Similar documents
日本留学試験の手引き_ベトナム語版

THÔNG SỐ KỸ THUẬT BẢN VẼ LẮP ĐẶT Sản phẩm Tối thiểu Áp lực sử dụng (động) Tối đa (tĩnh) Nhiệt độ sử dụng Chất lượng nước sử dụng Vùng thường Nhiệt độ

語彙リスト_ベトナム語(10Q).indd

平成25年度全国学力・学習状況調査:保護者に対する調査(小学校調査票)ベトナム語版

Mục lục Lời mở đầu 1 1 Ba loại tai nạn lao động thường xảy ra trong khi hàn 2 2 Những công việc nhiều tai nạn gây tử vong 2 3 Tai họa và các nghi vấn

Mục lục 1. Trình tự cho đến khi có thể thực hiện thiết kế CAD 1 2. Thao tác cơ bản 5 3. Thiết kế bệ đỡ Cách xuất ra định dạng stl và cách sử dụn

労災保険外国人むけパンフ第一編_ベトナム語i

W06_viet01

[PDF] SỔ TAY HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN QUỐC TẾ

1.Khóa tuyển sinh Số học viên Khóa tuyển sinh Thời gian nhập học Số học viên Khoa tiếng nhật Khóa học 1 năm Khoá học 2 năm Tháng 4 40 người (20 người

Contents

Microsoft Word - DAI THUA 100 PHAP _hoan chinh_.doc

Lịch của toàn khi vực Ngày nghỉ lễ rác vẫn Xin vui lòng chấp hành Xin vui lòng vứt rác tại địa điểm và ngày đã được qui định trước 8:30 buổi sáng! Vứt

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH ĐÀO DUY TÙNG TỪ NGỮ HÁN VIỆT TRONG CA DAO NAM BỘ Chuyên ngành: NGÔN NGỮ HỌC Mã số: LUẬ

2

ĐVT: tấn STT Khối lượng Năm Năm Năm Năm Năm Năm 2008 CTR CTR Công nghiệp 1.991, , , , ,747

PTB TV 2018 ver 8

労災保険外国人向けパンフ第二編_ベトナム語

Tài chính Quan hệ Cộng đồng Quản trị căn bản Pháp lý Các loại rủi ro Dự án Tình hình Tài chính Mục tiêu công ty Giá cả Môi trường - Tử vong - Thương t

Tường chống lũ cấy ghép cọc Nguyên tắc ép cọc tĩnh (The Press-in Principle) Tường bảo vệ cấy ghép cọc Các thành tự trước đây / hiện nay Phòng chống lũ

Microsoft Word - Thuc don an dam cho be 5-15 thang.doc

bộ khẩu tức là cái miệng. Cái miệng con người phát ngôn ra lời nói nhanh như mũi tên và mũi tên ấy sẽ mang đến cho chúng ta cả điều lợi lẫn điều hại;

Microsoft Word - NhanGianDuKi-ISO-A5.doc

Student Guide to Japan (Vietnamese Version)

Họ và tên Phiếu Chẩn Ðoán Nội Khoa Hãy đánh dấu vào nơi có triệu chứng bị bệnh Nam Năm tháng ngày Nữ Ngày sinh Ðịa chỉ Năm tháng ngày Ðiện thoại Có bả

KINH TỨ THẬP NHỊ CHƯƠNG HẬU TẦN TAM TẠNG PHÁP SƯ CƯU-MA-LA-THẬP PHỤNG CHIẾU DỊCH ĐOÀN TRUNG CÒN - NGUYỄN MINH TIẾN Việt dịch và chú giải NGUYỄN MINH H

Khái quát cấu trúc Hệ thống Kiểm soát Tổng tải lượng Ô nhiễm (TPLCS) Chương 1 Tính cần thiết của TPLCS 1.1 Tổng quan về TPLCS Ô nhiễm nước xảy ra khi

Mục lục Khi nào thì bắt đầu cho bé ăn dặm?... 1 Cức giai đoạn ăn dặm... 1 Đ thô ộà đ mềm c a th c ăn... 2 Th i gian cho bé ăn dặm trong ngày... 4 Bắt

