あなた bạn 兄 あに (khiêm tốn) anh trai 姉 あね (khiêm tốn) chị gái あの đằng kia あの um... アパート căn hộ あびる tắm rửa, tắm 危 ない あぶない nguy hiểm 甘 い あまい ngọt ngào あまり



Similar documents
Vietnamese.indd

đo s p x p các từ hoặc c m từ đ hoàn thành câu * á đ m ngữ p áp được chọn sẽ thuộc các nội dung về: Trợ từ, kính ngữ, các m u câu theo đ o rì độ g N ậ

平成25年度全国学力・学習状況調査:保護者に対する調査(小学校調査票)ベトナム語版

Microsoft Word - DAI THUA 100 PHAP _hoan chinh_.doc

bộ khẩu tức là cái miệng. Cái miệng con người phát ngôn ra lời nói nhanh như mũi tên và mũi tên ấy sẽ mang đến cho chúng ta cả điều lợi lẫn điều hại;

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH ĐÀO DUY TÙNG TỪ NGỮ HÁN VIỆT TRONG CA DAO NAM BỘ Chuyên ngành: NGÔN NGỮ HỌC Mã số: LUẬ

語彙リスト_ベトナム語(10Q).indd

Microsoft Word - ベトナム語.doc

[PDF] SỔ TAY HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN QUỐC TẾ

Contents

Microsoft Word - NhanGianDuKi-ISO-A5.doc

1. a 場 所 ( 動 作 )で わたしは 朝 テレビを 見 ます 文 001 わたしは 夜 ラジオを 聞 きます 文 002 わたしは 8 時 に 朝 ご 飯 を 食 べます 文 003 わたしは 6 時 に 晩 ご 飯 を 食 べます 文 004 田 中 さんは 朝 新 聞 を 読 みます 文

日本留学試験の手引き_ベトナム語版

2

PTB TV 2018 ver 8

労災保険外国人向けパンフ第二編_ベトナム語

意識_ベトナム.indd

労災保険外国人むけパンフ第一編_ベトナム語i

Mục lục Lời mở đầu 1 1 Ba loại tai nạn lao động thường xảy ra trong khi hàn 2 2 Những công việc nhiều tai nạn gây tử vong 2 3 Tai họa và các nghi vấn

v_01

W06_viet01

Họ và tên Phiếu Chẩn Ðoán Nội Khoa Hãy đánh dấu vào nơi có triệu chứng bị bệnh Nam Năm tháng ngày Nữ Ngày sinh Ðịa chỉ Năm tháng ngày Ðiện thoại Có bả

プリント

1.Khóa tuyển sinh Số học viên Khóa tuyển sinh Thời gian nhập học Số học viên Khoa tiếng nhật Khóa học 1 năm Khoá học 2 năm Tháng 4 40 người (20 người

Q. 画 像 サイズはどのネットワークでも 5 種 類 表 示 することができますか? Q. Có thể hiển thị cả 5 loại cỡ ảnh ở bất kỳ mạng internet nào à? A. ネットワーク 速 度 により 表 示 される 画 像 サイ

N5 のことば 人 Người 人 Người お父さん Bố おじいさん ông あねねえ姉 お姉さん Chị gái つまおく 奥さん 妻 Vợ 女 Phụ nữ こども子供 Con, trẻ con 先生 Giáo viên いしゃいしゃ医者 お医者さん Bác sĩ だれ ai 父 Bố お

CUỘC CÁCH MẠNG MỘT-CỌNG-RƠM MASANOBU FUKUOKA (Bản sách điện tử lần thứ nhất) Biên dịch: XanhShop Lời giới thiệu và hiệu đính: Hoàng Hải Vân Lời giới t

Microsoft Word - B?m huy?t Thu giãn d? b?o v? s?c kh?e.doc

Tài chính Quan hệ Cộng đồng Quản trị căn bản Pháp lý Các loại rủi ro Dự án Tình hình Tài chính Mục tiêu công ty Giá cả Môi trường - Tử vong - Thương t

THÔNG SỐ KỸ THUẬT BẢN VẼ LẮP ĐẶT Sản phẩm Tối thiểu Áp lực sử dụng (động) Tối đa (tĩnh) Nhiệt độ sử dụng Chất lượng nước sử dụng Vùng thường Nhiệt độ

Lịch của toàn khi vực Ngày nghỉ lễ rác vẫn Xin vui lòng chấp hành Xin vui lòng vứt rác tại địa điểm và ngày đã được qui định trước 8:30 buổi sáng! Vứt

HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 CÁM ƠN Ý TƯỞNG VÀ BÀI VỞ CỦA ANH CHỊ CỰU SINH VIÊN ĐHSP HUẾ 2 KHÓA LƯƠNG VĂN CAN VÀ HUỲNH THÚC KHÁNG. CÁM ƠN TRANG BLOG ANH TRẦN

