ケ ン ガ イ 圏 外 ngoài vòng シュウショク 就 職 (する) xin việc làm セ ノ 背 が 伸 びる cao lên デンパ 電 波 sóng điện ヒカリ トド ( 光 が) 届 く (ánh sáng) rọi đến, tới, đụng tới ノ 伸 びる



Similar documents
Vietnamese.indd

Microsoft Word - DAI THUA 100 PHAP _hoan chinh_.doc

語彙リスト_ベトナム語(10Q).indd

Microsoft Word - ベトナム語.doc

bộ khẩu tức là cái miệng. Cái miệng con người phát ngôn ra lời nói nhanh như mũi tên và mũi tên ấy sẽ mang đến cho chúng ta cả điều lợi lẫn điều hại;

Microsoft Word - NhanGianDuKi-ISO-A5.doc

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH ĐÀO DUY TÙNG TỪ NGỮ HÁN VIỆT TRONG CA DAO NAM BỘ Chuyên ngành: NGÔN NGỮ HỌC Mã số: LUẬ

平成25年度全国学力・学習状況調査:保護者に対する調査(小学校調査票)ベトナム語版

Mục lục Lời mở đầu 1 1 Ba loại tai nạn lao động thường xảy ra trong khi hàn 2 2 Những công việc nhiều tai nạn gây tử vong 2 3 Tai họa và các nghi vấn

Thời gian Nội dung Ngày 1 20g đón tại sân bay fukuoka và đưa về dịch vụ short stay, nhận phòng 21g phục vụ ăn nhẹ 22g Tự do tắm rửa, nghỉ ngơi tại sho

đo s p x p các từ hoặc c m từ đ hoàn thành câu * á đ m ngữ p áp được chọn sẽ thuộc các nội dung về: Trợ từ, kính ngữ, các m u câu theo đ o rì độ g N ậ

Microsoft Word - B?m huy?t Thu giãn d? b?o v? s?c kh?e.doc

[PDF] SỔ TAY HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN QUỐC TẾ

2

Contents

PTB TV 2018 ver 8

労災保険外国人向けパンフ第二編_ベトナム語

v_01

KINH TỨ THẬP NHỊ CHƯƠNG HẬU TẦN TAM TẠNG PHÁP SƯ CƯU-MA-LA-THẬP PHỤNG CHIẾU DỊCH ĐOÀN TRUNG CÒN - NGUYỄN MINH TIẾN Việt dịch và chú giải NGUYỄN MINH H

HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 CÁM ƠN Ý TƯỞNG VÀ BÀI VỞ CỦA ANH CHỊ CỰU SINH VIÊN ĐHSP HUẾ 2 KHÓA LƯƠNG VĂN CAN VÀ HUỲNH THÚC KHÁNG. CÁM ƠN TRANG BLOG ANH TRẦN

日本留学試験の手引き_ベトナム語版

W06_viet01

1.Khóa tuyển sinh Số học viên Khóa tuyển sinh Thời gian nhập học Số học viên Khoa tiếng nhật Khóa học 1 năm Khoá học 2 năm Tháng 4 40 người (20 người

意識_ベトナム.indd

CUỘC CÁCH MẠNG MỘT-CỌNG-RƠM MASANOBU FUKUOKA (Bản sách điện tử lần thứ nhất) Biên dịch: XanhShop Lời giới thiệu và hiệu đính: Hoàng Hải Vân Lời giới t

労災保険外国人むけパンフ第一編_ベトナム語i

; 1984 NQBCT, CT/TƯ, Nguyêñ Tha nh Công et al.,

Quả bưởi có nhiều múi, mỗi trái được trung bình khoảng 12 múi. Phân tích 100 gam dịch quả bưởi chín, thu được 89 gam nước, 9 gam glucid, 0,6 gam proti

Student Guide to Japan (Vietnamese Version)

プリント

Tài chính Quan hệ Cộng đồng Quản trị căn bản Pháp lý Các loại rủi ro Dự án Tình hình Tài chính Mục tiêu công ty Giá cả Môi trường - Tử vong - Thương t

Microsoft Word - LUAN VAN NCKH.doc

Mùa Khô

Khái quát cấu trúc Hệ thống Kiểm soát Tổng tải lượng Ô nhiễm (TPLCS) Chương 1 Tính cần thiết của TPLCS 1.1 Tổng quan về TPLCS Ô nhiễm nước xảy ra khi

THÔNG SỐ KỸ THUẬT BẢN VẼ LẮP ĐẶT Sản phẩm Tối thiểu Áp lực sử dụng (động) Tối đa (tĩnh) Nhiệt độ sử dụng Chất lượng nước sử dụng Vùng thường Nhiệt độ

(Microsoft Word - \203A \225\345\217W\227v\227\314 .doc)

Q. 画 像 サイズはどのネットワークでも 5 種 類 表 示 することができますか? Q. Có thể hiển thị cả 5 loại cỡ ảnh ở bất kỳ mạng internet nào à? A. ネットワーク 速 度 により 表 示 される 画 像 サイ

ĐVT: tấn STT Khối lượng Năm Năm Năm Năm Năm Năm 2008 CTR CTR Công nghiệp 1.991, , , , ,747

Microsoft Word - LUAN VAN NCKH.DOC.doc

Họ và tên Phiếu Chẩn Ðoán Nội Khoa Hãy đánh dấu vào nơi có triệu chứng bị bệnh Nam Năm tháng ngày Nữ Ngày sinh Ðịa chỉ Năm tháng ngày Ðiện thoại Có bả

の と す る (1) 防 犯 カ メ ラ を 購 入 し 設 置 ( 新 設 又 は 増 設 に 限 る ) す る こ と (2) 設 置 す る 防 犯 カ メ ラ は 新 設 又 は 既 設 の 録 画 機 と 接 続 す る こ と た だ し 録 画 機 能 付 防 犯 カ メ ラ は

La-hán Ba Tiêu Tên của Ngài là Phạt-na-bà-tư 伐那婆斯 (Vanavāsin). Theo truyền thuyết khi mẹ Ngài vào rừng viếng cảnh, mưa to dữ dội và bà hạ sanh Ngài tr

イ ン チ ー ザ ヴ ィ チ ェ ン ツ ァ ヴ ィ ッ ロ ル バ ( ト レ ビ ゾ 近 郊 ) ヴ ィ ン チ ヴ ェ ル バ ニ ア ヴ ェ ロ ー ナ エ リ チ ェ カ タ ー ニ ャ ( 3 月 ~ 1 0 月 ) ( 1 1 月 ~ 2 月 ) 5 0 ユ ー ロ 以 上 介 護

ĐẠI CHIẾN ĐÔNG NAM Á 1971 Trong Đặc San Canh Dần của ERCT, sempai Lê Văn Phụng có viết bài "Tuổi Học Trò". Trong bài nầy anh kể lại chuyện đánh nhau v


・モニター広告運営事業仕様書

Lịch của toàn khi vực Ngày nghỉ lễ rác vẫn Xin vui lòng chấp hành Xin vui lòng vứt rác tại địa điểm và ngày đã được qui định trước 8:30 buổi sáng! Vứt


phihungn_ThaiBinhDiaNhanSuLuoc

có 5 hay 7 âm tiết xen kẽ nhau, có thể chia làm hai phần: Thượng cú (kami no ku) Câu 1: 5 âm, Câu 2: 7 âm, Câu 3: 5 âm (5-7-5) Hạ cú (shimo no ku) Câu

Heike monogatari là một truyện kể xuất hiện vào khoảng thế kỷ XIII, kể lại cuộc xung đột giữa hai dòng họ có thế lực là họ Taira và họ Minamoto. Xét v

Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info. Mọi góp ý, đề nghị thay đổi, sửa chữa những sơ sót, có thể có, xin vui lòng gởi e

2. 居 住 用 財 産 を 売 却 し た 場 合 の 特 例 譲 渡 資 産 は 居 住 用 財 産 で す か? 住 宅 取 得 特 別 控 除 の 適 用 を 受 け て い ま せ ん か? 所 有 期 間 が 1 0 年 を 超 え て い ま す か? 居 住 期 間 は 3 0 年

Làm thế nào người Nhậtđã thành công trong các ngành công nghiệp? 1. Định hướng khách hàng 2. Quan niệm về năng suất 3. Thực hành nhữngđiều cơ bản nhất

Mục lục Khi nào thì bắt đầu cho bé ăn dặm?... 1 Cức giai đoạn ăn dặm... 1 Đ thô ộà đ mềm c a th c ăn... 2 Th i gian cho bé ăn dặm trong ngày... 4 Bắt

<4D F736F F D208EC08F4B90B6834B E CEA816A2D8D5A90B38DCF2E646F63>

untitled

00

Bia 1_VHPG_268_17.indd

- 目 次 - 1 被 害 状 況 (1) 特 殊 詐 欺 ( 全 体 ) 1 (2) オ レ オ レ 詐 欺 4 (3) 架 空 請 求 振 り 込 め 類 似 詐 欺 6 (4) 還 付 金 等 詐 欺 9 2 検 挙 状 況 ( 都 内 ) (1) 本 犯 11 (2) 検 挙 被 疑 者 の

H˜C VI°N MÁY TÍNH KYOTO

Microsoft Word - Thuc don an dam cho be 5-15 thang.doc

サッカーの話をしよう 旅するワールドカップ 立ち読み版

CHƯƠNG TRÌNH Lời chào từ Ban tổ chức Hướng dẫn Học thi Trung Học Phổ Thông Nghỉ giải lao Trả lời câu hỏi Kinh nghiệm học thi từ Sinh viên đã tốt nghiệ

ロ ペ ミ ッ ク 小 児 用 % C ゲ シ ン L 錠 5 0 m g G ソ レ ル モ ン S R カ プ セ ル m g N1

号 領 命 地 震 長 損 害 医 療 医 療 領 機 構 配 偶 容 引 落 止 借 延 長 象 居 延 長 取 居 開 始 見 直 準 化 仮 係 毎 仮 算 仮 降 止 転 継 津 署 土 祝 開 設 テ ク ス ピ ア 阪 [ 南 海 線 津 駅 下 ]! 復 興 及 び 贈 地 及 び 復

西関東書式

J A K カ イ ロ プ ラ ク テ ィ ッ ク 協 同 組 合 規 約 ( 目 的 ) 第 1 条 組 合 員 の 権 利 義 務 等 は 定 款 に よ っ て 定 め ら れ て い る が 定 款 の 第 6 条 の 規 定 に よ り 定 款 に 記 載 さ れ な い 必 要 事 項

untitled

外国人生活パンフレット参考見積もり作成要領

理数科1年校外研修しおり

外国人生徒のための公民(ベトナム語版)

