Similar documents

施策の概要 就学ガイドブック [ヴェトナム語]


意識_ベトナム.indd

Tài chính Quan hệ Cộng đồng Quản trị căn bản Pháp lý Các loại rủi ro Dự án Tình hình Tài chính Mục tiêu công ty Giá cả Môi trường - Tử vong - Thương t

Microsoft Word - DAI THUA 100 PHAP _hoan chinh_.doc

Mục lục Lời mở đầu 1 1 Ba loại tai nạn lao động thường xảy ra trong khi hàn 2 2 Những công việc nhiều tai nạn gây tử vong 2 3 Tai họa và các nghi vấn

2

PTB TV 2018 ver 8

KINH TỨ THẬP NHỊ CHƯƠNG HẬU TẦN TAM TẠNG PHÁP SƯ CƯU-MA-LA-THẬP PHỤNG CHIẾU DỊCH ĐOÀN TRUNG CÒN - NGUYỄN MINH TIẾN Việt dịch và chú giải NGUYỄN MINH H

労災保険外国人向けパンフ第二編_ベトナム語

語彙リスト_ベトナム語(10Q).indd

ル札幌市公式ホームページガイドライン

bộ khẩu tức là cái miệng. Cái miệng con người phát ngôn ra lời nói nhanh như mũi tên và mũi tên ấy sẽ mang đến cho chúng ta cả điều lợi lẫn điều hại;

ロシア語便覧 1

CRA3689A

2 HMM HTK[2] 3 left-to-right HMM triphone MLLR 1 CSJ 10 1 : 3 1: GID AM/CSJ-APS/hmmdefs.gz

Ë,, ÌÓ ÏÓÈ ÂÈ? ÚÓÚ, ÚÓÚ

Microsoft Word - NhanGianDuKi-ISO-A5.doc

Bedelbeń Čau ˇȷ 8 (1082) 2) 6 mē Y ëm šī...ui.... ūd käi šeŋed g w ēˇȷen Y ëneń Q ůrs š ü Y ëm šī 3) Y ëneń Q ůrs müren bäqī bäq ˇJau säŋun, Pů

(WP)

平成25年度全国学力・学習状況調査:保護者に対する調査(小学校調査票)ベトナム語版

Mùa Khô

Lịch của toàn khi vực Ngày nghỉ lễ rác vẫn Xin vui lòng chấp hành Xin vui lòng vứt rác tại địa điểm và ngày đã được qui định trước 8:30 buổi sáng! Vứt

ロシア語ハラショー

‰IŠv9802 (WP)

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH ĐÀO DUY TÙNG TỪ NGỮ HÁN VIỆT TRONG CA DAO NAM BỘ Chuyên ngành: NGÔN NGỮ HỌC Mã số: LUẬ

THÔNG SỐ KỸ THUẬT BẢN VẼ LẮP ĐẶT Sản phẩm Tối thiểu Áp lực sử dụng (động) Tối đa (tĩnh) Nhiệt độ sử dụng Chất lượng nước sử dụng Vùng thường Nhiệt độ

ロシア人の名前

Contents

WinXPBook.indb

W06_viet01

労災保険外国人むけパンフ第一編_ベトナム語i

図書館目録HP用.PDF

CUỘC CÁCH MẠNG MỘT-CỌNG-RƠM MASANOBU FUKUOKA (Bản sách điện tử lần thứ nhất) Biên dịch: XanhShop Lời giới thiệu và hiệu đính: Hoàng Hải Vân Lời giới t

[PDF] SỔ TAY HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN QUỐC TẾ

ISTC 3

プリント

*-ga, *-ti, *-ma *-ga *-ti *-ma 2003a 2003b *-ga *-ti *-ma *-ga *-ti *-ma *-ga -no *-Ga *-nga *-ga wen wen-no *-ga ʔ- myan- ʔ-myan lwê- t-lwê t- *-ti

untitled

Họ và tên Phiếu Chẩn Ðoán Nội Khoa Hãy đánh dấu vào nơi có triệu chứng bị bệnh Nam Năm tháng ngày Nữ Ngày sinh Ðịa chỉ Năm tháng ngày Ðiện thoại Có bả

Khái quát cấu trúc Hệ thống Kiểm soát Tổng tải lượng Ô nhiễm (TPLCS) Chương 1 Tính cần thiết của TPLCS 1.1 Tổng quan về TPLCS Ô nhiễm nước xảy ra khi

