接 続 :なし を 選 択 して 変 更 の 保 存 を 押 し ます 15 Câu 15 Tôi đang sử dụng máy tính xách tay làm thiết bị phía bị thao tác nhưng khi đóng nắp máy tính thì trở thành trạng thái sleep.

対 象 機 器 側 端 末 ( 操 作 をされる 側 )として ノート PC を 使 していますが ノート PC のカバーを Xin hãy cho biết cách làm sao để tránh trở thành trạng thái sleep. 閉 じると スリープ 状 態 になってしまいます 回 避 する 方 法 を 教 えてください 対 象 機 器 側 端 末 ( 操 作 をされる 側 )として ノート PC を 使 していますが ノート PC のカバーを 閉 じると スリープ 状 態 になってしまいます 回 避 する 方 法 を 教 えてください 対 象 機 器 側 端 末 ( 操 作 をされる 側 )がノートパソコ ンの 場 合 は カバーを 閉 じた 時 にスリープ 状 態 に 入 ってしまう 場 合 があります 対 象 機 器 側 端 末 ( 操 作 をされる 側 )で 以 下 の 設 定 が されている 事 を 確 認 してください [スタート]-[コントロールパネル]-[システムとセ キュリティ]-[ 電 源 オプション]-[ 電 源 ボタンの 動 Tôi đang sử dụng máy tính xách tay làm thiết bị phía bị thao tác nhưng khi gập máy tính thì trở thành trạng thái sleep. Xin hãy cho biết cách làm sao để tránh trở thành trạng thái sleep. Nếu thiết bị phía bị thao tác là máy tính xách tay, có trường hợp bị trở thành trạng thái sleep khi gập máy tính. Xin hãy xác nhận việc đang thiết định như sau trên thiết bị phía bị thao tác. Từ [Start] - [Control Panel] - [System and security] - [Power Options] - [Choose what the power buttons do], chọn [When I closed the lid] Do no thing và nhấn Save change. 作 の 変 更 ]から[カバーを 閉 じたときの 動 作 :]- 電 源 に 接 続 : 何 もしない を 選 択 して 変 更 の 保 存 を 押 します 16 お 問 い 合 せコード:1441(もしくは 1443)というエ ラーが 表 示 され マジックコネクトの 接 続 がで きません サーバ[ 1 マジックコネクトのサーバ] が つ かりませんでした サーバ のホスト 名 が 正 しく 入 されている 事 を 確 認 してから 接 続 しなおしてください お 問 い 合 せコード:1441(もしくは 1443) Câu 16 Xuất hiện lỗi Inquiry code: 1441 (hoặc 1443) và không thể kết nối MagicConnect. Xuất hiện lỗi với nội dung sau: Không tìm thấy máy chủ [*1 Máy chủ của MagicConnect]. Xin hãy xác nhận việc quý vị đã nhập đúng host name của máy chủ và thử kết nối lại. Inquiry code: 1441 (hoặc 1443). và không thể kết nối MagicConnect. というエラーが 表 示 され マジックコネクトの 接 続 ができません エラーの 発 する として 以 下 の 理 由 が 考 えられます Về nguyên nhân phát sinh lỗi, có thể có những nguyên nhân sau. 1. Thiết bị đầu cuối đang bị lỗi không thể kết nối internet

1. 問 題 の 発 している 端 末 からインターネット へ 接 続 ができない 2. 問 題 の 発 している 端 末 のファイアウォール などでマジックコネクト 中 継 管 理 サーバの 443 ポートへのアクセスがブロックされている 3. 問 題 の 発 している 端 末 で 設 定 したサーバ 名 の 名 前 解 決 が 出 来 ない 4. 問 題 の 発 している 端 末 で 設 定 したサーバ 名 が 間 違 っている 2. Việc truy cập vào cổng 443 của máy chủ quản lý chuyển tiếp (relay) của MagicConnect đang bị chặn bởi firewall, vv của thiết bị đầu cuối đang bị lỗi. 3. Không thể tìm được tên máy chủ đã thiết định trên thiết bị đầu cuối đang bị lỗi. 4. Tên máy chủ đã thiết định trên thiết bị đầu cuối đang bị lỗi bị sai. 5. Trên thiết bị đầu cuối đang bị lỗi: Môi trường cần sử dụng Proxy nhưng chưa thiết định Proxy 5. 問 題 の 発 している 端 末 で Proxy を 使 する 必 要 がある 環 境 ですが Proxy の 設 定 がされてい ない エラーの 発 している 端 末 で 以 下 のことをご 確 認 ください a. 問 題 の 発 している 端 末 でインターネット 接 続 ができる 事 をご 確 認 ください b. 問 題 の 発 している 端 末 あるいはネットワー ク 機 器 のファイアウォール 等 で 通 信 をブロッ クしていないことをご 確 認 ください c. 問 題 の 発 している 端 末 あるいはネットワー ク 機 器 の DNS でマジックコネクト 中 継 管 理 サー バの 名 前 解 決 が 出 来 る 事 をご 確 認 ください d. 入 あるいは 選 択 したマジックコネクトのサー バ 名 が 正 しいことをご 確 認 ください e.proxy の 設 定 をしている 場 合 Proxy が 問 題 なく 使 出 来 る 事 Proxy がマジックコネクトサーバ Xin hãy kiểm tra các nội dung sau trên thiết bị đầu cuối đang bị lỗi. a. Thiết bị đầu cuối có thể kết nối internet. b. Đang không chặn việc truyền thông tin bởi firewall, vv của thiết bị đầu cuối đang bị lỗi hoặc firewall của thiết bị mạng. c. Có thể tìm thấy tên của máy chủ quản lý chuyển tiếp (relay) của thiết bị đầu cuối đang bị lỗi hoặc firewall của thiết bị mạng. d. Nhập hoặc chọn đúng tên server của MagicConnect. e. Nếu đã thiết đặt Proxy, có thể sử dụng Proxy bình thường và Proxy không chặn việc truy cập vào MagicConnect. へのアクセスをブロックしていない 事 をご 確 認 ください 17 お 問 い 合 せコード:1441(もしくは 1443)というエ ラーが 表 示 され マジックコネクトの 接 続 がで きません サーバ[ホスト 名 : ポート 番 号 ] に 接 続 できませ んでした 設 定 ウィンドウの HTTP Proxy 及 び サーバ の 接 続 先 が 正 しく 入 されている 事 を 確 認 してか Câu 17 Xuất hiện lỗi Inquiry code: 1441 (hoặc 1443) và không thể kết nối MagicConnect. Xuất hiện lỗi với nội dung sau: Không thể kết nối với máy chủ [Host name: Port number]. Xin hãy xác nhận việc HTTP Proxy của cửa sổ thiết định và đích kết nối của máy chủ đã nhập đúng và thử kết nối lại.

ら 接 続 しなおしてください お 問 い 合 せコード:1411(もしくは 1413) Inquiry code: 1441 (hoặc 1443). và không thể kết nối MagicConnect. というエラーが 表 示 され マジックコネクトの 接 続 ができません エラーの 発 する として 以 下 の 理 由 が 考 えられます 1. 設 定 しているマジックコネクトのサーバ 名 が 間 違 っている 2. 設 定 しているマジックコネクトのポート 番 号 が 間 違 っている エラーの 発 している 端 末 で 以 下 のことをご 確 認 ください a.マジックコネクトのサーバ 名 が 正 しいことをご Về nguyên nhân phát sinh lỗi, có thể có những nguyên nhân sau. 1. Tên máy chủ của MagicConnect đã thiết đặt bị sai. 2. Port number của MagicConnect đã thiết đặt bị sai. Xin hãy kiểm tra các nội dung sau trên thiết bị đầu cuối đang bị lỗi. a. Tên máy chủ của MagicConnect là đúng. b. Port number của MagicConnect là đúng. 確 認 ください b.マジックコネクトのポート 番 号 が 正 しいことを ご 確 認 ください 18 お 問 い 合 せコード:283 というエラーが 表 示 さ れ マジックコネクトの 接 続 ができません 認 証 エラーで 接 続 できませんでした ユーザ 名 パスワード USB キー 利 PC 制 限 を 確 認 してください 問 題 が 解 決 しない 場 合 は アカウント 管 理 者 に 問 い 合 わせてください お 問 い 合 せコード:283 Câu 18 Xuất hiện lỗi Inquiry code: 283 và không thể kết nối MagicConnect. Xuất hiện lỗi với nội dung sau: Không thể kết nối do lỗi xác thực. Xin hãy xác nhận tên user, mật khẩu, khóa USB, giới hạn của máy tính sử dụng. Nếu không giải quyết được vấn đề, xin hãy liên hệ với người quản lý tài khoản. Inquiry code: 283. và không thể kết nối MagicConnect. というエラーが 表 示 され マジックコネクトの 接 続 ができません エラーの 発 する として 以 下 の 理 由 が 考 えられます 1.マジックコネクトのサーバ 名 が 間 違 っている Về nguyên nhân phát sinh lỗi, có thể có những nguyên nhân sau. 1. Tên máy chủ của MagicConnect bị sai. 2. Tên user của MagicConnect bị sai. 3. Mật khẩu của MagicConnect bị sai.

