だいか第 6 課 びょうき病気になったら Nếu bị bệnh. もくひょう目標 Mục tiêu やっきょくくすりか 1 薬局で薬を買うことができる Có thể mua thuốc ở hiệu thuốc しょうじょうきぼうびょういんさが 2 症状や希望にあった病院を探すことができる Có

Size: px
Start display at page:

Download "だいか第 6 課 びょうき病気になったら Nếu bị bệnh. もくひょう目標 Mục tiêu やっきょくくすりか 1 薬局で薬を買うことができる Có thể mua thuốc ở hiệu thuốc しょうじょうきぼうびょういんさが 2 症状や希望にあった病院を探すことができる Có"

Transcription

1 だいか第 6 課 びょうき病気になったら Nếu bị bệnh. もくひょう目標 Mục tiêu やっきょくくすりか 1 薬局で薬を買うことができる Có thể mua thuốc ở hiệu thuốc しょうじょうきぼうさが 2 症状や希望にあった病院を探すことができる Có thể tìm bệnh viện hợp với điều kiện và triệu chứng bệnh しんさつてつづ 3 病院で診察の手続きができる Có thể làm thủ tục khám bệnh ở bệnh viện いしゃしょうじょうい 4 医者に症状を言うことができる Có thể nói triệu chứng bệnh cho bác sĩ

2 さがかつどう 1 病院を探す Thực hành 1 Tìm bệnh viện はどこですか はだれですか なん 8は何ですか

3 できますか Can Làm you? được không? びょうき病気の しょうじょう症状 にほんご を日本語 いで言うことができる Có thể nói triệu chứng bệnh bằng tiếng Nhật はい いいえ ステップ 1 しょうじょう症状にあった病院 ひと き を人に聞くことができる Có thể hỏi người khác bệnh viện hợp với triệu chứng bệnh はい いいえ ステップ 2 きぼう希望 にあった病院 ひと き を人に聞くことができる Có thể hỏi người khác bệnh viện hợp với điều kiện はい いいえ ステップ 3 さが 病院を探すことができた!! Đã tìm bệnh viện được!!

4 ことば ひょうげん Từ ngữ - Cách thể hiện trong câu 病院 いいんしんりょうじょ 医院 / 診療所 / クリニック やっきょく 薬局 / ドラッグストア くすり 薬 くすりの 薬を飲みます いしゃいしゃ 医者 / お医者 なか お腹 おなか / あたま / は は さん / 歯 いしゃ医者 いたいたが痛いです /~が痛い せいかつつか 生活でよく使うことば 15. 体 ねつねつ 熱があります / 熱がある でで せきが出ます / せきが出る さむけさむけ 寒気がします / 寒気がする は 吐 けき気 しょくよく はがします / 吐 けき気 Bệnh viện Phòng khám bệnh Hiệu thuốc / Cửa hàng dược phẩm và các hàng hóa khác Thuốc Uống thuốc ( さん ) Bác sĩ / Nha sĩ がする しょくよく からだ 食欲がありません / 食欲がない かぜ 風邪 かぜかぜ 風邪をひきました / 風邪をひいた インフルエンザ けがをしました / けがをした やけどをしました / やけどをした Bụng Tôi bị đau bụng / đầu / răng Những từ ngữ thường dùng trong đời sống 15. Cơ thể Bị sốt Bị ho Có cảm giác lạnh Buồn nôn, Muốn ói Ăn không cảm thấy ngon Cảm Đã bị cảm Cảm cúm Bị thương tích Bị bỏng, Bị phỏng どうしたんですか Anh ( chị ) bị như thế nào? んです Tôi bị sốt ạ. ねつがある くすり 薬がほしいです Tôi cần thuốc. どうしましたか / どうされましたか Anh ( chị ) bị như thế nào? じゃ この なに 何かほかに くすり薬 おも がいいと思います くすり薬 の Vậy thì, tôi nghĩ thuốc này tốt cho anh ( chị ) đó. を飲んでいますか Anh (chị) có đang uống thuốc nào khác không? ちかんですが 近くに病院 がありますか Tôi bị đau đầu nhưng ở gần đây có bệnh viện không? あたまがいたい えき ちか の近くにありますよ ちずをかきいっしょにいき ましょうか Ở gần nhà ga có bệnh viện. Hay là để tôi vẽ sơ đồ / cùng đi với anh ( chị ) nhé

5 えいご 英語 がわかります えいごがわかります / 英語 えいごがわかる えいごがわかる インターネット がわかる ひと人がいますか 病院がありますか しらで調べましょうか Tôi biết. Biết tiếng Anh. Có người nào biết tiếng Anh không? Bệnh viện có người biết tiếng Anh không? Hãy cùng tìm kiếm trên mạng Internet nhé. ステップ 1 しょうじょうい < 症状を言う> Nói triệu chứng bệnh しょうじょうひとつた 症状を人に伝える Nói cho người khác triệu chứng bệnh A: どうしたんですか B: ねつがある んです れい ) 1) 2) 3) 4) 5) 6) 7)

6 やっきょく 薬局 ドラッグストアで くすり薬 か を買う Mua thuốc ở hiệu thuốc cửa hàng dược phẩm và các hàng hóa khác てんいん店員 : いらっしゃいませ くすり B: すみません 薬がほしいです てんいん店員 : どうしましたか B: んです ねつがある てんいんくすりおも店員 : じゃ この薬がいいと思います なに 何かほかに くすりの薬を飲んでいますか くすりの B: いいえ / はい この薬を飲んでいます くすりてちょう み せいかつべんりてちょう ( お薬手帳を見せる Cho xem sổ tay uống thuốc) 生活便利手帳 2 Sổ tay tiện lợi trong đời sống 2 れい ) 1) 2) 3) ステップ 2 しょうじょう < 症状にあった病院 ひと き を人に聞く> せいかつべんりてちょう 生活便利手帳 1 Hỏi người khác bệnh viện hợp với triệu chứng bệnh Sổ tay tiện lợi trong đời sống 1 ちか A: すみません んですが 近くに病院がありますか あたまがいたい ちか B: ええ の近くにありますよ さくら病院です えき A: そうですか ちずかい B: 地図を書きましょうか / いっしょに行きましょうか ねが A: ありがとうございます お願いします

7 れい ) 1) 2) 3) えき さくらスーパー ステップ 3 きぼうひとき < 希望にあった病院を人に聞く> Hỏi người khác bệnh viện hợp với điều kiện A: すみません 病院がありますか えいごがわかる しら B: そうですね で調べましょうか インターネット せいかつべんりてちょう 生活便利手帳 3 Sổ tay tiện lợi trong đời sống 3 れい ) 1) ご 語がわかります

8 しんさつうかつどう2 病院で診察を受ける Thực hành 2 Khám bệnh ở bệnh viện (1)1 2 はどこですか なん 3~6は何ですか にほんい (2) 日本で病院へ行きましたか なにこま (3) 病院で何か困りましたか

9 できますか Làm được không? 病院 い へ行 じゅんびく準備ができる Chuẩn bị đi bệnh viện được はい いいえ ステップ 1 もんしんひょう問診票 か を書くことができる Có thể viết phiếu chẩn đoán bệnh はい いいえ ステップ 2 しんさつ診察 てつづ の手続きができる Biết làm thủ tục khám bệnh はい いいえ ステップ 3 いしゃ医者 はなと話 すことができる Có thể nói chuyện với bác sĩ はい いいえ ステップ 4 ちょうざいやっきょく 調剤薬局で くすり薬をもらうことができる Có thể nhận thuốc ở nhà thuốc của bệnh viện はい いいえ ステップ 5 しんさつ う 病院で診察を受けることができた!! Đã khám bệnh ở bệnh viện được!!

10 ことば ひょうげん Từ ngữ - Cách thể hiện trong câu うけつけ 受付 まちあいしつ 待合室 しんさつしんさつしつ 診察 / 診察室 けんこうほけんしょう ほけんしょう Quầy tiếp nhận Phòng chờ đợi Khám bệnh / Phòng khám 健康保険証 ( 保険証 ) Thẻ bảo hiểm y tế ( thẻ bảo hiểm ) しんさつけん 診察券 もんしんひょう 問診票 もんしんひょうか 問診票を書きます くすりてちょう お薬手帳 せいかつべんりてちょう Thẻ khám bệnh Phiếu chẩn đoán bệnh Viết phiếu chẩn đoán bệnh 生活便利手帳 2 Sổ tay uống thuốc Sổ tay tiện lợi trong đời sống 2 かんごし 看護師 ( さん ) Y tá やくざいし 薬剤師 ( さん ) Dược sĩ ちょうざいやっきょく 調剤薬局 はじめてなんですが しょしん 初診 しょしん 初診ですね ほけんしょう / しんさつけん ねがをお願いします Nhà thuốc của bệnh viện Lần đầu tiên tôi đến đây.. Khám lần đầu Có phải anh ( chị ) khám lần đầu không? Xin anh ( chị ) vui lòng cho xem thẻ bảo hiểm / thẻ khám bệnh ạ. もんしんひょうか それから この問診票を書いてください Kế đến, xin vui lòng ghi phiếu chẩn đoán bệnh này. か あのう これ書いてきました Vâng, tôi đã ghi phiếu xong rồi ạ. かくにん じゃ ちょっと確認しますね Vậy thì tôi xin được kiểm tra lại một tí. どうしましたか / どうされましたか Anh ( chị ) bị như thế nào? なまえ お名前 よをお呼 まお待ちください まちあいしつびするまで待合室 いつからですか Anh ( chị ) bị từ khi nào? くち 口 おお あ を大きく開けてください あか 赤くなっていますね さんじゅうななど 3 7 ど度 度 ご 5 ぶ分 ぶ分 です で Anh ( chị ) hãy chờ ở phòng chờ đợi cho đến khi được gọi tên nhé. Hãy há miệng ra lớn nhé. Bị đỏ rồi. Anh ( chị ) bị sốt 37.5 độ. độ phân 分 ( ぶん ) 4 日 ( よっか ) せいかつ つか きかん 生活でよく使うことば 11. 期間 くすりだ分 ( ぶん ) のお薬を出しておきますね 4 日 ( よっか ) はな ゆっくり話します Phần thuốc của 4 ngày Những từ ngữ thường dùng trong đời sống 11. Kỳ hạn Tôi cấp cho anh ( chị ) 4 ngày thuốc đây nhé. Nói chậm rãi. ゆっくりはなして ください Xin làm ơn nói chậm rãi

