中 級 を 学 ぼう 学 習 項 目 一 覧 および 語 彙 ベトナム 語 訳
学 習 項 目 一 覧 1 課 1. カタカナ 語 2. ~だろう ~でしょう の 普 通 体 話 し 手 の 考 えを 婉 曲 に 伝 える 推 量 Thể thông thường của ~でしょう Suy đoán, tuyền đạt suy nghĩ của người nói một cá ch mềm dẻo. 3. ~のだろうか ~のでしょうか の 普 通 体 書 きことばで 使 われる 疑 問 に 思 うことを 丁 寧 に 問 いか ける Thể thông thường của ~のでしょうか Sử dụng trong ngôn ngữ viết. Đưa ra câu hỏi về điều thắc mắc một cách lịch sự. 4. ~わけがない ~は 考 えられない ~はずがない Không thể tưởng tượng được ~, Không thể có chuyện ~ 5. わけがない と わけではない の 整 理 Tóm tắt cách dùng: わけがないvà わけではない
6. ~の~ 7. Vルこと/N こそ 強 調 を 表 す Nói nhấn mạnh 8. 動 詞 の 省 略 Lược bỏ động từ. 9. より~ 以 前 よりもっと Mức độ tăng hơn so với trước. 2 課 1. ~というN ~っていうN Nの 内 容 具 体 的 定 義 を 表 す/N1がN2であることを 表 す Biểu hiện nội dung, giải thích chi tiết hay định nghĩa cho N. Biểu thị ý N1 là N2. 2. Vルこと/N ほど~はない 最 上 級 を 表 す Biểu thị mức độ cao nhất.
3. 比 較 の 表 現 の 整 理 Tóm tắt về cách nói so sánh 4. ~ぐらい/くらい 動 作 状 態 の 程 度 をひゆや 具 体 的 な 例 を 使 って 表 す Sử dụng nối nói so sánh hay một ví dụ minh họa cụ thể để biểu thị mức độ của một hà nh động hay trạng thái nào đó. 5. Nからすると 推 量 判 断 の 根 拠 を 示 す Đưa ra căn cứ cho một suy đoán hay nhận định nào đó. 6. 疑 問 語 疑 問 文 より ~ 7. 数 字 について 読 む 3 課 1. Vテ/N 以 来 ~から 後 ずっと Suốt quãng thời gian sau khi làm một việc gì đó.
2. 何 ~も 数 量 が 多 いことを 表 す Biểu thị số lượng nhiều. 3. 文 章 の 中 の こ そ 前 の 文 に 出 てきたものを 指 す Chỉ điều đã đưa ra ở câu văn trước đó. 会 話 の 中 の そ あ 話 し 手 も 相 手 も 共 通 に 知 っている 場 合 あ どちらか 一 方 が 知 っている 場 合 そ そ あ ở trong hội thoại: あ trong trường hợp cả người nói lẫn người nghe đều đã biết. そ trong trường hợp chỉ một trong hai biết. 4. ~はN1はN2であって N3ではないということだ ~ということだ はことばや 事 柄 の 意 味 を 表 す ~ということだ diễn đạt nghĩa của một từ hoặc sự việc. 5. Vルまでもない/Vルまでもなく~(=する 必 要 はない) 6. Nであろうと ~(=Nでも)
7. 移 動 Vテいる 移 動 後 の 状 態 状 況 の 変 化 を 表 す Biểu thị diễn biến của một trạng thái hoặc một tình trạng sau khi di chuyển. 4 課 1. 複 合 動 詞 (Vマスだす 込 む) 1)~だす 空 間 的 出 現 を 表 す 開 始 Biểu thị một sự xuất hiện mang tính không gian. Bắt đầu 2)~ 込 む 空 間 的 移 動 を 表 す 十 分 に Biệu thị sự di chuyển mang tính không gian. Một cách đầy đủ, kỹ càng 2. 助 詞 + の での/からの/までの/との/への 3. Vル/Nの 途 中 ~ 4. なぜか 5. Vタとたん(=~するとすぐに) 予 期 しないというニュアンスの 内 容 が 後 ろに 続 く Một nội dung mang ý không thể ngờ tới diễn ra ngay sau đó.
6. Vタところ Vタばかり Vタとたん の 整 理 Tóm tắt cách dùng: Vタところ Vタばかり Vタとたん 7. ~ことに~ 感 慨 を 先 に 述 べる 表 現 Cách diễn đạt khi muốn nêu cảm tưởng ở đầu câu trước. 5 課 1. Vマスつつある(=だんだん~ている) 書 きことばで 使 われる 動 作 や 作 用 がある 方 向 に 変 化 していることを 表 す Sử dụng trong văn viết. Biểu thị một hành động hay một tác dụng đang diễn biến theo một hướng nào đó. 2. ~を 中 心 に ~を 基 点 にして Với trọng tâm là~ 3. Vタところに/Vタところで 4. 意 志 動 詞 と 無 意 志 動 詞 の 整 理 Tóm tắt cách sử dụng: Động từ ý chí và Động từ vô ý chí
5. Nらしい/Nらしさ/Nらしく 典 型 的 だ Mang tính điển hình 6. ~げ(=そうだ) 6 課 1. 話 しことば 2. Nにとって ~の 立 場 から 見 ると 判 断 や 評 価 の 内 容 が 後 ろに 続 く Nếu nhìn từ lập trường của ~ thì Sau đó là nội dung mang tính nhận định hoặc đá nh giá. 3. ~ずに(は)いられない(=~ないではいられない) 4. ~らしい 客 観 的 な 情 報 に 基 づく 判 断 伝 聞 話 している 事 柄 に 対 して 他 人 事 であるという 距 離 感 がある Một nhận định hay sự truyền tin có căn cứ vào thông tin khách quan. Có ý đặt khoảng cách đối với sự việc đang nói theo kiểu đó là sự việc của người khác.