2.マジックコネクトのユーザ 名 が 間 違 っている 3.マジックコネクトのパスワードが 間 違 ってい る 4. 利 している USB キーに 紐 付 いたマジックコ ネクトのユーザ 名 ではない 5.アカウント 管 理 者 によって 利 PC 制 限 機 能 4. Không phải là tên user của MagicConnect gắn kèm với khóa USB đang sử dụng. 5. Chức năng giới hạn máy tính sử dụng (Giới hạn địa chỉa MAC, giới hạn địa chỉ IP) bị thiết đặt bởi người quản lý tài khoản nên đang thử kết nối từ môi trường khác với môi trường đã được cho phép. (MAC アドレス 制 限 IP アドレス 制 限 )がかけら れており 許 可 された 環 境 以 外 から 接 続 を 試 み ている エラーの 発 している 端 末 で 以 下 のことをご 確 認 ください a.マジックコネクトのサーバ 名 が 正 しいことをご 確 認 ください b.マジックコネクトのユーザ 名 が 正 しいことをご 確 認 ください b.マジックコネクトのパスワードが 正 しいことを ご 確 認 ください d.usb キーに 紐 付 いたマジックコネクトのユーザ 名 を 使 していることをご 確 認 ください Xin hãy kiểm tra các nội dung sau trên thiết bị đầu cuối đang bị lỗi. a. Tên máy chủ của MagicConnect là đúng. b. Tên user của MagicConnect là đúng. c. Mật khẩu của MagicConnect là đúng. d. Đang sử dụng tên user của MagicConnect gắn kèm với khóa USB. e. Nếu chức năng giới hạn máy tính sử dụng (Giới hạn địa chỉa MAC, giới hạn địa chỉ IP) bị thiết đặt bởi người quản lý tài khoản, xin hãy kiểm tra việc đang kết nối từ thiết bị đầu cuối hoặc mạng đã được cho phép. e.アカウント 管 理 者 が 利 PC 制 限 機 能 (MAC ア ドレス 制 限 IP アドレス 制 限 )をしている 場 合 は 許 可 された 端 末 やネットワークから 接 続 性 ている 事 をご 確 認 ください 19 お 問 い 合 せコード:291(もしくは 293)というエ ラーが 表 示 され マジックコネクトの 接 続 がで きません 認 証 エラーで 接 続 できませんでした ユーザ 名 パスワード 利 PC 制 限 を 確 認 して ください 問 題 が 解 決 しない 場 合 は アカウント 管 理 者 に 問 い 合 わせてください お 問 い 合 せコード:291(もしくは 293) Câu 19 Xuất hiện lỗi Inquiry code: 291 (hoặc 293) và không thể kết nối MagicConnect. Xuất hiện lỗi với nội dung sau: Không thể kết nối do lỗi xác thực. Xin hãy xác nhận tên user, mật khẩu, giới hạn của máy tính sử dụng. Nếu không giải quyết được vấn đề, xin hãy liên hệ với người quản lý tài khoản. Inquiry code: 291 (hoặc 293). và không thể kết nối MagicConnect. というエラーが 表 示 され マジックコネクトの 接 続 ができません

エラーの 発 する として 以 下 の 理 由 が 考 えられます 1.マジックコネクトのサーバ 名 が 間 違 っている 2.マジックコネクトのユーザ 名 が 間 違 っている 3.マジックコネクトのパスワードが 間 違 ってい る 4 初 回 端 末 登 録 時 に 利 した 端 末 とは 別 の 端 末 か ら 接 続 を 試 みている 5.アカウント 管 理 者 によって 利 PC 制 限 機 能 (MAC アドレス 制 限 IP アドレス 制 限 )がかけら れており 許 可 された 環 境 以 外 から 接 続 を 試 み ている エラーの 発 している 端 末 で 以 下 のことをご 確 認 ください a.マジックコネクトのサーバ 名 が 正 しいことをご 確 認 ください b.マジックコネクトのユーザ 名 が 正 しいことをご 確 認 ください b.マジックコネクトのパスワードが 正 しいことを ご 確 認 ください d. 端 末 認 証 タイプ モバイルタイプの 場 合 は 初 回 端 末 登 録 時 に 利 した 端 末 から 接 続 している ことをご 確 認 ください e.アカウント 管 理 者 が 利 PC 制 限 機 能 (MAC ア ドレス 制 限 IP アドレス 制 限 )をしている 場 合 Về nguyên nhân phát sinh lỗi, có thể có những nguyên nhân sau. 1. Tên máy chủ của MagicConnect bị sai. 2. Tên user của MagicConnect bị sai. 3. Mật khẩu của MagicConnect bị sai. 4. Đang thử kết nối từ thiết bị đầu cuối khác với thiết bị đầu cuối đã sử dụng khi đăng ký thiết bị đầu cuối lần đầu. 5. Chức năng giới hạn máy tính sử dụng (Giới hạn địa chỉa MAC, giới hạn địa chỉ IP) bị thiết đặt bởi người quản lý tài khoản nên đang thử kết nối từ môi trường khác với môi trường đã được cho phép. Xin hãy kiểm tra các nội dung sau trên thiết bị đầu cuối đang bị lỗi. a. Tên máy chủ của MagicConnect là đúng. b. Tên user của MagicConnect là đúng. c. Mật khẩu của MagicConnect là đúng. d. Nếu là loại xác thực thiết bị đầu cuối, loại di động thì đang kết nối từ thiết bị đầu cuối đã sử dụng khi đăng ký thiết bị đầu cuối lần đầu. e. Nếu chức năng giới hạn máy tính sử dụng (Giới hạn địa chỉa MAC, giới hạn địa chỉ IP) bị thiết đặt bởi người quản lý tài khoản, xin hãy kiểm tra việc đang kết nối từ thiết bị đầu cuối hoặc mạng đã được cho phép. は 許 可 された 端 末 やネットワークから 接 続 性 ている 事 をご 確 認 ください 20 お 問 い 合 せコード:1451(もしくは 1453)という エラーが 表 示 され マジックコネクトの 接 続 が できません HTTP Proxy[[ 1 Proxy のサーバ]] が つかり ませんでした 設 定 ウィンドウの HTTP Proxy のホスト 名 が 正 し Câu 20 Xuất hiện lỗi Inquiry code: 1451 (hoặc 1453) và không thể kết nối MagicConnect. Xuất hiện lỗi với nội dung sau: Không tìm thấy HTTP Proxy [*1 Máy chủ của Proxy]. Xin hãy xác nhận việc quý vị đã nhập đúng host name của HTTP Proxy và thử kết nối lại. Inquiry code: 1451 (hoặc 1453).