< F31332D817992B48DC A8CCB8E9F81458CA28E942E6A7464>

日本留学試験の手引き_ベトナム語版

HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 CÁM ƠN Ý TƯỞNG VÀ BÀI VỞ CỦA ANH CHỊ CỰU SINH VIÊN ĐHSP HUẾ 2 KHÓA LƯƠNG VĂN CAN VÀ HUỲNH THÚC KHÁNG. CÁM ƠN TRANG BLOG ANH TRẦN

Mục lục Khi nào thì bắt đầu cho bé ăn dặm?... 1 Cức giai đoạn ăn dặm... 1 Đ thô ộà đ mềm c a th c ăn... 2 Th i gian cho bé ăn dặm trong ngày... 4 Bắt

Làm thế nào người Nhậtđã thành công trong các ngành công nghiệp? 1. Định hướng khách hàng 2. Quan niệm về năng suất 3. Thực hành nhữngđiều cơ bản nhất

La-hán Ba Tiêu Tên của Ngài là Phạt-na-bà-tư 伐那婆斯 (Vanavāsin). Theo truyền thuyết khi mẹ Ngài vào rừng viếng cảnh, mưa to dữ dội và bà hạ sanh Ngài tr

< >

ĐVT: tấn STT Khối lượng Năm Năm Năm Năm Năm Năm 2008 CTR CTR Công nghiệp 1.991, , , , ,747

Title フエ地域におけるキン族の城隍神とタインフック村の事例 Author(s) チャン, ディン ハン, 福田, 康男 周縁の文化交渉学シリーズ7 フエ地域の歴史と文化 Citation 周辺集落と外からの視点 : Issue Date URL http:

Microsoft Word - ’ìfià„GflV‘é“ÄŁ]›¿0909.doc

< F312D30335F834F E696E6464>

<4D F736F F D2092B28DB882C982C282A282C42E646F63>

Microsoft Word - Thuc don an dam cho be 5-15 thang.doc

<4D F736F F D2088CF88F589EF8E9197BF81698CA28E9490E78DCE816A2D312E646F63>


けんこうわたしの健康カード The i tê cu a tôi - ベトナム語 やさしい日本語 - -Tiê ng Viê t Nam Tiê ng Nhâ t dê - しゃかいふく 社会福 し祉 ほうじん法人さぽうと 2 1 Support21 Social Welfare Foundation

1.Khóa tuyển sinh Số học viên Khóa tuyển sinh Thời gian nhập học Số học viên Khoa tiếng nhật Khóa học 1 năm Khoá học 2 năm Tháng 4 40 người (20 người

Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info. Mọi góp ý, đề nghị thay đổi, sửa chữa những sơ sót, có thể có, xin vui lòng gởi e

Student Guide to Japan (Vietnamese Version)

Ô µ µ Õ 6 Ú ÒÕ Ž l y ÖÍ ( )Í ÕŒ ÔÙØÔÕÍ ÖßäáÖ lö m Í2005 Ö dôõ m ÖÙÙ m ÖÒÒ søôõóù ÔØÔÕÓÍ ÓÙÍ Ø ÒÕ mþáßäø d zööøòùí Öi ØÓÖŽ Õ ØÙÙØÔÕÍ e 6 y Œ ÓÓ

京都教育大学 外国人の子どもの教育を考える会

PTX_QRG_SL5R_T5R_JA_254024A.book

<4D F736F F D208EC08F4B90B6834B E CEA816A2D8D5A90B38DCF2E646F63>

CHƯƠNG TRÌNH Lời chào từ Ban tổ chức Hướng dẫn Học thi Trung Học Phổ Thông Nghỉ giải lao Trả lời câu hỏi Kinh nghiệm học thi từ Sinh viên đã tốt nghiệ


ŠéŒØ‘÷†u…x…C…W…A…fi…l…b…g…‘†[…NfiüŒå†v(fl|ŁŠ−Ù) 4. −mŠ¦fiI’—Ÿ_ 4.1 −mŠ¦ŁªŁz‡Ì„v”Z

có 5 hay 7 âm tiết xen kẽ nhau, có thể chia làm hai phần: Thượng cú (kami no ku) Câu 1: 5 âm, Câu 2: 7 âm, Câu 3: 5 âm (5-7-5) Hạ cú (shimo no ku) Câu

Tường chống lũ cấy ghép cọc Nguyên tắc ép cọc tĩnh (The Press-in Principle) Tường bảo vệ cấy ghép cọc Các thành tự trước đây / hiện nay Phòng chống lũ