Thời gian Nội dung Ngày 1 20g đón tại sân bay fukuoka và đưa về dịch vụ short stay, nhận phòng 21g phục vụ ăn nhẹ 22g Tự do tắm rửa, nghỉ ngơi tại sho

Mùa Khô

KINH TỨ THẬP NHỊ CHƯƠNG HẬU TẦN TAM TẠNG PHÁP SƯ CƯU-MA-LA-THẬP PHỤNG CHIẾU DỊCH ĐOÀN TRUNG CÒN - NGUYỄN MINH TIẾN Việt dịch và chú giải NGUYỄN MINH H

Khái quát cấu trúc Hệ thống Kiểm soát Tổng tải lượng Ô nhiễm (TPLCS) Chương 1 Tính cần thiết của TPLCS 1.1 Tổng quan về TPLCS Ô nhiễm nước xảy ra khi

Quả bưởi có nhiều múi, mỗi trái được trung bình khoảng 12 múi. Phân tích 100 gam dịch quả bưởi chín, thu được 89 gam nước, 9 gam glucid, 0,6 gam proti

Microsoft Word - LUAN VAN NCKH.doc

Student Guide to Japan (Vietnamese Version)

La-hán Ba Tiêu Tên của Ngài là Phạt-na-bà-tư 伐那婆斯 (Vanavāsin). Theo truyền thuyết khi mẹ Ngài vào rừng viếng cảnh, mưa to dữ dội và bà hạ sanh Ngài tr

có 5 hay 7 âm tiết xen kẽ nhau, có thể chia làm hai phần: Thượng cú (kami no ku) Câu 1: 5 âm, Câu 2: 7 âm, Câu 3: 5 âm (5-7-5) Hạ cú (shimo no ku) Câu

Heike monogatari là một truyện kể xuất hiện vào khoảng thế kỷ XIII, kể lại cuộc xung đột giữa hai dòng họ có thế lực là họ Taira và họ Minamoto. Xét v

phihungn_ThaiBinhDiaNhanSuLuoc

; 1984 NQBCT, CT/TƯ, Nguyêñ Tha nh Công et al.,

ĐVT: tấn STT Khối lượng Năm Năm Năm Năm Năm Năm 2008 CTR CTR Công nghiệp 1.991, , , , ,747

ĐẠI CHIẾN ĐÔNG NAM Á 1971 Trong Đặc San Canh Dần của ERCT, sempai Lê Văn Phụng có viết bài "Tuổi Học Trò". Trong bài nầy anh kể lại chuyện đánh nhau v

CHƯƠNG TRÌNH Lời chào từ Ban tổ chức Hướng dẫn Học thi Trung Học Phổ Thông Nghỉ giải lao Trả lời câu hỏi Kinh nghiệm học thi từ Sinh viên đã tốt nghiệ

Microsoft Word - LUAN VAN NCKH.DOC.doc



Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info. Mọi góp ý, đề nghị thay đổi, sửa chữa những sơ sót, có thể có, xin vui lòng gởi e

Làm thế nào người Nhậtđã thành công trong các ngành công nghiệp? 1. Định hướng khách hàng 2. Quan niệm về năng suất 3. Thực hành nhữngđiều cơ bản nhất

<4D F736F F D208EC08F4B90B6834B E CEA816A2D8D5A90B38DCF2E646F63>

untitled

H˜C VI°N MÁY TÍNH KYOTO

untitled

untitled

Bia 1_VHPG_268_17.indd

外国人生徒のための公民(ベトナム語版)

AIT日本語学校 オリエンテーションベトナム語訳

Mục lục Khi nào thì bắt đầu cho bé ăn dặm?... 1 Cức giai đoạn ăn dặm... 1 Đ thô ộà đ mềm c a th c ăn... 2 Th i gian cho bé ăn dặm trong ngày... 4 Bắt

A Điều khoản quan trọng 1. Những điều lưu ý khi ký kết hợp đồng Về phương pháp xác nhận nội dung hợp đồng Khách hàng có thể chọn phương pháp xác nhận

Microsoft Word - Thuc don an dam cho be 5-15 thang.doc

にほんご日本語 きほん の基本 ぶんけい文型 Các mẫu câu cơ bản trong tiếng Nhật めいしぶん 1 名詞文 Câu danh từ どうしぶん 2 動詞文 Câu động từ けいよう 3 形容 し 詞 ぶん文 Câu tính từ

外国人生活パンフレット参考見積もり作成要領

Mục lục 1. Trình tự cho đến khi có thể thực hiện thiết kế CAD 1 2. Thao tác cơ bản 5 3. Thiết kế bệ đỡ Cách xuất ra định dạng stl và cách sử dụn

00

(Microsoft Word - Chuong tr\354nh H\340nh Huong Nh?t B?n docx)

03 Apple 社 の Mac OS X を 手 元 端 末 ( 操 作 をする 側 ) として マジックコネクトを 利 することは 可 能 です か? Câu 3 Có thể sử dụng MagicConnect trên các máy tính cài Mac OS X của hãn

施策の概要 就学ガイドブック [ヴェトナム語]

Bento Thiện pp. John K. Whitmore, Chung-hsing and Cheng-t ung in Text of and on Sixteenth-Century Viet Nam. In Keith Taylor and John K. Whitmore, eds.