11 かみ 紙 か に書きます かみにかいて ください にほんごはな やさしい日本語で話します やさしいにほんごではなして あ シャワーを浴びます ください Viết vào giấy. Xin vui lòng viết vào giấy. Nói bằng tiếng Nhật dễ hiểu. Xin vui lòng nói bằng tiếng Nhật dễ hiểu. Tắm vòi sen. シャワーをあびて がっこうい 学校へ行きます もいいですか Tôi tắm vòi sen có được không? Đi học. がっこうへいって あ シャワーを浴びます もいいですか Tôi đi học có được không? Tắm vòi sen. シャワーをあび がっこうい 学校へ行きます がっこうへいか ないでください ないでください から ないでください ねつがあります インフルエンザです シャワーをあび Xin đừng tắm vòi sen. Đi học. Xin đừng đi học. Vì bị sốt / bị cảm cúm nên đừng tắm vòi sen. だいじ お大事に Mong cho anh ( chị ) khỏi bệnh sớm nhé. しょほう 処方せん しょほうねが 処方せんをお願いします おくすりてちょう つく お作りしましょうか ばんごうふだ もをお持ちですか 番号札をお取りください ばんごう 番号 よ をお呼 と まびしますので そちらでお待 ち Toa thuốc Xin vui lòng cho tôi xem toa thuốc của anh ( chị ). Anh ( chị ) có sổ tay uống thuốc không? Tôi làm cho anh ( chị ) một quyển nhé. Anh ( chị ) hãy lấy thẻ số đi. Anh ( chị ) sẽ được gọi bằng số nên xin vui lòng chờ ở đó nhé. ください 3 いちにち 一日 ばんかた番の方 いっかい一回 せいかつつかかいすう 生活でよく使うことば 10. 回数 しょくぜん 食前 まえ た ごはんを食べるまえ しょくご 食後 Mời người số 3 Mỗi ngày 1 lần Những từ ngữ thường dùng trong đời sống 10. Số lần Trước bữa ăn Trước Trước khi ăn cơm. Sau bữa ăn

12 あと た ごはんを食べたあと しょっかん 食間 とのあいだ あさごはん ひるごはん しょくぜん / しょっかん / しょくご いちにち 一日 いっかい一回 ください あさ朝 のに飲んでください ひる しょっかん と昼の食間に飲んで の Sau Sau khi ăn cơm. Giữa hai bữa ăn Giữa bữa ăn sáng và bữa ăn trưa Hãy uống trước bữa ăn / giữa hai bữa ăn / sau bữa ăn. Hãy uống mỗi ngày 1 lần vào giữa bữa ăn sáng và bữa ăn trưa. ステップ 1 < 病院 い へ行 じゅんびく準備をする> Chuẩn bị đi bệnh viện なに 1) 病院へ何 も を持 いって行 きますか Đi bệnh viện đem theo cái gì? ステップ 2 もんしんひょうか < 問診票を書く> Viết phiếu chẩn đoán bệnh たげんごいりょうもんしんひょう 多言語医療問診票をダウンロードして 書きましょう Hãy tải phiếu chẩn đoán bệnh bằng nhiều ngôn ngữ từ trên trang nhà rồi viết. か せいかつべんりてちょう 生活便利手帳 4 Sổ tay tiện lợi trong đời sống

13 ステップ 3 しんさつてつづ < 診察の手続きをする> Làm thủ tục khám bệnh せいかつべんりてちょう はじめての病院 Bệnh viện đi lần đầu 生活便利手帳 4 Sổ tay tiện lợi trong đời sống 4 A: すみません はじめてなんですが うけつけ受付 ひと の人 しょしんほけんしょうですね 保険証をおねがいします : 初診 もんしんひょうか それから この問診票を書いてください かたげんごいりょうもんしんひょう A: あのう これ書いてきました ( 多言語医療問診票をわたす ) (Trao phiếu chẩn đoán bệnh bằng nhiều ngôn ngữ) うけつけ受付 ひとかくにんの人 : そうですか じゃ ちょっと確認しますね しんさつけん 診察券 がある病院 Bệnh viện có thẻ khám bệnh うけつけ受付 ひと の人 : こんにちは どうしましたか / どうされましたか うけつけ受付 A: きのうからんです はきけがする ひとほけんしょうしんさつけんの人 : そうですか じゃ 保険証と診察券をおねがいします A: はい うけつけ受付 ひとなまえよまちあいしつまの人 : じゃ お名前をお呼びするまで待合室でお待ちください A: はい れい ) 1) 2) 3)

14 ステップ 4 いしゃはな < 医者と話す> Nói chuyện với bác sĩ いしゃ医者 : どうしましたか A: んです のどがいたい いしゃ医者 : いつからですか A: からです きのう いしゃくちおおあ医者 : そうですか じゃ 口を大きく開けてください いしゃあかねつ医者 : 赤くなっていますね 熱はありますか A: はい です さんじゅうなな 37 ご ど5ぶ いしゃかぶんくすりだ医者 : かぜですね 4 日分のお薬を出しておきますね 37.5 にほんご A: すみません 日本語があまりわかりません ください ゆっくりはなして れい ) ゆっくり 1) 2) 1) 2) やさしいにほんごで

15 いしゃ 医者 しつもんに質問 する Hỏi bác sĩ trả lời A: あのう シャワーをあびて もいいですか いしゃだいじ医者 : から ないでください お大事に ねつがあります あび A: ありがとうございました れい ) 1) インフルエンザ ステップ 5 ちょうざいやっきょく < 調剤薬局で くすり薬をもらう> Nhận thuốc ở nhà thuốc của bệnh viện かんじ これだけ漢字!! Kanji cần nhớ!! やくざいししょほうねが薬剤師 : こんにちは 処方せんをお願いします A: はい やくざいし薬剤師 くすりてちょうも : お薬手帳をお持ちですか A: いいえ やくざいしつく薬剤師 : お作りしましょうか A: はい おねがいします やくざいし薬剤師 ばんごうふだと : じゃ 番号札をお取りください ばんごうよま 番号をお呼びしますので そちらでお待ちください

16 やくざいしばんかた薬剤師 : 3 番の方 A: はい やくざいし くすり 薬剤師 : こちらが 薬です A:? しょっかん いちにちいっかいあさとひるのしょっかん やくざいし薬剤師 : はい です あさごはんとひるごはんのあいだ のに飲んでください A: はい わかりました やくざいしだいじ薬剤師 : お大事に れい ) 内服薬 1) 内服薬 様 様 用法 1 日 1 回 5 日分 朝 昼 夕 食前 食後 食間 散剤 包 錠剤 錠 カプセル 2 個 用法 1 日 2 回 3 日分 朝 昼 夕 食前 食後 食間 散剤 包 錠剤 1 錠 カプセル 1 個 2) 内服薬 様 用法 1 日 3 回 7 日分 朝 昼 夕 食前 食後 食間 散剤 1 包 錠剤 錠 カプセル 個

17 かんじこれだけ漢字 ちょうざいやっきょく < 調剤!! Kanji cần nhớ!! 薬局でもらう くすり薬 > 病院 Bệnh viện ないふくやく内服薬 よっかぶん 4 日分 いちにちさんかい 1 日 3 回 あさ朝 ひる昼 ゆう夕 しょくご食後 いちじょう 1 錠 くすり 1) どの 薬ですか ( ) の 2) いつ飲みますか ( ) じ 12 時 じ 18 時 くすりの 3) どんな薬を いくつ飲みますか ( )

18 せいかつべんりてちょう 生活便利手帳 しんりょうか 1. 診療科 ないか内科 しょうにか / 小児科 Sổ tay tiện lợi trong đời sống Khoa khám và điều trị bệnh げ か / 外科 さんふじんかひふかせいけい / 産婦人科 / 皮膚科 / 整形 げ か 外科 がんかじびいんこうかしか / 眼科 / 耳鼻咽喉科 / 歯科 Khoa nội / Khoa nhi / Khoa ngoại / Khoa sản phụ / Khoa da liễu / Khoa chỉnh hình / Khoa mắt / Khoa tai mũi họng / Khoa nha くすりてちょう 2. お薬手帳 Sổ tay uống thuốc くすりてちょういまくすりのくすりきろくお薬手帳は 今までにどんな薬を飲んだか 薬のアレルギーがないかなどを記録するノート いしゃ やくざいし み ちょうざいやっきょく です 医者や薬剤師に見せてください 調剤薬局で無料でもらうことができます むりょう Sổ tay uống thuốc là sổ ghi chép về các loại thuốc đã uống từ trước đến nay, có bị dị ứng thuốc hay không v.v Hãy cho bác sĩ và dược sĩ xem. Có thể nhận miễn phí tại các nhà thuốc của bệnh viện. さが 3. 病院を探す Tìm bệnh viện がいこくごつかさがえいごほか外国語を使うことができる病院を探すことができます ( 英語のページから他のことば い のページに行くことができます ) Có thể tìm bệnh viện sử dụng được tiếng nước ngoài. ( Có thể tìm trên trang nhà từ trang bằng tiếng Anh rồi đến các thứ tiếng khác. ) ひょうごけんいりょうきかんじょうほう 兵庫県医療機関情報システム ちか うちの近くにかかりつけの病院 Thấy an tâm khi ở gần nhà có bệnh viện chăm sóc riêng và trạm y tế. あんしん やクリニックがあると安心です しんさつなが 4. 診察の流れ Tiến trình khám bệnh うけつけ受付 Tiếp nhận しょしんばあいけんこうほけんしょうみつきけんこうほけんしょうみ 1 初診の場合 健康保険証を見せます 月がかわったら 健康保険証を見 せます Trường hợp khám lần đầu thì trình thẻ bảo hiểm y tế. Cứ qua tháng khác thì lại trình thẻ bảo hiểm y tế. いしんさつけんつく 2その病院へはじめて行ったとき 診察券を作ります Khi đi bệnh viện đó lần đầu thì làm thẻ khám bệnh. もんしんひょうか 3 問診票を書きます Viết phiếu chẩn đoán bệnh. たげんごいりょうもんしんひょうもべんり多言語医療問診票を持っていくと便利です Khi đi nếu đem theo phiếu chẩn đoán bệnh bằng tiếng bản xứ thì rất tiện. たげんごいりょうもんしんひょう ほうじん 多言語医療問診票 (NPO 法人 こくさいこうりゅうざいだん がわ国際交流財団 ) こくさいこうりゅう こうなんだい こうえきざいだんほうじん 国際交流ハーティ港南台 / 公益財団法人 かな

19 しんさつ診察 Khám bệnh なまえ 1 名前 よを呼 しんさつしつばれたら診察室 Khi được gọi tên thì vào phòng khám. はい に入ります いしゃみ 2 医者に診てもらいます Được bác sĩ khám bệnh. くすりしょほう 3 薬を処方してもらいます Được cấp toa thuốc. の飲んでいる くすりくすりてちょうみ薬があったら お薬手帳を見せましょう Nếu đang uống thuốc gì đó thì hãy trình sổ tay uống thuốc. かいけい会計 Quầy tính tiền かねはらつか 1お金を払います クレジットカードを使うことができる病院 おおますが 多くの病院 げんきん はら が現金で払います もあり Trả tiền. Cũng có bệnh viện có thể trả bằng thẻ tín dụng nhưng phần lớn các bệnh viện thì trả bằng tiền mặt. ちょうざいやっきょく調剤薬局 Nhà thuốc của bệnh viện しょほうだ 1 処方せんを出します Cho xem toa thuốc. くすりてちょう ひと やくざいし お薬手帳がある人は薬剤師に見せます み Những người có sổ tay uống thuốc thì cho dược sĩ xem sổ. ばんごうふだ と 2 番号札を取ります Lấy thẻ số. よ 3 呼ばれたら くすり薬をもらいます Nhận thuốc khi được gọi. たげんごせいかつじょうほう 多言語生活情報 いりょう医療 いっぱんざいだんほうじん ( 一般財団法人 じちたいこくさいかきょうかい 自治体国際化協会 ) もんしんひょうとう がいこくごばん とくていひえいりかつどうほうじん 問診票等 外国語版( 特定非営利活動法人 こくさいいりょうじょうほう AMDA 国際医療情報センター ) -