ú r(ú) t n [;t] [;t=n]; (t=n; 2t=n]; (2t=n; 3t=n];:::; ((nä 1)t=n;t] n t 1 (nä1)t=n e Är(t)=n (nä 2)t=n e Är(t)=n e Är((nÄ1)t=n)=n t e Är(t)=n e Är((n


Bia 1_VHPG_268_17.indd

文理侯陳公補考 蓮田隆志 問題の所在 (2) (1) (1) 1 文理侯陳公碑 Viện Nghiên cứu Hán Nôm thuộc về Viện Hàn lâm Khoa hoc Xã hội Việt Nam (2) 29

.w..01 (1-14)

DDX6016W DDX6016 DDX3016 My-Kenwood My-Kenwood JVC KENWOOD Corporation B5A (JN)

phihungn_ThaiBinhDiaNhanSuLuoc

d &5(67Ÿ d l { ŸÖÙÕÕ ÔÙÍ Ÿhn i ÝÝßá ä ÕyÙÙÕØÖÕÔÍ Öããßã Œ Ÿ Œ Ö Ög }Î1DWXUH &KHPLFDO%LRORJ\ßÛÞâääÝáÜâäàÛÜãÝäÏÜãâÛã Õ ŒÔÙÙ ÕÔÍ 1. 本研究の背景と目的 Ö ÕÖhnÖhnoÖŸ


H˜C VI°N MÁY TÍNH KYOTO

Microsoft Word - −C−…−gŁš.doc

Microsoft Word - 99


A Điều khoản quan trọng 1. Những điều lưu ý khi ký kết hợp đồng Về phương pháp xác nhận nội dung hợp đồng Khách hàng có thể chọn phương pháp xác nhận

B5A indd

エジプト、アブ・シール南丘陵頂部・石造建造物のロータス柱の建造方法


<4D F736F F D BB388E78CA48B B E6328AAA D655F92B290AE82B382E782C E646F63>

<4D F736F F D2088CF88F589EF8E9197BF816991E596EC927C A2E646F63>

男子 100m 9 組 ˆÍ +$& Í Íh Íh +$& Íp Íi Œp Í ˆ Í Ípƒ 11 組 Í Í +$& Í Í v Íe Ž$& Í Œp Íš 13 組 Í { Íf Í Œ Í ví Í Œ ̓ fí Í 15 組 Íj ní Í Íƒ Ím l {Í Œ Í Í j Í

untitled

untitled

Heike monogatari là một truyện kể xuất hiện vào khoảng thế kỷ XIII, kể lại cuộc xung đột giữa hai dòng họ có thế lực là họ Taira và họ Minamoto. Xét v

労働条件パンフ-ベトナム語.indd

Mục lục 1. Trình tự cho đến khi có thể thực hiện thiết kế CAD 1 2. Thao tác cơ bản 5 3. Thiết kế bệ đỡ Cách xuất ra định dạng stl và cách sử dụn

Finale [Missa VIII]

<4D F736F F D F8DE98BCA8CA797A78FAC8E9988E397C3835A E815B82CC8A E646F63>

0304_ふじみ野地福_本編_01

untitled

Microsoft Word - 99

Transcription:

0 0

0 0

0 0 0 0 0 0 0 0 0 0

0 0

0 0

0 0 0 0

0 0 0 0

0 0 0 0 0 0

fvszɕʑxɣ ppʰbttʰdtstsʰʣ ʨʨʰʥkkʰgʨʨʰɕʧʧʰʃ p pʰ b m f v t tʰ d n ts ʦʰ ʣ s z ʨ ʨʰ ʥ ɕ ʑ k kʰ g ŋ x ɣ ø ɿiuyaoeə nŋɿənɿts ənauŋɑ uɯ

ɿ i u y a ia ua o io e ie ye ai uai ei uei au iau iəu ən in yn aŋ iaŋ uŋ yŋ ŋ

die 214 bie 11 dzo 214 ʥiuŋ 214 ʥie 11 ʥie 11 ɣau 214 ʑio 214 die 24 bio 13 dzo 24 din 55 dzai 13 ʥie 13 ɣau 24 ʑiũ 55 da bin dzo dzuŋ dzai ʥiau ɣəɯ zã da 13 bei 11 dzo 53 ʥiəŋ 53 dza 11 ʥiəu 11 ʑy 53 ʑiaŋ 53 du 214 ba 214 dza 214 ʥi 214 ʑio 214 ʑia 214 dəu 42 bo 42 zo 55 ʥi 13 io 13 ʑio 42 du 24 bɛ 24 dzo 24 tshɿ 24 ɕio 33 sa 35 du 13 bie 13 dzo 13 dʐʅ 13 ɕio 35 ɕiɑ 35

