Review of Asian and Pacific Studies No Transition of Legislation Relating to Registration of Residence for Domestic Migrants in Vietnam * Isao

Similar documents
語彙リスト_ベトナム語(10Q).indd

2

PTB TV 2018 ver 8

Microsoft Word - DAI THUA 100 PHAP _hoan chinh_.doc

Contents

日本留学試験の手引き_ベトナム語版

労災保険外国人むけパンフ第一編_ベトナム語i

平成25年度全国学力・学習状況調査:保護者に対する調査(小学校調査票)ベトナム語版

W06_viet01

ĐVT: tấn STT Khối lượng Năm Năm Năm Năm Năm Năm 2008 CTR CTR Công nghiệp 1.991, , , , ,747

[PDF] SỔ TAY HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN QUỐC TẾ

労災保険外国人向けパンフ第二編_ベトナム語

1.Khóa tuyển sinh Số học viên Khóa tuyển sinh Thời gian nhập học Số học viên Khoa tiếng nhật Khóa học 1 năm Khoá học 2 năm Tháng 4 40 người (20 người

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH ĐÀO DUY TÙNG TỪ NGỮ HÁN VIỆT TRONG CA DAO NAM BỘ Chuyên ngành: NGÔN NGỮ HỌC Mã số: LUẬ

Mục lục Lời mở đầu 1 1 Ba loại tai nạn lao động thường xảy ra trong khi hàn 2 2 Những công việc nhiều tai nạn gây tử vong 2 3 Tai họa và các nghi vấn

Tài chính Quan hệ Cộng đồng Quản trị căn bản Pháp lý Các loại rủi ro Dự án Tình hình Tài chính Mục tiêu công ty Giá cả Môi trường - Tử vong - Thương t

THÔNG SỐ KỸ THUẬT BẢN VẼ LẮP ĐẶT Sản phẩm Tối thiểu Áp lực sử dụng (động) Tối đa (tĩnh) Nhiệt độ sử dụng Chất lượng nước sử dụng Vùng thường Nhiệt độ

Khái quát cấu trúc Hệ thống Kiểm soát Tổng tải lượng Ô nhiễm (TPLCS) Chương 1 Tính cần thiết của TPLCS 1.1 Tổng quan về TPLCS Ô nhiễm nước xảy ra khi

Microsoft Word - NhanGianDuKi-ISO-A5.doc

bộ khẩu tức là cái miệng. Cái miệng con người phát ngôn ra lời nói nhanh như mũi tên và mũi tên ấy sẽ mang đến cho chúng ta cả điều lợi lẫn điều hại;

< F312D30335F834F E696E6464>

KINH TỨ THẬP NHỊ CHƯƠNG HẬU TẦN TAM TẠNG PHÁP SƯ CƯU-MA-LA-THẬP PHỤNG CHIẾU DỊCH ĐOÀN TRUNG CÒN - NGUYỄN MINH TIẾN Việt dịch và chú giải NGUYỄN MINH H

プリント

Họ và tên Phiếu Chẩn Ðoán Nội Khoa Hãy đánh dấu vào nơi có triệu chứng bị bệnh Nam Năm tháng ngày Nữ Ngày sinh Ðịa chỉ Năm tháng ngày Ðiện thoại Có bả

CHƯƠNG TRÌNH Lời chào từ Ban tổ chức Hướng dẫn Học thi Trung Học Phổ Thông Nghỉ giải lao Trả lời câu hỏi Kinh nghiệm học thi từ Sinh viên đã tốt nghiệ

Student Guide to Japan (Vietnamese Version)

意識_ベトナム.indd

Title フエ地域におけるキン族の城隍神とタインフック村の事例 Author(s) チャン, ディン ハン, 福田, 康男 周縁の文化交渉学シリーズ7 フエ地域の歴史と文化 Citation 周辺集落と外からの視点 : Issue Date URL http:

Mục lục 1. Trình tự cho đến khi có thể thực hiện thiết kế CAD 1 2. Thao tác cơ bản 5 3. Thiết kế bệ đỡ Cách xuất ra định dạng stl và cách sử dụn