ひと人 しと知 だいか第 1 課 あり合 いになる Gặp gỡ mọi người もくひょう目標 Mục tiêu にちじょう 1 日常のあいさつができる Chào hỏi thông thường được じ こ 2 自己 しょうかい紹介 Tự giới thiệu được ができる ひこ

MỤC LỤC INDEX GÓİ CƯỚC 0 Cước sử dụng điện thoại / 4G LTE 0 スマートフォン/4G LTEケータイのご 利 用 料 金 08 Cước sử dụng 3G 08 3G ケータイのご 利 用 料 金 Các dịch vụ khuyến mã

untitled

Bản hỏi đáp dùng cho người tỵ nạn nước ngoài ベトナム語 / やさしい日本語版 がいこくじんひなんしゃよう 外国人避難者用 しつもんひょう 質問票 しつもんひょうもくてき Mục đích của bản hỏi đáp này. この質問票の目的 Chú

Văn hóa-lịch sử Huế qua góc nhìn làng xã phụ cận LỊCH SỬ DI CƯ VÀ NGHI LỄ THỜ CÚNG TỔ TIÊN CỦA CÁC DÒNG HỌ GỐC HOA Ở HƯƠNG VINH (The history of

2 Những sách nghiên cứu... Xem thêm : Để làm tài liệu cho quý vị nào quan tâm muốn tìm hiểu thêm, chúng tôi có soạn một tập riêng gồm danh sách những

NGUYỆT SAN CỎ THƠM ONLINE SỐ 12 THÁNG 11, 2018 MỤC LỤC BIÊN KHẢO: TR12- KIM THÚY, NHÀ VĂN NỮ GỐC VIỆT NỔI TIẾNG Ở CANADA - PHẠM VĂN TUẤN TR34 TƯỞNG NH

Ha y luyê n tâ p thông ba o đê n 119. Khi g. p hoa hoa n Trung tâm PCCC: Đây la 119, pho ng cha y va chư a cha y. Hoa hoa n hay Câ p cư u? Ba n : Hoa

MergedFile

-HT Hộ Tông -HT Hộ Nhẫn Cùng các Bậc Trưởng Lão PGNT

*3-0 これから 学校の生活についてお話をします Và sau đây, tôi xin nói về sinh hoạt trong trường. 18

労働条件パンフ-ベトナム語.indd

untitled

*4-1 これから 通訳 PTA 活動 子どもの安全と健康を守るためのいろいろな制度のことをお話します Chúng tôi xin nói chuyện về việc thông dịch, hoạt động của hội PTA (hội phụ huynh và giáo viên), c

Title フエ地域におけるキン族の城隍神とタインフック村の事例 Author(s) チャン, ディン ハン, 福田, 康男 周縁の文化交渉学シリーズ7 フエ地域の歴史と文化 Citation 周辺集落と外からの視点 : Issue Date URL http:

ベトナム人向けの講義 セミナー 研修映像制作サービスの提供開始について 映像の力でベトナム人従業員 実習生 留学生の学びをサポート 株式会社メディアオーパスプラス OCG Technology Joint Stock Company 株式会社メディアオーパスプラス (

ひさしぶり 久 しぶり lâu không gặp せんじつ 先 日 hôm trước, vài ngày trước,dạo trước なる trở thành でる 出 る ra, lòi ra, nhô ra, xuất hiện, phát ra あく 開 く mở つく (đèn) đ

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH Bùi Thanh Phương VẤN ĐỀ CON NGƯỜI CÁ NHÂN TRONG CÁC SÁNG TÁC THỜI KÌ ĐẦU CỦA NATSUME SOS

第34課

< F312D30335F834F E696E6464>

Bạn Lê Hữu Sở (Agriteck Japan) "Bước tới nước Nhật trong cái lạnh tê tái của mùa đông,mọi thứ như đóng băng lại,bàn tay buốt giá của tôi run cầm cập.m

資料 3 合格の場合 ( 候補者向け ) 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 平成 28 年 2 月 26 日 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA

Tường chống lũ cấy ghép cọc Nguyên tắc ép cọc tĩnh (The Press-in Principle) Tường bảo vệ cấy ghép cọc Các thành tự trước đây / hiện nay Phòng chống lũ

年 2 月 22 日 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 候補者が 看護師国家試験または介護福祉

