Similar documents
平成25年度全国学力・学習状況調査:保護者に対する調査(小学校調査票)ベトナム語版

Microsoft Word - DAI THUA 100 PHAP _hoan chinh_.doc

日本留学試験の手引き_ベトナム語版

語彙リスト_ベトナム語(10Q).indd

[PDF] SỔ TAY HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN QUỐC TẾ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH ĐÀO DUY TÙNG TỪ NGỮ HÁN VIỆT TRONG CA DAO NAM BỘ Chuyên ngành: NGÔN NGỮ HỌC Mã số: LUẬ

2

W06_viet01

PTB TV 2018 ver 8

労災保険外国人向けパンフ第二編_ベトナム語

労災保険外国人むけパンフ第一編_ベトナム語i

bộ khẩu tức là cái miệng. Cái miệng con người phát ngôn ra lời nói nhanh như mũi tên và mũi tên ấy sẽ mang đến cho chúng ta cả điều lợi lẫn điều hại;

1.Khóa tuyển sinh Số học viên Khóa tuyển sinh Thời gian nhập học Số học viên Khoa tiếng nhật Khóa học 1 năm Khoá học 2 năm Tháng 4 40 người (20 người

Mục lục Lời mở đầu 1 1 Ba loại tai nạn lao động thường xảy ra trong khi hàn 2 2 Những công việc nhiều tai nạn gây tử vong 2 3 Tai họa và các nghi vấn

Contents

Microsoft Word - NhanGianDuKi-ISO-A5.doc

THÔNG SỐ KỸ THUẬT BẢN VẼ LẮP ĐẶT Sản phẩm Tối thiểu Áp lực sử dụng (động) Tối đa (tĩnh) Nhiệt độ sử dụng Chất lượng nước sử dụng Vùng thường Nhiệt độ

意識_ベトナム.indd

プリント

Khái quát cấu trúc Hệ thống Kiểm soát Tổng tải lượng Ô nhiễm (TPLCS) Chương 1 Tính cần thiết của TPLCS 1.1 Tổng quan về TPLCS Ô nhiễm nước xảy ra khi

KINH TỨ THẬP NHỊ CHƯƠNG HẬU TẦN TAM TẠNG PHÁP SƯ CƯU-MA-LA-THẬP PHỤNG CHIẾU DỊCH ĐOÀN TRUNG CÒN - NGUYỄN MINH TIẾN Việt dịch và chú giải NGUYỄN MINH H

Lịch của toàn khi vực Ngày nghỉ lễ rác vẫn Xin vui lòng chấp hành Xin vui lòng vứt rác tại địa điểm và ngày đã được qui định trước 8:30 buổi sáng! Vứt

Họ và tên Phiếu Chẩn Ðoán Nội Khoa Hãy đánh dấu vào nơi có triệu chứng bị bệnh Nam Năm tháng ngày Nữ Ngày sinh Ðịa chỉ Năm tháng ngày Ðiện thoại Có bả

Tài chính Quan hệ Cộng đồng Quản trị căn bản Pháp lý Các loại rủi ro Dự án Tình hình Tài chính Mục tiêu công ty Giá cả Môi trường - Tử vong - Thương t

CUỘC CÁCH MẠNG MỘT-CỌNG-RƠM MASANOBU FUKUOKA (Bản sách điện tử lần thứ nhất) Biên dịch: XanhShop Lời giới thiệu và hiệu đính: Hoàng Hải Vân Lời giới t

Student Guide to Japan (Vietnamese Version)

CHƯƠNG TRÌNH Lời chào từ Ban tổ chức Hướng dẫn Học thi Trung Học Phổ Thông Nghỉ giải lao Trả lời câu hỏi Kinh nghiệm học thi từ Sinh viên đã tốt nghiệ

ĐVT: tấn STT Khối lượng Năm Năm Năm Năm Năm Năm 2008 CTR CTR Công nghiệp 1.991, , , , ,747

A Điều khoản quan trọng 1. Những điều lưu ý khi ký kết hợp đồng Về phương pháp xác nhận nội dung hợp đồng Khách hàng có thể chọn phương pháp xác nhận

<4D F736F F D208EC08F4B90B6834B E CEA816A2D8D5A90B38DCF2E646F63>

HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 CÁM ƠN Ý TƯỞNG VÀ BÀI VỞ CỦA ANH CHỊ CỰU SINH VIÊN ĐHSP HUẾ 2 KHÓA LƯƠNG VĂN CAN VÀ HUỲNH THÚC KHÁNG. CÁM ƠN TRANG BLOG ANH TRẦN