Làm thế nào người Nhậtđã thành công trong các ngành công nghiệp? 1. Định hướng khách hàng 2. Quan niệm về năng suất 3. Thực hành nhữngđiều cơ bản nhất

CUỘC CÁCH MẠNG MỘT-CỌNG-RƠM MASANOBU FUKUOKA (Bản sách điện tử lần thứ nhất) Biên dịch: XanhShop Lời giới thiệu và hiệu đính: Hoàng Hải Vân Lời giới t

có 5 hay 7 âm tiết xen kẽ nhau, có thể chia làm hai phần: Thượng cú (kami no ku) Câu 1: 5 âm, Câu 2: 7 âm, Câu 3: 5 âm (5-7-5) Hạ cú (shimo no ku) Câu

untitled

HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 CÁM ƠN Ý TƯỞNG VÀ BÀI VỞ CỦA ANH CHỊ CỰU SINH VIÊN ĐHSP HUẾ 2 KHÓA LƯƠNG VĂN CAN VÀ HUỲNH THÚC KHÁNG. CÁM ƠN TRANG BLOG ANH TRẦN

<4D F736F F D208EC08F4B90B6834B E CEA816A2D8D5A90B38DCF2E646F63>

A Điều khoản quan trọng 1. Những điều lưu ý khi ký kết hợp đồng Về phương pháp xác nhận nội dung hợp đồng Khách hàng có thể chọn phương pháp xác nhận

Heike monogatari là một truyện kể xuất hiện vào khoảng thế kỷ XIII, kể lại cuộc xung đột giữa hai dòng họ có thế lực là họ Taira và họ Minamoto. Xét v

外国人生徒のための公民(ベトナム語版)

Lịch của toàn khi vực Ngày nghỉ lễ rác vẫn Xin vui lòng chấp hành Xin vui lòng vứt rác tại địa điểm và ngày đã được qui định trước 8:30 buổi sáng! Vứt

Bia 1_VHPG_268_17.indd

La-hán Ba Tiêu Tên của Ngài là Phạt-na-bà-tư 伐那婆斯 (Vanavāsin). Theo truyền thuyết khi mẹ Ngài vào rừng viếng cảnh, mưa to dữ dội và bà hạ sanh Ngài tr

文理侯陳公補考 蓮田隆志 問題の所在 (2) (1) (1) 1 文理侯陳公碑 Viện Nghiên cứu Hán Nôm thuộc về Viện Hàn lâm Khoa hoc Xã hội Việt Nam (2) 29


ベトナム人向けの講義 セミナー 研修映像制作サービスの提供開始について 映像の力でベトナム人従業員 実習生 留学生の学びをサポート 株式会社メディアオーパスプラス OCG Technology Joint Stock Company 株式会社メディアオーパスプラス (

phihungn_ThaiBinhDiaNhanSuLuoc

(Microsoft Word - Chuong tr\354nh H\340nh Huong Nh?t B?n docx)

ĐẠI CHIẾN ĐÔNG NAM Á 1971 Trong Đặc San Canh Dần của ERCT, sempai Lê Văn Phụng có viết bài "Tuổi Học Trò". Trong bài nầy anh kể lại chuyện đánh nhau v

H˜C VI°N MÁY TÍNH KYOTO

Quả bưởi có nhiều múi, mỗi trái được trung bình khoảng 12 múi. Phân tích 100 gam dịch quả bưởi chín, thu được 89 gam nước, 9 gam glucid, 0,6 gam proti

Microsoft Word - Thuc don an dam cho be 5-15 thang.doc

untitled

Mùa Khô

Mục lục Khi nào thì bắt đầu cho bé ăn dặm?... 1 Cức giai đoạn ăn dặm... 1 Đ thô ộà đ mềm c a th c ăn... 2 Th i gian cho bé ăn dặm trong ngày... 4 Bắt

Tường chống lũ cấy ghép cọc Nguyên tắc ép cọc tĩnh (The Press-in Principle) Tường bảo vệ cấy ghép cọc Các thành tự trước đây / hiện nay Phòng chống lũ