く 入 されている 事 を 確 認 してから 接 続 しな おしてください và không thể kết nối MagicConnect. お 問 い 合 せコード:1451(もしくは 1453) というエラーが 表 示 され マジックコネクトの 接 続 ができません エラーの 発 する として 以 下 の 理 由 が 考 えられます 1. 問 題 の 発 している 端 末 で 設 定 した Proxy 情 報 (ホスト 名 ポート 番 号 )が 間 違 っている 2. 問 題 の 発 している 端 末 で 設 定 した Proxy サー バが 動 いていない エラーの 発 している 端 末 で 以 下 のことをご 確 認 ください a.マジックコネクトの Proxy サーバ 名,ポート 番 号 が 正 しいことをご 確 認 ください b.マジックコネクトに 設 定 した Proxy が 動 作 して Về nguyên nhân phát sinh lỗi, có thể có những nguyên nhân sau. 1. Thông tin Proxy (host name, port number) đã thiết đặt bị sai. 2. Proxy server đã thiết đặt không hoạt động. Xin hãy kiểm tra các nội dung sau trên thiết bị đầu cuối đang bị lỗi. a. Tên máy chủ Proxy, port number của MagicConnect là đúng. b. Proxy đã thiết đặt vào MagicConnect đang hoạt động. Có thể sử dụng Proxy trên môi trường mạng mà thiết bị đầu cuối đang bị lỗi đang sử dụng. いること エラーの 発 している 端 末 が 利 し ているネットワーク 環 境 で Proxy が 利 できるこ とをご 確 認 ください 21 お 問 い 合 せコード:1421(もしくは 1423)という エラーが 表 示 され マジックコネクトの 接 続 が できません HTTP Proxy[[ 1 Proxy のサーバ] : [ 2 Proxy のポート 番 号 ]]に 接 続 できませんでした 設 定 ウィンドウから HTTP Proxy の 設 定 が 正 しく 入 されている 事 を 確 認 してから 接 続 しなお してください お 問 い 合 せコード:1421(もしくは 1423) Câu 21 Xuất hiện lỗi Inquiry code: 1421 (hoặc 1423) và không thể kết nối MagicConnect. Xuất hiện lỗi với nội dung sau: Không thể kết nối với HTTP Proxy [*1 Máy chủ của Proxy]:[*2 Port number của Proxy]. Xin hãy xác nhận việc quý vị đã nhập đúng thiết định của HTTP Proxy từ cửa sổ thiết đặt và thử kết nối lại. Inquiry code: 1421 (hoặc 1423). và không thể kết nối MagicConnect. というエラーが 表 示 され マジックコネクトの 接 続 ができません Về nguyên nhân phát sinh lỗi, có thể có những nguyên nhân sau.

エラーの 発 する として 以 下 の 理 由 が 考 えられます 1. Thông tin Proxy đã thiết đặt bị sai. 2. Proxy server đã thiết đặt không hoạt động. 1. 設 定 した Proxy 情 報 が 間 違 っている 2. 設 定 した Proxy サーバが 動 いていない エラーの 発 している 端 末 で 以 下 のことをご 確 認 ください a.マジックコネクトの Proxy サーバ 名,ポート 番 号 が 正 しいことをご 確 認 ください b.エラーの 発 している 端 末 で 利 しているネッ トワーク 環 境 で Proxy が 利 できることをご 確 認 ください Xin hãy kiểm tra các nội dung sau trên thiết bị đầu cuối đang bị lỗi. a. Tên máy chủ Proxy, port number của MagicConnect là đúng. b. Có thể sử dụng Proxy trên môi trường mạng mà thiết bị đầu cuối đang bị lỗi đang sử dụng. 22 お 問 い 合 せコード:311(もしくは 313)というエ ラーが 表 示 され マジックコネクトの 接 続 がで きません このアカウントは 他 のユーザによって 利 さ れています お 問 い 合 せコード:311(もしくは 313) Câu 22 Xuất hiện lỗi Inquiry code: 311 (hoặc 313) và không thể kết nối MagicConnect. Xuất hiện lỗi với nội dung sau: Tài khoản này đang được người dùng khác sử dụng. Inquiry code: 311 (hoặc 313). và không thể kết nối MagicConnect. というエラーが 表 示 され マジックコネクトの 接 続 ができません エラーの 発 する として 以 下 の 理 由 が 考 えられます 1. 既 に 他 の PC から 該 当 アカウントでマジック コネクト 中 継 管 理 サーバへ 接 続 している 2. エラーの 発 している 端 末 で 既 にマジック コネクト 中 継 管 理 サーバへ 接 続 をしているにも 関 わらず 2 重 に 接 続 をしようとしている エラーの 発 している 端 末 で 以 下 のことをご 確 認 ください a. 既 に 他 の PC から 該 当 ユーザ 名 でマジックコ ネクトサーバへ 接 続 していないかご 確 認 くださ Về nguyên nhân phát sinh lỗi, có thể có những nguyên nhân sau. 1. Đang kết nối tới máy chủ quản lý chuyển tiếp MagicConnect với tài khoản tương ứng từ máy tính khác. 2. Trên thiết bị đầu cuối đang bị lỗi, đang cố kết nối 2 lần mặc dù đang Đang kết nối tới máy chủ quản lý chuyển tiếp MagicConnect. Xin hãy kiểm tra các nội dung sau trên thiết bị đầu cuối đang bị lỗi. a. Có đang kết nối tới máy chủ quản lý chuyển tiếp MagicConnect với tài khoản tương ứng từ máy tính khác không.

い b.エラーの 発 している 端 末 で 既 にマジックコ ネクトサーバへの 接 続 を 完 了 しているにも 関 わ らず 2 重 に 接 続 をしようとしていないか ご 確 認 ください 端 末 の 接 続 履 歴 情 報 は 以 下 の 管 理 画 面 から 確 認 することができますので 既 に 接 続 されてい る PC の 特 定 にご 利 くださいますようお 願 いし ます b. Trên thiết bị đầu cuối đang bị lỗi, có đang cố kết nối 2 lần mặc dù đang Đang kết nối tới máy chủ quản lý chuyển tiếp MagicConnect không. Thông tin lịch sử kết nối của thiết bị đầu cuối có thể xác nhận từ màn hình quản lý dưới đây, vì vậy xin hãy sử dụng thông tin đó để xác định máy tính đang thực hiện kết nối. Truy cập vào chức năng quản lý người dùng ユーザ 管 理 機 能 へのアクセス 23 お 問 い 合 せコード:431(もしくは 433)というエ ラーが 表 示 され マジックコネクトの 接 続 がで きません SSL セキュリティ 証 明 書 に 問 題 があるため 通 信 を 切 断 します サーバの 管 理 者 に 連 絡 してください [ / ] 証 明 書 が 信 頼 された 認 証 機 関 から 発 さ れていません [ / ] 証 明 書 の 日 付 は 有 効 です [ / ] 証 明 書 のサーバ 名 は 有 効 です お 問 い 合 せコード:431(もしくは 433) Câu 23 Xuất hiện lỗi Inquiry code: 431 (hoặc 433) và không thể kết nối MagicConnect. Xuất hiện lỗi với nội dung sau: Do có vấn đề về giấy chứng thực SSL security nên sẽ ngắt việc truyền thông tin. Xin hãy liên lạc với người quản lý máy chủ. Giấy chứng thực [ / ] vẫn chưa được phát hành từ cơ quan xác thực đáng tin cậy. Ngày tháng của giấy chứng thực [ / ] là hợp lệ. Tên máy chủ của giấy chứng thực [ / ] là hợp lệ. [Inquiry code: 431 (hoặc 433). và không thể kết nối MagicConnect. というエラーが 表 示 され マジックコネクトの 接 続 ができません エラーの 発 する として 以 下 の 理 由 が 考 えられます 1. 問 題 の 発 している 端 末 で 利 しているネッ トワークの 検 疫 機 能 によってマジックコネクト の SSL 証 明 書 が 差 し 替 えられている ( 一 部 ウ ィルス 対 策 ソフトや i-filter 等 の 通 信 を 監 視 する ソフトが 動 作 している 等 ) 2. エラーの 発 している 端 末 の 時 計 が 大 幅 にず れている Về nguyên nhân phát sinh lỗi, có thể có những nguyên nhân sau. 1. Giấy chứng thực của MagicConnect bị thay đổi bởi cơ quan kiểm duyệt mạng lưới đang sử dụng trên thiết bị đầu cuối đang bị lỗi. (Ví dụ có 1 phần phần mềm diệt virút hoặc phần mềm giám sát việc truyền thông như i- Filter, vv đang hoạt động, vv). 2. Đồng hồ của thiết bị đầu cuối đang bị lỗi bị sai lệch đáng kể. 3. Trên môi trường mạng công cộng ví dụ như mạng LAN không dây của 1 bộ phận khách sạn, sân bay, công cộng, sau khi chứng thực trên browser, đang cố sử dụng MagicConnect trước khi chứng thực xong bằng mạng mà có thể sử dụng internet.