Taro-学校だより学力調査号.jtd

(5 ) 当 該 指 定 居 宅 介 護 事 業 所 の 新 規 に 採 用 し た 全 て の 居 宅 介 護 従 業 者 に 対 し 熟 練 し た 居 宅 介 護 従 業 者 の 同 行 に よ る 研 修 を 実 施 し て い る こ と (6 ) 当 該 指 定 居 宅 介 護 事 業

施策の概要 就学ガイドブック [ヴェトナム語]

がん専門病院における薬剤師養成のあり方に関する調査研究

公 営 企 業 職 員 の 状 況 1 水 道 事 業 1 職 員 給 与 費 の 状 況 ア 決 算 区 分 総 費 用 純 利 益 職 員 給 与 費 総 費 用 に 占 める ( 参 考 ) 職 員 給 与 費 比 率 22 年 度 の 総 費 用 に 占 A B B/A める 職 員 給 与

東京都立産業技術高等専門学校

資料提供招請(登録版)

(4) 運 転 する 学 校 職 員 が 交 通 事 故 を 起 こし 若 しくは 交 通 法 規 に 違 反 したことにより 刑 法 ( 明 治 40 年 法 律 第 45 号 ) 若 しくは 道 路 交 通 法 に 基 づく 刑 罰 を 科 せられてから1 年 を 経 過 していない 場 合 同

A Điều khoản quan trọng 1. Những điều lưu ý khi ký kết hợp đồng Về phương pháp xác nhận nội dung hợp đồng Khách hàng có thể chọn phương pháp xác nhận

-2-

(Microsoft Word - Chuong tr\354nh H\340nh Huong Nh?t B?n docx)

ら 情 報 せ 先 先 ホムペジ

0605調査用紙(公民)

円 定 期 の 優 遇 金 利 期 間 中 に 中 途 解 約 す る と 優 遇 金 利 は 適 用 さ れ ず お 預 け 入 れ 日 か ら 解 約 日 ま で の 所 定 の 期 限 前 解 約 利 率 が 適 用 さ れ ま す 投 資 信 託 ( 金 融 商 品 仲 介 で 取 り 扱

03 Apple 社 の Mac OS X を 手 元 端 末 ( 操 作 をする 側 ) として マジックコネクトを 利 することは 可 能 です か? Câu 3 Có thể sử dụng MagicConnect trên các máy tính cài Mac OS X của hãn

Taro-別紙1 パブコメ質問意見とその回答

などは 別 の 事 業 所 とせず その 高 等 学 校 に 含 めて 調 査 した 5 調 査 事 項 単 独 事 業 所 調 査 票 全 産 業 共 通 事 項 ( 単 独 事 業 所 ) ア 名 称 及 び 電 話 番 号 イ 所 在 地 ウ 経 営 組 織 ( 協 同 組 合 においては 協

フ ェ ネ ル ミ ン 錠 鉄 5 0 m g F プ リ ン ド リ ル 細 粒 1 % C リ ザ ス ト 錠 3 m g F

は じ め に 懸 賞 フ ァ ン の 皆 さ ん 毎 日 応 募 し て い ま す か? 成 果 は い か が で す か? イ ン タ ー ネ ッ ト で は 毎 日 非 常 に た く さ ん の ホ ー ム ペ ー ジ で 膨 大 な 数 の 懸 賞 プ レ ゼ ン ト が 実 施 さ

2 Những sách nghiên cứu... Xem thêm : Để làm tài liệu cho quý vị nào quan tâm muốn tìm hiểu thêm, chúng tôi có soạn một tập riêng gồm danh sách những

第1回

一般資料選定基準

図 表 1 住 開 始 分 ま で の 5 年 間 延 長 さ れ ま し た 住 宅 ロ ー ン 控 除 の た め の フ ロ ー チ ャ ー ト 住 宅 ローンで 住 宅 及 びその 敷 地 を 取 得 し 取 得 の 日 から6か 月 以 内 に 居 住 して いますか? 所 得 金 額 が

Microsoft Word - 用語の説明.doc

はじめに.indd

2. ど の 様 な 経 緯 で 発 覚 し た の か ま た 遡 っ た の を 昨 年 4 月 ま で と し た の は 何 故 か 明 ら か に す る こ と 回 答 3 月 17 日 に 実 施 し た ダ イ ヤ 改 正 で 静 岡 車 両 区 の 構 内 運 転 が 静 岡 運

47 高 校 講 座 モ オ モ 圏 比 較 危 述 覚 普 第 章 : 活

人見知りを克服する方法

Transcription:

TRY! 日 本 語 能 力 試 験 N3 語 彙 リスト [ベトナム 語 版 ] TRY! 日 本 語 能 力 試 験 N3 文 法 から 伸 ばす 日 本 語 語 彙 リスト[ベトナム 語 版 ] に こ の リ ス ト は TRY! 日 ほん 本 ご のうりょく し 語 能 力 試 けん 験 ぶんぽう の に ほん ご み ほんぶん れいぶん 文 法 から 伸 ばす 日 本 語 の 見 本 文 例 文 や もんだい で ってみよう! Check! まとめの 問 題 に 出 ご い ご てきた N3 レベルの 語 彙 に ベトナム 語 訳 けたものです N3 やく をつ しょう しょう か と あ 1 章 から 11 章 まで 課 ごとに 取 り 上 げており お ん せ い ご い ふく CD 音 声 の 語 彙 も 含 ま れ て い ま す かなら ほんさつ べ っ さ つ か い と う し 必 ず 本 冊 別 冊 解 答 とあわせてご 使 用 さい よう くだ TRY! 日 本 語 能 力 試 験 N3 文 法 から 伸 ばす 日 本 語 ベトナム 語 版 2013 年 9 月 20 日 初 版 発 行 著 者 :ABK( 公 益 財 団 法 人 アジア 学 生 文 化 協 会 ) 発 行 : 株 式 会 社 アスク 出 版 ク ウ キ ウス 1 ( 空 気 が) 薄 い mỏng, (không khí) loãng けわ 険 しい hiểm trở, nguy hiểm サ ン ソ カン 酸 素 缶 lon, bình ô xy ト ザ ン 登 山 leo núi フ ジ ト ザ ン 富 士 登 山 leo núi Phú Sĩ シ ジ 指 示 (する) chỉ thị はっきり オ ン ガ ク カ 音 楽 家 rõ ràng nhạc sĩ, nhà soạn nhạc ガ メ ン 画 面 màn hình 1

ケ ン ガ イ 圏 外 ngoài vòng シュウショク 就 職 (する) xin việc làm セ ノ 背 が 伸 びる cao lên デンパ 電 波 sóng điện ヒカリ トド ( 光 が) 届 く (ánh sáng) rọi đến, tới, đụng tới ノ 伸 びる dãn ra, dài ra, nâng lên, tăng lên ホネ 骨 xương モ ジ 文 字 văn tự, chữ イ ガ イ イ ガ イ 意 外, 意 外 な うわさ シ ョ ウ ヒ シ ャ 消 費 者 không ngờ, bất ngờ lời đồn, tin đồn người tiêu dùng ショウヒン 商 品 sản phẩm, hàng hóa キョク テレビ 局 ニーズ フ ケ イ キ 不 景 気 ミリオンセラー チョ ウサ 調 査 (する) あきらめる おしゃべり(する) đài truyền hình nhu cầu, cần kinh doanh khó khăn, ế ẩm, tiêu điều cái gì đó bán ít nhất phải được triệu bản điều tra từ bỏ nói chuyện, hàn huyên tâm sự 2

TRY! 日 本 語 能 力 試 験 N3 語 彙 リスト [ベトナム 語 版 ] ザンギョウ 残 業 (する) làm tăng ca セ イ ノ ウ 性 能 tính năng, công năng ヘ 減 る giảm キ ョ ウ シ 教 師 giáo viên ギョギョウ 漁 業 ngư nghiệp サカ 盛 んな チェック(する) テ ツ ダ 手 伝 い thịnh vượng, khí thế, tích cực kiểm tra giúp đỡ アシ オモ 足 が 重 い くやしい どんどん イ ッ ポ アル 一 歩 も 歩 けない chân nặng làm bực bội, cay cú, tức tối, đáng tiếc dồn dập, liên tiếp, ào ào một bước cũng không thể đi nổi オクジョウ 屋 上 sân thượng ジョウタイ 状 態 trạng thái トウキョウ 東 京 スカイツリー tháp Tokyo ト ノ 飛 び 乗 る nhảy lên (xe đang chạy) ハ ッ シ ャ 発 車 (する) xe xuất phát/chạy ハ ン タ イ ホウ コウ 反 対 方 向 hướng ngược lại フ タ ゴ 双 子 song sinh 3

ホ アル アシ マエ ダ カ イ ス ウ アラワ ~ 歩 : 歩 くときの 足 を 前 に 出 す 回 数 を 表 す マ ア 待 ち 合 わせ ~bước: biểu thị số lần bước chân khi ta bước đi hẹn gặp マ チ ガ デンワ 間 違 い 電 話 あぶら コメディー セ ン モ ン カ 専 門 家 ネコ テ カ 猫 の 手 も 借 りたい ネンマツ 年 末 gọi nhầm số, lộn số dầu hài kịch nhà chuyên môn, chuyên gia tôi rất cần sự giúp đỡ của mọi người (nguyên nghĩa: "tôi muốn mượn cả tay của con mèo") cuối năm メ マワ 目 が 回 る hoa mắt ニク (とりの)もも 肉 thịt đùi (của gà) ヤマ 山 ほど ランチタイム ワタ ドリ 渡 り 鳥 nhiều quá giờ cơm trưa chim bay đến (đi) theo mùa, chim di cư ム 向 かう đối diện, đối mặt カエ くり 返 す lặp lại 4

TRY! 日 本 語 能 力 試 験 N3 語 彙 リスト [ベトナム 語 版 ] コウ シ ョ ウ ワ シ ョ キ トウキョウ シブヤ エ キ ハチ 公 : 昭 和 初 期 東 京 渋 谷 駅 の 前 マエ で ナ カ ヌシ カエ マ ツヅ シ 亡 くなった 飼 い 主 の 帰 りを 待 ち 続 けたことで 知 チュウケン ゲ ン ザ イ シ ブ ヤ エ キマエ ド ウ ゾ ウ タ られる 忠 犬 現 在 は 渋 谷 駅 前 に 銅 像 が 建 マ ア バ シ ョ リ ヨ ウ てられ 待 ち 合 わせ 場 所 として 利 用 されてい る ミ ブ ン ショウメイショ 身 分 証 明 書 Hachiko: Con chó trung thành này được biết đến do nó đứng chờ hoài, chờ mãi sự trở về của ông chủ đã mất, trước nhà ga Shibuya ở Tokyo, thời kỳ đầu của thời đại Showa (từ giữa những năm 1920 tới giữa những năm 1930). Hiện nay nó được tạc tượng đồng ở trước ga Shibuya và được sử dụng như một điểm gặp mặt của mọi người. chứng minh nhân dân デ ン ト ウ 伝 統 アドバイス(する) ゲ ン テ イ 限 定 (する) truyền thống (cho) lời khuyên hạn chế, hạn định ゴ ウ カ ク 合 格 する thi đỗ/đậu コ ッ カ イ ト シ ョ カ ン コ ッ カ イ ゾク コ ク リ ツ 国 会 図 書 館 : 国 会 に 属 する 国 立 図 書 館 ト シ ョ カ ン ニ ホ ン コ ク ナ イ ハ ッ コ ウ 日 本 国 内 で 発 行 されたすべての 出 版 物 ろっている ロ ンブン 論 文 シュッパンブツ がそ thư viện quốc hội: thư viện thuộc quốc hội. Ở đó có đủ tất cả sách được phát hành tại Nhật. luận văn イキ ト 息 が 止 まる ngừng thở カ シ ュ 歌 手 ca sĩ キュウ 急 に đột ngột セナカ 背 中 lưng タカラ 宝 くじ vé số 5