労働条件パンフ-ベトナム語.indd

00

MergedFile

untitled

現代社会文化研究

untitled

Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info. Mọi góp ý, đề nghị thay đổi, sửa chữa những sơ sót, có thể có, xin vui lòng gởi e

Nguyễn Nguyễn T.C.Q Nguyễn K.V. Truong Nguyễn E. Poisson Trần

Văn hóa-lịch sử Huế qua góc nhìn làng xã phụ cận LỊCH SỬ DI CƯ VÀ NGHI LỄ THỜ CÚNG TỔ TIÊN CỦA CÁC DÒNG HỌ GỐC HOA Ở HƯƠNG VINH (The history of

2 Những sách nghiên cứu... Xem thêm : Để làm tài liệu cho quý vị nào quan tâm muốn tìm hiểu thêm, chúng tôi có soạn một tập riêng gồm danh sách những

Bento Thiện pp. John K. Whitmore, Chung-hsing and Cheng-t ung in Text of and on Sixteenth-Century Viet Nam. In Keith Taylor and John K. Whitmore, eds.

ベトナム領メコン・デルタ開発の現状とその影響

資料 3 合格の場合 ( 候補者向け ) 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 平成 28 年 2 月 26 日 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA

Microsoft PowerPoint - C 化学物質の取扱い( ).pptx

京都教育大学 外国人の子どもの教育を考える会

年 2 月 22 日 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 候補者が 看護師国家試験または介護福祉

1 ページ

Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 Nguyen Nhat Anh Thu 副社長 The Interview 現地経営 by タカコベトナム 何度も調整して やっと Thu さんと面談が実現しました 同じ戦後世代ですが 相変わらずエネルギッシュで圧倒されます 同じ留学仲間なので 留学

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH Bùi Thanh Phương VẤN ĐỀ CON NGƯỜI CÁ NHÂN TRONG CÁC SÁNG TÁC THỜI KÌ ĐẦU CỦA NATSUME SOS

2 日本語らしい発音 にするには シャドーイング 日本語の発音がもっと上手くなりたい! そのもう一つの方法として シャドーイング があります - シャドーイングとは?- ネイティブの人が読んだ日本語を聞きながら それと同じ文章をそっくりそのまま音読することです - シャドーイングをする時のポイントは

施策の概要 就学ガイドブック [ヴェトナム語]

Microsoft Word - 4. Do Hoang Ngan OK _2_.doc

Abe Industrial Vietnam Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 高橋馨 社長 The Interview Abe Industrial Vietnam を成長させた秘訣 Bí quyết xây dựng và phát triển Abe Industrial Vi

42 立 教 アメリカン スタディーズ

-HT Hộ Tông -HT Hộ Nhẫn Cùng các Bậc Trưởng Lão PGNT

Microsoft PowerPoint vn Matsuki-Technical standards [互換モード]

Microsoft Word - speech.docx

アジア研究

*3-0 これから 学校の生活についてお話をします Và sau đây, tôi xin nói về sinh hoạt trong trường. 18

9 - Một cuộc đời /Vo Nguyen Giap -A Life Giáo sư Alain Ruscio Chính trị x , Tổng hành dinh trong mùa xuân toàn thắng/headquarters

1 : Socialist Republic of Vietnam ; EPA : Economic Partnership Agreement EPA : Doi Moi : 2000 :

6 Xem thêm câu áp chót ở phần cuối mục II: Kinh tế không phát đạt và ý thức không khích lệ là hai nguyên nhân đệ nhất của thất bại trong cách mạng của

16雲南長坂.indd


Microsoft PowerPoint - Tet2007j

Tuổi khác nhau, trình độ cũng khác nhau, cách dạy và học cũng khác nhau, nhưng đều giống nhau ở lộ trình học. Đầu tiên, các em tập viết, tập phát âm t

NGUYỆT SAN CỎ THƠM ONLINE SỐ 12 THÁNG 11, 2018 MỤC LỤC BIÊN KHẢO: TR12- KIM THÚY, NHÀ VĂN NỮ GỐC VIỆT NỔI TIẾNG Ở CANADA - PHẠM VĂN TUẤN TR34 TƯỞNG NH