3. 一 部 ホテルや 空 港 公 衆 無 線 LAN 等 のパブリ ックネットワーク 環 境 では ブラウザで 認 証 し てからインターネットの 利 が 可 能 になるネッ トワーク 等 で 認 証 完 了 前 にマジックコネクト を 利 しようとしている エラーの 発 している 端 末 で 以 下 のことをご 確 認 ください Xin hãy kiểm tra các nội dung sau trên thiết bị đầu cuối đang bị lỗi. a. 問 題 の 発 している 端 末 でウィルス 対 策 ソフト として カスペルスキー を 利 している 場 合 は SSL 検 疫 機 能 をオフにしてください b. 問 題 の 発 している 端 末 のネットワークで 検 閲 (i-filter 等 )で SSL 通 信 を 検 閲 している 場 合 は ネットワーク 管 理 者 と 相 談 し マジックコ ネクトの 通 信 を 検 閲 対 象 から 外 すことをご 検 討 ください c.エラーの 発 している 端 末 の 現 在 時 刻 が 正 しい ことをご 確 認 ください d.パブリックネットワーク 環 境 でマジックコネク トを 利 する 場 合 は 一 旦 ブラウザで 認 証 して インターネット 接 続 ができることを 確 認 してく ださい e. 問 題 の 発 している 端 末 でブラウザを ち 上 げ 以 下 の URL から 管 理 機 能 にアクセスし 問 題 なく 管 理 機 能 が 表 示 されることを 確 認 してく ださい a. Nếu đang sử dụng Kaspersky với tư cách là phần mềm diệt virút trên thiết bị đầu cuối đang bị lỗi. b. Nếu đang kiểm duyệt việc truyền thông SSL bằng việc kiểm duyệt (ví dụ như i-filter, vv) trên mạng của thiết bị đầu cuối đang bị lỗi, xin hãy thảo luận với người quản trị mạng và nghiên cứu cách thoát ra khỏi đối tượng bị kiểm duyệt truyền thông MagicConnect. c. Xin hãy xác nhận việc thời giờ hiện tại của thiết bị đầu cuối đang bị lỗi là đúng. d. Nếu sử dụng MagicConnect bằng môi trường mạng công cộng, xin hãy xác nhận việc có thể kết nối internet sau khi khi chứng thực bằng browser. e. Xin hãy khởi động browser trên thiết bị đầu cuối đang bị lỗi, truy cập vào chức năng quản lý từ URL dưới đây và xác nhận việc hiển thị được chức năng quản lý bình thường. ユーザ 管 理 機 能 へのアクセス Truy cập vào chức năng quản lý người dùng もし 管 理 機 能 が 表 示 されない 場 合 は ご 利 し ているネットワークの 管 理 者 にご 相 談 くださ い 24 お 問 い 合 せコード:743 というエラーが 表 示 さ れ 接 続 ができません 手 元 側 端 末 ( 操 作 する 側 )でマジックコネクトの 認 証 完 了 後 接 続 先 一 覧 から 対 象 機 器 側 端 末 ( 操 作 をされる 側 )を 選 択 し 接 続 を 押 すと Nếu chức năng quản lý không được hiển thị, xin hãy thảo luận với người quản lý mạng mà quý vị đang sử dụng. Câu 24 Xuất hiện lỗi Inquiry code: 743 và không thể kết nối MagicConnect. Khi chọn thiết bị phía bị thao tác từ danh sách đích kết nối sau khi chứng thực MagicConnect bằng thiết bị phía thực hiện thao tác rồi nhấn nút Kết nối thì xuất hiện lỗi với nội dung sau:

MagicConnect Client 側 で 対 象 機 器 側 ポート 番 号 [3389]の 接 続 待 ち 受 けがありませんでした 選 択 した 接 続 方 法 のサーバアプリケーションが MagicConnect Client 側 で 動 作 しているか 確 認 して ください Không có việc chờ kết nối của port number [3389] phía thiết bị phía bị thao tác ở phía MagicConnect Client. Xin hãy xác nhận xem ứng dụng máy chủ của phương pháp kết nối đã chọn có đang thao tác ở phía MagicConnect Client hay không. [Inquiry code: 743. và không thể kết nối MagicConnect. お 問 い 合 せコード:743 というエラーが 表 示 され 接 続 ができません エラーの 発 する として 以 下 の 理 由 が 考 えられます 1. 対 象 機 器 側 端 末 ( 操 作 をされる 側 )でリモートデ スクトップ 接 続 を 許 可 していない 2. 対 象 機 器 側 端 末 ( 操 作 をされる 側 )のファイアウ ォール 機 能 でリモートデスクトップ 接 続 をブロ ックしている 3. 対 象 機 器 側 端 末 ( 操 作 をされる 側 )でリモートデ スクトップ 接 続 を 利 できない OS のエディシ ョンを 使 している 4 対 象 機 器 側 端 末 ( 操 作 をされる 側 )で 特 定 のセキ ュリティソフトが 動 作 している エラーの 発 している 端 末 で 以 下 のことをご 確 認 ください a.リモートデスクトップ 接 続 が 許 可 されているこ とをご 確 認 ください b. 対 象 機 器 側 端 末 ( 操 作 をされる 側 )のファイアウ ォール 機 能 でリモートデスクトップ 接 続 を 許 可 してください c. 対 象 機 器 側 端 末 ( 操 作 をされる 側 )で ESET ス マートセキュリティを 利 している 場 合 は 検 疫 機 能 で RDP の 監 視 をオフにしてください d. 対 象 機 器 側 端 末 ( 操 作 をされる 側 )が 対 応 OS で ある 事 を 確 認 してください Về nguyên nhân phát sinh lỗi, có thể có những nguyên nhân sau. 1. Đang không cho phép kết nối remote desktop trên thiết bị đầu cuối đang bị lỗi. 2. Đang chặn kết nối remote desktop bằng chức năng firewall của thiết bị đầu cuối đang bị lỗi. 3. Đang sử dụng phiên bản OS Edition mà không thể sử dụng kết nối remote desktop trên thiết bị đầu cuối đang bị lỗi. 4. Đang có phần mềm bảo mật nhất định trên thiết bị đầu cuối đang bị lỗi. Xin hãy kiểm tra các nội dung sau trên thiết bị đầu cuối đang bị lỗi. a.đang cho phép kết nối remote desktop. b. Đang cho phép kết nối remote desktop qua firewall của thiết bị đầu cuối đang bị lỗi. c. Nếu đang sử dụng ESET smart security trên thiết bị đầu cuối đang bị lỗi, xin hãy để Giám sát RDP bằng chức năng kiểm duyệt là OFF. d. Thiết bị đầu cuối sử dụng hệ điều hành tương thích MagicConnect. Về hệ điều hành tương thích MagicConnect, quý vị có thể xác nhận từ trang web sau Thông tin sản phẩm マジックコネクトの 対 応 OS については 以 下 の 弊 社 WEB ページからご 利 しているマジックコ ネクトを 確 認 する 事 ができます

