Danh sách từ vựng tiếng Nhật N5 ViJaExpress.com Kanji Hiragana Tiếng Việt 会 う あう để đáp ứng 青 あお màu xanh 青 い あおい màu xanh 赤 あか màu đỏ 赤 い あかい màu đỏ 明 い あかるい sáng 秋 あき mùa thu 開 く あく để mở, để trở nên cởi mở 開 ける あける mở 上 げる あげる để cung cấp cho 朝 あさ buổi sáng 朝 御 飯 あさごはん bữa ăn sáng あさって ngày sau khi ngày mai 足 あし chân, chân 明 日 あした ngày mai あそこ ở đó 遊 ぶ あそぶ để chơi, để thực hiện một chuyến thăm 暖 かい あたたかい ấm áp 頭 あたま đầu 新 しい あたらしい mới あちら có 暑 い あつい nóng 熱 い あつい nóng khi chạm vào 厚 い あつい loại, vùng sâu, dày あっち ở đó 後 あと sau đó
あなた bạn 兄 あに (khiêm tốn) anh trai 姉 あね (khiêm tốn) chị gái あの đằng kia あの um... アパート căn hộ あびる tắm rửa, tắm 危 ない あぶない nguy hiểm 甘 い あまい ngọt ngào あまり không phải là rất 雨 あめ mưa 飴 あめ kẹo 洗 う あらう rửa ある được, đã (được sử dụng cho các đối tượng vô tri vô giác) 歩 く あるく đi bộ あれ mà いい/よい tốt いいえ không có 言 う いう nói 家 いえ nhà いかが như thế nào 行 く いく đi いくつ bao nhiêu?, bao nhiêu tuổi? いくら bao nhiêu? 池 いけ ao 医 者 いしゃ bác sĩ y khoa いす ghế 忙 しい いそがしい bận rộn, bị kích thích
痛 い いたい đau đớn 一 いち một 一 日 いちにち đầu tiên của tháng いちばん tốt nhất, đầu tiên いつ khi 五 日 いつか năm ngày, ngày thứ năm 一 緒 いっしょ cùng 五 つ いつつ năm いつも luôn luôn 犬 いぬ con chó 今 いま bây giờ 意 味 いみ có nghĩa là 妹 いもうと (khiêm tốn) em gái 嫌 いや khó chịu 入 口 いりぐち lối vào 居 る いる được, đã (được sử dụng cho người và động vật) 要 る いる cần 入 れる いれる để đưa vào 色 いろ màu いろいろ khác nhau 上 うえ trên 後 ろ うしろ đằng sau 薄 い うすい mỏng, yếu 歌 うた bài hát 歌 う うたう hát 生 まれる うまれる được sinh ra 海 うみ biển 売 る うる bán
煩 い うるさい ồn ào, gây phiền nhiễu 上 着 うわぎ áo khoác 絵 え hình ảnh 映 画 えいが phim 映 画 館 えいがかん rạp chiếu phim 英 語 えいご ngôn ngữ tiếng Anh ええ có 駅 えき trạm エレベーター thang máy 鉛 筆 えんぴつ bút chì おいしい ngon 多 い おおい nhiều 大 きい おおきい lớn 大 きな おおきな lớn 大 勢 おおぜい số lượng lớn của người dân お 母 さん おかあさん (danh dự) mẹ お 菓 子 おかし kẹo, kẹo お 金 おかね tiền 起 きる おきる để có được 置 く おく đặt 奥 さん おくさん (danh dự) vợ お 酒 おさけ rượu, rượu gạo お 皿 おさら tấm, món ăn 伯 父 / 叔 父 おじいさん ông nội, nam công dân cấp cao 教 える おしえる để giảng dạy, để nói 伯 父 / 叔 父 おじさん chú, người đàn ông trung niên 押 す おす để thúc đẩy, để đóng dấu một cái gì đó 遅 い おそい muộn, chậm お 茶 おちゃ trà xanh