ケ ン ガ イ 圏 外 ngoài vòng シュウショク 就 職 (する) xin việc làm セ ノ 背 が 伸 びる cao lên デンパ 電 波 sóng điện ヒカリ トド ( 光 が) 届 く (ánh sáng) rọi đến, tới, đụng tới ノ 伸 びる

Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 Nguyen Nhat Anh Thu 副社長 The Interview 現地経営 by タカコベトナム 何度も調整して やっと Thu さんと面談が実現しました 同じ戦後世代ですが 相変わらずエネルギッシュで圧倒されます 同じ留学仲間なので 留学

Lê hô i giao lưu quô c tê Himeji lâ n thư 21 Nga y giơ : 30/10/2016 (Chu nhâ t) 10:00~15:00 (Trơ i mưa vâ n tiê n ha nh) Đi a điê m: Công viên Ohtemae

けんこうわたしの健康カード The i tê cu a tôi - ベトナム語 やさしい日本語 - -Tiê ng Viê t Nam Tiê ng Nhâ t dê - しゃかいふく 社会福 し祉 ほうじん法人さぽうと 2 1 Support21 Social Welfare Foundation

1 ページ

Transcription:

Danh sách từ vựng tiếng Nhật N5 ViJaExpress.com Kanji Hiragana Tiếng Việt 会 う あう để đáp ứng 青 あお màu xanh 青 い あおい màu xanh 赤 あか màu đỏ 赤 い あかい màu đỏ 明 い あかるい sáng 秋 あき mùa thu 開 く あく để mở, để trở nên cởi mở 開 ける あける mở 上 げる あげる để cung cấp cho 朝 あさ buổi sáng 朝 御 飯 あさごはん bữa ăn sáng あさって ngày sau khi ngày mai 足 あし chân, chân 明 日 あした ngày mai あそこ ở đó 遊 ぶ あそぶ để chơi, để thực hiện một chuyến thăm 暖 かい あたたかい ấm áp 頭 あたま đầu 新 しい あたらしい mới あちら có 暑 い あつい nóng 熱 い あつい nóng khi chạm vào 厚 い あつい loại, vùng sâu, dày あっち ở đó 後 あと sau đó

あなた bạn 兄 あに (khiêm tốn) anh trai 姉 あね (khiêm tốn) chị gái あの đằng kia あの um... アパート căn hộ あびる tắm rửa, tắm 危 ない あぶない nguy hiểm 甘 い あまい ngọt ngào あまり không phải là rất 雨 あめ mưa 飴 あめ kẹo 洗 う あらう rửa ある được, đã (được sử dụng cho các đối tượng vô tri vô giác) 歩 く あるく đi bộ あれ mà いい/よい tốt いいえ không có 言 う いう nói 家 いえ nhà いかが như thế nào 行 く いく đi いくつ bao nhiêu?, bao nhiêu tuổi? いくら bao nhiêu? 池 いけ ao 医 者 いしゃ bác sĩ y khoa いす ghế 忙 しい いそがしい bận rộn, bị kích thích

痛 い いたい đau đớn 一 いち một 一 日 いちにち đầu tiên của tháng いちばん tốt nhất, đầu tiên いつ khi 五 日 いつか năm ngày, ngày thứ năm 一 緒 いっしょ cùng 五 つ いつつ năm いつも luôn luôn 犬 いぬ con chó 今 いま bây giờ 意 味 いみ có nghĩa là 妹 いもうと (khiêm tốn) em gái 嫌 いや khó chịu 入 口 いりぐち lối vào 居 る いる được, đã (được sử dụng cho người và động vật) 要 る いる cần 入 れる いれる để đưa vào 色 いろ màu いろいろ khác nhau 上 うえ trên 後 ろ うしろ đằng sau 薄 い うすい mỏng, yếu 歌 うた bài hát 歌 う うたう hát 生 まれる うまれる được sinh ra 海 うみ biển 売 る うる bán

煩 い うるさい ồn ào, gây phiền nhiễu 上 着 うわぎ áo khoác 絵 え hình ảnh 映 画 えいが phim 映 画 館 えいがかん rạp chiếu phim 英 語 えいご ngôn ngữ tiếng Anh ええ có 駅 えき trạm エレベーター thang máy 鉛 筆 えんぴつ bút chì おいしい ngon 多 い おおい nhiều 大 きい おおきい lớn 大 きな おおきな lớn 大 勢 おおぜい số lượng lớn của người dân お 母 さん おかあさん (danh dự) mẹ お 菓 子 おかし kẹo, kẹo お 金 おかね tiền 起 きる おきる để có được 置 く おく đặt 奥 さん おくさん (danh dự) vợ お 酒 おさけ rượu, rượu gạo お 皿 おさら tấm, món ăn 伯 父 / 叔 父 おじいさん ông nội, nam công dân cấp cao 教 える おしえる để giảng dạy, để nói 伯 父 / 叔 父 おじさん chú, người đàn ông trung niên 押 す おす để thúc đẩy, để đóng dấu một cái gì đó 遅 い おそい muộn, chậm お 茶 おちゃ trà xanh