CHƯƠNG TRÌNH Lời chào từ Ban tổ chức Hướng dẫn Học thi Trung Học Phổ Thông Nghỉ giải lao Trả lời câu hỏi Kinh nghiệm học thi từ Sinh viên đã tốt nghiệ

京都教育大学 外国人の子どもの教育を考える会

(Microsoft Word - Chuong tr\354nh H\340nh Huong Nh?t B?n docx)

意識_ベトナム.indd

Heike monogatari là một truyện kể xuất hiện vào khoảng thế kỷ XIII, kể lại cuộc xung đột giữa hai dòng họ có thế lực là họ Taira và họ Minamoto. Xét v

プリント

Làm thế nào người Nhậtđã thành công trong các ngành công nghiệp? 1. Định hướng khách hàng 2. Quan niệm về năng suất 3. Thực hành nhữngđiều cơ bản nhất

<4D F736F F D208EC08F4B90B6834B E CEA816A2D8D5A90B38DCF2E646F63>

第34課

có 5 hay 7 âm tiết xen kẽ nhau, có thể chia làm hai phần: Thượng cú (kami no ku) Câu 1: 5 âm, Câu 2: 7 âm, Câu 3: 5 âm (5-7-5) Hạ cú (shimo no ku) Câu

1 ページ

< F312D30335F834F E696E6464>

A Điều khoản quan trọng 1. Những điều lưu ý khi ký kết hợp đồng Về phương pháp xác nhận nội dung hợp đồng Khách hàng có thể chọn phương pháp xác nhận

Title フエ地域におけるキン族の城隍神とタインフック村の事例 Author(s) チャン, ディン ハン, 福田, 康男 周縁の文化交渉学シリーズ7 フエ地域の歴史と文化 Citation 周辺集落と外からの視点 : Issue Date URL http:

労働条件パンフ-ベトナム語.indd

phihungn_ThaiBinhDiaNhanSuLuoc

CUỘC CÁCH MẠNG MỘT-CỌNG-RƠM MASANOBU FUKUOKA (Bản sách điện tử lần thứ nhất) Biên dịch: XanhShop Lời giới thiệu và hiệu đính: Hoàng Hải Vân Lời giới t

Quả bưởi có nhiều múi, mỗi trái được trung bình khoảng 12 múi. Phân tích 100 gam dịch quả bưởi chín, thu được 89 gam nước, 9 gam glucid, 0,6 gam proti

ベトナム人向けの講義 セミナー 研修映像制作サービスの提供開始について 映像の力でベトナム人従業員 実習生 留学生の学びをサポート 株式会社メディアオーパスプラス OCG Technology Joint Stock Company 株式会社メディアオーパスプラス (

La-hán Ba Tiêu Tên của Ngài là Phạt-na-bà-tư 伐那婆斯 (Vanavāsin). Theo truyền thuyết khi mẹ Ngài vào rừng viếng cảnh, mưa to dữ dội và bà hạ sanh Ngài tr

ĐẠI CHIẾN ĐÔNG NAM Á 1971 Trong Đặc San Canh Dần của ERCT, sempai Lê Văn Phụng có viết bài "Tuổi Học Trò". Trong bài nầy anh kể lại chuyện đánh nhau v

Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info. Mọi góp ý, đề nghị thay đổi, sửa chữa những sơ sót, có thể có, xin vui lòng gởi e

HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 CÁM ƠN Ý TƯỞNG VÀ BÀI VỞ CỦA ANH CHỊ CỰU SINH VIÊN ĐHSP HUẾ 2 KHÓA LƯƠNG VĂN CAN VÀ HUỲNH THÚC KHÁNG. CÁM ƠN TRANG BLOG ANH TRẦN

H˜C VI°N MÁY TÍNH KYOTO

文理侯陳公補考 蓮田隆志 問題の所在 (2) (1) (1) 1 文理侯陳公碑 Viện Nghiên cứu Hán Nôm thuộc về Viện Hàn lâm Khoa hoc Xã hội Việt Nam (2) 29

untitled

現代社会文化研究


Bia 1_VHPG_268_17.indd

年 2 月 22 日 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 候補者が 看護師国家試験または介護福祉

*4-1 これから 通訳 PTA 活動 子どもの安全と健康を守るためのいろいろな制度のことをお話します Chúng tôi xin nói chuyện về việc thông dịch, hoạt động của hội PTA (hội phụ huynh và giáo viên), c