Title Author(s) 日本語とベトナム語における使役表現の対照研究 : 他動詞 テモラウ ヨウニイウとの連続性 Nguyen Thi, Ai Tien Citation Issue Date Text Version ETD URL

Bạn Lê Hữu Sở (Agriteck Japan) "Bước tới nước Nhật trong cái lạnh tê tái của mùa đông,mọi thứ như đóng băng lại,bàn tay buốt giá của tôi run cầm cập.m

*4-1 これから 通訳 PTA 活動 子どもの安全と健康を守るためのいろいろな制度のことをお話します Chúng tôi xin nói chuyện về việc thông dịch, hoạt động của hội PTA (hội phụ huynh và giáo viên), c

投資登録申請フォーム フォーム 1-1. 投資プロジェクトの実施申請書 ( ベトナム語 ) (Điều 33, 34, 35, 37 Luật đầu tư) CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc VĂN BẢN ĐỀ

Lê hô i giao lưu quô c tê Himeji lâ n thư 21 Nga y giơ : 30/10/2016 (Chu nhâ t) 10:00~15:00 (Trơ i mưa vâ n tiê n ha nh) Đi a điê m: Công viên Ohtemae

Title ベトナムにおける儒教の研究状況 孝 の思想を中心に Author(s) 佐藤, トゥイウェン 文化交渉 Citation t Asian Cultures : 東アジア文化研究科院生論集 2: Issue Date : Journal of the

第34課

Ha y luyê n tâ p thông ba o đê n 119. Khi g. p hoa hoa n Trung tâm PCCC: Đây la 119, pho ng cha y va chư a cha y. Hoa hoa n hay Câ p cư u? Ba n : Hoa

PowerPoint プレゼンテーション

Transcription:

Review of Asian and Pacific Studies No.36 121 Transition of Legislation Relating to Registration of Residence for Domestic Migrants in Vietnam * Isao Kishi Abstract A household registration regime, which was commonly introduced into countries in East Asia, has been a tool for the administration of Vietnam to control its people by tying them to places of their birth and upbringing. Emerging labor demand in urban areas and industrial zones due to rapid economic development, especially after the start of the Doi Moi Policy, has increasingly motivated many people in rural villages to domestically migrate. This paper explores legal changes in the household registration for the domestic migrants in Vietnam. Although the administration of Vietnam did not legitimize domestic migration, it tolerated such movement and migrants temporary residence. However, temporary residents have not always been entitled to enjoy the same level of social services as those provided for permanent residents in migrated places. Hence, growing social disadvantages have been posed to domestic migrants. In response, the Government of Vietnam decided to admit the transfer of household registry to migrated places for limited categories of migrants in 1988 and then for all categories of migrants who managed to fulfill the requirements in 1997. The requirements, however, turned out to be too rigid and ambiguous. The key requirements have been to have a legitimate place to reside and to reside for a certain period of time. The Government relaxed and clarified the requirements in 2005. The National Assembly of Vietnam adopted the Law on Residence in 2006 which stipulated the freedom of temporary residence and further relaxed and clarified the requirements. Changes in the legal regimes have been taken by the administration of Vietnam to facilitate transfer of household registry, while social disadvantages to temporary residents have not been addressed due to lack of the corresponding legislation. * Deputy Consul-General, Consulate-General of Japan in Dubai E-mail: isao.kishi@mofa.go.jp

122 I. はじめに 1. 目的 1 2. 用語の整理 3 ⑴ 常住戸籍 hộ khẩu thường trú hộ khẩu hộ 2006; 2006 hộ khẩu hộ tịch nơi thường trú 2006 18 sổ hộ khẩu 24 2 6 2 6 3 1 2 gia đình 2006 25 cá nhân 26 2006 sổ hộ khẩu gia dinh giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể 1997 51 8 nhân khẩu tập thể 5

123 ⑵ 戸籍 hộ tịch 2005 3 158 1 1 1 2 3 8 1 sổ hộ tịch 4 2 2 75 4 79 1987 1987 219 ⑶ 人民証明 chứng minh nhân dân 1999 5 1 14 giấy chứng minh nhân dân 7 3 1 53.98 85.6 2 15 2 8 3 1 3. これまでの研究成果 2004 2006 Li 1996 2004 2004 3 Nghị định của Chính phủ 2000 4 3 tỉnh thành phố trực thuộc trung ương huyện thành phố thuộc tỉnh thị xã quận huyện thị xã xã thị trấn phường xã quận phường 1992 118