5. ~としたら 仮 定 条 件 Điều kiện giả định 6. 名 詞 修 飾 節 7. グラフを 読 む 7 課 1. Nだらけ 同 質 のものが 多 量 に 存 在 していてよくない 状 態 Trạng thái của những thứ có tính chất giống nhau tồn tại với số lượng nhiều và không mang nghĩa tốt. 2. Vナイと Vナイからだ 3. ~たびに(=~のときはいつも) 4. ~に 加 え(て) 今 まであったものに 別 のものを 加 える 書 きことばでよく 使 われる Thêm một thứ khác vào một thứ đã có từ trước. Thường sử dụng trong văn viết. 5. は と が の 整 理 Tóm tắt cách dùng: は và が
6. ~ように~ 依 頼 命 令 禁 止 の 内 容 を 述 べる Biểu thị nội dung nhờ vả, mệnh lệnh, cấm đoán. 7. 接 続 詞 副 詞 の 整 理 接 続 詞 副 詞 の 整 理 Tóm tắt cách dùng: Tiếp đầu ngữ, Phó từ 8 課 1. ~にすぎない 質 的 量 的 に 程 度 の 低 さを 強 調 する Nhấn mạnh mức độ thấp về chất lượng hoặc số lượng 2. ~さえ~ば 唯 一 の 条 件 を 仮 定 する Giả định về điều kiện duy nhất. 3. さえ しか こそ の 整 理 Tóm tắt cách dùng: さえ, しか, こそ 4. ~というものではない/~というものでもない(=~わけではない/~わけでもない)
5. Vマスかねない ある 原 因 から 悪 い 結 果 になる 可 能 性 がある Có khả năng trở thành kết quả xấu vì một nguyên nhân nào đó. 6. ~ものの(=けれども)
新 しいことば 1 課 扉 のページ こうか( 効 果 ) かんじる( 感 じる) おちつく( 落 ち 着 く) リラックスする いらいらする そのた(その 他 ) つける hiệu quả cảm nhận thanh thản, tĩnh tâm thư giãn sốt ruột khác đánh dấu 本 文 たまる たとえば( 例 えば) なみ( 波 ) なきごえ( 鳴 き 声 ) いやされる ストレスかいしょう(ストレス 解 消 ) おんがくりょうほう( 音 楽 療 法 ) さまざま な あわせる うたに~ ( 合 わせる 歌 に~ ) てあそび( 手 遊 び) がっき( 楽 器 ) えんそうする がっきを~ ( 演 奏 する 楽 器 を~ ) もっとも( 最 も) いやし したがって えんか( 演 歌 ) こうかてき な ( 効 果 的 な ) コミュニケーション とる コミュニケーションを~ りょうほうし( 療 法 士 ) しだいに( 次 第 に) じれい( 事 例 ) げんだい( 現 代 ) もたらす こんご( 今 後 ) ちゅうもくする( 注 目 する) tích tụ ví dụ sóng tiếng kêu (của động vật) được thư thái giải tỏa stress Liệu pháp âm nhạc nhiều dạng theo (bài hát) chơi cử động tay nhạc cụ chơi (nhạc cụ) nhất thư thái vì vậy nhạc enka hiệu quả (sự) giao tiếp giao tiếp nhân viên trị liệu dần dần trường hợp thực tế hiện đại mang lại trong thời gian tới gây sự chú ý, quan tâm
新 しいことばの 練 習 プラス イメージ マイナス かなしみ( 悲 しみ) おちつき( 落 ち 着 き) よろこび( 喜 び) きぼう( 希 望 ) かっぱつ な ( 活 発 な ) なやみ( 悩 み) じんせい( 人 生 ) tích cực ấn tượng tiêu cực nỗi buồn tĩnh tâm niềm vui hi vọng hoạt bát trăn trở, dằn vặt đời người 学 習 項 目 ウィークエンド ロックバンド しゅうとくする( 習 得 する) けいご( 敬 語 ) サッカーずき(サッカー 好 き) いやがる( 嫌 がる) ひけつ( 秘 訣 ) ちゅうもんする( 注 文 する) ちゅうきゅう( 中 級 ) リサイクル cuối tuần ban nhạc rock học kính ngữ thích bóng đá ghét, không ưa bí quyết gọi đặt trung cấp tái chế 学 習 項 目 の 練 習 テーマ ドキュメント サンプル ベストテン リーダーシップ スタッフ ホームページ セラピー カルチャーショック コスト ペットボトル カラオケボックス すう カラオケボックス~ ( 数 カラオケボックス~ ) へいきんきおん( 平 均 気 温 ) へいねんさ( 平 年 差 ) こうはく( 紅 白 ) chủ đề tư liệu mẫu top 10 bán chạy nhất khả năng lãnh đạo nhân viên trang web liệu pháp sốc văn hóa giá thành chai nhựa phòng karaoke số (~ phòng karaoke) nhiệt độ trung bình biên độ giữa các năm đội đỏ đội trắng
うどん そば たてる おとを~ ( 立 てる 音 を ~) テレビきょく(テレビ 局 ) ~どう(~ 道 ) でんとうてき な ( 伝 統 的 な ) しょどう( 書 道 ) かどう( 華 道 ) ついきゅうする( 追 求 する) せいしん( 精 神 ) はく( 拍 ) ひょうご( 標 語 ) おんち( 音 痴 ) ブランドひん(ブランド 品 ) せいじつ な ( 誠 実 な ) ピアノきょく(ピアノ 曲 ) さいばい( 栽 培 ) せいちょう( 成 長 ) ほうこく( 報 告 ) どりょく( 努 力 ) せいこう( 成 功 ) ゆうじん( 友 人 ) すいみん( 睡 眠 ) ドライブ しょうりゃくする( 省 略 する) やおや( 八 百 屋 ) しんせん な ( 新 鮮 な ) きおん( 気 温 ) さ( 差 ) にっちゅう( 日 中 ) はんそで( 半 そで) こうない えき~ ( 構 内 駅 ~ ) さえずり まちあいしつ( 待 合 室 ) せせらぎ あびる ちゅうもくを~ ( 浴 びる 注 目 を ~) ちりょう( 治 療 ) こうど な ( 高 度 な ) もとめる( 求 める) にんげんかんけい( 人 間 関 係 ) さくねん( 昨 年 ) mì udon mì soba thành tiếng đài truyền hình ~đạo truyền thống Thư đạo, Thư pháp Hoa đạo, Nghệ thuật cắm hoa nghiên cứu, tìm hiểu tinh thần phách khẩu hiệu không biết nhạc, trình độ thẩm âm kém hàng hiệu trung thực bản nhạc piano trồng lớn báo cáo nỗ lực thành công bạn giấc ngủ lái xe đi chơi lược bỏ cửa hàng rau tươi nhiệt độ chênh lệch ban ngày cộc tay trong khuôn viên (~ nhà ga) tiếng hót phòng đợi tiếng róc rách thu hút sự quan tâm, chú ý điều trị, chữa trị trình độ cao, cấp độ cao yêu cầu, đòi hỏi quan hệ giữa con người với con người năm ngoái