Văn hóa-lịch sử Huế qua góc nhìn làng xã phụ cận LỊCH SỬ DI CƯ VÀ NGHI LỄ THỜ CÚNG TỔ TIÊN CỦA CÁC DÒNG HỌ GỐC HOA Ở HƯƠNG VINH (The history of

untitled

資料 3 合格の場合 ( 候補者向け ) 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 平成 28 年 2 月 26 日 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA

Mùa Khô

ひと人 しと知 だいか第 1 課 あり合 いになる Gặp gỡ mọi người もくひょう目標 Mục tiêu にちじょう 1 日常のあいさつができる Chào hỏi thông thường được じ こ 2 自己 しょうかい紹介 Tự giới thiệu được ができる ひこ

untitled

Title Author(s) 日本語とベトナム語における使役表現の対照研究 : 他動詞 テモラウ ヨウニイウとの連続性 Nguyen Thi, Ai Tien Citation Issue Date Text Version ETD URL

untitled

MergedFile

2 日本語らしい発音 にするには シャドーイング 日本語の発音がもっと上手くなりたい! そのもう一つの方法として シャドーイング があります - シャドーイングとは?- ネイティブの人が読んだ日本語を聞きながら それと同じ文章をそっくりそのまま音読することです - シャドーイングをする時のポイントは

*3-0 これから 学校の生活についてお話をします Và sau đây, tôi xin nói về sinh hoạt trong trường. 18

00

外国人生徒のための公民(ベトナム語版)

Japanese 日本語 脱退一時金は原則として以下の 4 つの条件にすべてあてはまる方が国民年金 厚生年金保険又は共済組合の被保険者資格を喪失し 日本を出国後 2 年以内に請求されたときに支給されます 1 日本国籍を有していない方 2 国民年金の第 1 号被保険者としての保険料納付済期間の月数と保

Microsoft PowerPoint - C 化学物質の取扱い( ).pptx

Microsoft Word - 4. Do Hoang Ngan OK _2_.doc

Microsoft PowerPoint vn Matsuki-Technical standards [互換モード]

Noodle_New Menu

2 Những sách nghiên cứu... Xem thêm : Để làm tài liệu cho quý vị nào quan tâm muốn tìm hiểu thêm, chúng tôi có soạn một tập riêng gồm danh sách những

Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 Nguyen Nhat Anh Thu 副社長 The Interview 現地経営 by タカコベトナム 何度も調整して やっと Thu さんと面談が実現しました 同じ戦後世代ですが 相変わらずエネルギッシュで圧倒されます 同じ留学仲間なので 留学

Tuổi khác nhau, trình độ cũng khác nhau, cách dạy và học cũng khác nhau, nhưng đều giống nhau ở lộ trình học. Đầu tiên, các em tập viết, tập phát âm t

đo s p x p các từ hoặc c m từ đ hoàn thành câu * á đ m ngữ p áp được chọn sẽ thuộc các nội dung về: Trợ từ, kính ngữ, các m u câu theo đ o rì độ g N ậ

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH Bùi Thanh Phương VẤN ĐỀ CON NGƯỜI CÁ NHÂN TRONG CÁC SÁNG TÁC THỜI KÌ ĐẦU CỦA NATSUME SOS

けんこうわたしの健康カード The i tê cu a tôi - ベトナム語 やさしい日本語 - -Tiê ng Viê t Nam Tiê ng Nhâ t dê - しゃかいふく 社会福 し祉 ほうじん法人さぽうと 2 1 Support21 Social Welfare Foundation


ベトナム領メコン・デルタ開発の現状とその影響

Bento Thiện pp. John K. Whitmore, Chung-hsing and Cheng-t ung in Text of and on Sixteenth-Century Viet Nam. In Keith Taylor and John K. Whitmore, eds.