124 2004 1999 5 Lê Văn Thành 2002; 2006; 2010 2006 2003 2004 Guest 1998 2006 Guest 2009 2 5 tổng điều tra dân số và nhà ở 1960 1974 1976 1979 1989 1999 4 1 0 2004 10 1 0 2009 4 1 0 2010 7 21 Ban Chỉ đạo Tổng điều tra Dân số và Nhà ở Trung ương

125 II. ベトナムの国内移住者に対する居住登録に関する法制の変容 1. 常住戸籍に関する法制度 1954 1955 Báo Công An Nhân Dân 2006 6 7 1988 8 2. ドイモイ政策開始までの状況 1955 1964 9 104 10 1986 bao cấp Viet Nam News 2005 3. ドイモイ政策開始後の状況 1986 6 6 Học viện Cảnh sát Nhân dân Nguyễn Xuân Yêm 7 KT1 KT2 KT3 KT4 Thời Báo Kinh Tế Việt Nam 2005 KT kiểm tra tạm trú 2004 8 1988 KT3 giấy kiểm tra 1997 KT3 NK3c sổ đăng ký tạm trú có thời hạn NK3d giấy tạm trú có thời hạn Việt Báo 2004 2007 sổ tạm trú tạm trú 2006 30 9 11 10 quyền tự do cư trú và đi lại quyền... Tự do cư trú, đi lại 1946 10 quyền tự do cư trú và đi lại 1959 28 Quyền... tự do đi lại và cư trú 1980 71 quyền tự do đi lại và cư trú 1992 68 2006 3

126 1988 11 4 12 nội thành, nội thị 13 10 14 15 2006: 119 4.1997 年政府議定第 51 号 1997 7 15 1997 51 10 có nhà ở hợp pháp 11 nhà ở thuộc sở hữu của mình 11 1 nhà ở được quyền sử dụng hợp pháp 11 2 đủ diện tích ở tối thiểu theo quy định 11 3 12 4 20 10 4 1997 6 C.2.b 1997 9 1997 26 3 1997 12 1997 51 1997 2053 11 1992 Chính phủ 8 1980 Hội đồng Bộ trưởng 8 1959 Hội đồng Chính phủ 6 12 1990 20 1988 4 1995 660 13 14 1988 4 9 1997 51 10 2007 107 7 15 1995 thường xuyên sinh sống 48 1

127 5 1998 Tuổi Trẻ 1999 2053 16 1999 8 17 có cuộc sống ổn định 1999 27 1 5 1999 1999 1999 4 1 0 503 4058 Tổng cục Thống kê 1999 14 70 Tuổi Trẻ 1999 2004 2004 10 1 0 611 7251 Tổng cục Thống kê 2004a 30.1 184 4548 Viện Nghiên cứu phát triển thành phố Hồ Chí Minh 2004; Sài Gòn Giải Phóng 2005a 1999 2004 Tổng cục Thống kê 2004b 60 23 11 Thanh Niên 2005b 2005 16 Tuổi Trẻ 1999 17 1999 1 5 Tuổi Trẻ 1999

128 30 10 Thanh Niên 2005b 18 trung học cơ sở 19 trung học phổ thông công lập bán công dân lập tư thục 20 21 22 2003 1 2003 2 50 5. 2005 年政府議定第 108 号 2005 3 1997 51 Thời Báo Kinh Tế Việt Nam 2005 23 2005 8 19 2005 108 1 1 2005 11 II.A.1.2 III.A.2 1 1 3 1 2 18 Nguyễn Văn Tiên 19 1989 1991 1931 8 20 2005 11 24 21 50 60 30 2004: 6 22 2005 12 30 23 Vũ Xuân Dung