コンヤク ユ ビ ワ 婚 約 指 輪 ドラマ ナ イ ヨ ウ 内 容 グレー シロイルカ ゼ ン タ イ 全 体 フラッシュ ブンショウ 文 章 オープン(する) カクニン 確 認 (する) nhẫn đính hôn phim truyền hình nội dung màu xám cá heo trắng toàn thể, tất cả đèn flash, đèn nháy văn chương, câu văn mở xác nhận サクネン 昨 年 サンタクロース ショー ト ナオ 取 り 直 す ファッションショー フィンランド ユ カ タ 浴 衣 năm ngoái ông già Nô-en buổi biểu diễn, sô đổi/sửa lại, cầm lại, khôi phục buổi biểu diễn thời trang Phần Lan áo Yukata (mặc mùa hè) シュウ マワ マワ カ イ ス ウ カゾ ~ 周 :あるものの 周 りを 回 る 回 数 を 数 えるの ツカ に 使 う ~vòng: dùng để đếm số vòng chạy quanh cái gì đó タ ア 立 ち 上 がる đứng dậy オオ アメ 大 つぶの 雨 アレルギー mưa nặng hạt dị ứng, nhạy cảm 6

TRY! 日 本 語 能 力 試 験 N3 語 彙 リスト [ベトナム 語 版 ] カ 飼 う nuôi, chăn nuôi カ フ ン シ ョ ウ 花 粉 症 bệnh nhiễm phấn hoa ゲンカン 玄 関 しっぽ シ ア 知 り 合 い cửa ra vào cái đuôi bè bạn, người quen, quen nhau タズ 訪 ねる thăm, hỏi 2 ニ ッ カ 日 課 ひも ふる ペット ゼンソクリョク 全 速 力 việc hằng ngày sợi dây vẫy, lắc thú cưng hết tốc lực カ ン ケ イ 関 係 quan hệ ハ ン タ イ 反 対 (する) phản đối カ イ ガ イケンシュウ 海 外 研 修 tu nghiệp hải ngoại カ ン シ ャ 感 謝 (する) cảm tạ, cảm ơn キ ョ カ 許 可 (する) cho phép ゲンコウ 原 稿 bản thảo ジ ョ ウ シ 上 司 sếp, cấp trên セ ン シ ュ 選 手 tuyển thủ, vận động viên 7

ナ ニ ゴ ト ケ イ ケ ン 何 事 も 経 験 だ バイク アラワ 表 れる グラウンド cái gì cũng cần kinh nghiệm, trải qua xe máy xuất hiện, biểu hiện, lộ ra sân vận động, sân bóng コシ 腰 cái eo, thắt lưng デート ヨ ウ ス 様 子 (nam nữ) hẹn gặp nhau, hẹn hò bộ dạng, trạng thái, vẻ bề ngoài セイセキ 成 績 thành tích ヒ コ 引 っ 越 し chuyển nhà ガイショク 外 食 (する) ăn ngoài ギュウドン ヤ 牛 丼 屋 スター ハ 恥 ずかしい ハト ピザ ファッション ベランダ tiệm gyudon (tô cơm với bò xào) ngôi sao, minh tinh mắc cỡ chim bồ câu pizza thời trang ban công マ ネ 真 似 (する) bắt chước メ マエ 目 の 前 trước mắt ユル 許 す あわてる tha thứ, cho phép hoảng hốt, hối hả 8

TRY! 日 本 語 能 力 試 験 N3 語 彙 リスト [ベトナム 語 版 ] ガ ゾ ウ 画 像 hình ảnh タ ン キ 短 気 な nóng tính, nóng nảy ツ ア 付 き 合 う có quan hệ, đi lại, giao tiếp ト ツ ゼ ン 突 然 đột nhiên バ ン グ ミ 番 組 ファイル フリーズする ホ ゾ ン 保 存 (する) chương trình (ti vi) tệp/ tập tin, file chết máy, treo máy, đông lạnh bảo tồn オ オ アメ 大 雨 mưa lớn 人 ヒ ト 々 ビ ト フ ト ク テ イ タ ス ウ ヒト : 不 特 定 多 数 の 人 を 表 いっせいに カンキャク 観 客 アラワ す nhiều người: biểu thị một số đông người đồng loạt quan khách セ イ ジ 政 治 chính trị トウジョウ 登 場 (する) xuất hiện, ra/lên sân khấu ハイ ユウ 俳 優 diễn viên ブ タ イ 舞 台 ベル ムチュウ 夢 中 な スポーツクラブ khán đài, sân khấu cái chuông tập trung, trở nên say mê, đắm đuối câu lạc bộ thể thao 9

ウマ 馬 con ngựa クッキー エイギョウ ジ カ ン 営 業 時 間 bánh bích qui thời gian mở cửa/bán hàng/kinh doanh オモ ダ 思 い 出 す nhớ ra, nghĩ ra コロ 転 ぶ ngã, lăn ジシン 地 震 ストレス ストレスがたまる チ ホ ウ 地 方 động đất stress, căng thẳng bị áp lực, căng thẳng, bị stress địa phương ニ 逃 げる trốn, trốn tránh, thoát ヒ ル ス 昼 過 ぎ ふだん おもちゃ カ ジ 家 事 quá trưa bình thường, thông thường đồ chơi việc nhà カタオモ 片 思 い(する) yêu đơn phương カ ッ テ 勝 手 な tùy tiện, bừa bãi キ ュ ウ カ ン ビ 休 館 日 ngày đóng cửa nghỉ コトワ 断 る từ chối セ イ リ 整 理 (する) chỉnh lí, thu dọn, sắp xếp 10

TRY! 日 本 語 能 力 試 験 N3 語 彙 リスト [ベトナム 語 版 ] ナ 鳴 る reo, kêu メ イ ワ ク メ イ ワ ク 迷 惑, 迷 惑 な phiền hà, phiền phức, quấy rầy メ ザ ド ケ イ 目 覚 まし 時 計 đồng hồ báo thức ゴ カ イ 誤 解 (する) hiểu lầm ムシ ド ウ ブ ツ サ ( 虫 が 動 物 を) 刺 す (sâu/côn trùng) chích, đốt, cắn (động vật) シ ッ パ イ 失 敗 (する) thất bại シ ン セ イ ヒ ン 新 製 品 sản phẩm mới ニンゲン 人 間 はち con người con ong ム シ 無 視 (する) làm lơ/ngơ, phớt lờ, ngó lơ ヨクジツ 翌 日 ライバル シャ わが 社 ウサギ キュウテイシャ 急 停 車 (する) スーツケース ズ ツ ウ 頭 痛 ngày tiếp theo, hôm sau đối thủ cạnh tranh công ty chúng tôi con thỏ xe dừng đột ngột, phanh gấp va-li đau đầu ソ ウ タ イ 早 退 (する) về sớm ナ カ ミ 中 身 nội dung, bên trong 11

ナ 慣 れる パック ランニング キ ゲ ン 機 嫌 quen bao đóng gói chạy bộ tâm trạng ノ 乗 せる chất lên, chở エ ン ジ ョ 3 援 助 (する) viện trợ ウ ツ 受 け 付 ける tiếp nhận オ ウ ボ 応 募 (する) カ カ イ シ ャ ソ シ キ ナカ ク ブ ン 課 : 会 社 などの 組 織 の 中 の 区 分 カ イ シ 開 始 (する) dự tuyển, đăng ký (xin việc) phòng: một phòng, ban được phân ra trong công ty hay một tổ chức nào đó bắt đầu カ キ 下 記 (đoạn văn ) bên dưới, sau đây キ ボ ウ 希 望 (する) hy vọng, yêu cầu, mong ước ク カ ク 区 画 phân chia, khu vực コ 超 える vượt qua サ ン カ シ ャ 参 加 者 người tham gia シ ミ ン ノ ウ エ ン 市 民 農 園 nông trang thị dân キ しめ 切 り hạn, đến thời hạn, hạn chót, đát テ イ イ ン 定 員 sức chứa, số người được qui định 12

TRY! 日 本 語 能 力 試 験 N3 語 彙 リスト [ベトナム 語 版 ] ド リョウ ド ア イ アラワ ~ 度 :あるものの 量 や 度 合 を 表 す ト ア 問 い 合 わせ ~độ: biểu thị mức độ, lượng của một vật nào đó hỏi, thăm dò ト カ イ 都 会 thành thị, đô thị ナ イ セ ン 内 線 đường dây nội mạng ボ シ ュ ウ 募 集 (する) tuyển dụng, chiêu mộ マツジツ 末 日 ngày cuối cùng マ ナカ 真 ん 中 chính giữa ユウセン 優 先 (する) ưu tiên リ カ イ 理 解 (する) hiểu キ ボ ウ シ ャ 希 望 者 người có nguyện vọng, người đăng ký リ ヨ ウ シ ャ 利 用 者 người dùng, người sử dụng コ ク サ イ イ イ ン カ イ アイオーシー: I O C 国 際 オリンピック 委 員 会 IOC: ủy ban Olympic quốc tế イ イ ン 委 員 ủy viên ウラナ 占 い オリンピック カ イ サ イ 開 催 (する) bói toán Olympics tổ chức (sự kiện) キョウリョク 協 力 (する) hiệp lực, hợp tác ケ イ エ イ ガ ク 経 営 学 kinh doanh học, ngành kinh doanh 13