お 手 洗 い おてあらい phòng tắm お 父 さん おとうさん (danh dự) cha 弟 おとうと em trai 男 おとこ Man 男 の 子 おとこのこ Boy 一 昨 日 おととい Ngày hôm kia 一 昨 年 おととし năm trước khi cuối cùng 大 人 おとな người lớn おなか dạ dày 同 じ おなじ cùng お 兄 さん おにいさん (danh dự) anh trai お 姉 さん おねえさん (danh dự) chị gái おばあさん bà, nữ là công dân cấp cao 伯 母 さん/ 叔 母 おばさん さん dì お 風 呂 おふろ Bath お 弁 当 おべんとう ăn trưa đóng hộp 覚 える おぼえる để nhớ おまわりさん thân thiện với hạn cho cảnh sát 重 い おもい nặng おもしろい thú vị 泳 ぐ およぐ bơi 降 りる おりる để có được tắt, để xuống 終 る おわる để kết thúc 音 楽 おんがく âm nhạc 女 おんな người phụ nữ 女 の 子 おんなのこ Game 外 国 がいこく nước ngoài 外 国 人 がいこくじん người nước ngoài

会 社 かいしゃ Công ty 階 段 かいだん Cầu thang 買 い 物 かいもの mua sắm 買 う かう mua 返 す かえす trở lại một cái gì đó 帰 る かえる quay trở lại かかる mất thời gian hay tiền bạc かぎ chính 書 く かく viết 学 生 がくせい sinh viên かける gọi qua điện thoại 傘 かさ Umbrella 貸 す かす cho vay 風 かぜ gió 風 邪 かぜ cảm lạnh 家 族 かぞく Gia đình 方 かた người, cách làm 学 校 がっこう trường カップ Cup 家 庭 かてい hộ gia đình 角 かど một góc かばん túi xách, giỏ 花 瓶 かびん một chiếc bình 紙 かみ giấy カメラ máy ảnh 火 曜 日 かようび Thứ ba 辛 い からい cay 体 からだ cơ thể 借 りる かりる vay

軽 い かるい ánh sáng カレー Curry カレンダー lịch 川 / 河 かわ sông かわいい dễ thương 漢 字 かんじ ký tự Trung Quốc 木 き cây, gỗ 黄 色 きいろ vàng 黄 色 い きいろい vàng 消 える きえる biến mất 聞 く きく để nghe, để nghe, để hỏi 北 きた Bắc ギター Guitar 汚 い きたない bẩn 喫 茶 店 きっさてん phòng chờ cà phê 切 手 きって tem bưu chính 切 符 きっぷ vé 昨 日 きのう Hôm qua 九 きゅう / く chín 牛 肉 ぎゅうにく thịt bò 牛 乳 ぎゅうにゅう sữa 今 日 きょう Hôm nay 教 室 きょうしつ lớp học 兄 弟 きょうだい (khiêm tốn) anh chị em ruột 去 年 きょねん năm ngoái 嫌 い きらい ghét 切 る きる cắt giảm 着 る きる để đưa vào từ vai xuống きれい đẹp, sạch sẽ

キロ/キログラム kg キロ/キロメートル km 銀 行 ぎんこう Ngân hàng 金 曜 日 きんようび Thứ sáu 薬 くすり y học ください Hãy 果 物 くだもの trái cây 口 くち miệng, mở 靴 くつ giày dép 靴 下 くつした Socks 国 くに đất nước 曇 り くもり thời tiết nhiều mây 曇 る くもる để trở thành mây, để trở thành mờ 暗 い くらい Gloomy クラス lớp グラム gram 来 る くる đến 車 くるま xe hơi, xe 黒 くろ đen 黒 い くろい màu đen 警 官 けいかん cảnh sát 今 朝 けさ sáng nay 消 す けす xóa, tắt điện 結 構 けっこう lộng lẫy, đủ 結 婚 けっこん hôn nhân 月 曜 日 げつようび thứ hai 玄 関 げんかん hội nhập 元 気 げんき sức khỏe, sức sống 五 ご năm

公 園 こうえん công viên 交 差 点 こうさてん ngã tư 紅 茶 こうちゃ trà đen 交 番 こうばん hộp cảnh sát 声 こえ giọng nói コート lông, sân tennis コーヒー Máy pha cà phê ここ Dưới đây 午 後 ごご buổi chiều 九 日 ここのか chín ngày, ngày thứ chín 九 つ ここのつ chín 午 前 ごぜん buổi sáng 答 える こたえる để trả lời こちら người này hay cách こっち người này hay cách コップ một ly 今 年 ことし năm nay 言 葉 ことば từ, ngôn ngữ 子 供 こども trẻ em この Điều này 御 飯 ごはん cơm, bữa ăn コピーする để sao chép 困 る こまる phải lo lắng これ Điều này 今 月 こんげつ tháng này 今 週 こんしゅう tuần này こんな như vậy 今 晩 こんばん tối nay さあ cũng...

