Similar documents
Microsoft Word - DAI THUA 100 PHAP _hoan chinh_.doc

語彙リスト_ベトナム語(10Q).indd

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH ĐÀO DUY TÙNG TỪ NGỮ HÁN VIỆT TRONG CA DAO NAM BỘ Chuyên ngành: NGÔN NGỮ HỌC Mã số: LUẬ

Contents

bộ khẩu tức là cái miệng. Cái miệng con người phát ngôn ra lời nói nhanh như mũi tên và mũi tên ấy sẽ mang đến cho chúng ta cả điều lợi lẫn điều hại;

Mục lục Lời mở đầu 1 1 Ba loại tai nạn lao động thường xảy ra trong khi hàn 2 2 Những công việc nhiều tai nạn gây tử vong 2 3 Tai họa và các nghi vấn

平成25年度全国学力・学習状況調査:保護者に対する調査(小学校調査票)ベトナム語版

Microsoft Word - NhanGianDuKi-ISO-A5.doc

KINH TỨ THẬP NHỊ CHƯƠNG HẬU TẦN TAM TẠNG PHÁP SƯ CƯU-MA-LA-THẬP PHỤNG CHIẾU DỊCH ĐOÀN TRUNG CÒN - NGUYỄN MINH TIẾN Việt dịch và chú giải NGUYỄN MINH H

労災保険外国人向けパンフ第二編_ベトナム語

1.Khóa tuyển sinh Số học viên Khóa tuyển sinh Thời gian nhập học Số học viên Khoa tiếng nhật Khóa học 1 năm Khoá học 2 năm Tháng 4 40 người (20 người

2

W06_viet01

; 1984 NQBCT, CT/TƯ, Nguyêñ Tha nh Công et al.,

PTB TV 2018 ver 8

ĐVT: tấn STT Khối lượng Năm Năm Năm Năm Năm Năm 2008 CTR CTR Công nghiệp 1.991, , , , ,747

Họ và tên Phiếu Chẩn Ðoán Nội Khoa Hãy đánh dấu vào nơi có triệu chứng bị bệnh Nam Năm tháng ngày Nữ Ngày sinh Ðịa chỉ Năm tháng ngày Ðiện thoại Có bả

Title フエ地域におけるキン族の城隍神とタインフック村の事例 Author(s) チャン, ディン ハン, 福田, 康男 周縁の文化交渉学シリーズ7 フエ地域の歴史と文化 Citation 周辺集落と外からの視点 : Issue Date URL http:

[PDF] SỔ TAY HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN QUỐC TẾ

労災保険外国人むけパンフ第一編_ベトナム語i

THÔNG SỐ KỸ THUẬT BẢN VẼ LẮP ĐẶT Sản phẩm Tối thiểu Áp lực sử dụng (động) Tối đa (tĩnh) Nhiệt độ sử dụng Chất lượng nước sử dụng Vùng thường Nhiệt độ

日本留学試験の手引き_ベトナム語版

Tài chính Quan hệ Cộng đồng Quản trị căn bản Pháp lý Các loại rủi ro Dự án Tình hình Tài chính Mục tiêu công ty Giá cả Môi trường - Tử vong - Thương t

< F312D30335F834F E696E6464>

HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 CÁM ƠN Ý TƯỞNG VÀ BÀI VỞ CỦA ANH CHỊ CỰU SINH VIÊN ĐHSP HUẾ 2 KHÓA LƯƠNG VĂN CAN VÀ HUỲNH THÚC KHÁNG. CÁM ƠN TRANG BLOG ANH TRẦN

phihungn_ThaiBinhDiaNhanSuLuoc

Quả bưởi có nhiều múi, mỗi trái được trung bình khoảng 12 múi. Phân tích 100 gam dịch quả bưởi chín, thu được 89 gam nước, 9 gam glucid, 0,6 gam proti

Heike monogatari là một truyện kể xuất hiện vào khoảng thế kỷ XIII, kể lại cuộc xung đột giữa hai dòng họ có thế lực là họ Taira và họ Minamoto. Xét v

意識_ベトナム.indd

La-hán Ba Tiêu Tên của Ngài là Phạt-na-bà-tư 伐那婆斯 (Vanavāsin). Theo truyền thuyết khi mẹ Ngài vào rừng viếng cảnh, mưa to dữ dội và bà hạ sanh Ngài tr

Student Guide to Japan (Vietnamese Version)

Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info. Mọi góp ý, đề nghị thay đổi, sửa chữa những sơ sót, có thể có, xin vui lòng gởi e