作 文 こもりうた( 子 守 歌 ) むね( 胸 ) えがお( 笑 顔 ) ひとりぐらし( 一 人 暮 らし) つらい くちずさむ( 口 ずさむ) はげます( 励 ます) きっかけ すらすら bài hát ru ngực khuôn mặt tươi cười sống một mình đau khổ, khổ sở hát thầm an ủi động viên động cơ, cớ trôi trảy プラスアルファ しずむ( 沈 む) ごがくりょく( 語 学 力 ) どくとく な ( 独 特 な ) ひょうげんする( 表 現 する) chìm khả năng ngoại ngữ độc đáo diễn đạt 2 課 扉 のページ すうじ( 数 字 ) きすう( 奇 数 ) ぐうすう( 偶 数 ) はんたいに( 反 対 に) chữ số số lẻ số chẵn ngược lại 本 文 ごけん ちゅうごく~ ( 語 圏 中 国 ~ ) なかま( 仲 間 ) し( 死 ) きらう( 嫌 う) えんぎがいい( 縁 起 がいい) こだわる ナンバー とる れいに~ (とる 例 に~ ) ホンコン( 香 港 ) はつおんする( 発 音 する) オークション すう ~ひゃくまん ( 数 ~ 百 万 ) つく ねだんが~ (つく 値 段 が~ ) ちゅうせん( 抽 選 ) cộng đồng các nước nói tiếng (~ Trung) bạn bè cái chết ghét may mắn cầu kỳ, kỹ tính số lấy (~ ví dụ) Hồng Kông phát âm phiên đấu giá vài (~ triệu) có giá bốc thăm
あたる ちゅうせんに~ ( 当 たる 抽 選 に~ ) てすうりょう( 手 数 料 ) いれる てに~ ( 入 れる 手 に~ ) プレート じゅうようしする( 重 要 視 する) trúng thưởng (bốc thăm ~) lệ phí sở hữu (trong tay) biển coi trọng 新 しいことばの 練 習 しき( 四 季 ) こんかい( 今 回 ) ひがえり( 日 帰 り) ちほう( 地 方 ) bốn mùa đợt này đi về trong ngày địa phương 学 習 項 目 けいかく( 計 画 ) しゅだん( 手 段 ) もちかえる( 持 ち 帰 る) じつりょく( 実 力 ) ふくそう( 服 装 ) ないよう( 内 容 ) kế hoạch phương tiện mang về thực lực quần áo nội dung 学 習 項 目 の 練 習 うわさ かんとく( 監 督 ) コンテンツ にどと( 二 度 と) かば ことわざ しんぼう( 辛 抱 ) みまん( 未 満 ) てんしょく( 転 職 ) きぎょうする( 起 業 する) ちゅうじつ な ( 忠 実 な ) こころぼそい( 心 細 い) よか( 余 暇 ) がいしょく( 外 食 ) ディーブイディー(DVD) やたい( 屋 台 ) アクション たからくじ( 宝 くじ) すいぞくかん( 水 族 館 ) しょくぶつえん( 植 物 園 ) はくぶつかん( 博 物 館 ) lời đồn đạo diễn nội dung không bao giờ (làm gì đó) nữa hà mã tục ngữ chịu khổ dưới chuyển việc khởi nghiệp trung thực lo lắng thời gian rảnh rỗi ăn ngoài DVD quán hành động xổ số thủy cung vườn bách thảo viện bảo tàng
しょくじかい( 食 事 会 ) だいとし( 大 都 市 ) かかく( 価 格 ) そうだんしつ( 相 談 室 ) おおごえ( 大 声 ) うらない( 占 い) けつえきがた( 血 液 型 ) せいかく( 性 格 ) あいしょう( 相 性 ) せいざ( 星 座 ) しんろ( 進 路 ) はんだんざいりょう( 判 断 材 料 ) かくすう( 画 数 ) うらなう( 占 う) せいめいはんだん( 姓 名 判 断 ) しゅちゅうする( 集 中 する) とりくむ( 取 り 組 む) しゅうしょくさき( 就 職 先 ) いかす( 生 かす) ~ごうしつ(~ 号 室 ) びょうしつ( 病 室 ) かず( 数 ) タブー おいわいごと(お 祝 い 事 ) わりきれる( 割 り 切 れる) く( 苦 ) つうじる( 通 じる) ペア はんダース( 半 ダース) ひとくみ( 一 組 ) かんじょうする( 勘 定 する) buổi liên hoan ăn uống thành phố lớn giá cả phòng tư vấn tiếng to bói nhóm máu tính cách (sự) hòa hợp chòm sao con đường tiến thân cơ sở để quyết định số nét xem bói xác định họ tên tập trung chú tâm nơi làm việc phát huy phòng số ~ phòng bệnh con số kiêng việc hỷ chẵn, chia hết khổ mang nghĩa cặp đôi nửa tá một nhóm tính toán 作 文 だんらく( 段 落 ) まとまり ます đoạn văn tập hợp ô vuông プラスアルファ じゅくご( 熟 語 ) むすぶ( 結 ぶ) いっしょう( 一 生 ) thành ngữ, quán ngữ nối cả đời
はいる てに~ ( 入 る 手 に~ ) このむ( 好 む) sở hữu (~ trong tay) ưa thích 3 課 本 文 それとも からかう こういてき な ( 好 意 的 な ) ひていてき な ( 否 定 的 な ) つうきんでんしゃ( 通 勤 電 車 ) ふんいき( 雰 囲 気 ) みちる( 満 ちる) さけくさい( 酒 臭 い) のんべえ( 飲 んべえ) いろんな ただ くばる( 配 る) とびら( 扉 ) くりかえし( 繰 り 返 し) しょくば( 職 場 ) おしのける( 押 しのける) ざせき( 座 席 ) しつれい な ( 失 礼 な ) はんたいがわ( 反 対 側 ) くらす( 暮 らす) おもいがけない( 思 いがけない) あいかわらず( 相 変 わらず) hay là trêu trọc ý tốt phủ nhận tàu điện đi làm bầu không khí đầy ắp hơi rượu bợm rượu nhiều miễn phí phát cửa nhắc lại, lặp lại nơi làm việc xô đẩy chỗ ngồi mất lịch sự nửa kia sinh sống không ngờ tới vẫn 新 しいことばの 練 習 しゅっせする( 出 世 する) あし( 葦 ) tiến thân cây sậy 学 習 項 目 メール にゅうしゃ( 入 社 ) ききとる( 聞 き 取 る) けっか( 結 果 ) らくだいする( 落 第 する) きおくりょく( 記 憶 力 ) すぐれる( 優 れる) mail vào công ty nghe được kết quả trượt khả năng ghi nhớ giỏi, xuất sắc