ケ イ ゴ 敬 語 kính ngữ コウギ 講 義 コ ウ ヨ ウ ゴ 公 用 語 コ ク サ イ カ 国 際 化 (する) giảng bài từ ngữ (trong công văn) nhà nước quy định dùng quốc tế hóa シ 占 める chiếm シュウリョウ 終 了 (する) xong, kết thúc タ イ ド 態 度 thái độ ツ ウ シ ンハンバイ 通 信 販 売 việc bán hàng qua mạng thông tin トウヒョウ 投 票 (する) bỏ phiếu ヒ ョ ウ カ 評 価 (する) đánh giá ブ ジ 無 事 に vô sự, bình an, không có vấn đề メ ウ エ 目 上 người cấp trên, sếp メ ザ 目 指 す nhắm tới ヤマクズ 山 崩 れ núi lở リ ロ ン 理 論 lí luận ヨウキュウ 要 求 (する) đòi hỏi, yêu cầu マンゾク 満 足 (する) thỏa mãn 14

TRY! 日 本 語 能 力 試 験 N3 語 彙 リスト [ベトナム 語 版 ] アイジョウ 愛 情 ái tình, tình yêu カ イ ト ウ 回 答 (する) trả lời, phúc đáp カイハツ 開 発 (する) khai thác, mở mang カンコウキャク 観 光 客 du khách, khách du lịch, khách tham quan ケ イ カ ク 計 画 (する) kế hoạch コ ウ カ テ キ 効 果 的 な có tính hiệu quả ジ ダ イ 時 代 thời đại シ ヒ リュウガクセイ 私 費 留 学 生 du học sinh tư phí シ ミ ン 市 民 thị dân, người dân ジュウブン ジュウブン 十 分, 十 分 な đầy đủ ジュウミン 住 民 cư dân ジ ュ ケ ン 受 験 (する) dự thi チ リ ョ ウ ホ ウ 治 療 法 phương pháp điều trị フ マ ン 不 満 bất mãn, không hài lòng オオガタ 大 型 chủng loại lớn カ イ イ ン 会 員 thành viên, hội viên シ セ ツ 施 設 cơ sở 15

ジュウタイ 渋 滞 (する) ショッピングセンター ダイ モノ タイ ハラ カネ アラワ ~ 代 : 物 やサービスに 対 して 払 うお 金 を 表 す チャリティコンサート トウ イマ ワ ダ イ 当 ~:その この 今 話 題 にしているという イ ミ アラワ 意 味 を 表 す tắc nghẽn, kẹt xe trung tâm mua sắm phí, tiền~: biểu thị số tiền trả cho vật gì đó hay dịch vụ gì đó buổi hòa nhạc quyên góp từ thiện ~này: nghĩa là cái này, cái đó, cái bây giờ đang nói đến ネ ア 値 上 がり(する) tăng giá ヨ ヤ ク セ イ 予 約 制 ランニングマシン キョウフウ 強 風 hệ thống/chế độ đặt trước máy chạy bộ gió mạnh, gió to ケンセツ 建 設 (する) kiến thiết, xây dựng ゴ ウ カ ク シ ャ 合 格 者 người đạt tiêu chuẩn, người thi đậu シ チ ョ ウ 市 長 thị trưởng, chủ tịch thành phố シ ミ ン ダ ン タ イ 市 民 団 体 đoàn thể thị dân セ ツ メ イ シ ョ 説 明 書 bản hướng dẫn, bản thuyết minh ソ ウゾ ウ 想 像 (する) tưởng tượng タ イ ソ ウ 体 操 thể dục thể thao チュウシャジョウ 駐 車 場 bãi đậu xe 16

TRY! 日 本 語 能 力 試 験 N3 語 彙 リスト [ベトナム 語 版 ] ヒ ッ キ シ ケ ン 筆 記 試 験 プラモデル ホン ワタシ イ ミ 本 ~:この 私 たちのという 意 味 を 表 マ チ ガ 間 違 い アラワ す thi viết mô hình nhựa bản~, ~nay: nghĩa là "này" hay "chúng ta" lỗi, nhầm ミ ア 見 合 わせる tạm dừng, tạm hủy, đối chiếu, nhìn nhau ゲ ン ザ イ 現 在 イベント カ ツ ド ウ 活 動 (する) hiện tại, hiện nay sự kiện hoạt động, vận động, làm việc ケイ ケンシャ 経 験 者 người có kinh nghiệm サ イ コ ウ 最 高 tuyệt vời, tối cao シ ゼ ン 自 然 tự nhiên シタ 親 しむ thân mật, gần gũi, thích ジ ッ サ イ 実 際 thực tế, sự thực シ ド ウ イ ン 指 導 員 người lãnh đạo シュウカク 収 穫 (する) thu hoạch ノ ウ エ ン 農 園 バーベキューパーティー ホームページ ビ ョ ウ キ ( 病 気 が)うつる nông trang, đồn điền, trang trại tiệc nướng ngoài trời trang web, trang chủ (bệnh) lây, truyền nhiễm 17

オオ 多 くの カロリー キ セ ツ 季 節 nhiều đơn vị năng lượng, ca-lo-ri mùa ク ヤ ク シ ョ 区 役 所 trụ sở chính quyền quận シ ュ ザ イ 取 材 (する) lấy tin, thu thập セ ン シ ュ スポーツ 選 手 tuyển thủ セ ン タ ク モノ 洗 濯 物 đồ giặt ダ イ ト シ 大 都 市 thành phố lớn タイリョク 体 力 thể lực ツ ユ 梅 雨 mùa mưa ド ク シ ョ 読 書 đọc sách ハゲ 激 しい khắc nghiệt ヒロ 広 まる プロ(=プロフェッショナル) ベ ン ゴ シ 弁 護 士 được lan truyền đi, mở rộng, truyền bá chuyên nghiệp luật sư ヨ ナカ 世 の 中 trong xã hội, trên thế gian ワタシ イ カタ われわれ: 私 たち のかたい 言 い 方 アサイチ 朝 市 ワタシ chúng tôi: cách nói trịnh trọng của " 私 たち " chợ sáng 18

TRY! 日 本 語 能 力 試 験 N3 語 彙 リスト [ベトナム 語 版 ] オオハバ 大 幅 に キュウリ ケ イ ジ バ ン 掲 示 板 システム ショウテンガイ 商 店 街 khoảng cách lớn, rộng trái dưa leo bảng thông báo hệ thống phố tập trung các hiệu buôn タンシュク 短 縮 (する) rút ngắn, co lại ドウニュウ 導 入 (する) トマト ネット(=インターネット) ハム ヒ ジ ョ ウ 非 常 に đưa vào, cài đặt cà chua mạng dăm bông, thịt nguội rất フ ケ ン コ ウ 不 健 康 な không khỏe, sức khỏe yếu ジョウホウ 情 報 thông tin イ ジ ョ ウ 異 常 không bình thường シンニュウシ ャ イ ン 新 入 社 員 nhân viên mới トウチャク 到 着 (する) バイ カズ カサ クワ タ ン イ ~ 倍 :ある 数 を 重 ねて 加 えていくときの 単 位 バイ バイ 倍 (=2 倍 ) đáp, đến nơi ~lần: đơn vị khi đếm chồng thêm (gấp bội) vào một con số nào đó gấp bội/đôi (hai lần) マゴ 孫 cháu (nội, ngoại) 19

ミ ズ ブ ソ ク 水 不 足 thiếu nước ア ン ゼ ン メ ン 安 全 面 mặt an toàn キ カ イ コ ウ ガ ク 機 械 工 学 ngành cơ giới, cơ giới công học キュウジン 求 人 tìm người làm, tuyển nhân viên キョウツウ 共 通 (する) chung, cộng đồng ケ イ エ イ 経 営 (する) kinh doanh コウ ツウアンゼン 交 通 安 全 サポートセンター シ ド ウ 指 導 (する) an toàn giao thông trung tâm hỗ trợ chỉ đạo, lãnh đạo セ イ ヒ ン 製 品 sản phẩm ソツギョウロ ンブン 卒 業 論 文 テーマ ネ ン ド 年 度 パリ ホ ウ シ ン 方 針 luận văn tốt nghiệp chủ đề, đề tài niên khóa Paris phương châm ユウジン 友 人 bạn ミ マ お 見 舞 い thăm bệnh カ ン リ 管 理 (する) quản lý, bảo quản コウギョウ 工 業 công nghiệp 20

TRY! 日 本 語 能 力 試 験 N3 語 彙 リスト [ベトナム 語 版 ] ダ イ ジ コ 大 事 故 tai nạn lớn, sự cố lớn タ ン ト ウ シ ャ 担 当 者 マスク リュウコウ 流 行 (する) người phụ trách khẩu trang thịnh hành, trào lưu, mốt ウワマワ 上 回 る vượt quá オク 贈 る tặng, biếu ケツマツ 結 末 kết thúc, hồi kết シ ョ ク バ 職 場 nơi làm việc セ ダ イ 世 代 thế hệ ソ フ 祖 父 ông (nội, ngoại) ニンゲン カ ン ケ イ 人 間 関 係 ハツバイ 発 売 (する) カイショウ 解 消 (する) カット(する) サワ 触 る しかたない タイチョウ 体 調 mối quan hệ giữa người với người phát mãi, bán ra, phát hành, tung ra thị trường hủy bỏ cắt sờ, chạm không còn cách nào khác, biết sao bây giờ thể trạng, tình trạng cơ thể ツチ 土 đất, mặt đất ナ ゴエ 鳴 き 声 tiếng kêu (của chim, thú..) 21

ナス ビ ヨ ウ イ ン 美 容 院 cà tím thẩm mỹ viện オウエン 4 応 援 (する) ジ ユ ウ ガ タ ス イ エ イ キ ョ ウ ギ シ ュ モ ク 自 由 形 : 水 泳 の 競 技 種 目 の 一 ユウショウ 優 勝 (する) ヒト つ ủng hộ, chi viện, cổ vũ thể loại tự do: một trong những môn thi đấu bơi lội chiến thắng, đoạt giải ツクエ 机 cái bàn グ ア イ 具 合 tình trạng, tình hình ケン クーポン 券 ディナー デンチ 電 池 かっこいい キャッシュカード ゲ イ ノ ウ ジン 芸 能 人 サングラス ツ ヨ キ 強 気 な coupon, vé, phiếu giảm giá bữa tối pin trông đẹp, mốt, bảnh thẻ ATM nghệ sĩ kính mát, kính râm cứng rắn, tỏ ra mạnh アヤマ 謝 る えび カナ 悲 しい xin lỗi con tôm buồn サ イ カ イ 最 下 位 hạng thấp nhất セ イ カ ク 性 格 tính cách 22