ひと人 しと知 だいか第 1 課 あり合 いになる Gặp gỡ mọi người もくひょう目標 Mục tiêu にちじょう 1 日常のあいさつができる Chào hỏi thông thường được じ こ 2 自己 しょうかい紹介 Tự giới thiệu được ができる ひこ

ひと人 しと知 だいか第 1 課 あり合 いになる Gặp gỡ mọi người もくひょう目標 Mục tiêu にちじょう 1 日常のあいさつができる Chào hỏi thông thường được じ こ 2 自己 しょうかい紹介 Tự giới thiệu được ができる ひこ ひと人 しと知 だいか第 1 課 あり合 いになる Gặp gỡ mọi người もくひょう目標 Mục tiêu にちじょう 1 日常のあいさつができる Chào hỏi thông thường được じ こ 2 自己 しょうかい紹介 Tự giới thiệu được ができる ひこ 3 引っ越しのあいさつができる Chào làm quen khi chuyển nhà được

More information

平成25年度全国学力・学習状況調査:保護者に対する調査(小学校調査票)ベトナム語版

平成25年度全国学力・学習状況調査:保護者に対する調査(小学校調査票)ベトナム語版 MEXT Bộ giáo dục và khoa học Khảo sát tình hình học tập - học lực toàn quốc năm 2013 (Bảng khảo sát chi tiết) Bảng khảo sát dành cho phụ huynh Khảo sát này là một phần trong kế hoạch Khảo sát tình hình

More information

日本留学試験の手引き_ベトナム語版

日本留学試験の手引き_ベトナム語版 Kỳ thi Du học Nhật Bản (EJU) và Thủ tục ~ Cho phép Nhập học trước khi đến Nhật bằng cách sử dụng EJU ~ Mục lục Lời nói đầu...03 Phương pháp tuyển chọn lưu học sinh...04 Kỳ thi Du học Nhật Bản(EJU)...05

More information

W06_viet01

W06_viet01 Tiếng Việt 10 điểm cần thiết cho sự an toàn và vui tươi trong học tập tại trường cấp 1 đối với học sinh và phụ huynh người ngoại quốc. Hướng đến việc nhập học trường cấp 1 Hãy xác định lịch trình cho đến

More information

語彙リスト_ベトナム語(10Q).indd

語彙リスト_ベトナム語(10Q).indd C A S E 0 1 IT doanh nghiệp IT làm việc tại - làm việc tại - khá vất vả những việc như thế này cấp trên, sếp bị - cho gọi dữ liệu đơn hàng xử lý - trả lời trở về chỗ như thường lệ đi đi lại lại, đi tới

More information

労災保険外国人むけパンフ第一編_ベトナム語i

労災保険外国人むけパンフ第一編_ベトナム語i [Dành cho người nước ngoài làm việc tại Nhật Bản] ベトナム語版 Sách hướng dẫn để yêu cầu bảo hiểm tai nạn lao động Về đối tượng có thể yêu cầu(làm đơn xin) nhận trợ cấp bảo hiểm Bảo hiểm tai nạn lao

More information

Họ và tên Phiếu Chẩn Ðoán Nội Khoa Hãy đánh dấu vào nơi có triệu chứng bị bệnh Nam Năm tháng ngày Nữ Ngày sinh Ðịa chỉ Năm tháng ngày Ðiện thoại Có bả

Họ và tên Phiếu Chẩn Ðoán Nội Khoa Hãy đánh dấu vào nơi có triệu chứng bị bệnh Nam Năm tháng ngày Nữ Ngày sinh Ðịa chỉ Năm tháng ngày Ðiện thoại Có bả Họ và tên Phiếu Chẩn Ðoán Nội Khoa Hãy đánh dấu vào nơi có triệu chứng bị bệnh Nam Năm tháng ngày Nữ Ngày sinh Ðịa chỉ Năm tháng ngày Ðiện thoại Có bảo hiểm y tế không? Quốc tịch CóKhông Ngôn ngữ Đã bị

More information

[PDF] SỔ TAY HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN QUỐC TẾ

[PDF] SỔ TAY HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN QUỐC TẾ SỔ TAY HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN QUỐC TẾ mục lục Những chú ý khi đăng ký Hướng dẫn các nội dung quan trọng 3 Tổng quan về sản phẩm Hướng dẫn sử dụng ATM 5 7 Phí dịch vụ và Các thắc mắc Ứng

More information

労災保険外国人向けパンフ第二編_ベトナム語

労災保険外国人向けパンフ第二編_ベトナム語 [ Cho người nước ngoài làm việc tại Nhật Bản] ベトナム語版 Sách hướng dẫn để yêu cầu bảo hiểm tai nạn lao động Khái quắt về trợ cấp bảo hiểm tai nạn lao động Nội dung của trợ cấp bảo hiểm các loại

More information

Microsoft Word - DAI THUA 100 PHAP _hoan chinh_.doc

Microsoft Word - DAI THUA 100 PHAP  _hoan chinh_.doc Sáng tác: Bồ tát Thiên Thân Hán dịch: Pháp sư: Huyền Tráng Soạn thuật: Cư sĩ: Giản Kim Võ Việt dịch: Cư sĩ: Lê Hồng Sơn LUẬN ĐẠI THỪA 100 PHÁP Phật Lịch: 2557 - DL.2013 Luận Đại Thừa 100 Pháp 1 Việt dịch:

More information

プリント

プリント Mấy điều cần biết Khi phỏng vấn nhập học 1 Thủ tục Đồ ăn Khi phỏng vấn nhập học 2 Bài tiết Ngủ Bản giao tiếp bằng chỉ tay dùng trong nhà trẻ Dị ứng Đưa đón ử Đ Sự kiện Bệnh tật Đặc biệt chú ý bệnh truyền

More information

Mục lục Lời mở đầu 1 1 Ba loại tai nạn lao động thường xảy ra trong khi hàn 2 2 Những công việc nhiều tai nạn gây tử vong 2 3 Tai họa và các nghi vấn

Mục lục Lời mở đầu 1 1 Ba loại tai nạn lao động thường xảy ra trong khi hàn 2 2 Những công việc nhiều tai nạn gây tử vong 2 3 Tai họa và các nghi vấn Dành cho thực tập sinh kỹ năng Bước đầu tiên để thực tập sinh kỹ năng thực hiện công việc hàn an toàn Mục lục Lời mở đầu 1 1 Ba loại tai nạn lao động thường xảy ra trong khi hàn 2 2 Những công việc nhiều

More information

bộ khẩu tức là cái miệng. Cái miệng con người phát ngôn ra lời nói nhanh như mũi tên và mũi tên ấy sẽ mang đến cho chúng ta cả điều lợi lẫn điều hại;

bộ khẩu tức là cái miệng. Cái miệng con người phát ngôn ra lời nói nhanh như mũi tên và mũi tên ấy sẽ mang đến cho chúng ta cả điều lợi lẫn điều hại; Mùa Cây Trái Thích Như Điển Đức Phật thường dạy rằng: nhân nào quả đó ; gieo gió gặt bão ; nhân thiện quả thiện, nhân ác quả ác ; hoặc ông bà mình cũng có câu tục ngữ: ăn cây nào rào cây ấy ; ăn quả nhớ

More information

2

2 www.pwc.com/vn Sổ tay thuế Việt Nam 2017 2 Mục Lục Hệ Thống Thuế 6 Tổng quan Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp ( TNDN ) Thuế suất Ưu đãi thuế TNDN Xác định thu nhập chịu thuế TNDN Các khoản chi không được trừ

More information

PTB TV 2018 ver 8

PTB TV 2018 ver 8 Sổ tay thuế Việt Nam 2018 www.pwc.com/vn 2 Mục Lục Hệ Thống Thuế Tổng quan Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp ( TNDN ) Thuế suất Ưu đãi thuế TNDN Xác định thu nhập chịu thuế TNDN Các khoản chi không được trừ và

More information

THÔNG SỐ KỸ THUẬT BẢN VẼ LẮP ĐẶT Sản phẩm Tối thiểu Áp lực sử dụng (động) Tối đa (tĩnh) Nhiệt độ sử dụng Chất lượng nước sử dụng Vùng thường Nhiệt độ

THÔNG SỐ KỸ THUẬT BẢN VẼ LẮP ĐẶT Sản phẩm Tối thiểu Áp lực sử dụng (động) Tối đa (tĩnh) Nhiệt độ sử dụng Chất lượng nước sử dụng Vùng thường Nhiệt độ 03G40SR 2015.10 TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT SEN TẮM ĐIỀU NHIỆT NÓNG LẠNH Sê ri TMGG40 (TMGG40E/ TMGG40E3/ TMGG40LE/ TMGG40LLE/ TMGG40LEW/ TMGG40LJ/ TMGG40SE/ TMGG40SECR/ TMGG40SEW/ TMGG40SJ/ TMGG40QE/ TMGG40QJ/

More information

1.Khóa tuyển sinh Số học viên Khóa tuyển sinh Thời gian nhập học Số học viên Khoa tiếng nhật Khóa học 1 năm Khoá học 2 năm Tháng 4 40 người (20 người

1.Khóa tuyển sinh Số học viên Khóa tuyển sinh Thời gian nhập học Số học viên Khoa tiếng nhật Khóa học 1 năm Khoá học 2 năm Tháng 4 40 người (20 người Khoa tiếng Nhật H I R O S H I M A F U K U S H I S E N M O N G A K K O Trường Điều Dưỡng Phúc Lợi Xã Hội Hiroshima 1.Khóa tuyển sinh Số học viên Khóa tuyển sinh Thời gian nhập học Số học viên Khoa tiếng

More information

Contents

Contents 3.7 Quy hoạch Định hướng TOD ở cụm đô thị phía nam 3.7.1 Hướng tiếp cận 1) Đặc điểm của cụm (a) Tổng quan 3.249 Cụm đô thị phía nam gồm phần đông nam của quận Đống Đa, phía tây quận Hai Bà Trưng, phía

More information

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH ĐÀO DUY TÙNG TỪ NGỮ HÁN VIỆT TRONG CA DAO NAM BỘ Chuyên ngành: NGÔN NGỮ HỌC Mã số: LUẬ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH ĐÀO DUY TÙNG TỪ NGỮ HÁN VIỆT TRONG CA DAO NAM BỘ Chuyên ngành: NGÔN NGỮ HỌC Mã số: LUẬ BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH --------------- Đào Duy Tùng TỪ NGỮ HÁN VIỆT TRONG CA DAO NAM BỘ LUẬN VĂN THẠC SĨ NGÔN NGỮ HỌC TP. HỒ CHÍ MINH 2012 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

More information

意識_ベトナム.indd

意識_ベトナム.indd Phiê u điê u tra kha o sa t nhâ n thư c cu a cư dân ngươ i nươ c ngoa i ta i tha nh phô Sakai Tha nh phô Sakai hiê n đang thu c đâ y viê c xây dư ng tha nh phô trơ tha nh mô t nơi dê sinh sô ng, an toa

More information

Student Guide to Japan (Vietnamese Version)

Student Guide to Japan (Vietnamese Version) 2017-2018 HƯỚNG DẪN DU HỌC NHẬT BẢN Bản tiếng Việt SỨC HẤP DẪN CỦA DU HỌC NHẬT BẢN Chương trình đào tạo chất lượng cao, hấp dẫn Những năm gần đây, có rất nhiều nhà khoa học Nhật Bản nhận được giải thưởng