じまんする( 自 慢 する) げんじつ( 現 実 ) じょうたい( 状 態 ) れいがい( 例 外 ) ふつう( 普 通 ) わざわざ だす れいに~ ( 出 す 例 に~ ) アニメ おおく( 多 く) りょうしん( 良 心 ) おや( 親 ) たんとうしゃ( 担 当 者 ) チェックする たいちょう( 体 調 ) くずす( 崩 す) hãnh diện hiện thực trạng thái ngoại lệ bình thường mất công đưa ra (~ ví dụ) phim hoạt hình nhiều lòng tốt bố mẹ người phụ trách kiểm tra thể trạng, sức khỏe phá vỡ 学 習 項 目 の 練 習 ごと しゅうまつ~ (ごと 週 末 ~ ) あちこち コンビニ バイト しゃ A~ ( 社 A~ ) せつりつする( 設 立 する) ぎょうせき( 業 績 ) のびる( 伸 びる) らいにち( 来 日 ) はつばい( 発 売 ) ~つう(~ 通 ) ディズニーランド しかく( 資 格 ) ボーナス ~わり(~ 割 ) さぼる たいはん( 大 半 ) きゅうか( 休 暇 ) しょうひりょう( 消 費 量 ) にんげん( 人 間 ) ちょうりょく( 聴 力 ) ていおんいき( 低 音 域 ) こうおんいき( 高 音 域 ) ぐたいてきに( 具 体 的 に) ねずみ こんちゅう( 昆 虫 ) mỗi (~ tuần) đó đây cửa hàng tiện lợi làm thêm công ty (~ A) thành lập thành tích công việc tăng đến Nhật Bản bắt đầu bán bản (lượng từ đếm thư, giấy tờ ) Khu giải trí Disneyland chứng chỉ tiền thưởng ~% trốn học hơn nửa nghỉ phép lượng tiêu thụ con người thính lực, khả năng nghe âm vực thấp âm vực cao cụ thể con chuột côn trùng
とる( 捕 る) えもの( 獲 物 ) こうしゅうは( 高 周 波 ) キャッチする えんかつに( 円 滑 に) きょうゆうする( 共 有 する) ごうコン( 合 コン) わかもの( 若 者 ) だんじょ( 男 女 ) であい( 出 会 い) しゃかいじん( 社 会 人 ) はで な ( 派 手 な ) じんさい( 人 災 ) しぜんさいがい( 自 然 災 害 ) げんしょう( 現 象 ) こくない( 国 内 ) こくさいてき な ( 国 際 的 な ) システム ふび( 不 備 ) こじん( 個 人 ) せきにん( 責 任 ) いちぶ( 一 部 ) ぜんいん( 全 員 ) ちがい( 違 い) まちがう( 間 違 う) かくかいはつ( 核 開 発 ) ともなう( 伴 う) へいきんじゅみょう( 平 均 寿 命 ) ちゅうしんとし( 中 心 都 市 ) とかい( 都 会 ) ラッシュアワー こんざつ( 混 雑 ) たびたび いぜん( 以 前 ) じょうきゃく( 乗 客 ) しゃない( 車 内 ) おしこむ( 押 し 込 む) むりやり( 無 理 やり) こうい( 行 為 ) おさえる( 押 さえる) たすける( 助 ける) キャッチコピー せんでんもんく( 宣 伝 文 句 ) bắt con mồi tần sóng cao bắt trôi chảy, suôn sẻ chia sẻ tiệc mai mối thanh niên nam nữ gặp gỡ người trưởng thành lòe loẹt, mầu mè tai họa do con người gây ra tai họa thiên nhiên, thiên tai hiện tượng trong nước quốc tế hệ thống không đầy đủ cá nhân trách nhiệm một phần tất cả mọi người khác biệt nhầm lẫn phát triển hạt nhân đi kèm tuổi thọ trung bình thành phố trung tâm, đô thị hạt nhân đô thị giờ cao điểm đông đúc chen chúc thỉnh thoảng trước đây hành khách trong tàu dồn ấn cố gượng hành vi giữ giúp câu quảng cáo câu quảng cáo
クリーニングてん(クリーニング 店 ) けいえい( 経 営 ) コンサルタント インテリア やっきょく( 薬 局 ) しみ ひきうける( 引 き 受 ける) きめつける( 決 めつける) しゃかいてきに( 社 会 的 に) ちい( 地 位 ) でんごん( 伝 言 ) おおがた( 大 型 ) きんむ( 勤 務 ) とくめいせい( 匿 名 性 ) あくようする( 悪 用 する) あくしつ な ( 悪 質 な ) ながす( 流 す) じき( 時 期 ) tiệm giặt là kinh doanh tư vấn nội thất hiệu thuốc vết bẩn, vết hoen ố nhận định đoạt (tính) xã hội địa vị tin nhắn, lời nhắn lớn làm việc tình trạng giấu tên, nặc danh sử dụng với mục đích xấu xấu, ác ý, không lành mạnh phát tán thời kỳ, lúc 作 文 ぶん( 文 ) ちけい( 地 形 ) うかぶ あたまに~ ( 浮 かぶ 頭 に~ ) たて( 縦 ) たいざいする( 滞 在 する) たんご( 単 語 ) ぎもん( 疑 問 ) bài văn địa hình thoáng hiện (lên trong đầu) chiều dọc ở từ đơn nghi vấn プラスアルファ ステレオタイプ こくみんせい( 国 民 性 ) きちょうめん な ようき な ( 陽 気 な ) だんたいこうどう( 団 体 行 動 ) マイペース プライド かくいつてき な ( 画 一 的 な ) こくせき( 国 籍 ) ấn tượng điển hình đặc điểm dân tộc cẩn thận cởi mở, hồ hởi hành động tập thể chỉ thích theo ý mình tự ái chung, chuẩn chung quốc tịch
4 課 扉 のページ ぶた( 豚 ) にわとり( 鶏 ) からす くしゃみ わらいごえ( 笑 い 声 ) lợn gà quạ hắt xì hơi tiếng cười 本 文 みあげる( 見 上 げる) とびだす( 飛 び 出 す) ほんらい( 本 来 ) いぶつ( 異 物 ) ほっさてきに( 発 作 的 に) おしだす( 押 しだす) はんしゃうんどう( 反 射 運 動 ) ほこり ひかり( 光 ) きかん( 器 官 ) まぶしい しげき( 刺 激 ) のう( 脳 ) つたわる( 伝 わる) うけとる( 受 け 取 る) つまり しんけい( 神 経 ) ごさどう( 誤 作 動 ) おこる くしゃみが~ ( 起 こる くしゃみが~ ) こくないがい( 国 内 外 ) ちょうさ( 調 査 ) じかくしょうじょう( 自 覚 症 状 ) あらわす( 表 す) いっぱんてき な ( 一 般 的 な ) じっさい( 実 際 ) おやこ( 親 子 ) そっくり な しゃかいがくてきに( 社 会 学 的 に) きょうみぶかい( 興 味 深 い) せいりげんしょう( 生 理 現 象 ) nhìn lên văng ra vốn dĩ dị vật bột phát đẩy ra tác dụng phản xạ bụi ánh sáng cơ quan cơ thể chói kích thích não truyền dẫn tiếp nhận tóm lại thần kinh trục trặc xảy ra (~ hiện tượng hắt xì hơi) trong và ngoài nước điều tra khảo sát hội chứng chủ quan diễn tả thông thường, nói chung thực tế bố mẹ con cái giống hệt tính xã hội học thú vị hiện tượng sinh lý