TRY! 日 本 語 能 力 試 験 N3 語 彙 リスト [ベトナム 語 版 ] ナカナオ 仲 直 り(する) làm lành バン ヨル カゾ ツカ ~ 晩 : 夜 を 数 えるときに 使 う ~đêm: dùng để đếm số buổi tối ヒ ト バ ン 一 晩 một đêm エン ビ テ イ カ ワ リ ビ キ ツカ ~ 円 引 き: 定 価 より 割 引 されているときに 使 う コウ ツウ ベン 交 通 の 便 がいい ウツ 写 す giảm~yên: dùng khi giảm, trừ bớt giá so với giá gốc dễ bắt/đón xe, (nơi) có phương tiện đi lại tốt sao chép, chụp ア チ 空 き 地 đất trống ジョウ ヒト ムスメ テ イ ネ イ ヨ お 嬢 さん:ほかの 人 の 娘 を 丁 寧 に 呼 ぶときに ツカ 使 う con gái ngài, tiểu thư: sử dụng để gọi con gái người khác một cách lịch sự キ ン ム チ 勤 務 地 nơi làm việc ケ イ ザ イ ガ ク 経 済 学 ngành kinh tế, kinh tế học コ ウ ソ ウ 高 層 マンション chung cư cao tầng コウニ ン 後 任 hậu nhiệm シシャ 支 社 chi nhánh ショクチュウドク 食 中 毒 すてきな セ イ ジ ン シ キ 成 人 式 ただ chất độc trong thực phẩm tuyệt, cực đẹp lễ thành nhân miễn phí 23

タ ン イ ト 単 位 を 取 る lấy tín chỉ/học phần ツウキ ン 通 勤 (する) đi làm ツ ユ ア 梅 雨 明 け(する) hết mùa mưa テンキン 転 勤 (する) chuyển công việc ヒ ア hướng nắng, chỗ ánh nắng mặt trời chiếu 日 当 たり vào キ ナ イ ヒ コ ウ キ キャクシツナイ 機 内 (= 飛 行 機 の 客 室 内 ) trên khoang máy bay, trong máy bay キ ン ム 勤 務 (する) công việc, làm việc コ ウ カ イ 後 悔 (する) tiếc, hối hận ジ ド ウ ハ ン バ イ キ 自 動 販 売 機 máy bán hàng tự động モ コ 持 ち 込 み mang theo, mang vào ア 編 む いたずら マワ ケイサツカン お 巡 りさん(= 警 察 官 ) đan, dệt tinh nghịch, quấy phá cảnh sát, lính tuần コウリュウ 交 流 パーティー tiệc giao lưu セ 攻 める tấn công ナカ 仲 よく thân mật, hòa thuận マ イ ゴ 迷 子 レシピ trẻ lạc công thức làm món ăn 24

TRY! 日 本 語 能 力 試 験 N3 語 彙 リスト [ベトナム 語 版 ] アマクチ 甘 口 vị ngọt, lời ngon ngọt イ ナ カ 田 舎 がっかり(する) コアラ チ ョ ウ シ ワル 調 子 が 悪 い miền quê thất vọng con gấu túi cảm thấy khó chịu trong người ニ セモノ 偽 物 đồ giả モ ン ク 文 句 phàn nàn, càm ràm ト ケ イ ロレックス:Rolex スイスの 時 計 メーカー Rolex: nhãn hiệu đồng hồ Thụy Sĩ リ ッ パ 立 派 な tuyệt vời イノ お 祈 り(する) cầu nguyện カラダ コワ 体 を 壊 す phá hoại sức khỏe, cơ thể 5 シュウゴウ 集 合 (する) タイトル ト カ 取 り 替 える ひび こしょう サラダ tập họp tựa đề thay thế, đổi vết nứt tiêu rau trộn, xà lách シオ 塩 muối ニク とり 肉 はちみつ thịt gà mật ong 25

ニク (とりの)むね 肉 マ あっという 間 に ウ 生 まれたばかり thịt ức (của gà) trong nháy mắt, một thoáng, chẳng mấy chốc mới chào đời, lọt lòng (dành cho người) クモ 雲 mây サル 猿 con khỉ セ イ カ ク 正 確 な セール テ ア シ 手 足 chính xác sale, bán hàng, giảm giá tay chân ハンガク 半 額 nửa giá マ ナ ツ 真 夏 モデル キ ョ ウ ミ 興 味 ゴルフ ス ウガク 数 学 タイプ ツ ウ チ 通 知 (する) giữa mùa hè hình mẫu, mẫu hứng thú, thú vị môn đánh gôn môn toán loại thông báo ト ウ ナ ン 盗 難 trộm, ăn cắp ヒョウバン ヒョウバン 評 判, 評 判 な phê bình ヘ イ ジ ツ 平 日 ngày thường 26

TRY! 日 本 語 能 力 試 験 N3 語 彙 リスト [ベトナム 語 版 ] ホ ケ ン 保 険 bảo hiểm ラ イ ニ チ 来 日 (する) đến Nhật ホ シ ョ ウ 保 障 (する) bảo đảm ウ ソダ 生 まれ 育 つ được sinh ra và lớn lên オモ 思 ったほど~ない それほど~ない ヒ ト マ エ 人 前 không ~ như mình nghĩ không đến nỗi ~ bề ngoài, trước mặt người ワ ガ シ 和 菓 子 bánh kẹo Nhật カ ン コ ク ゴ 韓 国 語 そば ダイエット(する) デンキジ ド ウ シ ャ 電 気 自 動 車 tiếng Hàn mì soba ăn kiêng xe ô tô điện ト ク イ 得 意 な thích nhất, tâm đắc, đắc ý, giỏi về gì đó ナカ 仲 がいい (お)はし フォーク フキ ュウ 普 及 (する) thân với ai đó, mối quan hệ tốt đẹp đũa cái nĩa mở rộng, phổ biến, phổ cập ホンジツ キ ョ ウ イ カタ 本 日 : 今 日 のていねいな 言 い 方 キ ョ ウ hôm nay: cách nói lịch sự của " 今 日 " ウシナ 失 う mất 27

アラ ナガ 洗 い 流 す xả nước rửa sạch ク ウ キ 空 気 không khí サ 冷 める さらに ミズ ( 水 に)つける nguội hơn nữa, thêm nữa nhúng, ngâm (vào nước) ト ダ 取 り 出 す lấy ra ナベ 鍋 cái nồi, lẩu ジュン ~の 順 に theo thứ tự của~ ブクロ ビニール 袋 ふた ふっとうする ボウル アテサキ 宛 先 ス キラ 好 き 嫌 い(する) túi ni-lông cái nắp sôi sùng sục, sôi lên cái tô/bát tên và địa chỉ của người hay là đơn vị nhận thư từ, công văn yêu ghét, kén chọn ソ ウ シ ン 送 信 (する) そっとしておく チュウモン 注 文 (する) gửi tin, đưa tin rón rén, khe khẽ, lén lút đặt hàng, đặt mua, yêu cầu チョウショク 朝 食 bữa ăn sáng ナミダ 涙 nước mắt 28

TRY! 日 本 語 能 力 試 験 N3 語 彙 リスト [ベトナム 語 版 ] ネ ボ ウ 寝 坊 (する) ngủ nướng, ngủ dậy muộn リ ユ ウ わけ(= 理 由 ) nguyên nhân イ ゼ ン 以 前 trước đây コ ム ギ コ 小 麦 粉 bột mì ジ ッ シ 実 施 (する) thực thi, thực hiện シンセン 新 鮮 な tươi, mới ナマ 生 tươi sống ネ サ 値 下 げ(する) giảm giá ネ フ ダ 値 札 ふるさと ケ ッ カ ( 結 果 /データを)まとめる bảng giá quê hương tóm tắt (kết quả/dữ liệu) マモ 守 る あくび(する) キ シ ャ カ イ ケ ン 記 者 会 見 bảo vệ ngáp họp báo キンキュウ キンキュウ 緊 急, 緊 急 な khẩn cấp, cấp bách コエ 声 をかける kêu gọi, bắt chuyện シ ン ロ ウ 新 郎 tân lang, chú rể センコウ 専 攻 (する) chuyên về, chuyên môn, chuyên ngành 29

ダ イ ト ウリ ョ ウ 大 統 領 チャイム ト 解 ける tổng thống chuông giải được, được tháo/gỡ/cởi ra ユウシュウ 優 秀 な いじめる ジュウ ウ ( 銃 で) 撃 つ ưu tú bắt nạt bắn (bằng súng) キズ オ ( 傷 を) 負 う ぐつぐつ ケ イ カ ン ケイサツカン 警 官 (= 警 察 官 ) chịu, bị (thương) (sôi) sùng sục cảnh sát キ ゴールを 決 める vào gôn, đạt đích ジュウショウ 重 傷 bị thương nặng ノコ プン キ 残 り1 分 を 切 る のんびり のんびり(する) ハンニン 犯 人 めん ヨ ダ 呼 び 出 し chỉ còn 1 phút thong thả, thoải mái vô tư, thoải mái, thong thả phạm nhân mì gọi, nhắn gọi, mời đến サクジョ 削 除 (する) xóa bỏ, loại trừ セ イ ブ ツ 生 物 sinh vật タ ン ゴ 単 語 từ vựng 30

TRY! 日 本 語 能 力 試 験 N3 語 彙 リスト [ベトナム 語 版 ] チキュウジョウ 地 球 上 trên địa cầu/trái đất ド ウ ジ 同 時 に đồng thời ナ 投 げる ném テ ハナ ( 手 を) 離 す ピッチャー フ ヨ ウ 不 要 な マイク メ グ ス リ 目 薬 rời/thả/buông (tay) người phát bóng, người ném bóng không cần thiết micro thuốc nhỏ mắt ロ ク ガ 録 画 (する) thu/thâu băng, ghi hình イ ッ パ ン 一 般 の phổ thông, nói chung ガ カ 画 家 họa sĩ センデン 宣 伝 (する) tuyên truyền, quảng cáo タ イ オ ウ 対 応 (する) đối ứng, ứng phó ナ ムシ 泣 き 虫 khóc nhè, mít ướt イ 胃 dạ dày, bao tử カ ン セ イ 完 成 (する) hoàn thành ケンサ 検 査 (する) kiểm tra シ 敷 く trải ra 31

ス イ ブ ン 水 分 hàm lượng nước ト ウ フ 豆 腐 đậu hủ 6 ナマ 生 クリーム ふきん ヨーグルト いちご ヌ 塗 る ばらばら フルーツ サトヤマ 里 山 タモ 保 つ kem tươi khăn lau yogurt, sữa chua trái dâu sơn, tô, bôi rời rạc, lung tung, rải rác trái cây vùng đất (đồi núi) giữa xóm làng người dân đang sinh sống và khu rừng núi hoang sơ giữ vững, bảo toàn, duy trì フ ウ ケ イ 風 景 phong cảnh ホ ゴ 保 護 (する) bảo hộ イキ キ 息 が 切 れる (mệt) đứt hơi イ ッ テ イ 一 定 nhất định オトズ 訪 れる viếng thăm オ ンダン 温 暖 な ấm áp キ コ ウ 気 候 khí hậu キンエン 禁 煙 (する) cấm hút thuốc 32