Làm thế nào người Nhậtđã thành công trong các ngành công nghiệp? 1. Định hướng khách hàng 2. Quan niệm về năng suất 3. Thực hành nhữngđiều cơ bản nhất

Heike monogatari là một truyện kể xuất hiện vào khoảng thế kỷ XIII, kể lại cuộc xung đột giữa hai dòng họ có thế lực là họ Taira và họ Minamoto. Xét v

untitled

La-hán Ba Tiêu Tên của Ngài là Phạt-na-bà-tư 伐那婆斯 (Vanavāsin). Theo truyền thuyết khi mẹ Ngài vào rừng viếng cảnh, mưa to dữ dội và bà hạ sanh Ngài tr

*3-0 これから 学校の生活についてお話をします Và sau đây, tôi xin nói về sinh hoạt trong trường. 18

Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info. Mọi góp ý, đề nghị thay đổi, sửa chữa những sơ sót, có thể có, xin vui lòng gởi e

ĐẠI CHIẾN ĐÔNG NAM Á 1971 Trong Đặc San Canh Dần của ERCT, sempai Lê Văn Phụng có viết bài "Tuổi Học Trò". Trong bài nầy anh kể lại chuyện đánh nhau v

H˜C VI°N MÁY TÍNH KYOTO

Mùa Khô

Quả bưởi có nhiều múi, mỗi trái được trung bình khoảng 12 múi. Phân tích 100 gam dịch quả bưởi chín, thu được 89 gam nước, 9 gam glucid, 0,6 gam proti

Bia 1_VHPG_268_17.indd

có 5 hay 7 âm tiết xen kẽ nhau, có thể chia làm hai phần: Thượng cú (kami no ku) Câu 1: 5 âm, Câu 2: 7 âm, Câu 3: 5 âm (5-7-5) Hạ cú (shimo no ku) Câu

外国人生徒のための公民(ベトナム語版)

phihungn_ThaiBinhDiaNhanSuLuoc

Mục lục Khi nào thì bắt đầu cho bé ăn dặm?... 1 Cức giai đoạn ăn dặm... 1 Đ thô ộà đ mềm c a th c ăn... 2 Th i gian cho bé ăn dặm trong ngày... 4 Bắt

施策の概要 就学ガイドブック [ヴェトナム語]

00

*4-1 これから 通訳 PTA 活動 子どもの安全と健康を守るためのいろいろな制度のことをお話します Chúng tôi xin nói chuyện về việc thông dịch, hoạt động của hội PTA (hội phụ huynh và giáo viên), c

労働条件パンフ-ベトナム語.indd

年 2 月 22 日 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 候補者が 看護師国家試験または介護福祉

資料 3 合格の場合 ( 候補者向け ) 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 平成 28 年 2 月 26 日 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA

untitled

Microsoft Word - Thuc don an dam cho be 5-15 thang.doc

untitled

MergedFile

1 ページ

2 Những sách nghiên cứu... Xem thêm : Để làm tài liệu cho quý vị nào quan tâm muốn tìm hiểu thêm, chúng tôi có soạn một tập riêng gồm danh sách những

(Microsoft Word - Chuong tr\354nh H\340nh Huong Nh?t B?n docx)

Mục lục 1. Trình tự cho đến khi có thể thực hiện thiết kế CAD 1 2. Thao tác cơ bản 5 3. Thiết kế bệ đỡ Cách xuất ra định dạng stl và cách sử dụn

untitled

よ よく読んでください ほうかごじどうがくどうほいく放課後児童クラブ 学童保育 ( ): ひるましごとほごしゃうちかぞくびょうきこめんどう昼間 仕事などで保護者が家にいなかったり 家族が病気で子どもの面倒をみることができかていこがっこうおゆうがたあずばしょない家庭の子どもを 学校が終わってから夕方ま

もうこひつようしょるい 3. 申し込みに必要な書類 しゅうにゅうかぞくがある家族全員げんせんちょうしゅうひょうちんぎんしはらいしょうめいしょ源泉徴収票 賃金支払証明書 市 収入 ほごしゃめいぎの通帳 保護者名義 ぜんいんふくしょとくかくにんしょるいしゅうにゅう ( アルバイト パートも含む ) の所