新 しいことばの 練 習 はなみず( 鼻 水 ) しょくよく( 食 欲 ) せいりてき な ( 生 理 的 な ) ねごと( 寝 言 ) いびき なる おなかが~ かく いびきを~ おもいきり( 思 い 切 り) nước mũi thèm ăn mang tính sinh lý nói mơ tiếng ngáy réo (bụng ~) ngáy dứt khoát 学 習 項 目 おさまる じしんが~ ( 収 まる 地 震 が~ ) とつぜん( 突 然 ) にる( 煮 る) そつぎょうりょこう( 卒 業 旅 行 ) うちあける なやみを~ ( 打 ち 明 ける 悩 みを~ ) よかん( 予 感 ) しゅうりょうベル( 終 了 ベル) だいいちしぼう( 第 一 志 望 ) あきれる ngưng (động đất ~ ) bỗng nhiên nấu đi du lịch trước khi tốt nghiệp giãy bày (~ trăn trở) linh tính, dự cảm chuông kết thúc nguyện vọng một từ bỏ ý định 学 習 項 目 の 練 習 あふれる とく( 解 く) かいし( 開 始 ) じゅけんせい( 受 験 生 ) いっせいに( 一 斉 に) どろぼう しゅうちゅうごうう( 集 中 豪 雨 ) へび オリンピック しゅつじょうする(しゅつじょうする) せんしゅたち( 選 手 達 ) かけこみじょうしゃきんし( 駆 け 込 み 乗 車 禁 止 ) とびこみきんし( 飛 び 込 み 禁 止 ) とびだしきんし( 飛 びだし 禁 止 ) いんしょくぶつ( 飲 食 物 ) もちこみきんし( 持 ち 込 み 禁 止 ) プロ すうねんまえ( 数 年 前 ) dâng đầy giải bắt đầu thí sinh đồng loạt kẻ trộm mưa lớn tập trung rắn Ô-lim-píc tham dự các vận động viên cấm nhảy tàu cấm nhảy xuống nước cấm phi ra đường đồ ăn thức uống cấm mang vào chuyên nghiệp vài năm trước đây
ゆうしょう( 優 勝 ) もくぜん( 目 前 ) かんばん ~をたてる ( 看 板 ~を 立 てる ) ファン けっきょく( 結 局 ) できごと( 出 来 事 ) じゅん( 順 ) すごす きゅうかを~ ( 過 ごす 休 暇 を~ ) といあわせ( 問 い 合 わせ) へんぴん( 返 品 ) とうしゃ( 当 社 ) そうりょう( 送 料 ) ふたんする( 負 担 する) てきとう な ( 適 当 な ) みしらぬ( 見 知 らぬ) しゅうぎょうベル( 終 業 ベル) ひじょうベル( 非 常 ベル) きゅうりょう( 給 料 ) いぶんか( 異 文 化 ) ノック vô địch trước mắt biển (treo ~ ) người hâm mộ rút cục sự việc, sự kiện tuần tự trải qua (~ kỳ nghỉ) hỏi, thắc mắc trả lại hàng công ty chúng tôi phí vận chuyển đảm nhận thích hợp không quen biết chuông báo hết giờ chuông báo động lương văn hóa khác gõ cửa 作 文 じゅぎょうちゅう( 授 業 中 ) あい( 愛 ) アレルギー めぐまれる あいに~ ( 恵 まれる 愛 に~ ) かかる アレルギーに~ trong giờ học tình yêu dị ứng được ban cho (~ tình yêu) bị, mắc (~ dị ứng) プラスアルファ ぎおんご( 擬 音 語 ) từ tượng thanh 5 課 扉 のページ じゅうたくがい( 住 宅 街 ) しょうてんがい( 商 店 街 ) こうそうビル( 高 層 ビル) だんち( 団 地 ) đường khu dân cư phố buôn bán nhà cao ốc khu tập thể
本 文 なかば( 半 ば) いくぶん( 幾 分 ) いっしゅうする( 一 周 する) さんぽコース( 散 歩 コース) きゅうじつ( 休 日 ) けはい( 気 配 ) とおりぬけきんし( 通 り 抜 け 禁 止 ) しんにゅうどめ( 進 入 止 め) だいしょう( 大 小 ) つくる( 造 る) たたずまい ただよわせる( 漂 わせる) いけぞい( 池 沿 い) こみち( 小 道 ) おちば( 落 ち 葉 ) なんだか( 何 だか) ひ( 日 ) あびる ひを~ ( 浴 びる 日 を~ ) どくしょする( 読 書 する) いきぬき( 息 抜 き) おとずれる( 訪 れる) おだやか な ( 穏 やか な ) つつまれる くうきに~ ( 包 まれる 空 気 に~ ) すまい( 住 まい) nửa, giữa một phần, một chút một vòng đường đi dạo ngày nghỉ hơi hướng, bóng dáng cấm đi qua cấm vào to nhỏ tạo ra, xây dựng khung cảnh làm cho cảm nhận men theo hồ con đường mòn lá rụng có cái gì đó nắng tắm, phơi (~ nắng) đọc sách xả hơi, nghỉ ngơi đến chơi yên ả được bao trùm (~ một bầu không khí) nơi ở 新 しいことばの 練 習 ひましに( 日 増 しに) いろづく( 色 づく) しんりょく( 新 緑 ) クリスマスソング きんねん( 近 年 ) ほんばん( 本 番 ) いよいよ まんかい( 満 開 ) こいしい( 恋 しい) のんびり ngày càng tô màu lộc non bài hát Giáng sinh những năm gần đây chính thức đã đến sắp sửa nở rộ nhớ thương thong thả 学 習 項 目 あきらか な ( 明 らか な ) かちかん( 価 値 観 ) へんかする( 変 化 する) được làm rõ, sáng tỏ giá trị quan thay đổi