CODE Tittle SÁCH TIẾNG NHẬT - BOOKS IN JAPANESE CICE-NH-001 N1 聞く CICE-NH-002 コロケーションが身につく日本語表現練習帳 CICE-NH-003 日本語能力試験 N1.N2 語彙 CICE-NH-004 日本語能力試験 N1

投資登録申請フォーム フォーム 1-1. 投資プロジェクトの実施申請書 ( ベトナム語 ) (Điều 33, 34, 35, 37 Luật đầu tư) CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc VĂN BẢN ĐỀ

Abe Industrial Vietnam Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 高橋馨 社長 The Interview Abe Industrial Vietnam を成長させた秘訣 Bí quyết xây dựng và phát triển Abe Industrial Vi

< CEA8ED089EF E C38302E786C73>

M08003 n p r a b n c u h ng dẫn l p t v S d ng tcwqrqqa M c ュ ョ アオ ォィ ィ ュオ ウ ョ ーィ ュ n ー イ ョ オ toto e ッ キ ウィ イ ィ ョァ エ ゥN h ケ ォ ウ ィ h ウ ョァ, ョィ ョ Hc ィ ウ

Review of Asian and Pacific Studies No Transition of Legislation Relating to Registration of Residence for Domestic Migrants in Vietnam * Isao

脱退一時金請求書 日本から出国される外国人のみなさまへ Vietnamese 脱退一時金は 次のすべての条件に該当するときに請求することができます 国民年金 厚生年金保険又は共済組合の被保険者資格を喪失し 日本に住所を有しなくなった日 から 2 年以内に請求する必要があります 1 日本国籍を有してい

Chương 1 Công tác an toàn cần cho việc gì? だいあんぜんさ第 1 安全作業 ぎょうは何 なんひつようのために必要か? Sự cần thiết của công tác an toàn 1) Nếu bạn bị thương hay khuyết tật

施策の概要 就学ガイドブック [ヴェトナム語]

注意 脱退一時金を受け取った場合 脱退一時金の計算の基礎となった期間は 日本の年金制度に加入して いた期間 ( 以下 加入期間 という ) ではなくなります 以下の注意書きをよくご覧になり 将来的な年金受給を 考慮したうえで 脱退一時金の請求についてご検討ください 1 老齢年金の資格期間が 10 年

< CEA D89C A D E2E786C73>

Ha y luyê n tâ p thông ba o đê n 119. Khi g. p hoa hoa n Trung tâm PCCC: Đây la 119, pho ng cha y va chư a cha y. Hoa hoa n hay Câ p cư u? Ba n : Hoa

-HT Hộ Tông -HT Hộ Nhẫn Cùng các Bậc Trưởng Lão PGNT

Microsoft Word - speech.docx

Transcription:

Installation Guide Ceiling Mount Access Point

CONTENTS Bahasa Indonesia... 日本語...7 Tiếng Việt...3

Bahasa Indonesia Catatan: Gambar ini mungkin dapat berbeda dengan produk sebenarnya. Topologi Jaringan Untuk EAP Di bawah merupakan sebuah topologi jaringan EAP. Internet EAP Router Switch EAP Klien EAP EAP Controller Controller Host Komputer yang menjalakan program EAP Controller, bisa menggunakan subnet yang sama atau berbeda dengan EAP yang digunakan untuk mengelola EAP. Software EAP Controller bisa Anda dapatkan dari website kami http://www.tp-link.com. Untuk CAP (FIT Mode) Di bawah merupakan sebuah topologi jaringan CAP. Internet CAP CAP Klien Router Switch CAP Pengontrol Nirkabel Host Manajamen Pengontrol Nirkabel dapat digunakan di subnet yang sama atau berbeda dengan CAPs. Dan Host manajemen dapat digunakan untuk log in ke pengontrol nirkabel untuk mengatur CAPs.

Bahasa Indonesia Instalasi Hardware Pilihan : Pemasangan pada plafon Pemasangan rail pada plafon hanya diperuntukan bagi perangkat yang menyediakan aksesori sebagai berikut. Ikuti langkah-langkah berikut ini untuk menginstal EAP/CAP dengan menggunakan aksesori yang telah disediakan: Klip T-rail Plafon Sekrup Baut M3 6 (Qty.5) Posisikan Klip T-rail Plafon dan dorong bagian celah jalur menuju rail. 2 Gunakan sekrup baut M3 6 untuk Klip T-rail yang berada di rail plafon agar aman. 3 Pasang braket menggunakan empat sekrup baut M3x6 pada Klip rail plafon. 2