製 品 情 報 25 お 問 い 合 せコード:1723 というエラーが 表 示 さ れ 接 続 ができません このアカウントは マジックコネクト モバ イルを 利 できません 詳 しくは アカウント 管 理 者 に 問 い 合 わせてく ださい お 問 い 合 せコード:1723 Câu 25 Xuất hiện lỗi Inquiry code: 1723 và không thể kết nối MagicConnect. Xuất hiện lỗi với nội dung sau: Tài khoản này không thể sử dụng MagicConnect Mobile. Về chi tiết, xin hãy liên hệ với người quản lý tài khoản. [Inquiry code: 1723. và không thể kết nối MagicConnect. というエラーが 表 示 され マジックコネクトの 接 続 ができません エラーの 発 する として 以 下 の 理 由 が 考 えられます 1. マジックコネクト モバイルを 利 可 能 な 契 約 ではない 2. アカウント 管 理 者 が 該 当 ユーザのモバイル 併 利 を 許 可 していない a. アカウント 管 理 者 に 該 当 ユーザの 契 約 内 容 を 確 認 します b.モバイル 併 利 が 可 能 な 契 約 の 場 合 は アカ ウント 管 理 者 がモバイル 併 利 を 許 可 しま す 以 下 の URL から 利 しているサーバの 管 理 機 能 にアカウント 管 理 者 でログインし 該 当 ユーザのモバイル 併 利 を 許 可 してくださ い ユーザ 管 理 機 能 へのアクセス モバイル 併 利 を 許 可 するための 詳 細 な 手 順 については 以 下 の 手 順 書 もあわせてご 参 照 く ださい Về nguyên nhân phát sinh lỗi, có thể có những nguyên nhân sau. 1.Không phải là hợp đồng có thể sử dụng được MagicConnect Mobile. 2. Người quản lý tài khoản chưa cho phép sử dụng cùng với mobile của user tương ứng. a.xác nhận nội dung hợp đồng của người dùng tương ứng với người quản lý tài khoản. b. Nếu là hợp đồng có thể sử dụng cùng với mobile thì người quản lý tài khoản cho phép sử dụng cùng với mobile. Người quản lý tài khoản hãy đăng nhập vào chức năng quản lý máy chủ đang sử dụng từ URL sau đây và cho phép user tương ứng sử dụng cùng với mobile. Truy cập vào chức năng quản lý người dùng Về trình tự cụ thể để cho phép sử dụng cùng với mobile, xin hãy tham khảo cùng với tài liệu trình tự sử dụng sau đây. Trình tự sử dụng chức năng quản lý dịch vụ đám mây (dùng cho người quản lý tài khoản) クラウドサービス 管 理 機 能 の 利 手 順 (アカウ ント 管 理 者 )

26 システムのローカルポリシーは このユーザ が 対 話 的 にログオンすることを 許 可 しておりま せん というエラーメッセージが 表 示 されま す 手 元 端 末 ( 操 作 をする 側 )でマジックコネクトの 認 証 完 了 後 接 続 先 一 覧 から 対 象 機 器 ( 操 作 をさ れる 側 )を 選 択 し 接 続 を 押 すと システムのローカルポリシーは このユーザ が 対 話 的 にログオンすることを 許 可 しておりま せん Câu 26 Xuất hiện lỗi Chính sách cục bộ của hệ thống không cho phép người dùng này đăng nhập tương tác. Khi chọn thiết bị phía bị thao tác từ danh sách đích kết nối sau khi chứng thực MagicConnect bằng thiết bị phía thực hiện thao tác rồi nhấn nút Kết nối thì xuất hiện lỗi với nội dung sau: Chính sách cục bộ của hệ thống không cho phép người dùng này đăng nhập tương tác. và không thể kết nối MagicConnect. というエラーが 表 示 され 接 続 ができません 対 象 機 器 ( 操 作 をされる 側 )にログオンする Windows アカウントが Remote Desktop Users グル ープのメンバでないために リモートデスクト ップ 経 由 でのログオンが 拒 否 されています リモートデスクトップ 接 続 で 対 象 機 器 ( 操 作 をさ れる 側 )にログオンするには Windows ログオン アカウントを Remote Desktop Users グループに 所 Do tài khoản Windows đăng nhập vào thiết bị phía bị thao tác không phải là thành viên của nhóm Remote Desktop Users nên việc đăng nhập thông qua remote desktop bị từ chối. Để đăng nhập vào thiết bị phía bị thao tác bằng kết nối remote desktop, cần phải đưa tài khoản đăng nhập Windows vào nhóm Remote Desktop Users. Xin hãy đưa vào nhóm Remote Desktop Users với trình tự sau. 属 させる 必 要 があります 以 下 の 手 順 で Remote Desktop Users グループに 所 属 させてください 1. 対 象 機 器 ( 操 作 をされる 側 )に 管 理 者 権 限 でロ グオンします 2.コントロールパネルの システム プロパティ を 開 きます 3. リモート タブの リモートユーザの 選 択 ボタンをクリックします 4. 追 加 ボタンをクリックします 5. 詳 細 設 定 ボタンをクリックし いますぐ 検 索 ボタンをクリックします 6. 表 示 された Windows アカウント 一 覧 の 中 か ら リモートデスクトップ 接 続 をさせるアカウ ントを 選 択 します 1. Đăng nhập bằng quyền người quản lý vào thiết bị phía bị kết nối. 2. Mở System property của Control Panel. 3. Nhấp chuột vào nút Remote của tab Remote settings. 4. Nhấp chuột vào nút Add. 5. Nhấp chuột vào nút Detail settings và Search now. 6. Chọn tài khoản cho kết nối remote desktop từ trong danh sách tài khoản Windows được hiển thị. 27 Câu 27 Xuất hiện lỗi Không thể đăng nhập do giới hạn của tài khoản.

アカウントの 制 限 によってログオン 出 来 ませ ん というエラーメッセージが 表 示 されま す 手 元 側 端 末 ( 操 作 する 側 )のマジックコネクトで 認 証 完 了 後 接 続 先 一 覧 から 接 続 したい 対 象 機 器 側 端 末 ( 操 作 をされる 側 )を 選 択 し 接 続 を 押 すと アカウントの 制 限 によってログオン 出 来 ませ ん Khi chọn thiết bị phía bị thao tác từ danh sách đích kết nối sau khi chứng thực MagicConnect bằng thiết bị phía thực hiện thao tác rồi nhấn nút Kết nối thì xuất hiện lỗi với nội dung sau: Không thể đăng nhập do giới hạn của tài khoản. và không thể kết nối MagicConnect. というエラーメッセージが 表 示 されます 対 象 機 器 側 端 末 ( 操 作 をされる 側 )にログオンしよ うとしているアカウントに 対 して パスワード が 設 定 されていいない 為 に 発 するエラーとな ります ログオンしようとしているアカウントに 対 して 以 下 の 手 順 でパスワードを 設 定 してください 1. 対 象 機 器 側 端 末 ( 操 作 をされる 側 )の[スタート]- [コントロール パネル]-[ユーザー アカウント]を 開 きます Do chưa thiết đặt mật khẩu cho tài khoản định đăng nhập vào thiết bị phía bị thao tác nên lỗi phát sinh. Xin hãy thiết đặt mật khẩu cho tài khoản định đăng nhập bằng trình tự dưới đây. 1. Từ [Start]-[Control Panel], mở [User Account]. 2. Chọn tài khoản sẽ đăng nhập, chọn Change password và nhập mật khẩu. 2.ログオンするアカウントを 選 択 し [パスワー ドの 変 更 ]を 選 択 し パスワードを 入 します 28 モバイル 端 末 (Android/iOS)からリモートデスクト ップ 接 続 をしましたが キーボードが 表 示 され ません モバイル 端 末 (Android/iOS)からリモートデスクト ップ 接 続 をしましたが キーボードが 表 示 され ません 以 下 の 方 法 で ソフトウェアキーボードの 表 示 / 非 表 示 ができます Câu 28 Tôi đã kết nối remote desktop từ thiết bị di động (Android/iOS) nhưng không thấy hiển thị keyboard. Tôi đã kết nối remote desktop từ thiết bị di động (Android/iOS) nhưng không thấy hiển thị keyboard. Có thể hiển thị/ẩn software keyboard bằng cách sau đây. ipad 版 - 画 面 操 作 時 に 画 面 下 に 表 示 される キーボー ipad