129 III.A.4.1 III.A.4.2 Viet Nam News 2005 24 Tuổi Trẻ 2005b 2005 11 1997 51 11 3 2005 11 III.A.3 8 2005 32 2.b Sài Gòn Giải Phóng 2005b 2005 108 2005 11 14 8 Thời Báo Kinh Tế Việt Nam 2005 25 13 6658 49 5625 Thời Báo Kinh Tế Việt Nam 2005 26 2 1 7000 8490 3 61 Sài Gòn Giải Phóng 2006 27 28 7 29 2005 8 12 6900 30 Thanh Niên 2005a 31 24 Võ Văn Nhuận 25 2005 11 15 26 10 27 28 2005 11 24 29 2003 giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sở đỏ sở đỏ mới 4 265 190 2 3 4 30 3 5000 1 6000 19 5 31 2005 8 19

130 32 3 33 2005 1470 Thanh Niên 2005b 1997 51 12 3 đ Tuổi Trẻ 2005a 6.2006 年居住法 2006 11 11 10 2006 3 1 sinh sống 34 2005 12 15 20 Thanh Niên 2005b 35 20 1 2007 107 5 36 chỗ ở hợp pháp 32 2005 8 30 2003 Nguyễn Khải Nguyễn Văn Đua Người Lao Động 2005 33 2006 2 16 34 2005 thường xuyên sinh sống 52 1 35 Nguyễn Thị Hoài Thu 36

131 2010 7 10 2010 56 5 1 2 3 1 20 1 15 21 3 2007 7 1 37 2007 665 942 Cục thống kê thành phố Hồ Chí Minh 2007 86 Thông tấn xã Việt Nam 2007 2009 2 30 Pháp Luật TPHCM Online 2010 38 2009 2009 4 1 0 712 3340 Tổng cục Thống kê 2009 70 100 Lê Văn Thành 2010 1979-89 1.63 1989-99 2.36 1999-2009 3.50 1979-89 1.61 1989-99 1.52 1999-2009 1.17 Lê Văn Thành 2010; Sài Gòn Giải Phóng Online 2009 1979 1979-89 0.02 1989-99 0.84 1999-2009 2.33 2004 7. 法政策の概観 1986 1988 4 1997 51 2005 108 2006 I. 3. 37 38 2010 1 26 2006 Hoàng Trung Hải

132 4. 5. 1997 51 2005 108 39 1997 51 2005 108 2006 2006 1997 51 6. 2006 III. おわりに 1988 4 1997 51 2005 108 2006 2006 39 2006: 171-172, 187

133 参考文献 2003 40 4 484-501 2006 89-119 2006 2005 2004 60 143-146 2004 159-176 2006 87 7 50-51 2006 163-199 2003 2003 12 20 2009 227-243 2000 53-81 Báo Công An Nhân Dân. 2006. Hộ khẩu đã hết sứ mệnh lịch sử?. 1 April.