財 布 さいふ Wallet 魚 さかな cá 先 さき tương lai, trước 咲 く さく nở 作 文 さくぶん thành phần, viết 差 す さす để giang tay ra, để nâng cao một chiếc ô 雑 誌 ざっし tạp chí 砂 糖 さとう đường 寒 い さむい lạnh さ 来 年 さらいねん năm sau khi tiếp 三 さん ba 散 歩 さんぽする để đi dạo 四 し / よん bốn 塩 しお Salt しかし Tuy nhiên 時 間 じかん Thời gian 仕 事 しごと công việc 辞 書 じしょ từ điển 静 か しずか Quiet 下 した dưới đây 七 しち / なな bảy 質 問 しつもん Câu hỏi 自 転 車 じてんしゃ xe đạp 自 動 車 じどうしゃ ô tô 死 ぬ しぬ chết 字 引 じびき từ điển 自 分 じぶん mình 閉 まる しまる đóng cửa, phải đóng cửa 閉 める しめる để đóng một cái gì đó

締 める しめる để buộc じゃ/じゃあ cũng sau đó... 写 真 しゃしん ảnh シャツ áo sơ mi シャワー vòi hoa sen 十 じゅう とお Ten 授 業 じゅぎょう bài học, bài tập ở lớp 宿 題 しゅくだい bài tập về nhà 上 手 じょうず khéo léo 丈 夫 じょうぶ mạnh mẽ, bền しょうゆ nước tương 食 堂 しょくどう phòng ăn 知 る しる biết 白 しろ trắng 白 い しろい trắng 新 聞 しんぶん báo 水 曜 日 すいようび Thứ tư 吸 う すう với khói thuốc lá, để hút スカート váy 好 き すき dễ thương 少 ない すくない một vài すぐに ngay lập tức 少 し すこし Rất ít 涼 しい すずしい Làm mới ストーブ nóng スプーン Spoon スポーツ Thể thao ズボン quần 住 む すむ sống trong

スリッパ Dép đi trong nhà する làm 座 る すわる ngồi 背 せ chiều cao, vóc dáng 生 徒 せいと học sinh セーター áo len, nhảy せっけん nền kinh tế 背 広 せびろ phù hợp với kinh doanh 狭 い せまい hẹp ゼロ không 千 せん Thousand 先 月 せんげつ tháng trước 先 週 せんしゅう tuần trước 先 生 せんせい giáo viên, bác sĩ 洗 濯 せんたく giặt 全 部 ぜんぶ tất cả 掃 除 そうじする để làm sạch, để quét そうして/そして và そこ nơi そちら ở đó そっち ở đó 外 そと Bên ngoài その đó そば gần, bên cạnh 空 そら Sky それ mà それから sau đó それでは trong tình huống đó 大 学 だいがく đại học

大 使 館 たいしかん Đại sứ quán 大 丈 夫 だいじょうぶ tất cả các quyền 大 好 き だいすき là rất dễ thương 大 切 たいせつ quan trọng 台 所 だいどころ nhà bếp たいへん rất たいへん hoàn cảnh khó khăn 高 い たかい cao, đắt tiền たくさん nhiều タクシー xe taxi 出 す だす để đưa ra 立 つ たつ đứng たて chiều dài, chiều cao 建 物 たてもの xây dựng 楽 しい たのしい thú vị 頼 む たのむ hỏi たばこ thuốc lá, thuốc lá たぶん có thể 食 べ 物 たべもの thực phẩm 食 べる たべる ăn 卵 たまご trứng 誰 だれ người 誰 だれか ai đó 誕 生 日 たんじょうび sinh nhật だんだん dần 小 さい ちいさい ít 小 さな ちいさな ít 近 い ちかい gần 違 う ちがう để khác biệt

近 く ちかく gần 地 下 鉄 ちかてつ tàu điện ngầm 地 図 ちず Bản đồ 茶 色 ちゃいろ nâu ちゃわん vựa lúa ちょうど chính xác ちょっと hơi 一 日 ついたち đầu tiên của tháng 使 う つかう sử dụng 疲 れる つかれる cảm thấy mệt mỏi 次 つぎ tiếp theo 着 く つく để đi đến 机 つくえ bàn 作 る つくる để thực hiện つける bật 勤 める つとめる làm việc cho một người nào đó つまらない nhàm chán 冷 たい つめたい lạnh khi chạm vào 強 い つよい mạnh mẽ 手 て tay テープ băng テーブル bảng テープレコーダー máy ghi âm 出 かける でかける đi ra ngoài 手 紙 てがみ thư できる để có thể 出 口 でぐち thoát テスト kiểm tra では với điều đó...