Bia 1_VHPG_268_17.indd

Khái quát cấu trúc Hệ thống Kiểm soát Tổng tải lượng Ô nhiễm (TPLCS) Chương 1 Tính cần thiết của TPLCS 1.1 Tổng quan về TPLCS Ô nhiễm nước xảy ra khi

CUỘC CÁCH MẠNG MỘT-CỌNG-RƠM MASANOBU FUKUOKA (Bản sách điện tử lần thứ nhất) Biên dịch: XanhShop Lời giới thiệu và hiệu đính: Hoàng Hải Vân Lời giới t

ĐẠI CHIẾN ĐÔNG NAM Á 1971 Trong Đặc San Canh Dần của ERCT, sempai Lê Văn Phụng có viết bài "Tuổi Học Trò". Trong bài nầy anh kể lại chuyện đánh nhau v

có 5 hay 7 âm tiết xen kẽ nhau, có thể chia làm hai phần: Thượng cú (kami no ku) Câu 1: 5 âm, Câu 2: 7 âm, Câu 3: 5 âm (5-7-5) Hạ cú (shimo no ku) Câu

đo s p x p các từ hoặc c m từ đ hoàn thành câu * á đ m ngữ p áp được chọn sẽ thuộc các nội dung về: Trợ từ, kính ngữ, các m u câu theo đ o rì độ g N ậ

Mùa Khô

Lịch của toàn khi vực Ngày nghỉ lễ rác vẫn Xin vui lòng chấp hành Xin vui lòng vứt rác tại địa điểm và ngày đã được qui định trước 8:30 buổi sáng! Vứt

(Microsoft Word - Chuong tr\354nh H\340nh Huong Nh?t B?n docx)

プリント

Làm thế nào người Nhậtđã thành công trong các ngành công nghiệp? 1. Định hướng khách hàng 2. Quan niệm về năng suất 3. Thực hành nhữngđiều cơ bản nhất

Vietnamese.indd

2 Những sách nghiên cứu... Xem thêm : Để làm tài liệu cho quý vị nào quan tâm muốn tìm hiểu thêm, chúng tôi có soạn một tập riêng gồm danh sách những

00

CHƯƠNG TRÌNH Lời chào từ Ban tổ chức Hướng dẫn Học thi Trung Học Phổ Thông Nghỉ giải lao Trả lời câu hỏi Kinh nghiệm học thi từ Sinh viên đã tốt nghiệ

文理侯陳公補考 蓮田隆志 問題の所在 (2) (1) (1) 1 文理侯陳公碑 Viện Nghiên cứu Hán Nôm thuộc về Viện Hàn lâm Khoa hoc Xã hội Việt Nam (2) 29


<4D F736F F D208EC08F4B90B6834B E CEA816A2D8D5A90B38DCF2E646F63>

untitled

現代社会文化研究

H˜C VI°N MÁY TÍNH KYOTO

外国人生徒のための公民(ベトナム語版)

Văn hóa-lịch sử Huế qua góc nhìn làng xã phụ cận LỊCH SỬ DI CƯ VÀ NGHI LỄ THỜ CÚNG TỔ TIÊN CỦA CÁC DÒNG HỌ GỐC HOA Ở HƯƠNG VINH (The history of

Mục lục Khi nào thì bắt đầu cho bé ăn dặm?... 1 Cức giai đoạn ăn dặm... 1 Đ thô ộà đ mềm c a th c ăn... 2 Th i gian cho bé ăn dặm trong ngày... 4 Bắt

Bento Thiện pp. John K. Whitmore, Chung-hsing and Cheng-t ung in Text of and on Sixteenth-Century Viet Nam. In Keith Taylor and John K. Whitmore, eds.

A Điều khoản quan trọng 1. Những điều lưu ý khi ký kết hợp đồng Về phương pháp xác nhận nội dung hợp đồng Khách hàng có thể chọn phương pháp xác nhận

<322D315F C83932E696E6464>

Microsoft Word - Thuc don an dam cho be 5-15 thang.doc

Mục lục 1. Trình tự cho đến khi có thể thực hiện thiết kế CAD 1 2. Thao tác cơ bản 5 3. Thiết kế bệ đỡ Cách xuất ra định dạng stl và cách sử dụn

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH Bùi Thanh Phương VẤN ĐỀ CON NGƯỜI CÁ NHÂN TRONG CÁC SÁNG TÁC THỜI KÌ ĐẦU CỦA NATSUME SOS