134 Cục thống kê thành phố Hồ Chí Minh. 2007. Dân số và mật độ dân số năm 2007 phân theo quận huyện 2007. Guest, Philip. 1998. The dynamics of internal migration in Viet Nam. UNDP Discussion Paper 1. Hanoi: United Nations Development Programme. Lê Văn Thành. 2002. Population and urbanization in Ho Chi Minh City Vietnam towards new policies on migration and urban development. Poster Paper prepared for the IUSSP Regional Population Conference, Bankgkok, Thailand.. 2006. Migrants and the Socio-Economic Development of Ho Chi Minh City Viet Nam. NIE-SEAGA Conference 2006: Sustainalibity and South East Asia, Singapore.. 2010. Đô thị hóa với vấn đề dân nhập cư tại thành phố Hồ Chí Minh. Tham luận với chuyên đề Kinh tế xã hội đô thị, Hội thảo Phát triển đô thị bền vững 2010 5 17. Li, Tana. 1996. Peasants on the Move: Rural-Urban Migration in the Hanoi Region. Occasional Paper 91. Singapore: Institute of Southeast Asian Studies. Người Lao Động. 2005. Cần sớm xem xét cấp sổ đỏ cho diện KT3?. 31 August. Pháp Luật TPHCM Online. 2010. Hơn hai năm thực hiện Luật Cư trú ở TP.HCM: quản lý trên giấy 2. 21 February. Sài Gòn Giải Phóng. 2005a. TPHCM sẽ nhập hộ khẩu cho 500.000 người diện KT3 50. 3 August.. 2005b. Nhà ở nhờ phải đảm bảo diện tích tối thiểu 8m2/người 8. 23 November.. 2006. Hơn 30.000 người được nhập khẩu theo quy định mới 3. 23 January. Sài Gòn Giải Phóng Online. 2009. Dân số TPHCM bùng nổ do tăng cơ học. 24 October. Thanh Niên. 2005a. Kiến nghị cấp giấy chủ quyền nhà - đất cho hộ diện KT3. 20 August.. 2005b. Nhức nhối tình trạng kỳ thị dân nhập cư. 16 December. Thời Báo Kinh Tế Việt Nam. 2005. Giảm phiền hà quản lý hộ khẩu. 2 June. Thông tấn xã Việt Nam. 2007. CA TP.HCM sẽ làm việc cả ngày nghỉ để cấp hộ khẩu. 29 June. Tổng cục Thống kê. 1999. Tổng điều tra dân số và nhà ở 1999 1999.. 2004a. Tổng điều tra dân số và nhà ở 2004 2004.. 2004b. Điều tra di cư Việt Nam năm 2004 2004.. 2009. Tổng điều tra dân số và nhà ở 2009 2009. Tuổi Trẻ. 1999. Tam trú 5 năm 5. 27 May.. 2005a. Tình đất = tình người?!. 22 October.. 2005b. Trách nhiệm của phường, xã ở đâu?. 21

135 November. Viện Nghiên cứu phát triển thành phố Hồ Chí Minh. 2004. Báo cáo phát triển kinh tế - xa hội Thành phố Hồ Chí Minh 2004 2004. Việt Báo. 2004. Việc đăng ký tạm trú, khai sinh cho con và đăng ký xe gắn máy. 15 August. Viet Nam News. 2005. Home Sweet Home. 4 December. Hiến pháp nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa năm 1946 1946 1946 1946 11 9 1960 1 1 Điều lệ hộ khẩu tạm thời 1955 Hiến pháp nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa năm 1959 1959 1959 1959 12 31 1960 1 1 1980 12 19 Nghị định của Hội đồng Chính phủ số 104/CP ngày 27 tháng 6 năm 1964 ban hành Điều lệ đăng ký và quản lý hộ khẩu 1964 6 27 104 1964 104 1964 6 27 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1980 1980 1980 1980 12 18 19 1992 4 15 Nghị định của Hội đồng Bộ trưởng số 219-HĐBT ngày 20 tháng 11 năm 1987 về việc chuyển giao công tác đăng ký hộ tịch từ Bộ Nội vụ sang Bộ Tư pháp và Uỷ ban nhân dân các cấp 1987 11 20 219 1987 219 1987 11 20 Nghị định của Hội đồng Bộ trưởng số 04-HĐBT ngày 7 tháng 1 năm 1988 ban hành Điều lệ đăng ký và quản lý hộ khẩu 1988 1 31 4 1988 4 1988 1 7 1997 7 15 Quyết định số 1931/QĐ ngày 20 tháng 8 năm 1991 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Sở Giáo dục và Đào tạo ban hành quy chế trường phổ thông dân lập 1991 8 20 1931 1991 1931 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 1992 1992 1992 4 15 2001 Chỉ thị số 660/TTg ngày 17 tháng 10 năm 1995 của Thủ tướng Chính phủ về giải quyết tình trạng dân di cư tự do đến Tây Nguyên và một số tỉnh khác 1995 10 17 660 1995 660 1995 10 17 Bộ luật Dân sự số 44-L/CTN ngày 28 tháng 10 năm 1995 của Quốc hội 1995 10 28 44 1995 1995 11 9 1996 7 1 2005 1 1 Nghị định số 51/CP ngày 10 tháng 5 năm 1997 của Chính phủ về việc đăng ký và quản lý hộ khẩu 1997 5 10 51 1997 51 1997 5 10 7 15 2007 7 6 Thông tư số 06-TT/BNV(C13) ngày 20 tháng 6 năm 1997 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định