デパート cửa hàng bách hóa でも nhưng 出 る でる xuất hiện, rời khỏi テレビ truyền hình 天 気 てんき thời tiết 電 気 でんき điện, đèn điện 電 車 でんしゃ tàu điện 電 話 でんわ điện thoại 戸 と Cửa phong cách Nhật Bản ドア Cửa phong cách phương Tây トイレ nhà vệ sinh どう như thế nào, bằng cách nào どうして lý do gì どうぞ xin vui lòng 動 物 どうぶつ động vật どうも nhờ 遠 い とおい đến nay 十 日 とおか mười ngày, ngày thứ mười 時 々 ときどき đôi khi 時 計 とけい đồng hồ, đồng hồ どこ nơi 所 ところ nơi 年 とし năm 図 書 館 としょかん thư viện どちら mà hai どっち mà とても rất どなた người 隣 となり bên cạnh

どの mà 飛 ぶ とぶ để bay, nhảy 止 まる とまる đến để ngăn chặn một 友 達 ともだち người bạn 土 曜 日 どようび Thứ bảy 鳥 とり gia cầm とり 肉 とりにく thịt gà 取 る とる để có một cái gì đó 撮 る とる để chụp ảnh hoặc quay phim どれ mà (ba hoặc nhiều hơn) ナイフ dao 中 なか trung 長 い ながい dài 鳴 く なく tiếng ồn của động vật. để chirp, tiếng gầm hay tiếng kêu vv 無 くす なくす để mất một cái gì đó なぜ lý do tại sao 夏 なつ mùa hè 夏 休 み なつやすみ kỳ nghỉ hè など vân vân 七 つ ななつ bảy 七 日 なのか bảy ngày, ngày thứ bảy 名 前 なまえ tên 習 う ならう học 並 ぶ ならぶ xếp hàng, đứng trong một dòng 並 べる ならべる xếp hàng, thành lập なる để trở thành 何 なん/なに những gì 二 に hai

賑 やか にぎやか nhộn nhịp, bận rộn 肉 にく thịt 西 にし tây 日 曜 日 にちようび Chủ Nhật 荷 物 にもつ hành lý ニュース tin tức 庭 にわ vườn 脱 ぐ ぬぐ cởi quần áo 温 い ぬるい luke ấm ネクタイ cà vạt, cà vạt 猫 ねこ mèo 寝 る ねる đi ngủ, ngủ ノート máy tính xách tay, cuốn sách tập thể dục 登 る のぼる leo lên 飲 み 物 のみもの một thức uống 飲 む のむ uống 乗 る のる để có được trên, đi xe 歯 は răng パーティー bên はい có 灰 皿 はいざら gạt tàn 入 る はいる nhập, chứa 葉 書 はがき bưu thiếp はく để mặc, để đưa vào quần 箱 はこ hộp 橋 はし cầu はし đũa 始 まる はじまる để bắt đầu 初 め/ 始 め はじめ bắt đầu

初 めて はじめて lần đầu tiên 走 る はしる để chạy バス xe buýt バター bơ 二 十 歳 はたち 20 tuổi, năm 20 働 く はたらく làm việc 八 はち tám 二 十 日 はつか hai mươi ngày, hai mươi 花 はな hoa 鼻 はな mũi 話 はなし nói chuyện, câu chuyện 話 す はなす để nói chuyện 早 い はやい đầu 速 い はやい nhanh chóng 春 はる mùa xuân 貼 る はる gắn bó 晴 れ はれ thời tiết rõ ràng 晴 れる はれる là nắng 半 はん một nửa 晩 ばん buổi tối パン bánh mì ハンカチ khăn tay 番 号 ばんごう số 晩 御 飯 ばんごはん bữa ăn tối 半 分 はんぶん nửa phút 東 ひがし đông 引 く ひく để kéo 弾 く ひく chơi một nhạc cụ có dây, bao gồm piano 低 い ひくい Tóm lại, thấp

飛 行 機 ひこうき máy bay 左 ひだり phía bên tay trái 人 ひと người 一 つ ひとつ một 一 月 ひとつき một tháng 一 人 ひとり một người 暇 ひま thời gian miễn phí 百 ひゃく trăm 病 院 びょういん bệnh viện 病 気 びょうき bệnh 昼 ひる buổi trưa, ban ngày 昼 御 飯 ひるごはん ăn trưa 広 い ひろい rộng rãi, rộng フィルム cuộn phim 封 筒 ふうとう phong bì プール hồ bơi フォーク ngã ba 吹 く ふく để thổi 服 ふく quần áo 二 つ ふたつ hai 豚 肉 ぶたにく thịt lợn 二 人 ふたり hai người 二 日 ふつか hai ngày, ngày thứ hai của tháng 太 い ふとい chất béo 冬 ふゆ mùa đông 降 る ふる giảm, ví dụ mưa hoặc tuyết 古 い ふるい cũ (không sử dụng cho người) ふろ tắm 文 章 ぶんしょう câu, văn bản