More information

Lịch của toàn khi vực Ngày nghỉ lễ rác vẫn Xin vui lòng chấp hành Xin vui lòng vứt rác tại địa điểm và ngày đã được qui định trước 8:30 buổi sáng! Vứt

Lịch của toàn khi vực Ngày nghỉ lễ rác vẫn Xin vui lòng chấp hành Xin vui lòng vứt rác tại địa điểm và ngày đã được qui định trước 8:30 buổi sáng! Vứt Cách vứt tài nguyên và rác đúng cách Hướng dẫn cách vứt rác gia đình Xin vui lòng chấp hành Xin vui lòng phân loại tài nguyên và rác Phân loại rác bao gồm 5 loại 1. 2. 3. 4. 5. Xin vui lòng vứt rác tài

More information

Microsoft Word - NhanGianDuKi-ISO-A5.doc

Microsoft Word - NhanGianDuKi-ISO-A5.doc THÁNH HIỀN ĐƯỜNG NHÂN GIAN DU KÍ 人間遊記 Dịch Giả Đào Mộng Nam PUBLISHED BY VO VI MULTIMEDIA COMMUNICATION Cover Designed by AT Graphics Copyright 1984, 2006 by VO VI MULTIMEDIA COMMUNICATION website: http://www.vovi.org

More information

CHƯƠNG TRÌNH Lời chào từ Ban tổ chức Hướng dẫn Học thi Trung Học Phổ Thông Nghỉ giải lao Trả lời câu hỏi Kinh nghiệm học thi từ Sinh viên đã tốt nghiệ

CHƯƠNG TRÌNH Lời chào từ Ban tổ chức Hướng dẫn Học thi Trung Học Phổ Thông Nghỉ giải lao Trả lời câu hỏi Kinh nghiệm học thi từ Sinh viên đã tốt nghiệ Bản tiếng Việt HƯỚNG DẪN HỌC THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG Tài liệu thuộc tỉnh Tochigi 2014 BẰNG NHIỀU NGÔN NGỮ Vietnam ภาษาไทย English Filipino ا ردو ESPAÑOL Português 汉语 Đây là tài liệu được làm dựa trên dữ

More information

ĐVT: tấn STT Khối lượng Năm Năm Năm Năm Năm Năm 2008 CTR CTR Công nghiệp 1.991, , , , ,747

ĐVT: tấn STT Khối lượng Năm Năm Năm Năm Năm Năm 2008 CTR CTR Công nghiệp 1.991, , , , ,747 7. ダナン市の資料 CÂU HỎI GỬI ĐẾN THÀNH PHỐ VÀ CÁC TỈNH I. Các nội dung liên quan đến Sở Y tế: Một số thông tin liên quan xử lý chất thải y tế của thành phố Đà Nẵng Câu hỏi 1: Số bệnh viện Hiện nay trên địa bàn

More information

KINH TỨ THẬP NHỊ CHƯƠNG HẬU TẦN TAM TẠNG PHÁP SƯ CƯU-MA-LA-THẬP PHỤNG CHIẾU DỊCH ĐOÀN TRUNG CÒN - NGUYỄN MINH TIẾN Việt dịch và chú giải NGUYỄN MINH H

KINH TỨ THẬP NHỊ CHƯƠNG HẬU TẦN TAM TẠNG PHÁP SƯ CƯU-MA-LA-THẬP PHỤNG CHIẾU DỊCH ĐOÀN TRUNG CÒN - NGUYỄN MINH TIẾN Việt dịch và chú giải NGUYỄN MINH H KINH TỨ THẬP NHỊ CHƯƠNG HẬU TẦN TAM TẠNG PHÁP SƯ CƯU-MA-LA-THẬP PHỤNG CHIẾU DỊCH ĐOÀN TRUNG CÒN - NGUYỄN MINH TIẾN Việt dịch và chú giải NGUYỄN MINH HIỂN hiệu đính Phát hành theo thỏa thuận giữa Công ty

More information

có 5 hay 7 âm tiết xen kẽ nhau, có thể chia làm hai phần: Thượng cú (kami no ku) Câu 1: 5 âm, Câu 2: 7 âm, Câu 3: 5 âm (5-7-5) Hạ cú (shimo no ku) Câu

có 5 hay 7 âm tiết xen kẽ nhau, có thể chia làm hai phần: Thượng cú (kami no ku) Câu 1: 5 âm, Câu 2: 7 âm, Câu 3: 5 âm (5-7-5) Hạ cú (shimo no ku) Câu Thơ với Thẩn Sao Khuê Reng reng - Sao? Bà bắt tôi thưởng thức cái mà bà bảo là dịch thoát ý thơ Haiku đây ấy à. Trời đất! hết bày đặt làm thơ yết hầu - Cái ông này! Yết hầu đâu mà yết hầu, thơ yết hậu!

More information

へ や か ひ と 部屋を 借りる人のための ガイドブック 租房人士指南 세입자를 위한 가이드 북 Sách hướng dẫn dành cho người thuê nhà Guidebook for Tenants こうえきしゃだんほうじん ぜ ん こ く た く ち た て も の と り ひ き ぎょうきょう か い れ ん ご う か い こうえきしゃだんほうじん ぜんこくたく 公益社団法人

More information

untitled

untitled ベトナム語 Vui đ n trư ng ~ Sách hư ng d n v h c đư ng dành cho ph huynh và h c sinh ngư i ngo i qu c ~ y Ban Giáo D c Th Xã Yamato 4 l i ngõ Quy n s tay dành cho các h c sinh và quš phø huynh Khi b t ÇÀu vào

More information

CUỘC CÁCH MẠNG MỘT-CỌNG-RƠM MASANOBU FUKUOKA (Bản sách điện tử lần thứ nhất) Biên dịch: XanhShop Lời giới thiệu và hiệu đính: Hoàng Hải Vân Lời giới t

CUỘC CÁCH MẠNG MỘT-CỌNG-RƠM MASANOBU FUKUOKA (Bản sách điện tử lần thứ nhất) Biên dịch: XanhShop Lời giới thiệu và hiệu đính: Hoàng Hải Vân Lời giới t CUỘC CÁCH MẠNG MỘT-CỌNG-RƠM MASANOBU FUKUOKA (Bản sách điện tử lần thứ nhất) Biên dịch: XanhShop Lời giới thiệu và hiệu đính: Hoàng Hải Vân Lời giới thiệu cho lần tái bản thứ nhất: Dịch giả Phương Huyên

More information

untitled

untitled 22. すうじ Các con s 23. おかね Ti n (1) おかね Ti n (2) かいもの Mua s m アイスクリームはいくらですか Kem bao nhiêu ti n? 100 えん 100 yen 1あめ K o 3アイスクリーム Kem 2ガム K o cao su 4チョコレート Sô cô la 24. かぞえかた Cách đ m (tính ) 25. じかん Gi

More information

Tài chính Quan hệ Cộng đồng Quản trị căn bản Pháp lý Các loại rủi ro Dự án Tình hình Tài chính Mục tiêu công ty Giá cả Môi trường - Tử vong - Thương t

Tài chính Quan hệ Cộng đồng Quản trị căn bản Pháp lý Các loại rủi ro Dự án Tình hình Tài chính Mục tiêu công ty Giá cả Môi trường - Tử vong - Thương t Giảng viên: Trần Quang Trung Mục tiêu môn học Kết thúc chương trình này người học có thể: Lưu ý nhiều hơn các vấn đề có yếu tố rủi ro Nhận biết và phân loại các rủi ro của đơn vị Áp dụng một số kỹ thuật

More information

Quả bưởi có nhiều múi, mỗi trái được trung bình khoảng 12 múi. Phân tích 100 gam dịch quả bưởi chín, thu được 89 gam nước, 9 gam glucid, 0,6 gam proti

Quả bưởi có nhiều múi, mỗi trái được trung bình khoảng 12 múi. Phân tích 100 gam dịch quả bưởi chín, thu được 89 gam nước, 9 gam glucid, 0,6 gam proti Cuối Năm Ăn Bưởi Phanxipăng Đầu năm ăn quả thanh yên, Cuối năm ăn bưởi cho nên... đèo bòng. Ca dao Việt Đông chí. Từ thời điểm này, trái cây ở nhiều miệt vườn tới tấp dồn về phố chợ, tràn xuống cả lòng

More information

HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 CÁM ƠN Ý TƯỞNG VÀ BÀI VỞ CỦA ANH CHỊ CỰU SINH VIÊN ĐHSP HUẾ 2 KHÓA LƯƠNG VĂN CAN VÀ HUỲNH THÚC KHÁNG. CÁM ƠN TRANG BLOG ANH TRẦN

HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 CÁM ƠN Ý TƯỞNG VÀ BÀI VỞ CỦA ANH CHỊ CỰU SINH VIÊN ĐHSP HUẾ 2 KHÓA LƯƠNG VĂN CAN VÀ HUỲNH THÚC KHÁNG. CÁM ƠN TRANG BLOG ANH TRẦN HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 CÁM ƠN Ý TƯỞNG VÀ BÀI VỞ CỦA ANH CHỊ CỰU SINH VIÊN ĐHSP HUẾ 2 KHÓA LƯƠNG VĂN CAN VÀ HUỲNH THÚC KHÁNG. CÁM ƠN TRANG BLOG ANH TRẦN DƯ SINH CHỦ TRÌ LÀ CẦU NỐI THÔNG

More information

*4-1 これから 通訳 PTA 活動 子どもの安全と健康を守るためのいろいろな制度のことをお話します Chúng tôi xin nói chuyện về việc thông dịch, hoạt động của hội PTA (hội phụ huynh và giáo viên), c

*4-1 これから 通訳 PTA 活動 子どもの安全と健康を守るためのいろいろな制度のことをお話します Chúng tôi xin nói chuyện về việc thông dịch, hoạt động của hội PTA (hội phụ huynh và giáo viên), c *4-1 これから 通訳 PTA 活動 子どもの安全と健康を守るためのいろいろな制度のことをお話します Chúng tôi xin nói chuyện về việc thông dịch, hoạt động của hội PTA (hội phụ huynh và giáo viên), các chế độ để bảo vệ an toàn và sức khỏe cho trẻ em.

More information

さがかつどう 1 病院を探す Atividades 1 Procurar um hospital はどこですか はだれですか なん 8は何ですか

さがかつどう 1 病院を探す Atividades 1 Procurar um hospital はどこですか はだれですか なん 8は何ですか だいか第 6 課 びょうき病気になったら Se ficar doente... もくひょう目標 Metas やっきょくくすりか 1 薬局で薬を買うことができる Comprar medicamento na farmácia しょうじょうきぼうさが 2 症状や希望にあった病院を探すことができる Procurar um hospital adequado aos seus sintomas e às suas

More information

Mục lục Khi nào thì bắt đầu cho bé ăn dặm?... 1 Cức giai đoạn ăn dặm... 1 Đ thô ộà đ mềm c a th c ăn... 2 Th i gian cho bé ăn dặm trong ngày... 4 Bắt

Mục lục Khi nào thì bắt đầu cho bé ăn dặm?... 1 Cức giai đoạn ăn dặm... 1 Đ thô ộà đ mềm c a th c ăn... 2 Th i gian cho bé ăn dặm trong ngày... 4 Bắt ĔNăD M KI U NHẬT Ths. ĐàoăThị Mỹ Khanh Osaka, thứng 12 năm 2008 (Cập nhật ngày 14 thứng 10 năm 2013) Mục lục Khi nào thì bắt đầu cho bé ăn dặm?... 1 Cức giai đoạn ăn dặm... 1 Đ thô ộà đ mềm c a th c ăn...