はってんする( 発 展 する) とくいげ な ( 得 意 げ な ) phát triển vênh 学 習 項 目 の 練 習 けいき( 景 気 ) かいふくする( 回 復 する) いしき( 意 識 ) サポートする ちゅうこうねん( 中 高 年 ) ターゲットにする しょうひん( 商 品 ) ごがくがくしゅう( 語 学 学 習 ) かんがえ( 考 え) ファストフード さんぎょう( 産 業 ) のうか( 農 家 ) としか( 都 市 化 ) すすむ としかが~ ( 進 む 都 市 化 が~ ) ふうけい( 風 景 ) だいきぎょう( 大 企 業 ) しんしゅつ( 進 出 ) とうざい( 東 西 ) てつどうせんろ( 鉄 道 線 路 ) とうざいなんぼく( 東 西 南 北 ) しゅと( 首 都 ) とし( 都 市 ) せっする( 接 する) めんせき( 面 積 ) ~へいほうキロ(~ 平 方 キロ) とない( 都 内 ) じゅうたくち( 住 宅 地 ) やまのて( 山 の 手 ) しょうぎょうちいき( 商 業 地 域 ) したまち( 下 町 ) とうぶ( 東 部 ) こうきょ( 皇 居 ) えどじょう( 江 戸 城 ) あと( 跡 ) ちゅうしんぶ( 中 心 部 ) ぬける( 抜 ける) さか( 坂 ) のぼる さかを~ ( 上 る 坂 を~ ) ブランコ tình hình kinh tế phục hồi ý thức hỗ trợ tầng lớp trung niên và cao tuổi nhắm vào sản phẩm học ngôn ngữ suy nghĩ, quan điểm đồ ăn nhanh sản xuất nông dân đô thị hóa tiến triển (đô thị hóa ~) phong cảnh công ty lớn đầu tư Đông-Tây tuyến đường sắt Đông-Tây - Nam -Bắc thủ đô đô thị tiếp giáp diện tích ki-lô-mét vuông nội thành khu dân cư Yamanote (khu đất cao trong nội thành Tokyo) khu buôn bán, khu thương mại Shitamachi (khu đất thấp trong nội thành Tokyo) phần phía Đông Hoàng cung Thành Edo dấu tích phần giữa xuyên qua dốc leo (~ dốc) đánh đu
おじぎ かつて ファッション げんざい( 現 在 ) ユニセックスファッション けしょうする( 化 粧 する) ピアス ずらりと こっき( 国 旗 ) かがやく( 輝 く) ごりん( 五 輪 ) へいかいしき( 閉 会 式 ) せんしゅだん( 選 手 団 ) きしゅ( 旗 手 ) つとめる きしゅを~ ( 務 める 旗 手 を~ ) きんメダリスト( 金 メダリスト) cúi đầu chào từ ngày trước, từ ngày xưa thời trang hiện nay thời trang unisex trang điểm hoa tai kẹp đày dãy, ngợp quốc kỳ, cờ rạng ngời, lấp lánh Thế vận hội lễ bế mạc đoàn vận động viên người đi trước cầm cờ làm nhiệm vụ ( ~ đi trước cầm cờ) huy chương vàng 作 文 かんそう( 感 想 ) cảm tưởng プラスアルファ いち( 位 置 ) ばしょ( 場 所 ) ななめ( 斜 め) しょうめん( 正 面 ) むかい( 向 かい) つきあたり( 突 き 当 たり) かこむ( 囲 む) めんする( 面 する) いちする( 位 置 する) そう( 沿 う) とうきょうわん( 東 京 湾 ) と( 都 ) れっとう( 列 島 ) のびる( 伸 びる) vị trí địa điểm nghiêng, chếch, chéo chính diện phía bên kia đường cụt bao vây trông ra ở vị trí dọc theo, men theo Vịnh Tokyo thành phố quần đảo vươn, kéo dài 6 課 扉 のページ バレンタインデー せつぶん( 節 分 ) ぜんご( 前 後 ) ngày Valentine ngày Xuân phân trước hoặc sau
どようのうしのひ( 土 用 のうしの 日 ) ふとまきずし( 太 巻 きずし) おせちりょうり(おせち 料 理 ) うなぎ Ngày ăn lươn sushi cuốn thập cẩm món ăn ngày Tết lươn 本 文 いちねんじゅう(1 年 中 ) かばやき(かば 焼 き) うりあげ( 売 り 上 げ) ねんへいきん( 年 平 均 ) はねあがる( 跳 ね 上 がる) えどじだい( 江 戸 時 代 ) なつばてぼうし( 夏 ばて 防 止 ) せんでんコピー(せんでんコピー) きかん( 期 間 ) ていちゃくする( 定 着 する) かんさい( 関 西 ) えほうまき( 恵 方 巻 き) えほう( 恵 方 ) むく( 向 く) いっきに( 一 気 に) こううん( 幸 運 ) おおて( 大 手 ) コンビニチェーン かんとう( 関 東 ) もちこむ( 持 ち 込 む) ひろめる( 広 める) しょうぎょうしゅぎ( 商 業 主 義 ) しょくせいかつ( 食 生 活 ) cả năm nướng kiểu Kabayaki doanh thu bình quân năm nhảy vọt, tăng vọt Thời kỳ Edo phòng tránh mệt mỏi do cái nóng mùa hè câu quảng cáo thời gian được (xã hội) chấp nhận, ăn sâu bám rễ vùng Kansai sushi cuốn Ehomaki hướng may mắn hướng về một mạch vận may lớn chuỗi cửa hàng tiện lợi vùng Kanto đưa vào lan rộng chủ nghĩa trọng thương ẩm thực 新 しいことばの 練 習 ほっかいどう( 北 海 道 ) とうほく( 東 北 ) ちゅうぶ( 中 部 ) きんき( 近 畿 ) ちゅうごく ちほう ( 中 国 地 方 ) しこく( 四 国 ) きゅうしゅう( 九 州 ) おきなわ( 沖 縄 ) みなおす( 見 直 す) カーブ ガードレール ねんがじょう( 年 賀 状 ) Hokkaido vùng Tohoku vùng Chubu vùng Kinki vùng Chugoku vùng Shikoku vùng Kyushu Okinawa xem xét lại khúc quành rào chắn va đụng thiếp chúc mừng năm mới
学 習 項 目 はなしことば( 話 しことば) こうさてん( 交 差 点 ) うまれかわる( 生 まれ 変 わる) りゅうがくする( 留 学 する) しゅうしょくする( 就 職 する) めいししゅうしょくせつ( 名 詞 修 飾 節 ) せんようしゃりょう( 専 用 車 両 ) ようぼう( 要 望 ) えんグラフ( 円 グラフ) しめる( 占 める) おれせんグラフ( 折 れ 線 グラフ) ぞうかする( 増 加 する) げんしょうする( 減 少 する) おちこむ( 落 ち 込 む) うなぎのぼり(うなぎ 登 り) のび( 伸 び) めだつ のびが~ ( 目 立 つ 伸 びが~ ) ほぼ よこばい( 横 ばい) ぼうグラフ( 棒 グラフ) くらべる( 比 べる) ひかくする( 比 較 する) văn nói ngã tư sinh ra một lần nữa lưu học xin đi làm định ngữ toa dành riêng nhu cầu nguyện vọng biểu đồ đồng yên Nhật chiếm đường gấp khúc gia tăng giảm bị rớt tăng vọt, tăng đột biến tăng nổi bật, rõ nét (tăng ~) gần như nằm ngang biểu đồ hình gậy so sánh so sánh 学 習 項 目 の 練 習 せいちょうき( 成 長 期 ) ちょうしょく( 朝 食 ) しゅうかんか( 習 慣 化 ) えいきょう( 影 響 ) じはんき( 自 販 機 ) うるおう( 潤 う) じっかんする( 実 感 する) どうりょう( 同 僚 ) わかちあう( 分 かち 合 う) クーラー サッカーチーム ちゅうけいする( 中 継 する) ひみつ( 秘 密 ) いそんしょう かいもの~ ( 依 存 症 買 い 物 ~ ) ネット アルコール thời kỳ tăng trưởng ăn sáng biến thành thói quen ảnh hưởng máy bán hàng tự động dư giả, có nhiều tiền thật sự cảm nhận được đồng nghiệp chia sẻ máy lạnh đội bóng đá truyền hình trực tiếp bí mật hội chứng nghiện (~ mua sắm) mạng chất cồn