労働条件パンフ-ベトナム語.indd

Tường chống lũ cấy ghép cọc Nguyên tắc ép cọc tĩnh (The Press-in Principle) Tường bảo vệ cấy ghép cọc Các thành tự trước đây / hiện nay Phòng chống lũ

MergedFile

untitled

untitled

Nguyễn Nguyễn T.C.Q Nguyễn K.V. Truong Nguyễn E. Poisson Trần

ベトナム人向けの講義 セミナー 研修映像制作サービスの提供開始について 映像の力でベトナム人従業員 実習生 留学生の学びをサポート 株式会社メディアオーパスプラス OCG Technology Joint Stock Company 株式会社メディアオーパスプラス (

Microsoft Word - ベトナム語.doc

NGUYỆT SAN CỎ THƠM ONLINE SỐ 12 THÁNG 11, 2018 MỤC LỤC BIÊN KHẢO: TR12- KIM THÚY, NHÀ VĂN NỮ GỐC VIỆT NỔI TIẾNG Ở CANADA - PHẠM VĂN TUẤN TR34 TƯỞNG NH

Microsoft Word - B?m huy?t Thu giãn d? b?o v? s?c kh?e.doc

untitled

Q. 画 像 サイズはどのネットワークでも 5 種 類 表 示 することができますか? Q. Có thể hiển thị cả 5 loại cỡ ảnh ở bất kỳ mạng internet nào à? A. ネットワーク 速 度 により 表 示 される 画 像 サイ

ベトナム領メコン・デルタ開発の現状とその影響

6 Xem thêm câu áp chót ở phần cuối mục II: Kinh tế không phát đạt và ý thức không khích lệ là hai nguyên nhân đệ nhất của thất bại trong cách mạng của

v_01

-HT Hộ Tông -HT Hộ Nhẫn Cùng các Bậc Trưởng Lão PGNT

施策の概要 就学ガイドブック [ヴェトナム語]

Microsoft Word - LUAN VAN NCKH.doc

Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 Nguyen Nhat Anh Thu 副社長 The Interview 現地経営 by タカコベトナム 何度も調整して やっと Thu さんと面談が実現しました 同じ戦後世代ですが 相変わらずエネルギッシュで圧倒されます 同じ留学仲間なので 留学

Microsoft Word - 4. Do Hoang Ngan OK _2_.doc

京都教育大学 外国人の子どもの教育を考える会

Microsoft PowerPoint vn Matsuki-Technical standards [互換モード]

9 - Một cuộc đời /Vo Nguyen Giap -A Life Giáo sư Alain Ruscio Chính trị x , Tổng hành dinh trong mùa xuân toàn thắng/headquarters

Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info. Mọi góp ý, đề nghị bổ túc, sửa đổi những sơ sót, có thể có, xin vui lòng gởi điện

Thời gian Nội dung Ngày 1 20g đón tại sân bay fukuoka và đưa về dịch vụ short stay, nhận phòng 21g phục vụ ăn nhẹ 22g Tự do tắm rửa, nghỉ ngơi tại sho

環東アジア研究no.9

03 Apple 社 の Mac OS X を 手 元 端 末 ( 操 作 をする 側 ) として マジックコネクトを 利 することは 可 能 です か? Câu 3 Có thể sử dụng MagicConnect trên các máy tính cài Mac OS X của hãn

Bạn Lê Hữu Sở (Agriteck Japan) "Bước tới nước Nhật trong cái lạnh tê tái của mùa đông,mọi thứ như đóng băng lại,bàn tay buốt giá của tôi run cầm cập.m

Japanese 日本語 脱退一時金は原則として以下の 4 つの条件にすべてあてはまる方が国民年金 厚生年金保険又は共済組合の被保険者資格を喪失し 日本を出国後 2 年以内に請求されたときに支給されます 1 日本国籍を有していない方 2 国民年金の第 1 号被保険者としての保険料納付済期間の月数と保

1 ページ

外国人生活パンフレット参考見積もり作成要領

Microsoft Word - speech.docx

42 立 教 アメリカン スタディーズ

資料 3 合格の場合 ( 候補者向け ) 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 平成 28 年 2 月 26 日 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA

年 2 月 22 日 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 候補者が 看護師国家試験または介護福祉

けんこうわたしの健康カード The i tê cu a tôi - ベトナム語 やさしい日本語 - -Tiê ng Viê t Nam Tiê ng Nhâ t dê - しゃかいふく 社会福 し祉 ほうじん法人さぽうと 2 1 Support21 Social Welfare Foundation