TRY! 日 本 語 能 力 試 験 N3 語 彙 リスト [ベトナム 語 版 ] シ キ 四 季 bốn mùa シ ツ ド 湿 度 độ ẩm ス 済 む xong, hoàn thành, kết thúc ト ウ サ ン 倒 産 (する) ム アラワ 無 ~:あるものがまったくないことを 表 す ウワギ 上 着 phá sản vô~, không~: biểu thị nghĩa không có gì cả áo khoác, áo ngoài アタマ ウ 頭 に 浮 かぶ ウェディングドレス カ ン コ ウ チ 観 光 地 nổi cộm lên trong đầu, nhớ ra, nghĩ ra áo đầm cưới điểm tham quan ケ イ ヤ ク 契 約 (する) hợp đồng ジュンチョウ 順 調 な ドレス ナン 何 といっても ハンバーガー やはり レンタル ケ イ カ 経 過 (する) thuận lợi đầm xét cho cùng, gì đi nữa hamburger quả đúng như tôi nghĩ, quả nhiên, vẫn, cũng cho thuê trôi qua, trải qua ト ウ ゼ ン 当 然 đương nhiên ナヤ 悩 む lo lắng, ưu phiền 33

シ ア イ ( 試 合 に)のぞむ mong mỏi, thiết tha (với trận đấu) ホ ウ コ ク 報 告 (する) báo cáo ユキミチ 雪 道 いやな エ ン リ ョ 遠 慮 (する) シャ ヒト イ ミ ~ 者 :~する 人 という 意 味 を 表 ジュウデン 充 電 (する) アラワ す con đường phủ tuyết không thích khách sáo, ngần ngại ~giả, người~: biểu hiện ý nghĩa người làm ~ nạp/sạc điện シ ン コ ク 深 刻 な nghiêm trọng テン コウ フ ジ ュ ン 天 候 不 順 ネットショッピング ネ ン レ イ 年 齢 khí hậu khắc nghiệt, khí hậu thất thường mua sắm qua mạng tuổi ノ ウ カ 農 家 nhà nông ワ カ モ ノ 若 者 うなぎ キ ュウカ 休 暇 lớp trẻ, người trẻ tuổi, thanh niên con lươn nghỉ ngơi, xin nghỉ ジュミョウ 寿 命 tuổi thọ シ ン ポ 進 歩 (する) tiến bộ ジ ン ル イ 人 類 nhân loại ヘ イ キ ン 平 均 bình quân 34

TRY! 日 本 語 能 力 試 験 N3 語 彙 リスト [ベトナム 語 版 ] ホウチ 放 置 (する) bỏ đi, để/bỏ mặc ユウキュウキ ュウカ 有 給 休 暇 nghỉ có lương ヨゴ 汚 れる きっかけ キョウゾン 共 存 (する) dơ, bẩn bắt đầu, cơ hội, động cơ chung sống, cùng tồn tại サ イ ガ イ 災 害 tai họa, tai nạn, thiên tai ネ 根 rễ ヒカリ 光 ánh sáng ヒロ 広 がる trải rộng, mở rộng, nới rộng ハナシ ( 話 が)まとまる (câu chuyện) được tóm tắt モリ 森 rừng rậm ゲンジツ 現 実 hiện thực ツナミ 津 波 sóng thần ハ ッ セ イ 発 生 (する) phát sinh フカ 深 まる làm sâu hơn, sâu thêm, sâu sắc ヘ イ ワ ヘ イ ワ 平 和, 平 和 な hòa bình モ モノ 持 ち 物 vật/đồ mang theo リ ソ ウ 理 想 lý tưởng 35

イ ッ キ 一 気 に một hơi イ ッ パ ンジョウシキ 一 般 常 識 kiến thức thông thường, thường thức イ ン タ イ 引 退 (する) rút lui, từ chức ウ ア 売 り 上 げ doanh thu エ イ ヨ ウ 栄 養 dinh dưỡng エンチョウ 延 長 (する) kéo dài ト シ ヨ (お) 年 寄 り người già, lớn tuổi キュウヨウ 休 養 (する) グループディスカッション コ ウ ズ イ 洪 水 nghỉ ngơi, nghỉ dưỡng thảo luận nhóm lũ lụt シ ヤ 視 野 スピード センモン 専 門 tầm nhìn, tầm hiểu biết tốc độ chuyên môn チ メ イ ド 知 名 度 ディスカッション ウ ア ノ ( 売 り 上 げが) 伸 びる バランス ヒット(する) ラ ク ゴ 落 語 アイディア mức độ nổi tiếng, được biết đến thảo luận, trao đổi (doanh thu) tăng cân bằng đánh trúng (bóng chày), thành công lớn Rakugo (kể chuyện hài/tấu hài) ý tưởng, ý kiến 36

TRY! 日 本 語 能 力 試 験 N3 語 彙 リスト [ベトナム 語 版 ] おじ ガ ク ヒ 学 費 chú, bác, cậu, dượng học phí ギジュツ 技 術 kỹ thuật カ ク ド キュウ ( 角 度 が) 急 な (góc độ) dốc, gấp, hiểm trở シ ャ メ ン 斜 面 mặt nghiêng シ ョ ウ シ カ 少 子 化 giảm tỉ lệ sinh đẻ シ ョ シ ン シ ャ 初 心 者 người mới học セ イ カ ツ ヒ 生 活 費 chi phí sinh hoạt セツビ 設 備 thiết bị タ シ ャ 他 社 công ty khác チ リ ョ ウ 治 療 (する) つぶす trị liệu, điều trị, chữa bệnh nghiền, làm bẹp ハバ 幅 chiều rộng ヒ モノ カネ アラワ ~ 費 : 物 やサービスにかかるお 金 を 表 す セ ッ タ イ 接 待 (する) ~phí: biểu thị số tiền tốn cho một dịch vụ hay món đồ nào đó tiếp đãi, chiêu đãi ソ ク タ ツ 速 達 gửi nhanh, thư nhanh, chuyển phát nhanh タイジュウケイ 体 重 計 cân trọng lượng cơ thể チョウジョウ 頂 上 やせる đỉnh ốm, gầy 37

ア シ ア ト 足 跡 dấu chân カ イ ソ ウ 改 装 (する) thay vỏ bọc, cải trang, trang trí lại カ ミ ガ タ 髪 型 kiểu tóc ゲンバ 現 場 hiện trường ノ ウ サク モ ツ 農 作 物 nông sản ヒ ガ イ 被 害 bị nạn, bị hại オ ンガク クラシック 音 楽 スタッフ セ イ コ ウ 成 功 (する) nhạc cổ điển đội ngũ, nhân viên thành công セキセツ 積 雪 tuyết đọng ゼ ン イ ン 全 員 toàn thể nhân viên, mọi người, tất cả デ ン シ ャ ( 電 車 の)ダイヤ bảng ghi giờ (xe điện) chạy チカラ ア 力 を 合 わせる チャンス ミダ 乱 れる モーツァルト(1756-1791):オーストリアの サ ッ キ ョ ク カ エ ン ソ ウ カ 作 曲 家 演 奏 家 hợp sức cơ hội, dịp hỗn loạn, lúng túng, lộn xộn Mozart (1756-1791): một nhà soạn nhạc, biểu diễn nhạc cụ người Áo アラタ 改 めて lại, thêm lần nữa イ 生 かす vận dụng, làm sống lại 38

TRY! 日 本 語 能 力 試 験 N3 語 彙 リスト [ベトナム 語 版 ] イ ク ジ 育 児 chăm sóc, nuôi dạy trẻ コ キ ョ ウ 故 郷 cố hương, quê hương コ ソ ダ 子 育 て nuôi con ジ ッ カ ン 実 感 (する) cảm xúc thật sự, thực tế cảm thụ, hiểu được セ ワ 世 話 (する) chăm sóc, chăm nom, săn sóc ムスメ 娘 con gái リ カ イ 理 解 ある tiếp thu, lĩnh hội, hiểu イン ソ シ キ コ ウ セ イ ヒト シ ゴ ト 7 ~ 員 :ある 組 織 を 構 成 する 人 ある 仕 事 を タ ン ト ウ ヒト アラワ 担 当 する 人 を 表 す この 辺 りで ジョウケン 条 件 thành viên của~: một người thuộc nhóm/tổ chức nào đó hoặc một người phụ trách một công việc nào đó khu/vùng này điều kiện チカ 近 づく đến/tới gần フ ド ウ サ ン ヤ 不 動 産 屋 văn phòng bất động sản ヤ チ ン 家 賃 tiền thuê nhà ヨサン 予 算 dự toán, ngân sách ワンディーケー căn hộ có 1 phòng ngủ, 1 phòng ăn và 1 1 DK nhà bếp ワンルーム 1 phòng ジ カ ン セキ ア ( 時 間 / 席 が) 空 く (thời gian, ghế/chỗ ngồi) trống 39

インショウ 印 象 ấn tượng カ イ ヒ 会 費 キャンセル(する) ケ イ ゾ ク 継 続 (する) hội phí hủy bỏ tiếp tục, kế tục コウク ウビン 航 空 便 máy bay, gửi bằng đường hàng không サービス(する) dịch vụ, phục vụ サ イ ド 再 度 lại シ ハ ラ 支 払 い trả tiền, chi trả ゼンジツ 前 日 ngày trước đó, trước một hôm テ ツ ヅ 手 続 き(する) テニスコート ドリンク ニュウカイ 入 会 (する) (làm) thủ tục sân quần vợt thức uống gia nhập thành viên ニュウカイキン 入 会 金 phí gia nhập thành viên/hội viên ム リ ョ ウ 無 料 miễn phí ラ イ テ ン 来 店 (する) đến tiệm オオヤ チ ン タ イ 大 家 : 賃 貸 アパートやマンションのオーナー chủ nhà trọ: chủ căn hộ, chung cư cho thuê サ ン コ ウ シ ョ 参 考 書 sách tham khảo ソ ウオ ン 騒 音 tiếng ồn 40

TRY! 日 本 語 能 力 試 験 N3 語 彙 リスト [ベトナム 語 版 ] テ ニ モ ツ 手 荷 物 hành lý xách tay トク 特 に~ない không ~ đặc biệt ニ モ ツ イ 荷 物 入 れ rổ đựng hành lý ハ 晴 れ trời nắng đẹp メ イ ワ ク 迷 惑 メール thư rác アメ ( 雨 が)やむ (mưa) tạnh, ngưng キ デ やる 気 が 出 る có khí thế, có hứng làm ジシン 自 信 tự tin センジツ 先 日 mấy hôm trước ト リ ヒ キ サキ 取 引 先 khách hàng, nơi giao dịch ヒ ト コ ト 一 言 プレゼン(=プレゼンテーション) ヘンカン 変 換 ミス ヨ ケ イ 余 計 な một vài lời, lời ngắn gọn trình bày, thuyết trình lỗi do chọn sai hán tự khi chuyển từ việc nhập hiragana sang lúc đánh máy thừa thãi, dư thừa ニ ア 似 合 う hợp プラン ホ ウ コ ク シ ョ 報 告 書 ボウリング リュウコウショク 流 行 色 kế hoạch, sơ đồ thiết kế bản báo cáo bowling màu sắc ưa chuộng, màu đang thịnh 41