テレビドラマ あいする( 愛 する) す( 酢 ) はっこうする( 発 酵 する) ちょうみりょう( 調 味 料 ) アジア おもに( 主 に) こくさいこうりゅう( 国 際 交 流 ) いと( 意 図 ) だんボール( 段 ボール) うちがわ( 内 側 ) すいとる( 吸 い 取 る) かいはつする( 開 発 する) ぜんこく( 全 国 ) phim truyền hình yêu dấm lên men bột ngọt châu Á chủ yếu giao lưu quốc tế ý đồ thùng catton phía bên trong thấm nghiên cứu phát triển toàn quốc 作 文 それぞれ mỗi một プラスアルファ すっぱい( 酸 っぱい) あまずっぱい( 甘 酸 っぱい) しおからい( 塩 辛 い) あぶらっこい( 油 っこい) さっぱりしている ぬるい ほっぺた した( 舌 ) やけどする でる ひが~ ( 出 る 火 が~ ) あとあじ( 後 味 ) だいがくじゅけん( 大 学 受 験 ) かねもうけ( 金 もうけ) chua chua ngọt mặn mỡ, ngấy vị thanh ấm má lưỡi bỏng tóe (~ lửa) dư vị, cảm xúc đọng lại thi đại học kiếm tiền 7 課 扉 のページ おすもうさん(お 相 撲 さん) せんしゅ( 選 手 ) かんしん( 関 心 ) しょくぎょう( 職 業 ) võ sỹ Sumo vận động viên quan tâm nghề nghiệp
しゃこうてき な ( 社 交 的 な ) たいりょく( 体 力 ) つよい ストレスに~ ( 強 い ストレスに~ ) れいせい な ( 冷 静 な ) うんどうしんけい( 運 動 神 経 ) かつどうてき な ( 活 動 的 な ) リズムかん(リズム 感 ) きよう な ( 器 用 な ) きになる( 気 になる) xã giao thể lực chịu (áp lực) giỏi bình tĩnh khả năng vận động năng động khả năng thẩm âm tiết tấu khéo léo, khéo tay bận tâm 本 文 めん( 面 ) すもうとり( 相 撲 取 り) にめんせい( 二 面 性 ) そしき( 組 織 ) にゅうもんする( 入 門 する) しんしょく( 寝 食 ) ともにする( 共 にする) しんじん( 新 人 ) でし( 弟 子 ) あたえる( 与 える) けいこ はだか( 裸 ) はだし すな( 砂 ) ふろば(ふろ 場 ) あにでし( 兄 弟 子 ) せなか( 背 中 ) ながす せなかを~ ( 流 す 背 中 を~ ) とうばん( 当 番 ) しょっき( 食 器 ) あとかたづけ( 後 片 付 け) ひるね( 昼 寝 ) ゆうしょく( 夕 食 ) ふたたび( 再 び) ようやく ねむり( 眠 り) つく ねむりに~ (つく 眠 りに~ ) くりかえす( 繰 り 返 す) ~るい(~ 類 ) ぎょかいるい( 魚 介 類 ) とうふ( 豆 腐 ) mặt, phương diện vật sumo tính hai mặt tổ chức gia nhập ăn ngủ, sinh hoạt cùng nhau người mới đệ tử giao cho buổi học, buổi tập luyện cởi trần chân đất cát nhà tắm sư huynh và đệ tử lưng kỳ rửa (lưng) trực nhật bát đĩa dọn dẹp ngủ trưa ăn tối lại mãi mới ngủ chợp mắt nhắc lại các loại các loại hải sản, tôm cá đậu phụ
たいりょうに( 大 量 に) たっぷり たいじゅう( 体 重 ) さいてい( 最 低 ) おちゃづけ(お 茶 漬 け) かさねる( 重 ねる) ばんづけ( 番 付 ) あらわれる( 表 れる) với số lượng lớn thật nhiều trọng lượng cơ thể tối thiểu, ít nhất cơm chan lặp đi lặp lại thứ hạng được biểu hiện 新 しいことばの 練 習 かい( 貝 ) さけ じゃがいも ngêu sò cá hồi khoai tây 学 習 項 目 おおあめ( 大 雨 ) どろ( 泥 ) じょうし( 上 司 ) ふきゅうりつ( 普 及 率 ) いのち( 命 ) ほしょう( 保 障 ) ひゃっかじてん( 百 科 事 典 ) ゲーム だんとう( 暖 冬 ) さくばん( 昨 晩 ) mưa to bùn cấp trên tỷ lệ sử dụng, tỷ lệ phổ cập tính mạng đảm bảo tự điển bách khoa game mùa đông ấm tối qua 学 習 項 目 の 練 習 きにする( 気 にする) あな( 穴 ) おもいで( 思 い 出 ) せんもんしょ( 専 門 書 ) たけのこ ヨーロッパ かみがた( 髪 型 ) きのう( 機 能 ) しはらい( 支 払 い) オフィス しょくにん( 職 人 ) しゅぎょう( 修 行 ) いちにんまえ( 一 人 前 ) カウンター うける ちゅうもんを~ ( 受 ける 注 文 を~ ) để ý, lưu tâm lỗ thủng kỷ niệm sách chuyên môn măng châu Âu kiểu tóc chức năng trả tiền, thanh toán văn phòng nghệ nhân, thợ thủ công tu luyện người trưởng thành bàn quầy nhận (~ đặt gọi món)
にぎる( 握 る) さらに みにつける( 身 につける) しゅうごう( 集 合 ) ひっきようぐ( 筆 記 用 具 ) そうすると それにくわえ(それに 加 え) こつ だいに( 第 2) じつに( 実 に) やきにく( 焼 き 肉 ) しょくがほそい( 食 が 細 い) はるかに ふいに( 不 意 に) のうぎょう( 農 業 ) ビタミンシー(ビタミンC) ふくむ( 含 む) つゆ( 梅 雨 ) あける つゆが~ ( 明 ける 梅 雨 が~ ) にゅうか( 入 荷 ) らいてん( 来 店 ) しんせいひん( 新 製 品 ) じゅうらい( 従 来 ) よごれ( 汚 れ) nắm hơn nữa hấp thu, lĩnh hội tập trung dụng cụ viết như thế, như vậy thêm vào đó bí quyết, cốt lõi vấn đề thứ hai thật sự là thịt nướng ăn ít bỏ xa, khác xa bất chợt nông nghiệp vitamin C bao hàm mùa mưa kết thúc (mùa mưa ~ ) nhập hàng đến cửa hàng sản phẩm mới từ trước tới nay vết bẩn 作 文 はっそう( 発 想 ) ユニーク じむてき な ( 事 務 的 な ) ほごしゃ( 保 護 者 ) やるき(やる 気 ) ý tưởng ngộ nghĩnh (mang tính) văn phòng phụ huynh hứng làm プラスアルファ じこ( 自 己 ) アピール りょく コミュニケーション ( 力 コミュニケーション ) しゅたいせい( 主 体 性 ) バランス かんかく( 感 覚 ) しゅうしゅう( 収 集 ) ごがく( 語 学 ) サービスせいしん(サービス 精 神 ) bản thân thể hiện khả năng (giao tiếp) tính chủ động thăng bằng cảm giác thu thập ngôn ngữ tinh thần phục vụ