More information

にほんごわたしの日本語チェックシート Bản liệt kê các mục kiểm tra tiếng Nhật của tôi できる Làm được なんとかできる Tôi có thể làm bằng cách nào đó できない Làm không được

にほんごわたしの日本語チェックシート Bản liệt kê các mục kiểm tra tiếng Nhật của tôi できる Làm được なんとかできる Tôi có thể làm bằng cách nào đó できない Làm không được にほんごわたしの日本語チェックシート Bản liệt kê các mục kiểm tra tiếng Nhật của tôi できる Làm được なんとできる Tôi có thể làm bằng cách nào đó できない Làm không được - 193 - にほんご わたしの日本語チェックシート にほんご 日本語チェックシートとは なにべんきょうきいつ何を勉強した

More information

さがかつどう 1 病院を探す Actividades 1 Buscar un hospital はどこですか はだれですか なん 8は何ですか

さがかつどう 1 病院を探す Actividades 1 Buscar un hospital はどこですか はだれですか なん 8は何ですか だいか第 6 課 びょうき病気になったら Si se enferma... もくひょう目標 Metas やっきょくくすりか 1 薬局で薬を買うことができる Poder comprar medicamentos en la farmacia. しょうじょうきぼうさが 2 症状や希望にあった病院を探すことができる Poder encontrar el hospital adecuado para sus

More information

第34課

第34課 言葉 : Trọng tâm: - Các cụm từ - Nội/ngoại động từ - Giải thích vấn đề văn hóa: Trà đạo, múa bon Phương thức giảng dạy: Giáo viên giơ tranh minh họa từ vưng và đọc to cụm đó lên học viên đọc theo giáo viên

More information

*3-0 これから 学校の生活についてお話をします Và sau đây, tôi xin nói về sinh hoạt trong trường. 18

*3-0 これから 学校の生活についてお話をします Và sau đây, tôi xin nói về sinh hoạt trong trường. 18 *3-0 これから 学校の生活についてお話をします Và sau đây, tôi xin nói về sinh hoạt trong trường. 18 がっこういちにち学校の一日 Một ngày ở trường học げつようび きんようび 月曜日 ~ 金曜日 どようび にちようび 土曜日 ~ 日曜日 *3a-1 日本の学校は月曜日から金曜日までで 土曜日 日曜日はお休みです Trường

More information

A Điều khoản quan trọng 1. Những điều lưu ý khi ký kết hợp đồng Về phương pháp xác nhận nội dung hợp đồng Khách hàng có thể chọn phương pháp xác nhận

A Điều khoản quan trọng 1. Những điều lưu ý khi ký kết hợp đồng Về phương pháp xác nhận nội dung hợp đồng Khách hàng có thể chọn phương pháp xác nhận 4 Phiên bản số năm 2018 Về việc sử dụng dịch vụ truyền thông au Văn bản này giải thích những điều khoản quan trọng cần chú ý khi sử dụng dịch vụ truyền thông au. Xin hãy hiểu rõ nội dung hợp đồng ký kết

More information

Heike monogatari là một truyện kể xuất hiện vào khoảng thế kỷ XIII, kể lại cuộc xung đột giữa hai dòng họ có thế lực là họ Taira và họ Minamoto. Xét v

Heike monogatari là một truyện kể xuất hiện vào khoảng thế kỷ XIII, kể lại cuộc xung đột giữa hai dòng họ có thế lực là họ Taira và họ Minamoto. Xét v GENJI MONOGATARI CỦA MURASAKI SHIKIBU: NGHỆ THUẬT TỰ SỰ VÀ TÍNH LỊCH SỬ VỀ MẶT THỂ LOẠI Nguyễn Thị Lam Anh* * ThS., Bộ môn Nhật Bản học Trường ĐH KHXH&NV ĐHQG TPHCM 1. Khái niệm monogatari và tác phẩm

More information

<4D F736F F D208EC08F4B90B6834B E CEA816A2D8D5A90B38DCF2E646F63>

<4D F736F F D208EC08F4B90B6834B E CEA816A2D8D5A90B38DCF2E646F63> SÁCH HƯỚNG DẪN THỰC TẬP KỸ NĂNG DÀNH CHO THỰC TẬP SINH KỸ NĂNG Tổ chức Hợp tác Tu nghiệp Quốc tế LỜI GIỚI THIỆU Chế độ thực tập kỹ năng của Nhật Bản là chế độ tiếp nhận người lao động nước ngoài từ 16

More information

Microsoft Word - Thuc don an dam cho be 5-15 thang.doc

Microsoft Word - Thuc don an dam cho be 5-15 thang.doc THỰC ĐƠN ĂN DẶM KIỂU NHẬT 5-6 tháng Muối không tốt cho thận của bé, vì vậy giai đoạn này không cần nêm muối. Lượng muối cho bé bằng 1/4 lượng muối cho người lớn. Đối với bé ở giai đoạn này, vị nước dashi

More information

La-hán Ba Tiêu Tên của Ngài là Phạt-na-bà-tư 伐那婆斯 (Vanavāsin). Theo truyền thuyết khi mẹ Ngài vào rừng viếng cảnh, mưa to dữ dội và bà hạ sanh Ngài tr

La-hán Ba Tiêu Tên của Ngài là Phạt-na-bà-tư 伐那婆斯 (Vanavāsin). Theo truyền thuyết khi mẹ Ngài vào rừng viếng cảnh, mưa to dữ dội và bà hạ sanh Ngài tr SỰ TÍCH THẬP BÁT LA HÁN LỜI ĐẦU SÁCH Thập Bát La Hán tượng trưng cho tín ngưỡng đặc thù dân gian. Cuộc đời của các Ngài siêu nhiên kỳ bí nhưng rất mực gần gũi chúng sanh. Tranh tượng Bồ-tát trình bày một

More information

Tường chống lũ cấy ghép cọc Nguyên tắc ép cọc tĩnh (The Press-in Principle) Tường bảo vệ cấy ghép cọc Các thành tự trước đây / hiện nay Phòng chống lũ

Tường chống lũ cấy ghép cọc Nguyên tắc ép cọc tĩnh (The Press-in Principle) Tường bảo vệ cấy ghép cọc Các thành tự trước đây / hiện nay Phòng chống lũ Engineering Group Công nghệ tường chống lũ cấy ghép cọc (implant) mới nhất Tường chống lũ cấy ghép cọc Nguyên tắc ép cọc tĩnh (The Press-in Principle) Tường bảo vệ cấy ghép cọc Các thành tự trước đây /

More information

Khái quát cấu trúc Hệ thống Kiểm soát Tổng tải lượng Ô nhiễm (TPLCS) Chương 1 Tính cần thiết của TPLCS 1.1 Tổng quan về TPLCS Ô nhiễm nước xảy ra khi

Khái quát cấu trúc Hệ thống Kiểm soát Tổng tải lượng Ô nhiễm (TPLCS) Chương 1 Tính cần thiết của TPLCS 1.1 Tổng quan về TPLCS Ô nhiễm nước xảy ra khi Hướng dẫn áp dụng Hệ thống Kiểm soát Tổng tải lượng Ô nhiễm (TPLCS) Tháng 4/2011 Văn phòng Quản lý Môi trường các Vùng ven biển Khép kín Bộ phận Môi trường Nước Cục Quản lý Môi trường Bộ Môi trường Nhật

More information

Mục lục 1. Trình tự cho đến khi có thể thực hiện thiết kế CAD 1 2. Thao tác cơ bản 5 3. Thiết kế bệ đỡ Cách xuất ra định dạng stl và cách sử dụn

Mục lục 1. Trình tự cho đến khi có thể thực hiện thiết kế CAD 1 2. Thao tác cơ bản 5 3. Thiết kế bệ đỡ Cách xuất ra định dạng stl và cách sử dụn Tài liệu hướng dẫn thao tác in 3DCAD&3D sử dụng FreeCAD (ver.0.17) Manufacturing Human Resource Development Program in Ha Nam Province, Vietnam 1. Aug. 2018 Kobe City College of Technology, Waseda Lab.

More information

Mùa Khô

Mùa Khô tinhyeutraiviet.com - Tuyển tập 2011 2 Ngày ấy - Bây giờ Lời bạt Như một món quà nhỏ trao tặng đến người bạn thân, Tuyển tập chọn lọc từ cuộc thi viết truyện ngắn lần thứ năm 2011 của Diễn đàn tinhyeutraiviet.com

More information

(Microsoft Word - Chuong tr\354nh H\340nh Huong Nh?t B?n docx)

(Microsoft Word - Chuong tr\354nh H\340nh Huong Nh?t B?n docx) CHƯƠNG TRÌNH HÀNH HƯƠNG NHẬT BẢN MÙA THU 10-2016 (PHẦN 2: MÙA THU LÁ ĐỎ) Nói đến cảnh đẹp của Nhật Bản, không ai không nhắc đến cảm giác đi thưởng ngoạn cảnh sắc mùa lá Phong đỏ ở đây. Mỗi năm cứ đến tháng

More information

Làm thế nào người Nhậtđã thành công trong các ngành công nghiệp? 1. Định hướng khách hàng 2. Quan niệm về năng suất 3. Thực hành nhữngđiều cơ bản nhất

Làm thế nào người Nhậtđã thành công trong các ngành công nghiệp? 1. Định hướng khách hàng 2. Quan niệm về năng suất 3. Thực hành nhữngđiều cơ bản nhất Năng suất và 5S Bí mật sự thành công tại Nhật bản 10/11/2006 Hội thảo chia sẻ kinh nghiệm T11/2006 Chuyên gia JICA, VJCC Hà Nội 1 Làm thế nào người Nhậtđã thành công trong các ngành công nghiệp? 1. Định

More information

Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info. Mọi góp ý, đề nghị thay đổi, sửa chữa những sơ sót, có thể có, xin vui lòng gởi e

Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info. Mọi góp ý, đề nghị thay đổi, sửa chữa những sơ sót, có thể có, xin vui lòng gởi e ÐẠI ÐẠO TAM KỲ PHỔ ÐỘ TÒA THÁNH TÂY NINH Khảo Luận XÂY BÀN & CƠ BÚT TRONG ĐẠO CAO ĐÀI Biên Soạn Ấn bản năm Ất Dậu 2005 Hiền Tài NGUYỄN VĂN HỒNG Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info.