ショウヒン ア ( 賞 品 が) 当 たる trúng (thưởng) ゴ ウ カ 豪 華 な hào hoa, xa hoa, lộng lẫy, hoành tráng ショウヒン 賞 品 phần thưởng チュウセン 抽 選 rút thăm ノコ 残 り còn lại アキ 明 らかになる レンシュウ ド リ ョ ク カサ ( 練 習 / 努 力 を) 重 ねる ザ ッ ソ ウ 雑 草 rõ ràng, minh bạch (luyện tập/nỗ lực) mãi, nhiều lần, chồng lên nhau cỏ dại スス 進 める tiến hành, xúc tiến, đẩy mạnh タイイン 退 院 (する) ra viện, xuất viện ハ 生 える mọc ル ス 留 守 vắng nhà ル ス 留 守 にする không có ở nhà ハナ 話 しかける Bắt chuyện キュウケイ 休 憩 (する) giải lao デンキュウ 電 球 bóng đèn ジ キ ュ ウ 時 給 せき lương giờ ho 42

TRY! 日 本 語 能 力 試 験 N3 語 彙 リスト [ベトナム 語 版 ] ヤク 訳 す dịch エイキョウ 影 響 (する) ảnh hưởng コウエン 公 演 (する) công diễn ジ ン ジ 人 事 セット ソウベツ カイ 送 別 会 nhân sự bộ, ván, xéc, điều chỉnh, cài đặt tiệc chia tay ドウリョウ 同 僚 đồng nghiệp ド ク シ ン 独 身 バンド あきれる コミュニケーション ショウジキ 正 直 な độc thân ban nhạc ngạc nhiên, kinh ngạc giao tiếp trung thực, thẳng tính 8 ド リ ョ ク 努 力 (する) プライベート エンソウ 演 奏 (する) あこがれる ケ イ レ キ 経 歴 nổ lực riêng tư, cá nhân diễn tấu, chơi nhạc ước mơ, khát vọng, ngưỡng mộ lý lịch học vấn サ ク ヒ ン 作 品 tác phẩm ジ ム ショ デザイン 事 務 所 văn phòng thiết kế フ ソ ク 不 足 (する) không đủ, thiếu thốn 43

プレゼンテーション trình bày, thuyết trình カ ショクギョウ シ ュ ミ ジンブツ ~ 家 : 職 業 や 趣 味 などから 人 物 をさすとき ツカ に 使 う nhà~, ~gia: dùng khi chỉ một nhân vật có sở thích hay công việc nào đó サンコウ 参 考 になる được tham khảo テ モ ト 手 元 trong tay, bên tay フ タ ン 負 担 (する) gánh, chịu, đảm nhận マコト ホ ン ト ウ イ カタ 誠 に: 本 当 に のていねいな 言 い 方 ホントウ に" thật sự, rất: cách nói lịch sự của" 本 当 エイギョウ ブ 営 業 部 phòng/khoa bán hàng, kinh doanh イ カタ ちょうだいする: もらう のていねいな 言 い 方 nhận: cách nói lịch sự của "もらう" ト ク ベ ツ 特 別 な đặc biệt カツヤク 活 躍 (する) hoạt động tích cực, sôi động タ イ ザ イ 滞 在 (する) ở (đặc biệt thời gian lưu trú tại nước ngoài) タ ン ト ウ 担 当 (する) đảm nhiệm, phụ trách ホ ケ ン シ ョ ウ ケンコウ 保 険 証 (= 健 康 保 険 証 ホ ケ ン シ ョ ウ ) thẻ bảo hiểm メ イ シ 名 刺 danh thiếp ヨ ダ 呼 び 出 す わざわざ ア シ モ ト 足 元 グローバル gọi, mời đến, gọi hộ cố ý bàn chân toàn cầu 44

TRY! 日 本 語 能 力 試 験 N3 語 彙 リスト [ベトナム 語 版 ] テイシュツ 提 出 (する) đề xuất, đưa ra ジ カ イ 次 回 lần tới センモン ブ ン ヤ 専 門 分 野 lãnh vực chuyên môn タ ホ ウ メ ン 多 方 面 nhiều mặt, đa phương diện ブ ン ヤ 分 野 lãnh vực キ タ イ 期 待 (する) kỳ vọng ツウヤク 通 訳 thông dịch ハダ 肌 da プロジェクター コ ト バ おほめの 言 葉 máy chiếu lời khen コウエイ 光 栄 な vẻ vang, vinh quang, vinh hạnh コウエン 講 演 (する) diễn thuyết, phát biểu シ ャ シ ン カ 写 真 家 nhiếp ảnh gia セ カ イ カ ク チ 世 界 各 地 toàn thế giới, các nơi trên thế giới オ ン レ イ レイ イ 御 礼 : お 礼 のさらにていねいな 言 い 方 カタ cảm ơn: một cách nói lịch sự hơn của "お レイ 礼 " グ タ イ テ キ 具 体 的 な mang tính cụ thể ゴジツ 後 日 ngày sau, sau này 45

オウセツシツ 応 接 室 おわび キ シ ュ 機 種 phòng tiếp khách xin lỗi, tạ lỗi một loại máy, cơ chủng ヒ 日 ごろ bình thường フ ベ ン 不 便 をかける gây sự bất tiện メ イ ワ ク 迷 惑 をかける わびる ショウメイ 証 明 (する) gây phiền hà, phiền phức, quấy rầy xin lỗi chứng minh ミ ブ ン 身 分 thân phận, vị trí xã hội ニュウキン 入 金 (する) gửi tiền, bỏ tiền vào チ ャ カ イ 9 お 茶 会 tiệc trà ゴ ブ ザ 五 分 咲 き nở lưng chừng サイユウセン 最 優 先 ưu tiên tối cao ジ キ 時 期 thời kỳ チ ハジ 散 り 始 め bắt đầu rơi ハナ 花 びら cánh hoa ハ ナ ミ 花 見 ngắm hoa anh đào ハ ナ ミ キ ャ ク 花 見 客 khách ngắm hoa 46

TRY! 日 本 語 能 力 試 験 N3 語 彙 リスト [ベトナム 語 版 ] マ ン カ イ 満 開 hoa nở rộ ミ 見 ごろ lúc đẹp nhất để ngắm, khi đẹp nhất メ イ シ ョ 名 所 nơi nổi tiếng モヨオ 催 し ワイワイ かわいがる ガ ン カ 眼 科 tổ chức buổi lễ, sự kiện, cuộc họp ồn ào, náo động, náo nhiệt yêu, yêu quý, yêu thích nhãn khoa, khoa mắt ケンシュウ 研 修 tu nghiệp, nghiên cứu コ イ ヌ 子 犬 コンタクトレンズ ジ ケ ン 事 件 con chó nhỏ, cún kính áp tròng sư kiện ジ ゼ ン 事 前 trước セ イ シ ャ イ ン 正 社 員 nhân viên chính thức ソ 染 まる nhuộm thành チ 散 らかっている lung tung, lộn xộn, bừa bãi ハ ッ ソ ウ 発 送 (する) プロジェクト モ 燃 える gửi dự án cháy モド 戻 る trở lại, trở về 47

カ コ ウ 加 工 (する) きたえる グループ gia công rèn luyện, luyện tập nhóm テツ 鉄 sắt ト 溶 ける tan, chảy ra フ コ 振 り 込 み chuyển khoản ミナト 港 cảng ワカ 若 い あちこち(=あちらこちら) アニメ ク フ ウ 工 夫 (する) グルメ コノ 好 み trẻ chỗ này chỗ kia phim hoạt hình công phu, nghĩ cách, động não suy nghĩ người sành ẩm thực, người sành món ngon ý thích, (hợp) khẩu vị/gu シュウキャク 集 客 tập họp khách, gom khách セ イ サ ン 生 産 (する) sản xuất セ イ ユ ウ 声 優 diễn viên lồng tiếng セ ッ テ イ 設 定 (する) cài đặt, thiết lập ド ク シ ン シ ャ 独 身 者 người độc thân ト ク バ イ ヒ ン 特 売 品 ハンドル hàng hạ giá tay lái 48

TRY! 日 本 語 能 力 試 験 N3 語 彙 リスト [ベトナム 語 版 ] マンション アジ 味 つけ chung cư gia vị, việc nêm nếm ガ ク ブ 学 部 khoa コウ ツウ キ カ ン 交 通 機 関 phương tiện giao thông シ イ 仕 入 れる thu được シュクハク 宿 泊 (する) ở trọ ショクザイ 食 材 nguyên liệu nấu ăn シ ン ロ 進 路 con đường tiến lên チ イ キ 地 域 khu vực, vùng, miền バ シ ョ テ ン キ ところによって(= 場 所 によって): 天 気 予 報 ツカ 使 われる ヨ ホ ウ で vài nơi, có nơi: được dùng trong dự báo thời tiết ニンズウ 人 数 số người フ ク サ ヨ ウ 副 作 用 tác dụng phụ ヘンコウ 変 更 (する) đổi, thay đổi モクテキ 目 的 mục đích リ ョ ウ リ ヤ 料 理 屋 nhà hàng, quán ăn エン 演 じる diễn ジ ュ ン ビ タ イ ソ ウ 準 備 体 操 động tác tập khởi động 49

ソ ボ 祖 母 bà (nội, ngoại) ヤク 役 vai trò アシ ト 足 を 止 める dừng chân キ イ お 気 に 入 り vừa ý, thích キ イ 気 に 入 る だいたい thích, vừa ý đại khái, nói chung, đại thể ミ ア 見 上 げる nhìn lên ヨ ナ カ 夜 中 giữa/nửa đêm, ban đêm オオサワ 大 騒 ぎ xôn xao, ồn ào カ ン ゴ シ 看 護 師 y tá ケ ッ シ ン 決 心 (する) quyết tâm, quyết chí サイバン 裁 判 xét xử サツジン 殺 人 sát nhân トビラ 扉 cánh cửa ニ ダ 逃 げ 出 す chạy trốn ニュウリョク 入 力 (する) nhập, đánh máy ヘンキャク 返 却 (する) trả lại マ ン ガ カ 漫 画 家 người vẽ tranh hoạt hình/truyện tranh 50