Bahasa Indonesia 4 Pastikan Kabel Ethernet dapat melewati lubang mounting bracket yang telah dibuat. Hubungkan kabel ke port ETHERNET dan pasangkan EAP/ CAP ke bracket. 5 Dorong EAP/CAP searah tanda panah sampai terkunci pada tempatnya, seperti yang ditunjukkan di sebelah kiri. Kemudian sesuaikan kabel agar bagian kabel yang terlihat dapat tersembunyi di balik EAP/CAP. Pilihan2 : Pemasangan pada Plafon Ikuti langkah-langkah berikut ini untuk menginstal EAP/CAP dengan menggunakan aksesori yang telah disediakan: Ring (Qty.3) Sekrup Baut M3 30 (Qty.3) Baut Wing Nut (Qty.3) Lepaskan atap plafon. 2 Pasang braket di tengah atap Plafon. Berikan tanda pada posisi empat lubang sekrup dan lubang untuk kabel Ethernet agar dapat dilewati. Bor sebanyak 4 lubang dengan lebar 4mm untuk sekrup dan buah lubang dengan lebar 0mm untuk kabel Ethernet. X3 Lubang untuk kabel Ethernet 3

Bahasa Indonesia 3 Kunci posisi braket ke plafon menggunakan tiga baut M3x30, washer dan Wing Nut. 4 Fungsikan kabel Ethernet agar melewati lubang. Kemudian pasangkan atap plafon agar kembali ke tempatnya. 5 Hubungkan kabel Ethernet ke port Ethernet dan dorong EAP/CAP searah tanda panah sampai terkunci pada tempatnya, seperti yang ditunjukkan di sebelah kiri. Kemudian sesuaikan kabel agar bagian kabel yang terlihat dapat tersembunyi di balik EAP/CAP. Pilihan3 : Pemasangan pada dinding Ikuti langkah-langkah berikut ini untuk menginstal EAP/CAP dengan menggunakan aksesori yang telah disediakan: M3 28 Angkur Plastik (Qty.4) M3 20 Sekrup ulir (Qty.4) 4

Bahasa Indonesia Jika kabel Ethernet anda masuk melalui dinding, Anda dapat memposisikan mounting bracket agar kabel dapat melalui lubang yang telah dibuat. Tandai empat posisi lubang sekrup dan kemudian Bor sebanyak 4 lubang dengan lebar 6mm. 2 Masukan Angkur Plastik ke dalam lubang 6mm. 98.6mm 3 Pastikan mounting braket aman di dinding dengan memasang sekrup ulir ke dalam angkur. Pastikan juga bagian bahu bracket berada di luar. 4 Hubungkan kabel Ethernet ke port Ethernet EAP/CAP dan tempelkan EAP/CAP ke braket. 5 Dorong EAP/CAP searah tanda panah sampai terkunci pada tempatnya, dan kemudian sesuaikan kabel agar bagian kabel yang terlihat dapat tersembunyi di balik EAP/CAP. 5

Bahasa Indonesia Catu Daya EAP/CAP dapat dihidupkan dengan menggunakan perangkat PSE atau power adapter. Jika produk tersedia sebuah power adapter, nyalakan perangkat melalui perangkat PSE (seperti PoE Switch) atau power adapter. Menggunakan Switch PoE Switch PoE Menggunakan Power Adapter Adaptor Daya Nyalakan melalui POE Adapter Jika perangkat dilengkapi dengan POE adapter, nyalakan perangkat menggunakan POE adapter. 3 PoE Adapter Switch PoE LAN (Up to 00m) 2 6

日本語 注 : 画像は実際の製品とは異なる場合があります ネットワークトポロジ EAPの場合 EAP の一般的なネットワークトポロジは次に示すとおりです インターネット EAP ルーター スイッチ EAP クライアント EAP EAP Controller EAP コントローラーホスト EAPと同じサブネットまたは異なるサブネットにある EAPコントローラソフトウェアを実行しているコンピュータは EAPを集中管理するために使用されます EAPコントローラーソフトウェアは当社のWebサイトhttp://www.tp-link.com から入手できます CAPの場合 (FITモード) CAP の一般的なネットワークトポロジは次に示すとおりです インターネット CAP CAP クライアント ルーター スイッチ CAP ワイヤレスコントローラー 管理ホスト ワイヤレスコントローラーは CAP と同じまたは別のサブネットにあっても使用可能です また 管理ホストは CAP を集中管理するため ワイヤレスコントローラーへのログインに使用されます 7