きょうちょうせい( 協 調 性 ) じゅうなんせい( 柔 軟 性 ) こうきしん( 好 奇 心 ) たんきゅうしん( 探 究 心 ) おうせい な こうりつ( 効 率 ) ねばりづよい( 粘 り 強 い) めんせつ( 面 接 ) さんかしゃ( 参 加 者 ) イベント しゅたいてきに( 主 体 的 に) きかくする( 企 画 する) じっしする( 実 施 する) じしん( 自 信 ) tính hợp tác tính mềm dẻo hiếu kỳ, tò mò thích tìm tòi khám phá tràn đầy hiệu quả bền bỉ phỏng vấn người tham gia sự kiện chủ động lên kế hoạch thực hiện tự tin 8 課 扉 のページ だいいち( 第 一 ) いんしょう( 印 象 ) こころがける( 心 がける) めいかく な ( 明 確 な ) ひょうじょう( 表 情 ) わだい( 話 題 ) がいけん( 外 見 ) đầu tiên ấn tượng để ý lưu tâm rõ ràng biểu lộ cảm xúc gương mặt đề tài câu chuyện hình thức bề ngoài 本 文 せつ( 説 ) ボディランゲージ けっていする( 決 定 する) ようそ( 要 素 ) げんごてき な ( 言 語 的 な ) ひりつ( 比 率 ) しぐさ しせい( 姿 勢 ) じゅうよう な ( 重 要 な ) せんもんか( 専 門 家 ) せもたれ( 背 もたれ) よりかかる( 寄 りかかる) いあつかん( 威 圧 感 ) まえかがみ( 前 かがみ) thuyết ngôn ngữ cử chỉ quyết định yếu tố liên quan đến ngôn ngữ tỷ lệ cử chỉ điệu bộ tư thế quan trọng chuyên gia lưng ghế dựa cảm giác uy quyền chúi về đằng trước
むひょうじょう( 無 表 情 ) なかみ( 中 身 ) みため( 見 た 目 ) さゆうする( 左 右 する) じじつ( 事 実 ) không biểu lộ cảm xúc bên trong bề ngoài nhìn thấy ảnh hưởng sự thực 新 しいことばの 練 習 まるめる( 丸 める) ゆたか な ( 豊 か な ) きちんとした ふくそうをする( 服 装 をする) てんこう( 天 候 ) ぜんごする( 前 後 する) こんらんする( 混 乱 する) じょうげする( 上 下 する) gù phong phú nghiêm chỉnh mặc quần áo thời tiết đảo lộn rối loạn lên xuống 学 習 項 目 まねする ゆうしゅう な ( 優 秀 な ) ごかい( 誤 解 ) まねく( 招 く) えいよう( 栄 養 ) ながねん( 長 年 ) まなぶ( 学 ぶ) みにつく( 身 につく) まんぞくする( 満 足 する) ことばづかい(ことば 遣 い) たいど( 態 度 ) bắt trước giỏi hiểu lầm gây dinh dưỡng thời gian dài học lĩnh hội hài lòng cách dùng từ thái độ 学 習 項 目 の 練 習 じぎょう( 事 業 ) かくだいする( 拡 大 する) だつぜい( 脱 税 ) こくはつする( 告 発 する) まんまんに じしん~ ( 満 々に 自 信 ~ ) うけうり( 受 け 売 り) ひょうざんのいっかく( 氷 山 の 一 角 ) にちじょうかいわ( 日 常 会 話 ) ていど( 程 度 ) わずか マナー ぜんたい( 全 体 ) ポイント hoạt động kinh doanh mở rộng trốn thuế phát giác đầy (~ tự tin) nói lại lời người khác nói phần nổi của tảng băng chìm hội thoại thông thường mức độ vẻn vẹn phép lịch sự tổng thể điểm
せいけつ な ( 清 潔 な ) さげる あたまを~ ( 下 げる 頭 を~ ) ゆるす( 許 す) マスターする おとな( 大 人 ) しごとば( 仕 事 場 ) プロポーズする こうふく な ( 幸 福 な ) つる いばる( 威 張 る) へんかん( 変 換 ) ミニドレス ばめん( 場 面 ) ミス トラブル うたがう( 疑 う) ひきおこす( 引 き 起 こす) こどもっぽい( 子 供 っぽい) いしきする( 意 識 する) あわてる( 慌 てる) しゃ うんてん~ ( 者 運 転 ~ ) しょうエネ( 省 エネ) たいさく( 対 策 ) じっこう( 実 行 ) ど じっこう~ ( 度 実 行 ~ ) ぜんぱんてきに( 全 般 的 に) こうじょうする( 向 上 する) きゅう な ( 急 な ) はっしん( 発 進 ) かそく( 加 速 ) ふよう な ( 不 要 な ) つむ( 積 む) じ がいしゅつ~ ( 時 外 出 ~ ) こうきょう( 公 共 ) きかん( 機 関 ) かんぜんに( 完 全 に) sạch sẽ cúi (~ đầu), đầu hàng tha thứ làm giỏi người lớn nơi làm việc cầu hôn hạnh phúc hấp dẫn kiêu căng chuyển đổi váy mini ngữ cảnh lỗi trục trặc, phiền toái nghi ngờ gây ra như trẻ con ý thức vội vàng người (~ lái xe) tiết kiệm năng lượng chính sách thực hiện mức độ thực hiện nhìn chung nâng cao gấp xuất phát, chuyển bánh tăng tốc không cần thiết chở, chất giờ (~ đi ra ngoài) công cộng phương tiện hoàn toàn 作 文 けつろん( 結 論 ) じょうきょう( 状 況 ) けいしする( 軽 視 する) kết luận tình trạng xem nhẹ
プラスアルファ ディベート とうろん( 討 論 ) てじゅん( 手 順 ) どうすう( 同 数 ) さくせんタイム( 作 戦 タイム) のべる( 述 べる) はんろん( 反 論 ) さいど( 再 度 ) のべあう( 述 べ 合 う) ここに( 個 々に) たしかに( 確 かに) やはり tranh luận tranh luận trình tự đồng đều số lượng thời gian tranh luận trình bày phản biện lại một lần nữa trình bày cho nhau nghe từng cái một đúng là quả là