TRY! 日 本 語 能 力 試 験 N3 語 彙 リスト [ベトナム 語 版 ] ゆうべ レ ン ゾ ク 連 続 (する) đêm qua liên tục イチリュウ 一 流 hàng đầu, loại một オオゴエ 大 声 giọng to/lớn カ 蚊 muỗi ハダ ( 肌 を)かく gãi (da) ワルクチ 悪 口 おしゃべり,おしゃべりな カゾ 数 える あせる ガ イ コ ク セ イ 外 国 製 nói xấu nhiều chuyện đếm nóng ruột, cuống lên hàng nước ngoài, hàng ngoại キュウジツ 休 日 ngày nghỉ セイ セ イ ヒ ン ナニ ツク ~ 製 : 製 品 などが どこで または 何 で 作 ら アラワ れたかを 表 す hàng/làm bằng~: biểu thị một sản phẩm hay thứ gì đó được làm bằng gì, hoặc ở đâu カ タ テ 片 手 một tay イタ キーンと 痛 くなる đau dữ dội コウゲキ 攻 撃 (する) tấn công, công kích ショウガツ 正 月 Tết, năm mới トクショク 特 色 đặc sắc, đặc điểm, ưu điểm nổi bật 51

バ イ テ ン 売 店 cửa hiệu, cửa hàng フクシュウ 復 習 (する) ôn tập ミ カ タ 味 方 bạn, phe ta, đồng minh エンゲキ 10 演 劇 diễn kịch ゲキダン 劇 団 đoàn kịch シンケン 真 剣 な nghiêm chỉnh, nghiêm túc, chăm chỉ キョウソウ 競 走 thi chạy, chạy đua サ イ シ ン サ ク 最 新 作 トップ トレーニング(する) キュウコウ 休 校 công việc/tác phẩm mới nhất đỉnh tập huấn, luyện tập trường học nghỉ ケッセキ 欠 席 (する) vắng mặt コ ウ ソ ウ 高 層 ビル tòa nhà cao tầng サンチョウ 山 頂 đỉnh núi シュウデン サイシュウ 終 電 (= 最 終 電 車 デ ン シ ャ ) chuyến xe điện cuối ngày シュジュツ 手 術 (する) phẫu thuật, mổ テ ツ ヤ 徹 夜 (する) (thức) thâu đêm, trắng đêm ハ ン タ イ ウ ン ド ウ 反 対 運 動 cuộc vận động phản đối, biểu tình 52

TRY! 日 本 語 能 力 試 験 N3 語 彙 リスト [ベトナム 語 版 ] イ ケ ン イ ア 意 見 を 言 い 合 う chia sẻ ý kiến タガ お 互 い hỗ trợ lẫn nhau オモ ドオ 思 い 通 り như mình nghĩ, như ý コウリュウ 交 流 (する) giao lưu コ ク ミ ン 国 民 quốc dân, người dân コ セ イ テ キ 個 性 的 な có tính cách riêng, có cá tính シ ン ラ イ カ ン ケ イ 信 頼 関 係 ダ ン セ イ ジ ブ ン ツカ ワタシ おれ: 男 性 が 自 分 をさすときに 使 う 私 ぼ イ カタ く よりカジュアルでぞんざいな 言 い 方 にんじん バドミントン ケンソン ツカ まだまだです:ほめられて 謙 遜 するときに 使 う ヒト カ イヌ ヨ ワンちゃん:ほかの 人 が 飼 っている 犬 を 呼 ぶと イ カタ きの 言 い 方 mối quan hệ dựa trên sự tin tưởng tôi: nam giới dùng để tự xưng, một cách ワタシ nói thông thường, không lịch sự như " 私 " và "ぼく" cà rốt cầu lông "chưa đâu, tôi vẫn còn phải học hỏi nhiều": dùng để trả lời khiêm tốn khi được khen chú cún, con chó: cách nói khi gọi chó của người ta ア サ ネ ボ ウ 朝 寝 坊 dậy muộn, ngủ nướng ノ ウ ヒ ン 納 品 (する) nộp, giao ハナ ア 話 し 合 い thảo luận, hội ý ヒ ミ ツ 秘 密 bí mật 53

キ ノ ウ 機 能 chức năng キュウコウ キュウコウ 急 行 (= 急 行 電 車 デ ン シ ャ ) xe tốc hành ケ イ カ ク テキ 計 画 的 な một cách có kế hoạch ダ イ キ ギ ョ ウ 大 企 業 công ty lớn, đại xí nghiệp タヨ 頼 る デジカメ(=デジタルカメラ) バレンタインデー コウカ 効 果 dựa, nương tựa máy chụp hình kỹ thuật số lễ tình nhân hiệu quả シ ョ ウ ヒ ゼ イ 消 費 税 T シャツ ホシウラナ 星 占 い thuế tiêu dùng áo thun ngắn tay bói sao マ フ ユ 真 冬 メダル レ イ ト ウ コ 冷 凍 庫 giữa mùa đông huy chương tủ lạnh アマ 甘 い giản đơn, ngon ngọt アマ 甘 やかす がんこな ずいぶん イ ジ ワ ル イ ジ ワ ル 意 地 悪, 意 地 悪 な そのくせ ゆっくりする nuông chiều, chiều chuộng, dỗ ngọt cứng đầu, ngoan cố rất, khá, vô cùng nghịch ngợm, gây khó dễ cho người khác, khó ưa mặc dù thế nhưng, tuy nhưng thong thả, từ từ 54

TRY! 日 本 語 能 力 試 験 N3 語 彙 リスト [ベトナム 語 版 ] ワンシーン キラ 嫌 う một cảnh không thích, ghét キンチョウ 緊 張 (する) メモ(する) ウイルス ウイルスソフト エ ン ギ 演 技 (する) khẩn trương, căng thẳng, hồi hộp ghi chú vi rút phần mềm diệt vi rút biểu diễn nghệ thuật カ イ ス イ ヨ ク 海 水 浴 tắm biển カンセン 感 染 (する) truyền nhiễm, lây レ イ ネ ン 例 年 hằng năm, mọi năm ケ イ ジ 刑 事 チームワーク ト アツカ 取 り 扱 い hình sự làm việc theo nhóm sử dụng, thao tác ナ ッ ト ウ 納 豆 natto (món tương đậu nành lên men) バツグン 抜 群 な xuất chúng, nổi bật ケ シ ョ ウ ヒ ン 化 粧 品 mỹ phẩm ソ ウ サ 操 作 (する) ピアス ヒ ト ゴ 人 混 み サークル サプリメント thao tác, điều khiển hoa tai/bông tai đeo xỏ lỗ đám đông hình tròn, nhóm, hội, câu lạc bộ thực phẩm bổ sung dinh dưỡng 55

シ カ ク 資 格 tư cách シンユウ 親 友 thân hữu, bạn thân リ カ 11 理 科 ケイ 系 liên quan khoa học tự nhiên ココロボソ 心 細 い cô đơn, lạc lỏng ダイドコロ 台 所 nhà bếp カ ゼ ( 風 邪 が)ひどい (bệnh cảm) nặng ヨ ワ キ 弱 気 な うどん ウ 生 まれつき nhát, nhút nhát, nhát gan udon (mì cọng to giống mì quảng ) trời sinh, vốn có khi sinh ra, bẩm sinh カ イ カ 開 花 (する) hoa nở キ マ ツ 期 末 cuối kỳ サラリーマン người làm công ăn lương シ ジ 支 持 (する) ủng hộ, giúp đỡ シ ジ リ ツ 支 持 率 tỉ lệ ủng hộ シュツエン 出 演 (する) diễn xuất, lên sân khấu セ イ サ ク 政 策 chính sách ソ 染 める たっぷり nhuộm đầy đủ, nhiều 56

TRY! 日 本 語 能 力 試 験 N3 語 彙 リスト [ベトナム 語 版 ] ナツ 夏 バテ mệt mỏi với cái nóng mùa hè ネ ブ ソ ク 寝 不 足 thiếu ngủ オ コ 落 ち 込 む クラスメイト さびしい じっとする せっかく ヌ 抜 ける rơi xuống, ủ rủ bạn học chung lớp buồn, lẻ loi, cô đơn ở yên một chỗ, chăm chú công tình, cất công, ra sức, nổ lực rút ra, rơi, rụng ブ カ 部 下 プラグ オ ア 起 き 上 がる cấp dưới phích điện, phích cắm thức dậy, ngồi dậy シ ャ カ イ ジン 社 会 人 しわ ドロドロ ミス(する) người đi làm nhăn, nếp nhăn bùn lõm bõm lỗi ム ダ ム ダ 無 駄, 無 駄 な lãng phí, vô ích リットル イ ガ ク 医 学 lít y học オク 奥 bên trong, nơi sâu kín ガク ブ ン ヤ ガクモン アラワ ~ 学 :ある 分 野 の 学 問 を 表 す カビ きず チーズ ~học, ngành~: biểu thị học vấn về lĩnh vực nào đó nấm mốc vết thương, vết nứt, trầy xước phô mai 57

ドロ 泥 bùn, sình ニュウシャ 入 社 (する) vào công ty ホウホウ 方 法 ほこり ホンダナ 本 棚 ユニフォーム ス モ ウ お 相 撲 さん うそ うそをつく サケ 叫 ぶ すっかり ソファー ゆでたまご チガ 違 い phương pháp bụi, bụi bặm kệ sách đồng phục võ sĩ sumo lời nói dối, lời giả dối nói dối, nói xạo la, hét, kêu gào toàn bộ, hết cả, hoàn toàn ghế sofa (xô-pha) trứng luộc sự khác nhau エ 絵 はがき postcard, bưu thiếp カ モ ク 科 目 môn học シュッセキ リツ 出 席 率 スパゲティ ブ ツ リ 物 理 メリット カフェ トイレットペーパー tỉ lệ có mặt/tham dự spaghetti, mì Ý vật lý lợi điểm, ưu điểm cà phê giấy vệ sinh 58

TRY! 日 本 語 能 力 試 験 N3 語 彙 リスト [ベトナム 語 版 ] ヤッキョク 薬 局 つらい やっぱり(=やはり) しょうがない かゆい カンソウ 乾 燥 (する) のどがかわく タ はらが 立 つ tiệm/hiệu thuốc đau khổ, khó khăn quả đúng như tôi nghĩ, quả nhiên, vẫn, cũng không còn cách nào khác, biết sao bây giờ ngứa khô khan, sấy khô khát nước, khô cổ họng nổi giận フト 太 る mập ヘ イ キ 平 気 な ヘッドホン ガーデニング ケ ム シ 毛 虫 thản nhiên, bình tĩnh, dửng dưng tai nghe làm vườn con sâu róm コウゲン 高 原 cao nguyên サクバン 昨 晩 đêm qua ヨウケン 用 件 việc, sự việc, việc quan trọng ダ 抱 く bế, ôm, ấp, ẵm ヌス 盗 む エネルギー カタ 語 る ăn cắp năng lượng nói chuyện, kể chuyện 59

サ ギ ョ ウ 作 業 (する) công việc, làm việc ジョウダン 冗 談 nói đùa タ イ ヨ ウ 太 陽 mặt trời 60