日本語 ハードウェアの設置 オプション : 天井レールの設置方法 天井レールは以下のアクセサリーが付属するデバイスでのみご利用いただけます 以下の手順に従って 付属のアクセサリで EAP/CAP を設置してください 天井 T レールクリップ M3 6 ナベ頭ネジ (5 本 ) 天井 T レールクリップを置き 移動可能部分をレールベースに押し込みます 2 M3 6 ナベ頭ネジで T レールクリップを天井レールに固定します 3 4 本の M3 6 ナベ頭ネジで 取り付け用ブラケットを天井 T レールクリップに取り付けます 8

日本語 4 矢印 (EAP/CAP 側 ) を矢印 2( 取り付けブラケット側 ) に合わせて EAP/CAP を時計回りにしっかりと固定される位置まで回します 5 LAN ケーブルを EAP/CAP の LAN ポートに接続します オプション 2: 天井への設置方法 以下の手順に従って 付属のアクセサリで EAP/CAP を設置してください 座金 (3 個 ) M3 30 ナベ頭ネジ (3 本 ) 蝶ナット (3 個 ) 天井のタイルをはずします 2 天井に取り付ける EAP/CAP の場所に取り付けブラケットを合わせ 3 つのネジ穴と LAN ケーブルを通す穴の位置に印をつけます 印をつけた 3 つのネジ穴の場所は 4mm の穴を LAN ケーブルを通す場所は 0mm の穴をドリルで開けます X3 LAN ケーブル用の穴 9

日本語 3 3 つの M3 30 ナベ頭ネジ 座金 蝶ナットを使用して取り付けブラケットを天井に固定します 4 矢印 (EAP/CAP 側 ) を矢印 2( 取り付けブラケット側 ) に合わせて EAP/CAP を時計回りにしっかりと固定される位置まで回します 5 穴に LAN ケーブルを通し 天井タイルを元の場所に設置しなおします LAN ケーブルを LAN ポートに接続します オプション 3: 壁面への設置方法 以下の手順に従って 付属のアクセサリで EAP/CAP を設置してください M3 28 プラスチック壁アンカー (4 本 ) M3 20 セルフタッピングネジ (4 本 ) 0

日本語 矢印 (EAP/CAP 側 ) を矢印 2( 取り付けブラケット側 ) に合わせて EAP/CAP を時計回りにしっかりと固定される位置まで回します 2 壁面に 2 つの小さな印を鉛筆で付けます 2 つの印は 同じ高さで間隔が 98.6mm になるようにします 線の両端を中心として 6mm の穴を開けます 98.6mm 3 プラスチック壁アンカーを 6mm 穴に差し込み セルフタッピングネジをアンカーにねじ込みます ネジを最後まで回し切らずに EAP/CAP を掛けられる余裕を残してください 4 EAP/CAP をネジに掛けます EAP/CAP が壁にしっかりと固定されるようにしてください 5 LAN ケーブルを EAP/CAP 側の LAN ポートに接続します

日本語 電力供給 PSEデバイス または電源アダプターでの電源供給 製品に電源アダプターが付属している場合は PSEデバイス (PoEスイッチ等 ) または電源アダプター経由でデバイスに電力を供給できます PoE スイッチ経由 POE スイッチ経由 電源アダプター経由 電源アダプター PoEアダプターでの電源供給 製品に PoE アダプターが付属している場合は PoE アダプターで EAP に電力を供給できます 3 POE アダプター スイッチ PoE LAN ( 最大 00m) 2 2