ド のアイコンをタップする - 3 本 の 指 で 下 にスワイプします (3 本 の 指 で 画 面 を 下 方 向 になぞる) -Tab vào icon Keyboard được hiển thị ở bên dưới màn hình khi thao tác màn hình. -Dùng 3 ngón tay kéo xuống phía dưới. Android 版 - スマートフォンのメニューボタンから[キーボ ード]を 選 ぶ - 3 本 の 指 で 下 にスワイプします (3 本 の 指 で Android -Chọn [Keyboard] từ nút Menu của smart phone. -Dùng 3 ngón tay kéo xuống phía dưới. 画 面 を 下 方 向 になぞる) 上 記 の 操 作 方 法 はマニュアルにも 記 載 されてお りますので 併 せてマニュアルも 確 認 ください ますようお 願 いします Phương pháp thao tác trên đây được ghi trong tài liệu hướng dẫn, xin hãy xác nhận cùng với tài liệu hướng dẫn. モバイル 版 クイックセットアップ Quick Setup dành cho thiết bị di động 29 モバイル 端 末 (Android/iOS)からリモートデスクト ップ 接 続 をしましたが 日 本 語 を 入 力 すること ができません 対 象 機 器 ( 操 作 をされる 側 )にリモートデスクトッ プ 接 続 をしましたが 日 本 語 を 入 することが Câu 29 Tôi đã kết nối remote desktop từ thiết bị di động (Android/iOS) nhưng không thể đánh được tiếng Nhật. Tôi đã kết nối remote desktop từ thiết bị di động (Android/iOS) nhưng không thể đánh được tiếng Nhật. できません モバイル 版 をご 利 の 場 合 手 元 端 末 ( 操 作 をす る 側 ) 対 象 機 器 ( 操 作 をされる 側 )それぞれの 文 字 変 換 機 能 を 利 しての 文 字 入 が 可 能 です 手 順 は 次 の 通 りとなります iphone/ipad をご 利 の 場 合 対 象 機 器 ( 操 作 をされる 側 )の 文 字 変 換 機 能 をご 利 になる 場 合 1. 手 元 端 末 のソフトキーボード 左 下 にある 言 語 キー( 地 球 儀 のアイコン) を 何 回 かタップ し キーボード 下 部 に English(US) と 表 示 さ れるキーボードへ 切 り 替 えます 2. 手 元 端 末 のソフトキーボード 左 上 にある 半 角 / 全 角 キーを 何 回 かタップし 対 象 機 器 Nếu quý vị sử dụng thiết bị di động, có thể nhập ký tự bằng cách sử dụng chức năng convert ký tự tương ứng của thiết bị phía thực hiện thao tác và thiết bị phía bị thao tác. Trình tự là như sau. Trường hợp sử dụng iphone/ipad Nếu quý vị sử dụng chức năng convert ký tự của thiết bị phía bị thao tác 1. Tab nhiều lần vào Language key (biểu tượng toàn cầu) ở phía dưới bên trái của software keyboard của thiết bị thực hiện thao tác, chuyển đổi sang keyboard hiển thị là English(US) ở phía dưới keyboard. 2. Tab nhiều lần vào Halfsize/Fullsize key ở phía trên bên trái của software keyboard của thiết bị phía thực hiện thao tác, chuyển đổi IME của thiết bị phía bị thao tác sang あ (Hiragana). 3. Nhập ký tự, chọn ký tự sau khi convert từ các ứng cử convert được hiển thị trên IME của thiết bị phía bị thao tác.

( 操 作 をされる 側 )の IME を あ(ひらがな) へ 切 り 替 えます 3. 文 字 を 入 し 対 象 機 器 ( 操 作 をされる 側 )の IME で 表 示 された 変 換 候 補 から 変 換 後 の 文 字 を 選 択 して 確 定 します 手 元 端 末 ( 操 作 をする 側 )の 文 字 変 換 機 能 をご 利 になる 場 合 1. 手 元 端 末 のソフトキーボード 左 下 にある 言 語 キー( 地 球 儀 のアイコン) を 何 回 かタップし キーボード 下 部 に 日 本 語 ローマ 字 (もしくは 日 本 語 かな ) と 表 示 されるキーボードへ 切 り 替 えます 2. 文 字 を 入 し 手 元 端 末 のソフトキーボード に 表 示 された 変 換 候 補 から 変 換 後 の 文 字 を 選 択 して 確 定 します Andorid をご 利 の 場 合 対 象 機 器 ( 操 作 をされる 側 )の 文 字 変 換 機 能 をご 利 になる 場 合 1. 手 元 端 末 のソフトキーボードの 入 言 語 切 替 キー で 英 語 入 モードへ 切 り 替 えます 2. 画 面 左 上 にある 半 角 / 全 角 キーを 何 回 かタ ップし 対 象 機 器 ( 操 作 をされる 側 )の IME を あ(ひらがな) へ 切 り 替 えます 3. 文 字 を 入 し 対 象 機 器 ( 操 作 をされる 側 )の IME で 表 示 された 変 換 候 補 から 変 換 後 の 文 字 を 選 択 して 確 定 します 手 元 端 末 ( 操 作 をする 側 )の 文 字 変 換 機 能 をご 利 になる 場 合 1. 手 元 端 末 のソフトキーボードの 入 言 語 切 Nếu quý vị sử dụng chức năng convert ký tự của thiết bị phía thực hiện thao tác 1. Tab nhiều lần vào Language key (biểu tượng toàn cầu) ở phía dưới bên trái của software keyboard của thiết bị thực hiện thao tác, chuyển đổi sang keyboard hiển thị là 日 本 語 ローマ 字 ) (hoặc 日 本 語 かな ) ở phía dưới keyboard. 2. Nhập ký tự, chọn ký tự sau khi convert từ các ứng cử convert được hiển thị ở keyboard của thiết bị phía thực hiện thao tác. Trường hợp sử dụng Andorid Nếu quý vị sử dụng chức năng convert ký tự của thiết bị phía bị thao tác 1. Chuyển sang chế độ nhập ký tự tiếng Anh bằng Input language switching key của software keyboard của thiết bị phía thực hiện thao tác. 2. Tab nhiều lần vào Halfsize/Fullsize key ở phía trên bên trái của màn hình, chuyển đổi IME của thiết bị phía bị thao tác sang あ (Hiragana). 3. Nhập ký tự, chọn ký tự sau khi convert từ các ứng cử convert được hiển thị trên IME của thiết bị phía bị thao tác. Nếu quý vị sử dụng chức năng convert ký tự của thiết bị phía thực hiện thao tác 1. Chuyển sang chế độ nhập ký tự tiếng Anh bằng Input language switching key của software keyboard của thiết bị phía thực hiện thao tác. 2. Nhập ký tự, chọn ký tự sau khi convert từ các ứng cử convert được hiển thị ở keyboard của thiết bị phía thực hiện thao tác. Phương pháp thao tác trên đây được ghi trong tài liệu hướng dẫn, xin hãy xác nhận cùng với tài liệu hướng dẫn. Quick Setup dành cho thiết bị di động 替 キー で ローマ 字 (もしくは 日 本 語 かな) 入 モードへ 切 り 替 えます 2. 手 元 端 末 のソフトキーボードに 表 示 された 変 換 候 補 から 変 換 後 の 文 字 を 選 択 して 確 定 しま す 上 記 の 操 作 方 法 はマニュアルにも 記 載 されてお りますので 併 せてご 確 認 ください