ページ trang 下 手 へた vụng về ベッド giường ペット vật nuôi 部 屋 へや phòng 辺 へん khu vực ペン bút 勉 強 べんきょうする để nghiên cứu 便 利 べんり hữu ích, thuận tiện 帽 子 ぼうし mũ ボールペン bút bi ほか khác, phần còn lại ポケット túi 欲 しい ほしい muốn ポスト bài 細 い ほそい mỏng ボタン nút ホテル khách sạn 本 ほん cuốn sách 本 棚 ほんだな giá sách ほんとう sự thật 毎 朝 まいあさ mỗi buổi sáng 毎 月 まいげつ/まいつき mỗi tháng 毎 週 まいしゅう mỗi tuần 毎 日 まいにち mỗi ngày 毎 年 まいねん/まいとし mỗi năm 毎 晩 まいばん mỗi đêm 前 まえ trước 曲 る まがる biến, uốn cong

まずい khó chịu また một lần nữa, và まだ Chưa hết, vẫn còn 町 まち thị xã, thành phố 待 つ まつ chờ đợi まっすぐ thẳng về phía trước, trực tiếp マッチ trận đấu 窓 まど cửa sổ 丸 い/ 円 い まるい tròn, tròn 万 まん mười nghìn 万 年 筆 まんねんひつ cây bút 磨 く みがく đánh răng, đánh bóng 右 みぎ bên phải 短 い みじかい ngắn 水 みず nước 店 みせ cửa hàng 見 せる みせる để hiển thị 道 みち đường phố 三 日 みっか ba ngày, ngày thứ ba của tháng 三 つ みっつ ba 緑 みどり màu xanh lá cây 皆 さん みなさん tất cả mọi người 南 みなみ nam 耳 みみ tai 見 る 観 る みる để xem, để xem みんな tất cả mọi người 六 日 むいか sáu ngày, ngày thứ sáu của tháng 向 こう むこう ở đó 難 しい むずかしい khó khăn

六 つ むっつ sáu 村 むら làng 目 め mắt メートル mét 眼 鏡 めがね kính もう đã もう 一 度 もういちど một lần nữa 木 曜 日 もくようび Thứ năm 持 つ もつ tổ chức もっと hơn 物 もの điều 門 もん cửa 問 題 もんだい vấn đề 八 百 屋 やおや bán rau 野 菜 やさい rau 易 しい やさしい dễ dàng, đơn giản 安 い やすい giá rẻ 休 み やすみ phần còn lại, kỳ nghỉ 休 む やすむ để phần còn lại 八 つ やっつ tám 山 やま núi やる làm 夕 方 ゆうがた buổi tối 夕 飯 ゆうはん bữa ăn tối 郵 便 局 ゆうびんきょく bưu điện 昨 夜 ゆうべ đêm qua 有 名 ゆうめい nổi tiếng 雪 ゆき tuyết 行 く ゆく đi

ゆっくりと chậm 八 日 ようか tám ngày, ngày thứ tám của tháng 洋 服 ようふく quần áo kiểu phương Tây よく thường xuyên, cũng 横 よこ bên cạnh, bên, chiều rộng 四 日 よっか bốn ngày, ngày fouth tháng 四 つ よっつ bốn 呼 ぶ よぶ để gọi ra, để mời 読 む よむ đọc 夜 よる buổi tối, ban đêm 弱 い よわい yếu 来 月 らいげつ vào tháng tới 来 週 らいしゅう tuần tới 来 年 らいねん năm tới ラジオ đài phát thanh ラジカセ / ラジオカ セット đài cassette りっぱ lộng lẫy 留 学 生 りゅうがくせい sinh viên nước ngoài 両 親 りょうしん cả cha lẫn mẹ 料 理 りょうり ẩm thực 旅 行 りょこう du lịch 零 れい không 冷 蔵 庫 れいぞうこ tủ lạnh レコード kỷ lục レストラン nhà hàng 練 習 れんしゅうする thực hành 廊 下 ろうか hành lang 六 ろく sáu

ワイシャツ áo sơ mi kinh doanh 若 い わかい trẻ 分 かる わかる phải được hiểu 忘 れる わすれる quên 私 わたくし (khiêm tốn) Bản thân tôi 私 わたし Bản thân tôi 渡 す わたす giao 渡 る わたる đi qua 悪 い わるい xấu より ほう Được sử dụng để so sánh.