More information

ĐẠI CHIẾN ĐÔNG NAM Á 1971 Trong Đặc San Canh Dần của ERCT, sempai Lê Văn Phụng có viết bài "Tuổi Học Trò". Trong bài nầy anh kể lại chuyện đánh nhau v

ĐẠI CHIẾN ĐÔNG NAM Á 1971 Trong Đặc San Canh Dần của ERCT, sempai Lê Văn Phụng có viết bài Tuổi Học Trò. Trong bài nầy anh kể lại chuyện đánh nhau v ĐỜI SỐNG CƯ XÁ KOKUSAI 1971-1975 Ghi lại bởi Đặng Hữu Thạnh Exryu '71 Waseda Xin gửi đến Ban Chấp Hành Hội Sinh Viên Việt Nam và Ban Thương Lượng. Sự hi sinh không màn nguy hiểm và sự hướng dẫn của quý

More information

H˜C VI°N MÁY TÍNH KYOTO

H˜C VI°N MÁY TÍNH KYOTO HỌC VIỆN MÁY TÍNH KYOTO (KCG : Kyoto Computer Gakuin) Chương trình Đào tạo HỌC VIỆN MÁY TÍNH KYOTO Tư Vấn Tuyển Sinh 10-5, Nishikujyoteranomae-cho, Minami-ku, Kyoto-shi, Kyoto 601-8407 Japan URL : http://www.kcg.ac.jp/

More information

1 ページ

1 ページ 1 ページ 2 ページ 3 ページ 4 ページ 5 ページ 6 ページ 7 ページ 8 ページ 9 ページ 10 ページ 11 ページ 12 ページ 13 ページ 14 ページ 15 ページ 16 ページ 17 ページ 18 ページ 19 ページ 20 ページ 21 ページ 22 ページ 23 ページ 原田明子様 PC あきない 受注センターの山本です この度は 当店へご注文をいただきまして誠にありがとうございます

More information

phihungn_ThaiBinhDiaNhanSuLuoc

phihungn_ThaiBinhDiaNhanSuLuoc Thái Bình địa nhân sử lược Thái Bình là dân ăn chơi Tay bị tay gậy khắp nơi tung hoành Tung hoành đến tận trời xanh Ngọc hoàng liền hỏi quý anh huyện nào Nam tào Bắc đẩu xông vào Thái Bình anh ở phủ nào

More information

外国人生徒のための公民(ベトナム語版)

外国人生徒のための公民(ベトナム語版) Chương 1 Xã hội hiện tại Khu vực xã hội (1)NGO(Tổ chức phi chính phủ) 1 (2)ODA (Viện trợ phát triển chính phủ) 2 (3)ASEAN (Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á) 3 (4)APEC (hội nghị hợp tác kinh tế Châu Á-Thái

More information

MergedFile

MergedFile この シンチャオ先生 と次の 生徒にインタビュー のコーナーでは 日本語を教えるベトナム人教師とその生徒であるベトナム 人学習者の双方にお話を伺い 同じ学びの場において立場の異なる視点から感じたことや経験について記事を掲載しています 今号のインタビューに答えてくださったのは 国際交流基金ベトナム日本文化交流センターの HA THI THU HIEN 先生です 日本語を学び始めたのはいつからで これまでどのぐ

More information

けんこうわたしの健康カード The i tê cu a tôi - ベトナム語 やさしい日本語 - -Tiê ng Viê t Nam Tiê ng Nhâ t dê - しゃかいふく 社会福 し祉 ほうじん法人さぽうと 2 1 Support21 Social Welfare Foundation

けんこうわたしの健康カード The i tê cu a tôi - ベトナム語 やさしい日本語 - -Tiê ng Viê t Nam Tiê ng Nhâ t dê - しゃかいふく 社会福 し祉 ほうじん法人さぽうと 2 1 Support21 Social Welfare Foundation わたしの健康カード The i tê cu a tôi - ベトナム語 やさしい日本語 - -Tiê ng Viê t Nam Tiê ng Nhâ t dê - しゃかいふく 社会福 し祉 ほうじん法人さぽうと 2 1 Support21 Social Welfare Foundation 平成 25 年度 生活者としての外国人 のための日本語教育事業 地域日本語教育実践プログラム (A) The

More information

AIT日本語学校 オリエンテーションベトナム語訳

AIT日本語学校 オリエンテーションベトナム語訳 AIT 日本語学校留学生活のしおり がっこうなまえ 1. 学校について ( 名前 じゅうしょ住所 べんきょうじかん勉強の時間 ) けっせきちこくかなら 2. 欠席遅刻 ( 必ず でんわ電話 ) しゅっせきまいにち 3. 出席について ( 毎日 やす休みません ) じゅぎょうくに 4. 授業について ( 国のことばはだめです ) いっしゅうかん 5. アルバイトについて (1 週間 じかんに 28 時間

More information

< F312D30335F834F E696E6464>

< F312D30335F834F E696E6464> Handicraft industry in Thưa Thiên Huế from 1306 to 1945 NGUYỄN Văn Đăng HI NE ISHIMURA Bồ Ô Lâu Hương Trà Quảng Bình Thưa Thiên Huế Bằng Lãng Tam Giang Thuận Hóa Thanh Hà Bao Vinh Phú Xuân Ái Tử Trà Bát

More information

はじめに 現在 兵庫県には約 9 万 6 千人の外国人が暮らしています 外国人県民にとって 日本語を習得することは安全に安心して日本で生活するのに大きな助けとなることは言うまでもありません 兵庫県国際交流協会では設立後まもなく外国人県民を対象とした日本語講座を開設し その時代のニーズに合わせ クラス

はじめに 現在 兵庫県には約 9 万 6 千人の外国人が暮らしています 外国人県民にとって 日本語を習得することは安全に安心して日本で生活するのに大きな助けとなることは言うまでもありません 兵庫県国際交流協会では設立後まもなく外国人県民を対象とした日本語講座を開設し その時代のニーズに合わせ クラス はじめに 現在 兵庫県には約 9 万 千人の外国人が暮らしています 外国人県民にとって 日本語を習得することは安全に安心して日本で生活するのに大きな助けとなることは言うまでもありません 兵庫県国際交流協会では設立後まもなく外国人県民を対象とした日本語講座を開設し その時代のニーズに合わせ クラス編成やカリキュラムの見直しを重ねながら 事業を継続してきました 現在も年間を通じて日本語講座を開講しています

More information

00

00 NGHIỆP ĐOÀN KANTO TRANG THÔNG TIN Số 69 - THÁNG 3 NĂM 2016 Trong số này Lời chào từ Nghiệp đoàn Giới thiệu Thực tập sinh có thành tích học tập cao nhất khóa 133 Hướng dẫn về cuộc thi viết văn lần thứ 24

More information

労働条件パンフ-ベトナム語.indd

労働条件パンフ-ベトナム語.indd CÁC BẠN CÓ ĐANG GẶP KHÓ KHĂN TRONG CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG KHÔNG? ベトナム語 Gửi đến các bạn người nước ngoài lao động tại Nhật Bản Quầy thảo luận người lao động nước ngoài Đối với người

More information

Bia 1_VHPG_268_17.indd

Bia 1_VHPG_268_17.indd GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM 1-3 - 2017 Phật lịch 2560 Số 268 Đa dạng tôn giáo Tr. 12 mang theo Tr. 36 Tr. 14 CÔNG TY TNHH TM-XD AN PHÚ THÀNH 281/25/11 Lê Văn Sĩ, phường 1, quận Tân Bình, TP.HCM ĐT: (08)

More information

untitled

untitled ベトナム語 Vui đ n trư ng 楽しい学校 PH N GIÁO KHOA 教科編 ~ Nh ng ch Hán và ngôn t thư ng ra trong sách giáo khoa ~ によく出て くる漢字や言葉 ~ ~ 教科書 平成 20 年 4 月 2007.4 大和市教育委員会 y Ban Giáo D c Th Xã Yamato 11 4 l i ngõ Gªi Ç

More information

施策の概要 就学ガイドブック [ヴェトナム語]

施策の概要 就学ガイドブック [ヴェトナム語] ヴェトナム語版 THAÙNG 4 NAÊM 2005 BOÄ KHOA HOÏC GIAÙO DUÏC 1. GIAÙO DUÏC HOÏC ÑÖÔØNG TAÏI NHAÄT BAÛN 3 2. THUÛ TUÏC NHAÄP HOÏC 13 3. SINH HOAÏT HOÏC ÑÖÔØNG 19 4. TRAO ÑOÅI VEÀ GIAÙO DUÏC 31 1 2 1. GIAÙO DUÏC

More information

年 2 月 22 日 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 候補者が 看護師国家試験または介護福祉

年 2 月 22 日 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 候補者が 看護師国家試験または介護福祉 2 2018 年 2 月 22 日 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 候補者が 看護師国家試験または介護福祉士国家試験に 合格し 引き続き EPA 看護師 介護福祉士として就労を希望する場合には 以下の手続きが必要となります

More information

京都教育大学 外国人の子どもの教育を考える会

京都教育大学 外国人の子どもの教育を考える会 京都教育大学 外国人の子どもの教育を考える会 はじめに このワークブックは 多言語に対応した小学校算数科の問題集です 各学年の算数科の内容をわかりやすく解説したビデオコンテンツを観た後に 練習用としてご活用ください ビデオコンテンツは http://tagengohonyaku.jp/ で観ることができます 問題を解き終わったら 巻末の解答を活用して答え合わせをしてください 間違ったところは 再度,

More information

がっこういちねん学校の一年 Một niên học ở trường しょうがっこう がつ 4 月 5 月 6 月 7 月 8 月 9 月 10 月 11 月 12 月 1 月 2 月 3 月 がっき 1 学期 いちねん ある小学校の一年 がっき 1 学期 がっき 2 学期 がっき 2 学期 がっ

がっこういちねん学校の一年 Một niên học ở trường しょうがっこう がつ 4 月 5 月 6 月 7 月 8 月 9 月 10 月 11 月 12 月 1 月 2 月 3 月 がっき 1 学期 いちねん ある小学校の一年 がっき 1 学期 がっき 2 学期 がっき 2 学期 がっ がっこういちねん学校の一年 Một niên học ở trường しょうがっこう 4 月 5 月 6 月 7 月 8 月 9 月 10 月 11 月 12 月 1 月 2 月 3 月 がっき 1 学期 いちねん がっき 1 学期 がっき 2 学期 がっき 2 学期 がっき 3 学期 *3b-1 次に 学校の 1 年についてお話をします Tiếp theo, xin nói về 1 niên

More information

Lê hô i giao lưu quô c tê Himeji lâ n thư 21 Nga y giơ : 30/10/2016 (Chu nhâ t) 10:00~15:00 (Trơ i mưa vâ n tiê n ha nh) Đi a điê m: Công viên Ohtemae

Lê hô i giao lưu quô c tê Himeji lâ n thư 21 Nga y giơ : 30/10/2016 (Chu nhâ t) 10:00~15:00 (Trơ i mưa vâ n tiê n ha nh) Đi a điê m: Công viên Ohtemae Tháng 9 năm 2016 sô 58 Bản tin sinh hoạt dành cho ngoại kiều. Phỏng vấn P1 Lê hô i giao lưu quô c tê Himeji lâ n thư 21 P2 Thông tin sư kiê n Mu a thu 2016 P3 Xe đạp cho mọi ngưới Xe đạp mini

More information

( ベトナム語版 ) (Dành cho tu nghiệp kỹ năng thực tập sinh nước ngoài) ( 外国人技能実習生のための ) Bảng tự khai báo cho cơ quan y tế 医療機関への自己申告表 Đây là các mục cần thi