Ha y luyê n tâ p thông ba o đê n 119. Khi g. p hoa hoa n Trung tâm PCCC: Đây la 119, pho ng cha y va chư a cha y. Hoa hoa n hay Câ p cư u? Ba n : Hoa

Review of Asian and Pacific Studies No Transition of Legislation Relating to Registration of Residence for Domestic Migrants in Vietnam * Isao

Transcription:

Nguyễn Đăng Mạnh 1

Nhất LinhKhải Hưng Tố Tâm Nguyễn Công HoanVũ Trọng PhụngNam Cao Số đỏ Chí Phèo 2

Thế Lữ Trường ChinhTố Hữu 3

Đề cương văn hóa 4

Lê Quang ĐạoTrần Độ Tô HoàiNam Cao Nguyễn Đình Thi Tiền Phong, 5

Tô Ngọc VânĐặng Thai Mai 6

Hoàng Cầm Quang Dũng 7

Nguyễn Tuân 8

9

Giai Phẩm, Nhân Văn Cent fleurs écloses dans la nuit du Vietnam: Communisme et dissidence 1954-1956 10

Trần Dần Kim B. Ninh A World Transformed: The Politics of Culture in Revolutionary Vietnam, Intellectual Dissent:The Nhan Van Giai Pham period Hoàng Cầm Lê Đạt Nguyễn Hữu Đang Trương Tửu Trần Độ, 11

12

Tử PhácHoàng Tích Linh Nguyễn Chí Thanh 13

Văn CaoNguyễn Sáng 14

15

16

Người 17

Sĩ NgọcChu Ngọc Phùng Quán 18

Phan Khôi Trần Duy Lưu Thị Yến 19

Đào Duy Anh Trần Đức Thảo 20

Nguyễn Minh Cần Maurice Durand Deuxi eme bureau agent double 21

Nguyên Hồng 22

Huy Cận Đặng Đình Hưng 23

24

25

Lê Đức Thọ 26

Tuổi trẻ dữ dội Cổng tỉnh 27

Về Kinh Bắc totalitarianism 28

29

30

Nguyên Ngọc Chế Lan Viên 31

Bảo Ninh 32

Nguyễn Minh Châu Nguyên NgọcHoàng Ngọc Hiến Ngô ThảoNguyễn Minh Châu Nguyễn Mạnh TuấnMa Văn Kháng Lê LựuDương Thu Hương 33

34

phải đạo 35

36

37

38

39

40

Nguyễn Huy Thiệp 41

42

Tạ Duy Anh Y Ban 43

Phan Thị Vàng Anh văn học bước qua lời nguyền 44

Nguyễn Quang Thiều 45

46

M. Frederic Whitehurst Ted Engelmann 47

M. Th. ThùyM.emanhbuồn nhớtình cảm 46 Th. 48

M. emanh 49

M. M.M. 50

Hợp Lưu talawas Fahasa 51

52

53

54

Thụ 55

56

57

58

Nguyễn Đăng Mạnh, Chủ nghĩa lãng mạn trong văn học Việt Nam từ đầu những năm 1930 đến 1945, 1990, Mấy kinh nghiệm lịch sử của phong trào Thơ mới 1932-1945, chung quanh vấn đề thừa kế truyền thống dân tộc trong đổi mới thơ ca, 1997, Nguyễn Đăng Mạnh, Chủ nghĩa lãng mạn trong văn học Việt Nam từ đầu những năm 1930 đến 1945, op.cit., p. 7. Ibid., p. 7. Ibid., p. 10. Trường Chinh, Về văn hóa nghệ thuật, Hà Nội: Nxb Văn học, 1985, p. 105. Văn nghệ 1948-1954, Hà Nội: Nxb Hội nhà văn, 1998, pp. 103-112. Viện Văn học, Suy nghĩ về Nhật ký trong tù, Hà Nội: Nxb Giáo dục, 1995, p. 579. Viện Văn học, Đảng ta bàn về Văn nghệ, 1997, p. 110, 50 năm Liên hiệp các hội văn học nghệ thuật Việt Nam 1948-1998, Hà Nội: Nxb Hội nhà văn, 1998, p. 9. Trường Chinh, Tăng cường tính Đảng đi sâu vào cuộc sống mới để phục vụ nhân dân, phục vụ Cách mạng tốt hơn nữa, Văn kiện Đại hội Văn nghệ toàn quốc, 1962, p. 130. Ban Văn hóa văn nghệ trung ương, Văn hóa Việt Nam tổng hợp 1989-1995, Hà Nội, 1989. Tô Hoài, Cát bụi chân ai, Hà Nội: Nxb Hội nhà văn, 1993. Tô Hoài, Chiều chiều, Hà Nội: Nxb Hội nhà văn, 1999. Geoges Boudarel, Cent fleurs écloses dans la nuit du Vietnam: Communisme et dissidence 1954-1956, Paris : Jacques Bertoin, 1991 Journal of Asia and Africa Studies, No. 36, 1989 Hoàng Cầm, Con người Trần Dần, Nhân văn, No.1, 1956-9-20, p. 6 Trần Dần, op.cit., p. 60. Trần Dần, op.cit., p.70. 59