モバイル 版 クイックセットアップ 30 Android 端 末 を 利 用 していますが リモートデス クトップ 接 続 後 にソフトウェアキーボードで 文 字 入 力 ができません 手 元 側 端 末 ( 操 作 する 側 )として Android 端 末 を 利 していますが リモートデスクトップ 接 続 後 にソフトウェアキーボードで 文 字 入 ができま せん バージョン 3.9 より 前 の Android モバイル 版 ビ ューアをご 利 の 場 合 で かつ ATOK ATOK ベースのソフトウェアキーボード(NX!input) FSKAREN Google IME 等 を 利 している 場 合 に 文 字 入 が 出 来 ないことを 確 認 していま す Android モバイル 版 ビューアを 3.9 以 上 へバー ジョンアップする 事 で 文 字 入 が 可 能 になり ます Google Play ストアから 最 新 のバージョンへ 更 新 くださいますようお 願 いします Câu 30 Tôi đang sử dụng Android nhưng không thể nhập ký tự bằng software keyboard sau khi đã kết nối remote desktop. Tôi đang sử dụng thiết bị đầu cuối Android làm thiết bị phía thực hiện thao tác nhưng không thể nhập ký tự bằng software keyboard sau khi đã kết nối remote desktop. Nếu quý vị sử dụng bản Mobile viewer dành cho Android cũ hơn phiên bản 3.9 và sử dụng software keyboard của ATOK, ATOK base (NX!input), FSKAREN, Google IME, vv thì không thể nhập được ký tự. Có thể nhập được ký tự bằng việc nâng cấp phiên bản Mobile viewer dành cho Android thành từ 3.9 trở lên. Xin hãy cập nhật sang phiên bản mới nhất từ Google Play store. 31 リモートデスクトップ 接 続 時 の 画 面 解 像 度 を 変 更 する 方 法 を 教 えてください リモートデスクトップ 接 続 時 の 画 面 解 像 度 を 変 更 する 方 法 を 教 えてください Windows のログオン 情 報 を 入 する 画 面 には 解 像 度 の 選 択 項 目 があります 解 像 度 の 項 目 をタップすると 解 像 度 の 設 定 画 面 が 表 示 されます 標 準 では[iPad(iPhone)の 画 面 解 像 度 に 合 わせる もしくは Android の 画 面 解 像 度 に 合 わせる が Câu 31 Xin hãy cho biết cách thay đổi độ phân giải màn hình khi kết nối remote desktop. Xin hãy cho biết cách thay đổi độ phân giải màn hình khi kết nối remote desktop. Ở màn hình nhập thông tin đăng nhập của Windows, có hạng mục chọn Độ phân giải. Nếu tab vào hạng mục độ phân giải, sẽ hiển thị màn hình thiết đặt độ phân giải. Mặc định là Điều chỉnh cho phù hợp với độ phân giải màn hình của ipad(iphone) hoặc Điều chỉnh cho phù hợp với độ phân giải màn hình của Android được để là ON, nhưng nếu để là OFF thì có thể hiển thị với độ phân giải giống với màn hình của thiết bị phía bị thao tá. オン となっていますが オフ にするこ

とで 対 象 機 器 の 画 面 と 同 じ 解 像 度 で 表 示 させ ることが 可 能 となります Thiết đặt này chỉ được phản ánh khi đang kết nối bằng MagicConnect. この 設 定 はマジックコネクトで 接 続 している 時 のみ 反 映 されます 32 指 紋 認 証 USB キーで 指 紋 認 識 が 上 手 くいきませ ん 指 紋 認 証 USB キーで 指 紋 認 識 が 上 手 くいきませ ん どのような 対 策 がありますか 指 紋 を 登 録 した 日 の 環 境 ( 気 温 湿 度 登 録 者 の 体 調 等 )と 実 際 に 使 する 日 の 環 境 が 異 なる 場 合 指 紋 の 認 識 率 が 低 下 する 事 があります 指 紋 が 認 識 されにくくなったと 感 じた 場 合 は 指 紋 を 再 登 録 することをお 奨 めします 一 般 ユーザの 場 合 指 紋 認 証 USB キーの 管 理 者 に 指 紋 認 証 USB キー の 初 期 化 を 依 頼 してください アカウント 管 理 者 が 一 般 ユーザから 指 紋 認 証 USB キーの 初 期 化 を 依 頼 された 場 合 管 理 USB キー( 白 ) 内 の 設 定 手 順 書 と 設 定 ツー Câu 32 Việc nhận dạng vân tay hoạt động không tốt với khóa USB nhận dạng vân tay. Việc nhận dạng vân tay hoạt động không tốt với khóa USB nhận dạng vân tay. Tôi phải làm như thế nào? Nếu môi trường của ngày đăng ký vân tay (nhiệt độ, độ ẩm, thể trạng của người đăng ký, vv) khác với môi trường của ngày sử dụng thực tế thì hiệu quả nhận dạng vân tay có thể bị giảm. Nếu quý vị cảm thấy việc nhận dạng vân tay hoạt động không tốt thì nên thực hiện đăng ký vân tay lại. Trường hợp người dùng thông thường Xin hãy yêu cầu người quản lý khóa USB nhận dạng vân tay khởi tạo khóa USB nhận dạng vân tay. Trường hợp người quản lý khóa USB nhận dạng vân tay nhận được yêu cầu khởi tạo khóa USB nhận dạng vân tay từ người dùng thông thường Xin hãy sử dụng tài liệu trình tự thiết đặt có trong khóa USB quản lý (Màu trắng) và công cụ thiết đặt để thực hiện khởi tạo khóa USB nhận dạng vân tay. ルを い 指 紋 認 証 USB キーの 初 期 設 定 を っ てください 33 企 業 コードが 設 定 されていません という エラーが 表 示 されます 企 業 コードが 設 定 されていません という エラーが 表 示 されます アカウント 管 理 者 が 指 紋 認 証 USB キーの 初 期 設 定 をしていない 可 能 性 があります Câu 33 Xuất hiện lỗi Mã doanh nghiệp chưa được thiết đặt. Xuất hiện lỗi Mã doanh nghiệp chưa được thiết đặt. Có khả năng người quản lý tài khoản chưa thiết đặt khởi tạo khóa USB nhận dạng vân tay. Trường hợp người dùng thông thường

一 般 ユーザの 場 合 アカウント 管 理 者 へ 指 紋 認 証 USB キーに 企 業 コ ードを 埋 め 込 むよう 依 頼 してください アカウント 管 理 者 が 一 般 ユーザから 企 業 コード の 設 定 を 依 頼 された 場 合 管 理 USB キー( 白 ) 内 の 設 定 手 順 書 と 設 定 ツー ルを い 指 紋 認 証 USB キーへ 企 業 コードの 設 定 を ってください Xin hãy yêu cầu người quản lý tài khoản nhúng mã doanh nghiệp vào khóa USB nhận dạng vân tay. Trường hợp người quản lý khóa USB nhận dạng vân tay nhận được yêu cầu thiết đặt mã doanh nghiệp từ người dùng thông thường Xin hãy sử dụng tài liệu trình tự thiết đặt có trong khóa USB quản lý (Màu trắng) và công cụ thiết đặt để thiết đặt mã doanh nghiệp vào khóa USB nhận dạng vân tay. 34 指 紋 認 証 USB キーをさしたのですが 指 紋 認 証 USB キーの 認 証 画 面 認 証 方 式 選 択 画 面 ある いは 自 動 再 画 面 が 表 示 されません 指 紋 認 証 USB キーをさしたのですが 指 紋 認 証 USB キーの 認 証 画 面 認 証 方 式 選 択 画 面 ある いは 自 動 再 画 面 が 表 示 されません CD ドライブ リムーバブルディスクドライブの 自 動 再 機 能 が 何 らかの 理 由 で 動 作 していない 可 能 性 があります 指 紋 認 証 USB キーをさしても 指 紋 認 証 USB キ ーの 認 証 画 面 認 証 方 式 選 択 画 面 あるいは 自 動 再 画 面 が 表 示 されない 場 合 は 以 下 の 手 順 で 手 動 でプログラムを 実 してください WindowsXP の 場 合 [スタート]-[マイ コンピューター]から 丸 の 鍵 マーク[MagicConnect]アイコンを 右 クリックし 表 示 されたメニューから[ 開 く(O)]を 選 択 しま す 表 示 されたエクスプローラー 画 面 から [StartupPD]を 実 します Windows Vista/7 の 場 合 [スタート]-[コンピューター]から 丸 の 鍵 マーク [MagicConnect]アイコンを 右 クリックし 表 示 さ れたメニューから[ 開 く(O)]を 選 択 します 表 示 されたエクスプローラー 画 面 から[StartupPD]を 右 Câu 34 Tôi đã cắm khóa USB nhận dạng vân tay vào nhưng không thấy hiển thị màn hình xác thực khóa USB nhận dạng vân tay, màn hình chọn phương thức xác thực hoặc màn hình tự động chạy. Tôi đã cắm khóa USB nhận dạng vân tay vào nhưng không thấy hiển thị màn hình xác thực khóa USB nhận dạng vân tay, màn hình chọn phương thức xác thực hoặc màn hình tự động chạy. Có khả năng chức năng tự động chạy của ổ đĩa CD, ổ đĩa removable không hoạt động do lý do nào đó. Nếu đã cắm khóa USB nhận dạng vân tay vào nhưng không thấy hiển thị màn hình xác thực khóa USB nhận dạng vân tay, màn hình chọn phương thức xác thực hoặc màn hình tự động chạy thì xin hãy chạy chương trình bằng tay theo trình tự sau đây. Nếu là WindowsXP Từ [Start] [My Computer], nhấp chuột phải vào biểu tượng [MagicConnect] có đốm lửa xanh tròn rồi chọn [Open (O)] từ trình đơn được hiển thị. Chạy [StartupPD] từ màn hình explorer được hiển thị. Nếu là Windows Vista/7 Từ [Start] [My Computer], nhấp chuột phải vào biểu tượng [MagicConnect] có đốm lửa xanh tròn rồi chọn [Open (O)] từ trình đơn được hiển thị. Nhấp chuột phải vào [StartupPD] từ màn hình explorer được hiển thị rồi chọn [Run as administrator (A)...] từ trình đơn được hiển thị. Nếu là Windows 8 Từ màn hình [Start], chọn [Desktop] panel, từ task bar, mở Explorer của biểu tượng folder. Nhấp chuột phải vào biểu tượng [MagicConnect] có đốm lửa xanh tròn rồi chọn [Open (O)] từ trình đơn