136 51/CP ngày 10 tháng 5 năm 1997 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ khẩu 1997 5 10 51 1997 6 20 6 1997 6 1997 6 20 7 15 2005 10 31 Chỉ thị số 26/CT-UB-NC ngày 12 tháng 9 năm 1997 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về việc triển khai thực hiện Nghị định số 51/CP ngày 10 tháng 5 năm 1997 của Chính phủ và Thông tư số 06/ TT-BNV(C13) ngày 20 tháng 6 năm 1997 của Bộ Nội vụ về đăng ký và quản lý hộ khẩu 1997 5 10 51 1997 6 20 6 1997 9 12 26 1997 26 1997 9 12 2005 8 19 Công văn số 2053/C11(C13) ngày 24 tháng 12 năm 1997 của Tổng cục Cảnh sát Nhân dân thuộc Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 51/CP ngày 10 tháng 5 năm 1997 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ khẩu 1997 5 10 51 1997 12 24 2053 1997 2053 Nghị định số 05/1999/NĐ-CP ngày 3 tháng 2 năm 1999 của Chính phủ về chứng minh nhân dân 1999 2 3 5 1999 5 1999 2 3 5 1 Chỉ thị số 27/1999/CT-UB-NC ngày 26 tháng 8 năm 1999 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về việc giải quyết đăng ký hộ khẩu thường trú đối với công dân Việt Nam không thuộc biên chế nhà nước từ tỉnh, thành phố khác đến cư trú tại thành phố Hồ Chí Minh 1999 8 26 27 1999 27 1999 8 26 2005 8 19 Thông tư số 02/2003/TT-BCA(C11) ngày 13 tháng 1 năm 2003 của Bộ Công an về việc bổ sung Thông tư số 01/2002/TT-BCA(C11) ngày 4 tháng 1 năm 2002 của Bộ Công an về hướng dẫn tổ chức cấp đăng ký, biển số phương tiện giao thông cơ giới đường bộ 2002 1 4 1 2003 1 13 2 2003 2 2003 1 13 28 Luật đất đai số 13/2003/QH11 ngày 26 tháng 11 năm 2003 của Quốc hội 2003 11 26 13 2003 2003 11 26 2004 7 1 Bộ luật Dân sự số 33/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005 của Quốc hội 2005 6 14 33 2005 2005 11 9 2006 1 1 Nghị định số 108/2005/NĐ-CP ngày 19 tháng 8 năm 2005 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 51/CP ngày 10 tháng 5 năm 1997 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ khẩu 1997 5 10 51 2005 8 19 108 2005 108 2005 8 19 9 13 2007 7 6 Thông tư số 11/2005/TT-BCA-C11 ngày 07 tháng 10 năm 2005 của Bộ Công an hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 51 ngày 10 tháng 5 năm 1997 và Nghị định số 108/2005/ND-CP ngày 19 tháng 8 năm 2005 về đăng ký và quản lý hộ khẩu 1997 5

137 10 51 2005 8 19 108 2005 10 7 11 2005 11 2005 10 7 31 2007 7 6 Chỉ thị số 32/2005/CT-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2005 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về triển khai thực hiện Nghị định 108/2005/NĐ-CP ngày 19 tháng 8 năm 2005 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 51/CP ngày 10 tháng 5 năm 1997 của Chính phủ và Thông tư 11/2005/TT-BCA-C11 ngày 07 tháng 10 năm 2005 về đăng ký và quản lý hộ khẩu 1997 5 10 51 2005 8 19 108 2005 10 7 11 2005 11 21 32 2005 32 2005 11 21 2007 7 6 Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch 2005 12 27 158 2005 158 2005 12 27 2006 4 1 Luật Cư trú số 81/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 của Quốc hội 2006 11 29 81 2006 2006 12 12 2007 7 1 Nghị định số 107/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm 2007 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Cư trú 2007 6 25 107 2007 107 2007 6 25 7 6 Nghị định số 56/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 107/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm 2007 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Cư trú 2007 6 25 107 2010 5 24 56 2010 56 2010 6 25 7 10