文理侯陳公補考 蓮田隆志 問題の所在 2005 3 (2) (1) (1) 1 文理侯陳公碑 Viện Nghiên cứu Hán Nôm thuộc về Viện Hàn lâm Khoa hoc Xã hội Việt Nam 19307 (2) 29
23 (3) phiên âm (4) [Đinh và Trần (chủ biên) 2007: 107-113] thôn Mật, xã Kim Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh no.3 xã Nguyệt Ao (5) 57 125cm 22 VKHXHVN 1992: 781 1 7 (6) 4 15 20 2 20 2 3 (2) 1 20 1839 3 28 (7) 30
(2) 1 20 1839 4 6 15 1862 5 1893 2 3 19 22 01 02 (8) (9) 03 (10) (11) 31
23 04 (12) (13) (15) 05 (16) (17) (18) 06 07 (19) (20) 08 09 (21) 10 (23) 11 (24) (25) 12 (26) 13 (27) 14 (28) (29) 15 (30) 16 (31) 17 (32) (33) 18 (34) 19 (35) 20 (36) (37) 21 32
22 31 (38) (39) (40) 01 02 亭 03 亭 04 05 06 07 1 A.51 5 2 3 4 (2) 5 (2) 6 1532 1533 7 33
23 8 9 4 2 2005 22 17 10 11 22 1599 12 2 2005:22 13 14 mẫu 1 10 sào 150 thước 3600 15 41 16 17 3 1580 18 19 (41) 20 21 22 [Đinh và Trần (chủ biên) 2007] đất ruộng 34
6 1563 5 1582 17 1594 2 1601 5 1604 35
23 Gia Hưng tự 3 Chân Phúc tự 2 7 Quyết thôn 7 Hối thôn 6 Giao Tác thôn 12 Nguyễn Xá thôn 6 Vô Vi thị thôn 12 6 7 1606 2 4 3 02 7 36
03 7 04 6 05 12 06 6 07 12 2 新発見の関係史料 (1) 2013 40 4 16 6 9 11 1610 2 25 (42) (43) 2013 107, 222-223 37
23 11 5 13 làng Phúc Thành, xã Hưng Châu, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An làng Phục Lễ làng Phúc Lễ làng Phúc Thành (44) 2013: 111, 225 1921: 210 (45) -145-4508 (46) 11 4 19 1966: 461-462 (47) 38
1943 34 (48) 6 1605 3 26 (2) 17 1 Chức thư của Họ / Chức thư của Họ Trân / phả dự(?) 34 1 31 2 1 gia phả chính Họ Trần 39
23 1 36 4 Trần tộc gia phả Sách Lan Đồi Sỏ Sách Lan 12 2 6 1894 9 25 9 1924 7 25 1 3 8 11 nguyên soái / Sự tích Thái bảo Liêm quân công 20 4 6 7 2 1677 6 29 8 1626 2 4 8 1670 10 16 2 1650 10 6 4 1652 10 21 8 5 12 20 4 6 thôn Vĩnh Côi, xã Trường Lộc, huyện Can 40
Lộc, tỉnh Hà Tĩnh 2 No.19305 (49) [Đinh và Trần 2007: 53-62] 11 1588 5 20 3 文理侯陳靖再考 17 19 11 (50) 5 5 4 4 (51) (52) (53) 41
23 年次 功臣号 散官 職事官 爵位 出典 6 5 11 5 20 (2) 17 2 5 6 (1) 7 11 2 9 11 2 25 (1) 11 5 13 (1) 5 5 11 42
4 (54) 11 (55) (1) 8 2 4 11 1610 5 13 8 1626 2 4 2 1650 10 6 4 1652 10 21 6 1894 9 1924 16 17 1610 43
23 1943 35 7 4 18 9 3 27 (56) 結語 1 17 4 6 11 1626 44
B 23720343 Đinh Khắc Thuân và Trần Hồng Dần (chủ biên), Phan Văn Các và Ngô Đức Thọ (đọc duyệt), Đinh Khắc Thuân (hiệu đính), Đinh Khắc Thuân, Trần Văn Tuán Nguyễn Thị Hường và Nguyễn Thanh Tùng (dịch chú), Đinh Khắc Thuân, Nguyễn Văn Thanh, Trần Hông Dând, Lê Bá Hanh, Nguyễn Thị Hiền và NGuyễn Hoài Nam (sưu tập), 2007: V n bia Hà T nh. Hà Tĩnh: Sở Văn hóa Thông tin Hà Tĩnh. 200539 pp.1-23 2013 1966 1943 1992. 1921 vol. 54 pp.200-213 VKHXHVN (Viện Khoa học Xã hội Việt Nam). 1992: Văn Khắc Hán Nôm Viêt Nam. Hà Nôi: Nxb Khoa học Xã hội. (1)6 1944 pp.1-12 45
23 2008 pp.38-71 (2) Trung tâm Khoa học xã hội và Nhân văn Quốc gia 2011 Viện Khoa học xã hội Việt Nam 2013 (3) 2013 9 11 14 Trần Đình Chiến (4) transcription (5) Nguyệt Áo Nguyệt Ao (6) Tổng tập thác bản văn khắc Hán Nôm (7) (8) T nh Tịnh [Đinh và Trần (chủ biên) 2007] (9) [Đinh và Trần (chủ biên) 2007] (10) (11) (12) 2 (13) (14) (15) (16) (17) [Đinh và Trần (chủ biên) 2007] 46
(18) (19) (20) (21) (22) (23) (24) (25) (26) (27) (28) (29) (30) (31) [Đinh và Trần (chủ biên) 2007] (32) (33) [Đinh và Trần (chủ biên) 2007] (34) (35) (36) 2 (37) (38)VKHXHVN 1992: 781 (39)VKHXHVN 1992: 781 (40) 47
23 (41)Trần Lê Sáng, Phùng Khắc Khoan: Cuộc đời và thơ văn. Hà Nội: Nxb Nà Nội, 1985 (42) 2013 222-223 1 2 (43)1943 pp.26-35 1917 1916 pp.58-61 1921 Noël Peri, Essai sur les relation du japon et de l indochine aux XVIe et XVIIe siècles. Bulletin de l école française d extrême-orient. 23, 1924, pp.89-94. 1966: 461-462 Phan Thanh Hải, «Những văn thư trao đổi giữa chính quyển Lê - Trịnh với Nhật Bản thế kỷ XVII.» 17 Nghiên cứu Lịch sử. số 381, 2008, tr.60-62. (44) Nguyễn Ngọc Quyền 2013 9 12 sông Lam (45) (46) (47) http://www.wul.waseda.ac.jp/kotenseki/html/i04/i04_03153_c037/index.html (48) (49) (50) (51) 14 (52)16 (53) 48
(54) 9 (55) 17 (56)1917 1916 p.581942 1921 p.224 19304 [Đinh và Trần (chủ biên) 2007: 114-124] 49