クリックし 表 示 されたメニューから[ 管 理 者 と し 実 (A)...]を 選 択 します được hiển thị. Nhấp chuột phải vào [StartupPD] từ màn hình explorer được hiển thị rồi chọn [Run as administrator (A)] từ trình đơn được hiển thị. Windows 8 の 場 合 [スタート] 画 面 -[デスクトップ]パネルを 選 択 し タスクバーからファルダアイコンの エクスプ ローラー を 開 きます 丸 の 鍵 マーク[MagicConnect]アイコンを 右 クリ ックし 表 示 されたメニューから[ 開 く(O)]を 選 択 します 表 示 されたエクスプローラー 画 面 か ら[StartupPD]を 右 クリックし 表 示 されたメニュ ーから[ 管 理 者 とし 実 (A)]を 選 択 します 35 指 紋 認 証 USB キーの 認 証 方 式 がパスワードの 場 合 で パスワード 認 証 を 連 続 して 何 度 も 失 敗 し た 所 使 不 可 という 画 面 になり 利 で きなくなりました 指 紋 認 証 USB キーの 認 証 方 式 がパスワードの 場 合 で パスワード 認 証 を 連 続 して 何 度 も 失 敗 し た 所 使 不 可 という 画 面 が 表 示 され 利 できなくなりました Câu 35 Trường hợp phương thức xác thực của khóa USB nhận dạng vân tay là mật khẩu, tôi thực hiện xác thực mật khẩu nhiều lần nhưng đều không được, xuất hiện màn hình Không thể sử dụng và không sử dụng được. Trường hợp phương thức xác thực của khóa USB nhận dạng vân tay là mật khẩu, tôi thực hiện xác thực mật khẩu nhiều lần nhưng đều không được, xuất hiện màn hình Không thể sử dụng và không sử dụng được. Xin hãy cho biết cách sử dụng lại MagicConnect. マジックコネクトを 再 度 利 できる 方 法 を 教 え てください 指 紋 認 証 USB キーの 認 証 方 式 でパスワード 認 証 を 選 択 した 場 合 連 続 して 7 回 失 敗 すると 指 紋 認 証 USB キーがロックされ 指 紋 認 証 USB キー が 利 できなくなります 失 敗 回 数 は パスワード 認 証 で 失 敗 した 場 合 と パスワード 変 更 時 のパスワード 入 が 対 象 となり 指 紋 認 証 USB キー 内 に 保 持 されます 認 証 に 成 功 すると 0 にクリアされます 指 紋 認 証 USB キーがロックされた 場 合 は アカ ウント 管 理 者 のみがロックを 解 除 できます 一 般 ユーザの 場 合 Trường hợp chọn xác thực mật khẩu trong phương thức xác thực thực của khóa USB nhận dạng vân tay, nếu bị thất bại 7 lần liên tiếp thì khóa USB nhận dạng vân tay sẽ bị khóa và không thể sử dụng được nữa. Số lần thất bại được lưu vào trong khóa USB nhận dạng vân tay trong trường hợp thất bại khi xác thực mật khẩu và cần nhập mật khẩu khi thay đổi mật khẩu. Khi xác thực thành công thì sẽ được xóa về 0. Nếu khóa USB nhận dạng vân tay bị khóa, chỉ có người quản lý tài khoản mới có thể giải khóa. Trường hợp người dùng thông thường Xin hãy yêu cầu người quản lý tài khoản mở khóa cho khóa USB nhận dạng vân tay.

アカウント 管 理 者 へ 指 紋 認 証 USB キーのロック 解 除 を 依 頼 してください アカウント 管 理 者 が 一 般 ユーザからロック 解 除 を 依 頼 された 場 合 管 理 USB キー( 白 ) 内 の 設 定 手 順 書 と 設 定 ツー Trường hợp người quản lý khóa USB nhận dạng vân tay nhận được yêu cầu mở khóa từ người dùng thông thường Xin hãy sử dụng tài liệu trình tự thiết đặt có trong khóa USB quản lý (Màu trắng) và công cụ thiết đặt để mở khóa cho khóa USB nhận dạng vân tay. ルを い 指 紋 認 証 USB キーのロックを 解 除 し てください 36 指 紋 認 証 USB キーの 認 証 方 式 がパスワードの 場 合 に パスワードを 変 更 する 方 法 を 教 えてくだ さい 指 紋 認 証 USB キーの 認 証 方 式 がパスワードの 場 合 に パスワードを 変 更 する 方 法 を 教 えてくだ さい 指 紋 認 証 USB キーのパスワードを 変 更 する 場 合 は 1. 指 紋 認 証 USB キーを PC にさし 認 証 画 面 で パスワードを 入 せずに キャンセル を 押 し ます 2. 表 示 された MagicConnect 画 面 の 左 下 にある 認 証 設 定 を 押 します 3. 認 証 設 定 画 面 が 表 示 されますので 現 在 利 中 のパスワードを 入 します 4. パスワードの 変 更 画 面 が 表 示 されますので Câu 36 Trường hợp phương thức xác thực của khóa USB nhận dạng vân tay là mật khẩu, xin hãy cho biết cách thay đổi mật khẩu. Trường hợp phương thức xác thực của khóa USB nhận dạng vân tay là mật khẩu, xin hãy cho biết cách thay đổi mật khẩu. Trường hợp thay đổi mật khẩu của khóa USB nhận dạng vân tay, 1. Cắm khóa USB nhận dạng vân tay vào máy tính, không nhập mật khẩu trên màn hình xác thực, nhấn nút Cancel. 2. Nhấn Authentication setting ở phía dưới bên trái màn hình MagicConnect được hiển thị. 3. Màn hình thiết đặt xác thực hiển thị, hãy nhập mật khẩu mà quý vị đang sử dụng hiện tại. 4. Màn hình thay đổi mật khẩu hiển thị, hãy nhập mật khẩu mới và nhấn nút OK. 新 しいパスワードを 入 し OK を 押 します 37 MC アシストを 実 すると MC ビューアを 開 始 できませんでした MC ビューアのインストー Câu 37 Khi chạy MC assist, xuất hiện lỗi Không thể bắt đầu MC Viewer. Có khả năng việc cài đặt MC Viewer chưa được thực hiện đúng. ルが 正 しく われていない 可 能 性 がありま す というエラーが 表 示 されます MC アシストを 実 すると MC ビューアを 開 始 できませんでした MC ビ Khi chạy MC assist, xuất hiện lỗi Không thể bắt đầu MC Viewer. Có khả năng việc cài đặt MC Viewer chưa được thực hiện đúng.