お 手 洗 い おてあらい phòng tắm お 父 さん おとうさん (danh dự) cha 弟 おとうと em trai 男 おとこ Man 男 の 子 おとこのこ Boy 一 昨 日 おととい Ngày hôm kia 一 昨 年 おととし năm trước khi cuối cùng 大 人 おとな người lớn おなか dạ dày 同 じ おなじ cùng お 兄 さん おにいさん (danh dự) anh trai お 姉 さん おねえさん (danh dự) chị gái おばあさん bà, nữ là công dân cấp cao 伯 母 さん/ 叔 母 おばさん さん dì お 風 呂 おふろ Bath お 弁 当 おべんとう ăn trưa đóng hộp 覚 える おぼえる để nhớ おまわりさん thân thiện với hạn cho cảnh sát 重 い おもい nặng おもしろい thú vị 泳 ぐ およぐ bơi 降 りる おりる để có được tắt, để xuống 終 る おわる để kết thúc 音 楽 おんがく âm nhạc 女 おんな người phụ nữ 女 の 子 おんなのこ Game 外 国 がいこく nước ngoài 外 国 人 がいこくじん người nước ngoài
会 社 かいしゃ Công ty 階 段 かいだん Cầu thang 買 い 物 かいもの mua sắm 買 う かう mua 返 す かえす trở lại một cái gì đó 帰 る かえる quay trở lại かかる mất thời gian hay tiền bạc かぎ chính 書 く かく viết 学 生 がくせい sinh viên かける gọi qua điện thoại 傘 かさ Umbrella 貸 す かす cho vay 風 かぜ gió 風 邪 かぜ cảm lạnh 家 族 かぞく Gia đình 方 かた người, cách làm 学 校 がっこう trường カップ Cup 家 庭 かてい hộ gia đình 角 かど một góc かばん túi xách, giỏ 花 瓶 かびん một chiếc bình 紙 かみ giấy カメラ máy ảnh 火 曜 日 かようび Thứ ba 辛 い からい cay 体 からだ cơ thể 借 りる かりる vay
軽 い かるい ánh sáng カレー Curry カレンダー lịch 川 / 河 かわ sông かわいい dễ thương 漢 字 かんじ ký tự Trung Quốc 木 き cây, gỗ 黄 色 きいろ vàng 黄 色 い きいろい vàng 消 える きえる biến mất 聞 く きく để nghe, để nghe, để hỏi 北 きた Bắc ギター Guitar 汚 い きたない bẩn 喫 茶 店 きっさてん phòng chờ cà phê 切 手 きって tem bưu chính 切 符 きっぷ vé 昨 日 きのう Hôm qua 九 きゅう / く chín 牛 肉 ぎゅうにく thịt bò 牛 乳 ぎゅうにゅう sữa 今 日 きょう Hôm nay 教 室 きょうしつ lớp học 兄 弟 きょうだい (khiêm tốn) anh chị em ruột 去 年 きょねん năm ngoái 嫌 い きらい ghét 切 る きる cắt giảm 着 る きる để đưa vào từ vai xuống きれい đẹp, sạch sẽ
キロ/キログラム kg キロ/キロメートル km 銀 行 ぎんこう Ngân hàng 金 曜 日 きんようび Thứ sáu 薬 くすり y học ください Hãy 果 物 くだもの trái cây 口 くち miệng, mở 靴 くつ giày dép 靴 下 くつした Socks 国 くに đất nước 曇 り くもり thời tiết nhiều mây 曇 る くもる để trở thành mây, để trở thành mờ 暗 い くらい Gloomy クラス lớp グラム gram 来 る くる đến 車 くるま xe hơi, xe 黒 くろ đen 黒 い くろい màu đen 警 官 けいかん cảnh sát 今 朝 けさ sáng nay 消 す けす xóa, tắt điện 結 構 けっこう lộng lẫy, đủ 結 婚 けっこん hôn nhân 月 曜 日 げつようび thứ hai 玄 関 げんかん hội nhập 元 気 げんき sức khỏe, sức sống 五 ご năm
公 園 こうえん công viên 交 差 点 こうさてん ngã tư 紅 茶 こうちゃ trà đen 交 番 こうばん hộp cảnh sát 声 こえ giọng nói コート lông, sân tennis コーヒー Máy pha cà phê ここ Dưới đây 午 後 ごご buổi chiều 九 日 ここのか chín ngày, ngày thứ chín 九 つ ここのつ chín 午 前 ごぜん buổi sáng 答 える こたえる để trả lời こちら người này hay cách こっち người này hay cách コップ một ly 今 年 ことし năm nay 言 葉 ことば từ, ngôn ngữ 子 供 こども trẻ em この Điều này 御 飯 ごはん cơm, bữa ăn コピーする để sao chép 困 る こまる phải lo lắng これ Điều này 今 月 こんげつ tháng này 今 週 こんしゅう tuần này こんな như vậy 今 晩 こんばん tối nay さあ cũng...