Tôi bước đi không thấy phố không thấy nhà Chỉ thấy mưa sa trên màu cờ đỏ Phan Khôi, Phê bình văn nghệ, Giai phẩm mùa thu, 1956-8-29, p. 11. Nguyễn Hưng Quốc, Văn học Việt Nam dưới chế độ Cộng sản, California: Văn nghệ, 1991, p. 151. Nhân văn, No. 1, 1956-9-20, p. 6. Geoges Boudarel, op.cit., p. 244. Geoges Boudarel, op.cit., p. 245. Báo cáo của Ban Văn hóa Văn nghệ, Đường lối văn nghệ của Đảng qua các cuộc đấu tranh tư tưởng và xử lý một số vụ việc, tác phẩm, p. 9 Nguyễn Minh Cần, Những hồi tưởng của một nhân chứng, Mainz: Hy vọng, No.17, 1995. Ibid., p. 115. Trần Dần, op.cit., p. 197. Bọn Nhân văn-giai phẩm trước tòa án dư luận, Hà Nội: Nxb Sự thật, 1959 Thụy Khuê, Phong trào Nhân văn Giai phẩm, http://www.hopluu.net/tryenhaingoai/thuyekhue1.htm Trần Dần, op.cit., p. 142. Nguyễn Hưng Quốc, op.cit., p. 146. Giai phẩm mùa thu II, 1956-9, p.11. Bọn Nhân văn-giai phẩm trước tòa án dư luận, Hà Nội: Nxb Sự thật, 1959, p. 326. 37 Phùng Quán, Xông đất nhà thơ Tố Hữu, Cửa Việt, No.12, pp. 22-24. Trần Trọng Đăng Đàn, Văn hóa văn nghệ phục vụ chủ nghĩa thực dân mới Mỹ tại Việt Nam, Long an: Nxb Thông tin, 1990, p. 20. Hoàng Văn Chí, Trăm hoa đua nở trên đất bắc, Saigon: Mặt trận bảo vệ Tự do văn hóa, 1959. Hoàng Cầm, op,cit., p. 4. Nguyễn Đăng Mạnh, Một thời đại mới trong văn học, Hà Nội: Nxb Văn học, 1995, pp. 7-43. 60

Bùi Minh Quốc, Làng văn một thời, và, http://www.talawas.org/taladb/suche.php?res=2180&rb=0102, 2004-6-23. Vương Trí Nhàn biên soạn, Nhật ký Đặng Thùy Trâm, Hà Nội: Nxb Hội nhà văn, 2005. Sức hút từ hai cuốn nhật ký thời chiến, http://www.vnepress.net/vietnam/van-hoa/2005/09/3b9è754, 2005-9-28. Trần Trung Đạo, Từ thép tôi đã thế đấy đến Nhật ký Đặng Thùy Trâm, những ước mơ bị phản bội, Th., M., buồn, nhớ http://www.talawas.org/taladb/showfile.php?res=5258&rb=0307, 2005-8-31. Bàn về lý tưởng tuổi 20: Hãy tự đặt ra yêu cầu cao với chính mình, http://www.tuoitre.com.vn/tianyon/index.aspx?articleid=90940&chanelid=7, 2005-7-28. Nhà văn Bảo Ninh: Cái thật bao giờ cũng có sức quyến rũ, http://www.tuoitre.com.vn/tianyon/index.aspx?articleid=92445&channelid=61, 2005-8-7. Đỗ Hoàng Diệu, Bóng đè, Nhà xuất bản Đà Nẵng, 2005. Nguyễn Ngọc Tư, Cánh đồng bất tận, Nhà xuất bản Trẻ, 2005. Tình chuột, Cô gái điếm và năm người đàn ông, Những sợi tóc màu tang lễ, http://www.hopluu.net/cur_issue.html Đối thoại xung quanh tác phẩm Bóng đè của Đỗ Hoàng Diệu, http://vietnamnet.vn/vanhoa/tintuc/2005/09/494409, 2005-9-29. Hợp lưu Đỗ Hoàng Diệu, Sau khi Bóng đè,, http://www.talawas.org/taladb/suche.php?res=6728&rb=0102, 2006-3-21. 61