tɕi tɕiəu 214 tɕiəu 214 tɕi 33 tɕi 35 tɕhi 33 tɕhi 214 ɕi 33 ɕi 214 tɕiəu 55 tɕiəu 55 ʥi 13 tɕi 35 tɕhi 42 ɕi 35 ɕi 42 ɕi 35 tɕiəɯ 42 tɕiəɯ 42 tɕi 33 tɕi 35 tɕʰi 33 tɕʰi 24 ɕi 33 ɕi 35 tsy 53 tɕy 53 tsi 35 tɕi 35 tsʰi 55 tɕʰi 13 si 35 ɕi 35 dai 11 tsʰai 214 dzai 11 kʰuei 55 tie 214 nie 11 dʑie 11 mie 55 sa 214 dai 13 tsʰa 35 dza 13 kʰuei 33 ta 35 la 13 dzai 13 ma 55 ɕia 35 dai 12 tsʰai 24 dzai 12 kʰai 55 tai 35 nai 12 dzai 12 mai 42 sai 35 da 11 tsʰa 13 dza 11 kʰa 55 ta 35 na 11 dza 11 ma 53 sa 35 ai

tai 55 tai 214 dai 214 tʰai 214 nai 11 dzai 11 sai 214 mi 55 ɕi 55 tai 33 tai 55 dai 24 tʰai 35 lai 13 dzai 13 sai 55 mai 55 sai 33 ti 55 ti 42 di 24 tʰi 24 ni 12 ʥi 12 ɕi 42 mi 42 ɕi 55 ti 55 ti 53 di 13 tʰi 13 ni 11 dzi 11 si 53 mi 53 si 55 o po 55 mo 11 dzo 11 o 53 xo 44 o 53 sio 53 sa 55 ka 55 ɣa 214 ia 55 ɕia 214 ua 55 xua 55 so 33 ko 33 ɣo 55 io 35 ɕio 55 ŋo 55 xo 33 sa 55 ka 55 ʑia 24 ia 35 ɕiƐ 42 ua 42 fa 55 sɑ 55 kɑ 55 ɣɑ 53 iɑ 55 siɑ 53 uɑ 53 xuɑ 55 ou uo ʊ

to 55 dzo 214 kʰo 214 vu 11 vu 11 xu 214 ku 55 tu 33 dzu 55 kʰo 35 vu 13 vu 13 fu 55 ku 33 to 55 dzo 24 kʰo 24 ɣo 12 ɣo 12 xo 42 ko 55 tʊ 55 dzʊ 53 kʰʊ 13 ɣʊ 11 ɣʊ 11 xʊ 53 kʊ 55 e oauie iauauiau auiau aueieiau me 11 pe 214 tʰe 214 te 214 ne 24 be 11 me 11 ne 11 pʰe 214 mei 35 pei 55 tʰei 55 tei 35 nei 55 bei 13 mu 13 lau 13 pʰau 55 mau 12 pau 42 tʰau 42 tau 35 nau 42 bau 12 mau 12 nau 12 pʰau 42 məɯ 11 bəɯ 53 thəɯ 53 təɯ 35 nəɯ 53 bəɯ 11 məɯ 11 nəɯ 11 pʰəɯ 11 ko 214 do 11 tsʰo 214 po 214 tso 214 pʰo 214 kei 35 dei 13 tsʰu 55 pu 55 tsu 35 pʰau 35 kau 35 dau 12 tsʰau 42 pau 42 tsau 35 pʰau 24 kəɯ 35 dəɯ 11 tsəɯ 53 pəɯ 53 tsəɯ 35 pʰəɯ 13