財 布 さいふ Wallet 魚 さかな cá 先 さき tương lai, trước 咲 く さく nở 作 文 さくぶん thành phần, viết 差 す さす để giang tay ra, để nâng cao một chiếc ô 雑 誌 ざっし tạp chí 砂 糖 さとう đường 寒 い さむい lạnh さ 来 年 さらいねん năm sau khi tiếp 三 さん ba 散 歩 さんぽする để đi dạo 四 し / よん bốn 塩 しお Salt しかし Tuy nhiên 時 間 じかん Thời gian 仕 事 しごと công việc 辞 書 じしょ từ điển 静 か しずか Quiet 下 した dưới đây 七 しち / なな bảy 質 問 しつもん Câu hỏi 自 転 車 じてんしゃ xe đạp 自 動 車 じどうしゃ ô tô 死 ぬ しぬ chết 字 引 じびき từ điển 自 分 じぶん mình 閉 まる しまる đóng cửa, phải đóng cửa 閉 める しめる để đóng một cái gì đó
締 める しめる để buộc じゃ/じゃあ cũng sau đó... 写 真 しゃしん ảnh シャツ áo sơ mi シャワー vòi hoa sen 十 じゅう とお Ten 授 業 じゅぎょう bài học, bài tập ở lớp 宿 題 しゅくだい bài tập về nhà 上 手 じょうず khéo léo 丈 夫 じょうぶ mạnh mẽ, bền しょうゆ nước tương 食 堂 しょくどう phòng ăn 知 る しる biết 白 しろ trắng 白 い しろい trắng 新 聞 しんぶん báo 水 曜 日 すいようび Thứ tư 吸 う すう với khói thuốc lá, để hút スカート váy 好 き すき dễ thương 少 ない すくない một vài すぐに ngay lập tức 少 し すこし Rất ít 涼 しい すずしい Làm mới ストーブ nóng スプーン Spoon スポーツ Thể thao ズボン quần 住 む すむ sống trong
スリッパ Dép đi trong nhà する làm 座 る すわる ngồi 背 せ chiều cao, vóc dáng 生 徒 せいと học sinh セーター áo len, nhảy せっけん nền kinh tế 背 広 せびろ phù hợp với kinh doanh 狭 い せまい hẹp ゼロ không 千 せん Thousand 先 月 せんげつ tháng trước 先 週 せんしゅう tuần trước 先 生 せんせい giáo viên, bác sĩ 洗 濯 せんたく giặt 全 部 ぜんぶ tất cả 掃 除 そうじする để làm sạch, để quét そうして/そして và そこ nơi そちら ở đó そっち ở đó 外 そと Bên ngoài その đó そば gần, bên cạnh 空 そら Sky それ mà それから sau đó それでは trong tình huống đó 大 学 だいがく đại học
大 使 館 たいしかん Đại sứ quán 大 丈 夫 だいじょうぶ tất cả các quyền 大 好 き だいすき là rất dễ thương 大 切 たいせつ quan trọng 台 所 だいどころ nhà bếp たいへん rất たいへん hoàn cảnh khó khăn 高 い たかい cao, đắt tiền たくさん nhiều タクシー xe taxi 出 す だす để đưa ra 立 つ たつ đứng たて chiều dài, chiều cao 建 物 たてもの xây dựng 楽 しい たのしい thú vị 頼 む たのむ hỏi たばこ thuốc lá, thuốc lá たぶん có thể 食 べ 物 たべもの thực phẩm 食 べる たべる ăn 卵 たまご trứng 誰 だれ người 誰 だれか ai đó 誕 生 日 たんじょうび sinh nhật だんだん dần 小 さい ちいさい ít 小 さな ちいさな ít 近 い ちかい gần 違 う ちがう để khác biệt
近 く ちかく gần 地 下 鉄 ちかてつ tàu điện ngầm 地 図 ちず Bản đồ 茶 色 ちゃいろ nâu ちゃわん vựa lúa ちょうど chính xác ちょっと hơi 一 日 ついたち đầu tiên của tháng 使 う つかう sử dụng 疲 れる つかれる cảm thấy mệt mỏi 次 つぎ tiếp theo 着 く つく để đi đến 机 つくえ bàn 作 る つくる để thực hiện つける bật 勤 める つとめる làm việc cho một người nào đó つまらない nhàm chán 冷 たい つめたい lạnh khi chạm vào 強 い つよい mạnh mẽ 手 て tay テープ băng テーブル bảng テープレコーダー máy ghi âm 出 かける でかける đi ra ngoài 手 紙 てがみ thư できる để có thể 出 口 でぐち thoát テスト kiểm tra では với điều đó...