( ベトナム語版 ) (Dành cho tu nghiệp kỹ năng thực tập sinh nước ngoài) ( 外国人技能実習生のための ) Bảng tự khai báo cho cơ quan y tế 医療機関への自己申告表 Đây là các mục cần thi Dành cho tu nghiệp kỹ năng thực tập sinh nước ngoài ベトナム語版 Bảng tự khai báo cho cơ quan y tế Phiếu hỏi khám bổ sung TỔ CHỨC HỢP TÁC TU NGHIỆP QUỐC TẾ NHẬT BẢN 公益財団法人国際研修協力機構 ( ベトナム語版 ) (Dành cho tu nghiệp

More information

資料 3 合格の場合 ( 候補者向け ) 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 平成 28 年 2 月 26 日 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA

資料 3 合格の場合 ( 候補者向け ) 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 平成 28 年 2 月 26 日 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 平成 28 年 2 月 26 日 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 候補者が 看護師国家試験または介護福祉士国家試験に 合格し 引き続き EPA 看護師 介護福祉士として就労を希望する場合には 以下の手続きが必要となります

More information

ベトナム.indd

ベトナム.indd Tiếng Việt / ベトナム語 Những thông tin hữu ích dành cho người nước ngoài đang sinh sống tại tỉnh Kanagawa 神奈川で生活する外国人住民のためのお役立ち情報 Quĩ giao lưu quốc tế Kanagawa là nơi cung cấp những thông tin cần thiết cho

More information

Văn hóa-lịch sử Huế qua góc nhìn làng xã phụ cận LỊCH SỬ DI CƯ VÀ NGHI LỄ THỜ CÚNG TỔ TIÊN CỦA CÁC DÒNG HỌ GỐC HOA Ở HƯƠNG VINH (The history of

Văn hóa-lịch sử Huế qua góc nhìn làng xã phụ cận LỊCH SỬ DI CƯ VÀ NGHI LỄ THỜ CÚNG TỔ TIÊN CỦA CÁC DÒNG HỌ GỐC HOA Ở HƯƠNG VINH (The history of Title LỊCH SỬ DI CƯ VÀ NGHI LỄ THỜ CÚNG N CỦA CÁC DÒNG HỌ GỐC HOA Ở HƯƠNG Author(s) KIMURA, Mizuka CULTURE AND HISTORY OF HUE FROM T Citation VILLAGES AND OUTSIDE REGIONS: 89- Issue Date 2010-03-26 URL

More information

2 日本語らしい発音 にするには シャドーイング 日本語の発音がもっと上手くなりたい! そのもう一つの方法として シャドーイング があります - シャドーイングとは?- ネイティブの人が読んだ日本語を聞きながら それと同じ文章をそっくりそのまま音読することです - シャドーイングをする時のポイントは

2 日本語らしい発音 にするには シャドーイング 日本語の発音がもっと上手くなりたい! そのもう一つの方法として シャドーイング があります - シャドーイングとは?- ネイティブの人が読んだ日本語を聞きながら それと同じ文章をそっくりそのまま音読することです - シャドーイングをする時のポイントは 2 月 23 日 ( 土 ) に VJCC ハノイで ベトナム人のための日本語音声教育セミナー をテーマに日本語教育セミナーを行いました 講師は 外国語音声教育研究会の皆さまです 2 月当日は 41 名 ( ベトナム人 21 名 日本人 20 名 ) の参加者のもと ベトナム語と日本語の音声のしくみをわかりやすくまとめた上で ベトナム人に特有の発音の問題について考えました その後で 毎日のクラスの中で実際に行える指導法についてのワークショップを行いました

More information

Bản hỏi đáp dùng cho người tỵ nạn nước ngoài ベトナム語 / やさしい日本語版 がいこくじんひなんしゃよう 外国人避難者用 しつもんひょう 質問票 しつもんひょうもくてき Mục đích của bản hỏi đáp này. この質問票の目的 Chú

Bản hỏi đáp dùng cho người tỵ nạn nước ngoài ベトナム語 / やさしい日本語版 がいこくじんひなんしゃよう 外国人避難者用 しつもんひょう 質問票 しつもんひょうもくてき Mục đích của bản hỏi đáp này. この質問票の目的 Chú Bản hỏi đáp dùng cho người tỵ nạn nước ngoài ベトナム語 / やさしい日本語版 がいこくじんひなんしゃよう 外国人避難者用 しつもんひょう 質問票 しつもんひょうもくてき Mục đích của bản hỏi đáp này. この質問票の目的 Chúng muốn biết xem mọi người ở nơi tỵ nạn này đang cần

More information

Tuổi khác nhau, trình độ cũng khác nhau, cách dạy và học cũng khác nhau, nhưng đều giống nhau ở lộ trình học. Đầu tiên, các em tập viết, tập phát âm t

Tuổi khác nhau, trình độ cũng khác nhau, cách dạy và học cũng khác nhau, nhưng đều giống nhau ở lộ trình học. Đầu tiên, các em tập viết, tập phát âm t Bản tin Yêu Mến Số 4 ニュースレターユーメン 17/09/2014 Phát hành bởi VIETNAM yêu mến KOBE 653-0052 Kobeshi Nagataku Kaiuncho 3-3-8 発行 : ベトナム夢 KOBE E-mail: vnkobe@tcc117.org Tel&Fax:078-736-2987 Báo cáo hoạt động

More information

Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 Nguyen Nhat Anh Thu 副社長 The Interview 現地経営 by タカコベトナム 何度も調整して やっと Thu さんと面談が実現しました 同じ戦後世代ですが 相変わらずエネルギッシュで圧倒されます 同じ留学仲間なので 留学

Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 Nguyen Nhat Anh Thu 副社長 The Interview 現地経営 by タカコベトナム 何度も調整して やっと Thu さんと面談が実現しました 同じ戦後世代ですが 相変わらずエネルギッシュで圧倒されます 同じ留学仲間なので 留学 Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 Nguyen Nhat Anh Thu 副社長 The Interview 現地経営 by タカコベトナム 何度も調整して やっと Thu さんと面談が実現しました 同じ戦後世代ですが 相変わらずエネルギッシュで圧倒されます 同じ留学仲間なので 留学した時の思い出 共通の知り合いの話など 実に懐かしかった 次第に家族や仕事の話になり インタービューであることを忘れて

More information

ゆうびんきょく だいか第 4 課 ぎんこう 郵便局や銀行 りようを利用 する Sử dụng bưu điện và ngân hàng もくひょう目標 Mục tiêu ゆうびん 1 郵便のシステムがわかる Biết được hệ thống làm việc của bưu điện ゆうそう

ゆうびんきょく だいか第 4 課 ぎんこう 郵便局や銀行 りようを利用 する Sử dụng bưu điện và ngân hàng もくひょう目標 Mục tiêu ゆうびん 1 郵便のシステムがわかる Biết được hệ thống làm việc của bưu điện ゆうそう ゆうびんきょく だいか第 4 課 ぎんこう 郵便局や銀行 りようを利用 する Sử dụng bưu điện và ngân hàng もくひょう目標 Mục tiêu ゆうびん 1 郵便のシステムがわかる Biết được hệ thống làm việc của bưu điện ゆうそうてつづ 2 郵送の手続きができる Làm được thủ tục ở bưu điện じょうか 3

More information

ベトナム人向けの講義 セミナー 研修映像制作サービスの提供開始について 映像の力でベトナム人従業員 実習生 留学生の学びをサポート 株式会社メディアオーパスプラス OCG Technology Joint Stock Company 株式会社メディアオーパスプラス (

ベトナム人向けの講義 セミナー 研修映像制作サービスの提供開始について 映像の力でベトナム人従業員 実習生 留学生の学びをサポート 株式会社メディアオーパスプラス OCG Technology Joint Stock Company 株式会社メディアオーパスプラス ( ベトナム人向けの講義 セミナー 研修映像制作サービスの提供開始について 映像の力でベトナム人従業員 実習生 留学生の学びをサポート 株式会社メディアオーパスプラス OCG Technology Joint Stock Company 株式会社メディアオーパスプラス (https://www.mediaopusplus.com/ 本社 : 大阪府大阪市 代表取締役 : 竹森勝俊 以下 MOP) と OCG

More information

Ha y luyê n tâ p thông ba o đê n 119. Khi g. p hoa hoa n Trung tâm PCCC: Đây la 119, pho ng cha y va chư a cha y. Hoa hoa n hay Câ p cư u? Ba n : Hoa

Ha y luyê n tâ p thông ba o đê n 119. Khi g. p hoa hoa n Trung tâm PCCC: Đây la 119, pho ng cha y va chư a cha y. Hoa hoa n hay Câ p cư u? Ba n : Hoa G.i Đi.n Thoa i Đê n 119 Ha y go i bă ng điê n thoa i cô đi nh (điê n thoa i gă n trong nha hoă c điê n thoa i công cô ng). Ngươ i ơ Trung tâm ra lê nh pho ng cha y chư a cha y (PCCC) se biê t đươ c đi

More information

か買 だいか第 2 課 ものい物 する Mua sắm もくひょう目標 Mục tiêu みせひょうじ 1 店で表示 み を見 かさがて買いたいものを探すことができる Có thể tìm đồ mình muốn mua khi xem các bảng hướng dẫn ở cửa hàng

か買 だいか第 2 課 ものい物 する Mua sắm もくひょう目標 Mục tiêu みせひょうじ 1 店で表示 み を見 かさがて買いたいものを探すことができる Có thể tìm đồ mình muốn mua khi xem các bảng hướng dẫn ở cửa hàng か買 だいか第 2 課 ものい物 する Mua sắm もくひょう目標 Mục tiêu みせひょうじ 1 店で表示 み を見 かさがて買いたいものを探すことができる Có thể tìm đồ mình muốn mua khi xem các bảng hướng dẫn ở cửa hàng みせ 2 店 か で買 てんいんきいたいものはどこか店員に聞くことができる Có thể hỏi nhân

More information

2 Những sách nghiên cứu... Xem thêm : Để làm tài liệu cho quý vị nào quan tâm muốn tìm hiểu thêm, chúng tôi có soạn một tập riêng gồm danh sách những

2 Những sách nghiên cứu... Xem thêm : Để làm tài liệu cho quý vị nào quan tâm muốn tìm hiểu thêm, chúng tôi có soạn một tập riêng gồm danh sách những 1 Nước Nhựt Bổn - 30 năm Duy Tân Đào Trinh Nhất - xuất bản năm 1936 Tiểu sử Cụ Đào Trinh Nhất Vài hàng giải thích của bản điện tử Thông tin mới nhất về gia đình Cụ Đào Trinh Nhất và ERCT Mục Lục Vài Lời

More information

Bento Thiện pp. John K. Whitmore, Chung-hsing and Cheng-t ung in Text of and on Sixteenth-Century Viet Nam. In Keith Taylor and John K. Whitmore, eds.