Tiếng Việt Chú ý: Hình ảnh có thể khác với sản phẩm thực tế. Mô hình mạng Đối với EAP Bên dưới là mô hình mạng thông thường cho EAP. Internet EAP Router Switch EAP Máy khách EAP EAP Controller Máy chủ điều khiển Máy tính chạy chương trình EAP Controller, có thể nằm cùng hoặc khác lớp mạng với các EAP, được sử dụng để quản lý các EAP. Bạn có thể tải chương trình EAP Controller từ trang web của chúng tôi: http://www.tp-link.com. Đối với CAP (Chế độ FIT) Bên dưới là mô hình mạng thông thường cho CAP. Internet CAP CAP Máy khách Router Switch CAP Bộ kiểm soát không dây Máy chủ quản lý Bộ kiểm soát không dây có thể nằm cùng hoặc khác lớp mạng với các CAP. Và máy chủ quản lý được sử dụng để đăng nhập vào bộ kiểm soát không dây để quản lý tập trung các CAP. 3

Tiếng Việt Cài đặt phần cứng Tùy chọn : Gắn trần bằng đế chữ T Phụ kiện gắn trần chỉ dành cho các thiết bị với các phụ kiện được cung cấp bên dưới. Thực hiện các bước sau với EAP/CAP và phụ kiện đi kèm: Đế lắp chữ T gắn trần Ốc đầu pan M3x6 (5 cái) Gắn đế lắp chữ T và đẩy phần di chuyển được vào trong. 2 Dùng ốc đầu pan M3x6 cố định đế lắp chữ T vào đế gắn trần. 3 Dùng ốc đầu pan M3x6 bắt bộ giá đỡ vào đế lắp chữ T. 4

Tiếng Việt 4 Đặt bộ giá đỡ lên mặt lưng EAP/CAP và xoay theo chiều kim đồng hồ cho đến khi khóa chặt. 5 Nối cáp vào cổng Ethernet. Tùy chọn 2: Gắn trần bằng giá đỡ Thực hiện các bước sau với EAP/CAP và phụ kiện đi kèm: Long đền (3 cái) Ốc đầu pan M3x6 (5 cái) Đai ốc (3 cái) Tháo tấm trần. 2 Đặt bộ giá đỡ lên giữa tấm trần. Đánh dấu bốn vị trí gắn ốc và một lỗ để luồn cáp Ethernet đi qua. Khoan bốn lỗ 4mm để gắn ốc và một lỗ 0mm để đi cáp Ethernet. X3 Lỗ đi cáp 5

Tiếng Việt 3 Lắp bộ giá đỡ vào tấm trần dùng ốc đầu pan M3x30, long đền và đai ốc. 4 Đặt bộ giá đỡ lên mặt lưng EAP/CAP và xoay theo chiều kim đồng hồ cho đến khi khóa chặt. 5 Luồn cáp Ethernet qua lỗ và gắn tấm trần vào vị trí cũ. Nối cáp vào cổng Ethernet. Trường hợp 3: Gắn tường Thực hiện các bước sau với EAP/CAP và phụ kiện đi kèm: Tích kê nhựa M3x28 (4 cái) Ốc đầu nhọn M3x20 (4 cái) 6

Tiếng Việt Đặt bộ giá đỡ lên mặt lưng EAP/CAP và xoay theo chiều kim đồng hồ cho đến khi khóa chặt. 2 Đánh hai dấu nhỏ trên tường. Cần đảm bảo thẳng hàng và khoảng cách khoảng 98,6mm. Khoan hai lỗ rộng 6mm tại điểm đánh dấu. 98.6mm 3 Đóng tích kê nhựa vào lỗ trên tường và bắt ốc đầu nhọn vào tích kê. Không vặn hết ốc vào, phải chừa lại một đoạn để treo EAP/CAP. 4 Treo EAP/CAP lên ốc. Đảm bảo treo cân đối với tường. 5 Nối cáp vào cổng Ethernet. 7

Tiếng Việt Cấp nguồn Cấp nguồn bằng thiết bị PSE hoặc bộ chuyển đổi nguồn Nếu thiết bị có bộ chuyển đổi nguồn đi kèm, cấp nguồn bằng thiết bị PSE (như switch PoE) hoặc bộ chuyển đổi nguồn. Với Switch PoE Switch PoE Với bộ chuyển đổi nguồn Bộ chuyển đổi nguồn Cấp nguồn bằng bộ chuyển đổi PoE Nếu thiết bị có bộ chuyển đổi PoE đi kèm, cấp nguồn bằng bộ chuyển đổi PoE. 3 bộ chuyển đổi PoE Switch PoE LAN (Lên đến 00m) 2 8

206 TP-Link 706507030 REV.0.2