デパート cửa hàng bách hóa でも nhưng 出 る でる xuất hiện, rời khỏi テレビ truyền hình 天 気 てんき thời tiết 電 気 でんき điện, đèn điện 電 車 でんしゃ tàu điện 電 話 でんわ điện thoại 戸 と Cửa phong cách Nhật Bản ドア Cửa phong cách phương Tây トイレ nhà vệ sinh どう như thế nào, bằng cách nào どうして lý do gì どうぞ xin vui lòng 動 物 どうぶつ động vật どうも nhờ 遠 い とおい đến nay 十 日 とおか mười ngày, ngày thứ mười 時 々 ときどき đôi khi 時 計 とけい đồng hồ, đồng hồ どこ nơi 所 ところ nơi 年 とし năm 図 書 館 としょかん thư viện どちら mà hai どっち mà とても rất どなた người 隣 となり bên cạnh
どの mà 飛 ぶ とぶ để bay, nhảy 止 まる とまる đến để ngăn chặn một 友 達 ともだち người bạn 土 曜 日 どようび Thứ bảy 鳥 とり gia cầm とり 肉 とりにく thịt gà 取 る とる để có một cái gì đó 撮 る とる để chụp ảnh hoặc quay phim どれ mà (ba hoặc nhiều hơn) ナイフ dao 中 なか trung 長 い ながい dài 鳴 く なく tiếng ồn của động vật. để chirp, tiếng gầm hay tiếng kêu vv 無 くす なくす để mất một cái gì đó なぜ lý do tại sao 夏 なつ mùa hè 夏 休 み なつやすみ kỳ nghỉ hè など vân vân 七 つ ななつ bảy 七 日 なのか bảy ngày, ngày thứ bảy 名 前 なまえ tên 習 う ならう học 並 ぶ ならぶ xếp hàng, đứng trong một dòng 並 べる ならべる xếp hàng, thành lập なる để trở thành 何 なん/なに những gì 二 に hai
賑 やか にぎやか nhộn nhịp, bận rộn 肉 にく thịt 西 にし tây 日 曜 日 にちようび Chủ Nhật 荷 物 にもつ hành lý ニュース tin tức 庭 にわ vườn 脱 ぐ ぬぐ cởi quần áo 温 い ぬるい luke ấm ネクタイ cà vạt, cà vạt 猫 ねこ mèo 寝 る ねる đi ngủ, ngủ ノート máy tính xách tay, cuốn sách tập thể dục 登 る のぼる leo lên 飲 み 物 のみもの một thức uống 飲 む のむ uống 乗 る のる để có được trên, đi xe 歯 は răng パーティー bên はい có 灰 皿 はいざら gạt tàn 入 る はいる nhập, chứa 葉 書 はがき bưu thiếp はく để mặc, để đưa vào quần 箱 はこ hộp 橋 はし cầu はし đũa 始 まる はじまる để bắt đầu 初 め/ 始 め はじめ bắt đầu
初 めて はじめて lần đầu tiên 走 る はしる để chạy バス xe buýt バター bơ 二 十 歳 はたち 20 tuổi, năm 20 働 く はたらく làm việc 八 はち tám 二 十 日 はつか hai mươi ngày, hai mươi 花 はな hoa 鼻 はな mũi 話 はなし nói chuyện, câu chuyện 話 す はなす để nói chuyện 早 い はやい đầu 速 い はやい nhanh chóng 春 はる mùa xuân 貼 る はる gắn bó 晴 れ はれ thời tiết rõ ràng 晴 れる はれる là nắng 半 はん một nửa 晩 ばん buổi tối パン bánh mì ハンカチ khăn tay 番 号 ばんごう số 晩 御 飯 ばんごはん bữa ăn tối 半 分 はんぶん nửa phút 東 ひがし đông 引 く ひく để kéo 弾 く ひく chơi một nhạc cụ có dây, bao gồm piano 低 い ひくい Tóm lại, thấp
飛 行 機 ひこうき máy bay 左 ひだり phía bên tay trái 人 ひと người 一 つ ひとつ một 一 月 ひとつき một tháng 一 人 ひとり một người 暇 ひま thời gian miễn phí 百 ひゃく trăm 病 院 びょういん bệnh viện 病 気 びょうき bệnh 昼 ひる buổi trưa, ban ngày 昼 御 飯 ひるごはん ăn trưa 広 い ひろい rộng rãi, rộng フィルム cuộn phim 封 筒 ふうとう phong bì プール hồ bơi フォーク ngã ba 吹 く ふく để thổi 服 ふく quần áo 二 つ ふたつ hai 豚 肉 ぶたにく thịt lợn 二 人 ふたり hai người 二 日 ふつか hai ngày, ngày thứ hai của tháng 太 い ふとい chất béo 冬 ふゆ mùa đông 降 る ふる giảm, ví dụ mưa hoặc tuyết 古 い ふるい cũ (không sử dụng cho người) ふろ tắm 文 章 ぶんしょう câu, văn bản