Bento Thiện pp. John K. Whitmore, Chung-hsing and Cheng-t ung in Text of and on Sixteenth-Century Viet Nam. In Keith Taylor and John K. Whitmore, eds. Bento Thiện pp. John K. Whitmore, Chung-hsing and Cheng-tung in Text of and on Sixteenth-Century Viet Nam. In Keith Taylor and John K. Whitmore, eds. Essays into Vietnamese Pasts. Ithaca, New York: Southeast

More information

よ よく読んでください ほうかごじどうがくどうほいく放課後児童クラブ 学童保育 ( ): ひるましごとほごしゃうちかぞくびょうきこめんどう昼間 仕事などで保護者が家にいなかったり 家族が病気で子どもの面倒をみることができかていこがっこうおゆうがたあずばしょない家庭の子どもを 学校が終わってから夕方ま

よ よく読んでください ほうかごじどうがくどうほいく放課後児童クラブ 学童保育 ( ): ひるましごとほごしゃうちかぞくびょうきこめんどう昼間 仕事などで保護者が家にいなかったり 家族が病気で子どもの面倒をみることができかていこがっこうおゆうがたあずばしょない家庭の子どもを 学校が終わってから夕方ま よ よく読んでください ほうかごじどうがくどうほいく放課後児童クラブ 学童保育 ( ): ひるましごとほごしゃうちかぞくびょうきこめんどう昼間 仕事などで保護者が家にいなかったり 家族が病気で子どもの面倒をみることができかていこがっこうおゆうがたあずばしょない家庭の子どもを 学校が終わってから夕方まで預かってくれる場所があります ほうかごながやすあいだうちかえじかんしゅくだいあそた放課後や長い休みの間

More information

Japanese 日本語 脱退一時金は原則として以下の 4 つの条件にすべてあてはまる方が国民年金 厚生年金保険又は共済組合の被保険者資格を喪失し 日本を出国後 2 年以内に請求されたときに支給されます 1 日本国籍を有していない方 2 国民年金の第 1 号被保険者としての保険料納付済期間の月数と保

Japanese 日本語 脱退一時金は原則として以下の 4 つの条件にすべてあてはまる方が国民年金 厚生年金保険又は共済組合の被保険者資格を喪失し 日本を出国後 2 年以内に請求されたときに支給されます 1 日本国籍を有していない方 2 国民年金の第 1 号被保険者としての保険料納付済期間の月数と保 Dành cho người nước ngoài rời khỏi Nhật Bản Người có tham gia đóng trợ cấp lương hưu từ 6 tháng trở lên sẽ được quyền nhận trợ cấp lương hưu trọn gói.tuy nhiên, một khi đã nhận trợ cấp lương hưu trọn gói

More information

Microsoft Word - 4. Do Hoang Ngan OK _2_.doc

Microsoft Word - 4. Do Hoang Ngan OK _2_.doc Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Nghiên cứu Nước ngoài, Tập 30, Số 4 (2014) 31-37 Đặc điểm của âm tiết tiếng Nhật và vấn đề xác định âm tiết trong tiếng Nhật Đỗ Hoàng Ngân* Phòng Khoa học Công nghệ, Trường Đại

More information

untitled

untitled Tóm m tắt các c vấn đề đã ã xác định Vùng KTTĐ Đ TB Thừa Thiên Huế Thị ị trường nhỏ Phạm ạ vi dịch ị vụ ụ cấp nước và điện thoại còn nhỏ (dân số thấp, thu nhập thấp) Điều kiện đường bộ bị ảnh Xa các cực

More information

Title Author(s) 日本語とベトナム語における使役表現の対照研究 : 他動詞 テモラウ ヨウニイウとの連続性 Nguyen Thi, Ai Tien Citation Issue Date Text Version ETD URL

Title Author(s) 日本語とベトナム語における使役表現の対照研究 : 他動詞 テモラウ ヨウニイウとの連続性 Nguyen Thi, Ai Tien Citation Issue Date Text Version ETD URL Title Author(s) 日本語とベトナム語における使役表現の対照研究 : 他動詞 テモラウ ヨウニイウとの連続性 Nguyen Thi, Ai Tien Citation Issue Date Text Version ETD URL https://doi.org/10.18910/50580 DOI 10.18910/50580 rights 論文内容の要旨 氏名 ( N G U Y E

More information

やおしし 1 八尾市を知る Biết thêm về thành phố Yao やおしじんこうひとかずにん 1 八尾市の人口 ( 人の数 ) 270,504 人 おおさかふない ( 大阪 い 府内 9 位 ) Dân số của Yao (số người)..

やおしし 1 八尾市を知る Biết thêm về thành phố Yao やおしじんこうひとかずにん 1 八尾市の人口 ( 人の数 ) 270,504 人 おおさかふない ( 大阪 い 府内 9 位 ) Dân số của Yao (số người).. 2012.12.18 やおしし 1 八尾市を知る Biết thêm về thành phố Yao やおしじんこうひとかず 1 八尾市の人口 ( 人の数 ) 270,504 人 府内 9 位 2012.5) Dân số của Yao (số người).. 270,504 người (xếp hàng thứ 9 của phủ Osaka, 2012.5) やおし八尾市の外国人 がこくじんしみん

More information

đo s p x p các từ hoặc c m từ đ hoàn thành câu * á đ m ngữ p áp được chọn sẽ thuộc các nội dung về: Trợ từ, kính ngữ, các m u câu theo đ o rì độ g N ậ

đo s p x p các từ hoặc c m từ đ hoàn thành câu * á đ m ngữ p áp được chọn sẽ thuộc các nội dung về: Trợ từ, kính ngữ, các m u câu theo đ o rì độ g N ậ 2016 Nội dung được dựa trên bài học về Từ vựng, chữ Hán, Ngữ pháp trong g áo rì Sơ ấp M a o N o go-ti ng Nhật cho mọ gườ ập 1+ 2; giáo rì sơ ấp ươ g đươ g N N g áo rì r g ấp ươ g đươ g N3. ư sa - ừ ự g

More information

Title フエ地域におけるキン族の城隍神とタインフック村の事例 Author(s) チャン, ディン ハン, 福田, 康男 周縁の文化交渉学シリーズ7 フエ地域の歴史と文化 Citation 周辺集落と外からの視点 : Issue Date URL http:

Title フエ地域におけるキン族の城隍神とタインフック村の事例 Author(s) チャン, ディン ハン, 福田, 康男 周縁の文化交渉学シリーズ7 フエ地域の歴史と文化 Citation 周辺集落と外からの視点 : Issue Date URL http: Title フエ地域におけるキン族の城隍神とタインフック村の事例 Author(s) チャン, ディン ハン, 福田, 康男 周縁の文化交渉学シリーズ7 フエ地域の歴史と文化 Citation 周辺集落と外からの視点 : 601-611 Issue Date 2012-03-01 URL http://hdl.handle.net/10112/6299 Rights Type Article Textversion

More information

もうこひつようしょるい 3. 申し込みに必要な書類 しゅうにゅうかぞくがある家族全員げんせんちょうしゅうひょうちんぎんしはらいしょうめいしょ源泉徴収票 賃金支払証明書 市 収入 ほごしゃめいぎの通帳 保護者名義 ぜんいんふくしょとくかくにんしょるいしゅうにゅう ( アルバイト パートも含む ) の所

もうこひつようしょるい 3. 申し込みに必要な書類 しゅうにゅうかぞくがある家族全員げんせんちょうしゅうひょうちんぎんしはらいしょうめいしょ源泉徴収票 賃金支払証明書 市 収入 ほごしゃめいぎの通帳 保護者名義 ぜんいんふくしょとくかくにんしょるいしゅうにゅう ( アルバイト パートも含む ) の所 よ よく読んでください しゅうがくえんじょせいどこだれあんしんたのがっこうべんきょうがっこうせいかつ就学援助制度 : お子さんたち誰もが 安心して楽しく学校で勉強できるように 学校生活でひつようひようえんじょせいどびょうきじこさいがい必要な費用について援助する制度があります 病気や事故 災害 失業しゅうにゅうへしゅうにゅうすくなけいざいてきこまよって収入が減ったり 収入が尐ないことにより経済的に困っている方がっこうそうだんどうぞ学校に相談してください

More information

Những câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng A. Chào hỏi: はよ 1. お早うございます Chào buổi sáng. こんにち 2. 今日 は Chào buổi trưa. 3. こんばんわ Chào buổi tối. あできうれ 4. お会

Những câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng A. Chào hỏi: はよ 1. お早うございます Chào buổi sáng. こんにち 2. 今日 は Chào buổi trưa. 3. こんばんわ Chào buổi tối. あできうれ 4. お会 A. Chào hỏi: はよ 1. お早うございます Chào buổi sáng. こんにち 2. 今日 は Chào buổi trưa. 3. こんばんわ Chào buổi tối. あできうれ 4. お会い出来て 嬉しいです Hân hạnh được gặp bạn! め 5. またお目 かに掛 うれかれて嬉 しいです Tôi rất vui được gặp lại bạn. ぶさた

More information

さがかつどう 1 病院を探す 活动 1 找医院 はどこですか はだれですか なん 8は何ですか

さがかつどう 1 病院を探す 活动 1 找医院 はどこですか はだれですか なん 8は何ですか だいか第 6 課 びょうき病気になったら 如果生病了 もくひょう目標 目标 やっきょくくすりか 1 薬局で薬を買うことができる 能在药店买药 しょうじょう 2 症状 きぼう にあった病院 や希望能找想去的或者对症的医院 しんさつてつづ 3 病院で診察の手続きができる能在医院办理问诊手续 いしゃしょうじょうい 4 医者に症状を言うことができる 能对医生说症状 さが を探すことができる - 73 - さがかつどう

More information

< CEA81408E5A A D383097A02E786C73>

< CEA81408E5A A D383097A02E786C73> がいこくじんしょうがくせいのための 外国人小学生 さんすうようご 算数用語 カード ご ~ベトナム語 ~ ざいひょうごけんこくさいこうりゅうきょうかい ( 財 ) 兵庫県国際交流協会 ひょうごにほんご兵庫日本語ボランティアネットワーク さくせいひょうごにほんごかい ( 作成 : 兵庫日本語ボランティアネットワーク わくわく会 ) 外国人児童のための翻訳教材アンケート 外国人児童のための翻訳教材 を実際にお使いになってみて

More information

Bạn Lê Hữu Sở (Agriteck Japan) "Bước tới nước Nhật trong cái lạnh tê tái của mùa đông,mọi thứ như đóng băng lại,bàn tay buốt giá của tôi run cầm cập.m

Bạn Lê Hữu Sở (Agriteck Japan) Bước tới nước Nhật trong cái lạnh tê tái của mùa đông,mọi thứ như đóng băng lại,bàn tay buốt giá của tôi run cầm cập.m Hiện nay ở Việt Nam có thể tình cờ bắt gặp rất nhiều người nói tiếng Nhật. Trong số đó có những người đã đi Nhật và hoạt động rất tích cực trên nhiều lĩnh vực, góp phần trở thành cầu nối của 2 nước Việt

More information

60 MẪU NGỮ PHÁP N5 1. ~ は ~ : thì, là, ở N1 は ~ です là động từ "to be" N1 は N2 です = N1 là N2 ~N1 は N2 が ~[mô tả] Trợ từ [ は ] phát â

60 MẪU NGỮ PHÁP N5 1. ~ は ~ : thì, là, ở N1 は ~ です là động từ to be   N1 は N2 です = N1 là N2 ~N1 は N2 が ~[mô tả] Trợ từ [ は ] phát â 60 MẪU NGỮ PHÁP N5 1. ~ は ~ : thì, là, ở N1 は ~ です là động từ "to be" www.saromalang.com N1 は N2 です = N1 là N2 ~N1 は N2 が ~[mô tả] Trợ từ [ は ] phát âm là [ わ ] (phát âm khác cách viết) 私は日本の料理が好きです 山田さんは日本語が上手です

More information