Geogers Boudarel, Cent fleurs écloses dans la nuit du Vietnam: Communisme et dissidence 1954-1956, ParisJacques Bertoin. Dana Healy Literature in Transition: An Overview of Vietnamese Writing of the Renovation Period in David Smyth ed, The Canon in Southeast Asian, London: Curzon Press, 2000. Kim B. Ninh, A World Transformed: The Polotics of Culture in Revolutionary Vietnam, 1945-1965, Michigan: Michigan University Press, 2002. Larry Berman, No Peace, No Honor: Nixon, Kissinger, and Betrayal in Vietnam, Free Press, 2001. Sokolov Anatoly Vietnamese Culture and Literature in Ten Years of Reforms1986-1996 in Ideology and Religion in Southeast Asia, Moscow: Institute of Oriental Studies Russian: Academy of Sciences, 2001. 62

Bảo Ninh, Nỗi buồn chiến tranh, Hà Nội: Nxb Hội nhà văn, 1990. Bùi Ngọc Tấn, Chuyện kể năm 2000, Hà Nội: Nxb Thanh Niên, 2000. Dương Thu Hương, Bên kia bờ ảo vọng, Hà Nội: Nxb Phụ nữ, 1987., Tiểu thuyết vô đề, California: Văn Nghệ, 1991. Hoài Thanh & Hoài Chân, Thi nhân Việt Nam, Hà Nội: Nxb Văn học, 1998. Hoàng Cầm, Về Kinh Bắc, Hà Nội: Nxb Văn học, 1994. Hoàng Ngọc Thành & Thân Thị Nhân Đức, Những phản ảnh xã hội và chính trị trong tiểu thuyết miền Bắc 1950-1967, San Jose: Quang Trung, 1991. Hoàng Văn Chí, Trăm hoa đua nở trên đất bắc, Saigon: Mặt trận bảo vệ Tự do văn hóa, 1959. Huỳnh Như Phương, Những tín hiệu mới, Hà Nội: Nxb Hội nhà văn, 1994. Lại Nguyên Ân, Sống với văn học cùng thời, Hà Nội: Nxb Văn học, 1997. Lê Đạt, Bóng chữ, Hà Nội: Nxb Hội nhà văn, 1994. Lê Lựu, Thời xa vắng, Hà Nội: Nxb Tác phẩm mới, 1987. Ngô Ngọc Bội, Ác mộng, Hà Nội: Nxb Lao Động, 1990. Nguyễn Đăng Mạnhchủ biên, Văn học Việt Nam 1945-1976tập hai, Hà Nội: Nxb Giáo dục, 1990. Nguyễn Duy Bắcbiên soạn, Về lãnh đạo, quản lý văn học nghệ thuật trong công cuộc đổi mới, Hà Nội: Nxb Chính trị quốc gia, 2001. Nguyễn Hưng Quốc, Văn học Việt Nam dưới chế độ Cộng sản, California: Văn Nghệ, 1991. Nguyễn Huy Thiệp, Như những ngọn gió, Hà Nội: Nxb Văn học, 1997. Nguyễn Minh Châu, Trang giấy trước đèn, Hà Nội: Nxb Khoa học xã hội, 1994. Bọn Nhân văn-giai phẩm trước tòa án dư luận, Hà Nội: Nxb Sự thật, 1959. Phạm Xuân Nguyênbiên soạn, Đi tìm Nguyễn Huy Thiệp, Hà Nội: Nxb Văn hóa Thông tin, 2001. Phan Thị Vàng Anh, Khi người ta trẻ, Hà Nội: Nxb Hội nhà văn, 1994. Tạ Duy Anh, Bước qua lời nguyền, Hà Nội: Nxb Văn học, 1990. Tô Hoài, Cát bụi chân ai, Hà Nội: Nxb Hội nhà văn, 1993., Chiều chiều, Hà Nội: Nxb Hội nhà văn, 1999. Trần Dần, Ghi 1954-1960, California: Văn Nghệ, 2001. Trường Chinh, Chủ nghĩa Mác và văn hóa Việt Nam, Việt Bắc: Hội Văn nghệ Việt Nam, 1949. 63