mau 214 tʰau 214 sau 214 dzau 214 tsau 214 xau 214 pau 214 kʰau 214 mau 35 tʰau 35 sau 55 dzau 24 tsau 55 ɣau 35 pei 35 kʰei 35 mau 35 tʰau 24 sau 42 dzau 12 tsau 42 ɕiau 35 pau 35 kʰau 214 məɯ 55 tʰəɯ 24 səɯ 53 dzəɯ 24 tsəɯ 53 xəɯ 35 pəɯ 35 kʰəɯ 24 ɕie 214 ʨie 35 ɕie 55 ɕie 214 ʥie 11 ʥie 214 ʨie 214 bie 11 ɕie 55 ɕie 35 ʨie 35 ɕie 33 ɕie 55 ʥie 13 ʥie 24 ʨiau 35 biau 13 ɕiau 33 ɕiau 35 ʨiau 35 sau 55 sau 53 ʥiau 12 ʥiau 24 tsau 35 biau 12 ɕiau 55 sy 35 ʨiəɯ 35 ɕiəɯ 55 ɕiəɯ 53 ʥiəɯ 11 ʥiəɯ 13 ʨiəɯ 35 by 11 sy 55 miau 214 ʨiau 55 piau 214 ɕiau 214 niau 214 phiau 214 ʨiau 55 ʑiau 11 iau 55 mie 35 ʨiau 33 piau 55 ɕiau 35 niau 24 phiau 35 ʨiau 33 iau 13 iau 33 miau 35 tsau 55 piau 42 sau 35 niau 35 phiau 24 ʨiau 55 ʑiau 12 iau 55 my 55 ʨiəɯ 55 py 53 ɕiəɯ 35 iəɯ 55 phy 13 ʨiəɯ 55 ʑiəɯ 11 iəɯ 55 au auiəu au auou

tau 214 thau 55 dau 214 nau 55 tsau 214 kau 214 kau 214 khau 214 ɣau 214 tau 35 thau 33 dau 24 lau 35 tsau 55 kau 55 kəu 35 khau 35 ɣau 24 təɯ 35 thəɯ 55 dəɯ 24 nəɯ 35 tsəɯ 42 kəɯ 42 kəɯ 35 khəɯ 42 ɣəu 24 ty 35 thy 55 diəɯ 13 ny 55 tsy 53 ky 53 ky 35 khy 53 ʑy 53 sau 55 sau 214 dzau 11 kau 55 ŋau 11 sau 33 sau 35 zau 13 kau 33 ŋau 13 səɯ 55 səɯ 35 dzəɯ 12 kəɯ 55 niəɯ 12 sy 55 sy 35 dzy 11 ky 55 niəŋ 11 niəu 11 ʨiəu 214 ʨhiəu 55 dʑiəu 11 ʨhiəu 214 ɕiəu 214 ʨiəu 214 iəu 214 liəu 13 ʨiəu 55 ʨhiəu 33 dʑiəu 13 ʨhiəu 35 ɕiəu 55 ʨiəu 55 iəu 35 niəɯ 12 ʨiəɯ 42 tshəɯ 55 dzəɯ 12 tshəɯ 24 səɯ 42 ʨiəɯ 42 iəɯ 35 ny 11 tsy 53 ʨhy 55 dʑy 11 ʨhy 13 ɕy 53 ʨy 53 y 55 aŋ aŋ

maŋ 11 maŋ 55 xaŋ 214 kaŋ 55 ŋaŋ 55 khaŋ 55 saŋ 55 naŋ 55 maŋ 13 maŋ 13 ɣaŋ 55 kaŋ 33 ŋaŋ 35 kho 33 so 33 lo 55 mən 12 vən 12 xən 42 kən 55 ŋən 35 khən 55 sən 55 nən 42 mei 11 mei 35 xei 53 kei 55 ŋaŋ 55 khaŋ 55 saŋ 55 naŋ 53 dzaŋ 11 daŋ 11 taŋ 55 khaŋ 214 taŋ 214 taŋ 214 dzaŋ 13 daŋ 13 taŋ 33 khaŋ 55 taŋ 55 taŋ 35 dzən 12 dən 12 tən 55 khən 42 tən 42 tən 35 dzei 11 dei 55 tei 55 khei 53 tei 53 tei 35 uŋ uŋaŋən uŋ aŋ oŋ buŋ 11 nuŋ 55 suŋ 55 tshuŋ 214 suŋ 214 fuŋ 55 ɣuŋ 11 thuŋ 214 suŋ 214 tuŋ 55 baŋ 13 nuŋ 35 suŋ 33 tshuŋ 35 sən 55 fuŋ 33 ɣuŋ 13 thaŋ 55 saŋ 35 taŋ 33 bən 12 nən 35 sən 55 tshən 24 sən 42 xuŋ 55 ɣuŋ 12 thuŋ 42 suŋ 35 tuŋ 55 bei 11 nuei 55 suei 35 tshuei 55 suei 53 fəŋ 55 ɣəŋ 11 thəŋ 53 səŋ 35 təŋ 55