ページ trang 下 手 へた vụng về ベッド giường ペット vật nuôi 部 屋 へや phòng 辺 へん khu vực ペン bút 勉 強 べんきょうする để nghiên cứu 便 利 べんり hữu ích, thuận tiện 帽 子 ぼうし mũ ボールペン bút bi ほか khác, phần còn lại ポケット túi 欲 しい ほしい muốn ポスト bài 細 い ほそい mỏng ボタン nút ホテル khách sạn 本 ほん cuốn sách 本 棚 ほんだな giá sách ほんとう sự thật 毎 朝 まいあさ mỗi buổi sáng 毎 月 まいげつ/まいつき mỗi tháng 毎 週 まいしゅう mỗi tuần 毎 日 まいにち mỗi ngày 毎 年 まいねん/まいとし mỗi năm 毎 晩 まいばん mỗi đêm 前 まえ trước 曲 る まがる biến, uốn cong
まずい khó chịu また một lần nữa, và まだ Chưa hết, vẫn còn 町 まち thị xã, thành phố 待 つ まつ chờ đợi まっすぐ thẳng về phía trước, trực tiếp マッチ trận đấu 窓 まど cửa sổ 丸 い/ 円 い まるい tròn, tròn 万 まん mười nghìn 万 年 筆 まんねんひつ cây bút 磨 く みがく đánh răng, đánh bóng 右 みぎ bên phải 短 い みじかい ngắn 水 みず nước 店 みせ cửa hàng 見 せる みせる để hiển thị 道 みち đường phố 三 日 みっか ba ngày, ngày thứ ba của tháng 三 つ みっつ ba 緑 みどり màu xanh lá cây 皆 さん みなさん tất cả mọi người 南 みなみ nam 耳 みみ tai 見 る 観 る みる để xem, để xem みんな tất cả mọi người 六 日 むいか sáu ngày, ngày thứ sáu của tháng 向 こう むこう ở đó 難 しい むずかしい khó khăn
六 つ むっつ sáu 村 むら làng 目 め mắt メートル mét 眼 鏡 めがね kính もう đã もう 一 度 もういちど một lần nữa 木 曜 日 もくようび Thứ năm 持 つ もつ tổ chức もっと hơn 物 もの điều 門 もん cửa 問 題 もんだい vấn đề 八 百 屋 やおや bán rau 野 菜 やさい rau 易 しい やさしい dễ dàng, đơn giản 安 い やすい giá rẻ 休 み やすみ phần còn lại, kỳ nghỉ 休 む やすむ để phần còn lại 八 つ やっつ tám 山 やま núi やる làm 夕 方 ゆうがた buổi tối 夕 飯 ゆうはん bữa ăn tối 郵 便 局 ゆうびんきょく bưu điện 昨 夜 ゆうべ đêm qua 有 名 ゆうめい nổi tiếng 雪 ゆき tuyết 行 く ゆく đi
ゆっくりと chậm 八 日 ようか tám ngày, ngày thứ tám của tháng 洋 服 ようふく quần áo kiểu phương Tây よく thường xuyên, cũng 横 よこ bên cạnh, bên, chiều rộng 四 日 よっか bốn ngày, ngày fouth tháng 四 つ よっつ bốn 呼 ぶ よぶ để gọi ra, để mời 読 む よむ đọc 夜 よる buổi tối, ban đêm 弱 い よわい yếu 来 月 らいげつ vào tháng tới 来 週 らいしゅう tuần tới 来 年 らいねん năm tới ラジオ đài phát thanh ラジカセ / ラジオカ セット đài cassette りっぱ lộng lẫy 留 学 生 りゅうがくせい sinh viên nước ngoài 両 親 りょうしん cả cha lẫn mẹ 料 理 りょうり ẩm thực 旅 行 りょこう du lịch 零 れい không 冷 蔵 庫 れいぞうこ tủ lạnh レコード kỷ lục レストラン nhà hàng 練 習 れんしゅうする thực hành 廊 下 ろうか hành lang 六 ろく sáu
ワイシャツ áo sơ mi kinh doanh 若 い わかい trẻ 分 かる わかる phải được hiểu 忘 れる わすれる quên 私 わたくし (khiêm tốn) Bản thân tôi 私 わたし Bản thân tôi 渡 す わたす giao 渡 る わたる đi qua 悪 い わるい xấu より ほう Được sử dụng để so sánh.