ae ae xa 214 ka 214 ŋa 55 ta 214 na 11 sa 55 sa 55 da 214 dza 11 tsa 214 xa 55 ka 55 ŋa 35 to 55 no 13 so 33 so 33 do 55 dzan 13 tsan 35 xã 53 kã 53 ŋã 35 tã 53 nã 11 sã 55 sã 55 dã 53 dzã 11 xã 35 xã 53 kã 53 ŋã 35 tã 53 nã 11 sã 55 sã 55 dã 53 dzã 11 xã 35 ɕie 55 ʨie 55 ʑie 11 ʨʰie 214 die 11 ɕie 55 ʨie 33 ie 13 ʨʰie 35 die 13 zã 53 55 ʨiɛ 12 ʑiɛ 35 ʨʰiɛ 12 diɛ ɕie 53 tsĩ 55 ʑĩ 11 ʨʰĩ 13 dĩ 11 ɣa 11 ma 55 ŋa 55 sa 55 sa 214 tʰa 214 kua 55 tua 55 kʰua 55 sua 55 ɣua 11 tua 214 ɣan 13 ma 35 ŋa 55 sa 33 sa 55 tʰa 35 xua 33 tue 33 kʰue 33 sue 33 ye 13 tue 55 ɣã 12 mã 35 ŋã 42 sã 55 sã 42 tʰã 24 kuã 55 tuã 55 kʰuã 55 suã 55 12 ʑyɛ tuã 42 ɣã 11 mã 55 ŋã 53 sã 55 sã 53 tʰã 13 kũ 55 tũ 55 kʰũ 55 sũ 55 ʑye 11 tũ 53

mie 11 ʥie 11 ʥie 11 ʨie 214 die 11 pʰie 214 ʑye 11 ʨye 55 ye 55 ʥye 11 ʨʰye 214 ɕye 214 mie 13 ʑie 13 ʑie 13 ʨie 55 die 13 pʰie 35 yẽ 33 ʨyẽ 33 yẽ 55 ʥye 13 ʨʰye 35 ɕye 55 miɛ 12 12 ʥiɛ 12 ʥiɛ 42 ʨiɛ 12 diɛ 24 pʰiɛ 12 ʑyɛ 55 ʨyɛ 42 yɛ 12 ʥyɛ 24 ʨʰyɛ 42 ɕyɛ mĩ 11 dzĩ 11 dzĩ 11 tsĩ 53 dĩ 11 pʰĩ 13 ʑye 11 ʨye 55 ye 53 ʥye 11 ʨʰye 13 sye 53 o ou ɛ o u ou ɛ iɛ yɛ o u ŋ tʰo 55 do 11 nio 11 nio 11 ʨʰio 55 ʨʰio 214 ʥio 11 ʥio 214 tʰuŋ 33 duŋ 13 ȵiũ 13 ȵiũ 13 ʨʰiũ 33 ʨʰiũ 55 ʥiũ 13 ʥiũ 35 tʰã 55 dã 12 niã 12 niã 12 ʨʰiã 55 ʨʰiã 42 ʥiã 12 ʥiã 24 tʰaŋ 55 daŋ 11 niaŋ 11 niaŋ 11 tsʰiaŋ 55 tsʰiaŋ 53 dziaŋ 11 dziaŋ 13

ou ko 55 ku 214 tsʰua 214 sua 55 tsʰua 55 ko 33 ko 55 dzuŋ 55 suŋ 33 tsʰuŋ 33 ʨiã 55 kã 42 dzuã 24 suã 55 tsʰuã 55 kaŋ 55 kaŋ 53 dzaŋ 13 sũ 55 tsʰaŋ 55 ŋ e o aŋ ɛ ŋaŋ 55 saŋ 55 naŋ 55 tsaŋ 55 bie 11 mie 55 ʥie 11 ʨʰie 55 ɕie 55 tie 55 ŋaŋ 35 so 33 lo 55 tso 33 bio 13 mio 35 ʑio 13 ʨʰio 33 ɕio 33 tio 33 ŋən 35 sən 42 nən 42 tsən 55 bin 12 min 35 ʥin 12 ʨʰin 55 ɕin 55 tin 55 ŋaŋ 55 saŋ 55 naŋ 53 tsaŋ 55 biaŋ 11 miaŋ 55 dziaŋ 11 tsʰiaŋ 55 siaŋ 55 tiaŋ 55