AIT日本語学校 オリエンテーションベトナム語訳

Văn hóa-lịch sử Huế qua góc nhìn làng xã phụ cận LỊCH SỬ DI CƯ VÀ NGHI LỄ THỜ CÚNG TỔ TIÊN CỦA CÁC DÒNG HỌ GỐC HOA Ở HƯƠNG VINH (The history of

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH Bùi Thanh Phương VẤN ĐỀ CON NGƯỜI CÁ NHÂN TRONG CÁC SÁNG TÁC THỜI KÌ ĐẦU CỦA NATSUME SOS

NGUYỆT SAN CỎ THƠM ONLINE SỐ 12 THÁNG 11, 2018 MỤC LỤC BIÊN KHẢO: TR12- KIM THÚY, NHÀ VĂN NỮ GỐC VIỆT NỔI TIẾNG Ở CANADA - PHẠM VĂN TUẤN TR34 TƯỞNG NH

-HT Hộ Tông -HT Hộ Nhẫn Cùng các Bậc Trưởng Lão PGNT

ベトナム人向けの講義 セミナー 研修映像制作サービスの提供開始について 映像の力でベトナム人従業員 実習生 留学生の学びをサポート 株式会社メディアオーパスプラス OCG Technology Joint Stock Company 株式会社メディアオーパスプラス (

Bento Thiện pp. John K. Whitmore, Chung-hsing and Cheng-t ung in Text of and on Sixteenth-Century Viet Nam. In Keith Taylor and John K. Whitmore, eds.

ひと人 しと知 だいか第 1 課 あり合 いになる Gặp gỡ mọi người もくひょう目標 Mục tiêu にちじょう 1 日常のあいさつができる Chào hỏi thông thường được じ こ 2 自己 しょうかい紹介 Tự giới thiệu được ができる ひこ

< F312D30335F834F E696E6464>

けんこうわたしの健康カード The i tê cu a tôi - ベトナム語 やさしい日本語 - -Tiê ng Viê t Nam Tiê ng Nhâ t dê - しゃかいふく 社会福 し祉 ほうじん法人さぽうと 2 1 Support21 Social Welfare Foundation

Ha y luyê n tâ p thông ba o đê n 119. Khi g. p hoa hoa n Trung tâm PCCC: Đây la 119, pho ng cha y va chư a cha y. Hoa hoa n hay Câ p cư u? Ba n : Hoa

やおしし 1 八尾市を知る Biết thêm về thành phố Yao やおしじんこうひとかずにん 1 八尾市の人口 ( 人の数 ) 270,504 人 おおさかふない ( 大阪 い 府内 9 位 ) Dân số của Yao (số người)..

Microsoft PowerPoint vn Matsuki-Technical standards [互換モード]

Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 Nguyen Nhat Anh Thu 副社長 The Interview 現地経営 by タカコベトナム 何度も調整して やっと Thu さんと面談が実現しました 同じ戦後世代ですが 相変わらずエネルギッシュで圧倒されます 同じ留学仲間なので 留学

Tuổi khác nhau, trình độ cũng khác nhau, cách dạy và học cũng khác nhau, nhưng đều giống nhau ở lộ trình học. Đầu tiên, các em tập viết, tập phát âm t

2 日本語らしい発音 にするには シャドーイング 日本語の発音がもっと上手くなりたい! そのもう一つの方法として シャドーイング があります - シャドーイングとは?- ネイティブの人が読んだ日本語を聞きながら それと同じ文章をそっくりそのまま音読することです - シャドーイングをする時のポイントは

Tường chống lũ cấy ghép cọc Nguyên tắc ép cọc tĩnh (The Press-in Principle) Tường bảo vệ cấy ghép cọc Các thành tự trước đây / hiện nay Phòng chống lũ

やくしょ役所 だいか第 8 課 いへ行 く Đi đến cơ quan hành chánh もくひょう目標 Mục tiêu じゅうみんとうろく 1 住民登録をすることができる Có thể đăng ký cư ngụ でんき 2 ガス 電気 すいどう 水道 Biết đăng ký nước

Microsoft Word - 4. Do Hoang Ngan OK _2_.doc

Japanese 日本語 脱退一時金は原則として以下の 4 つの条件にすべてあてはまる方が国民年金 厚生年金保険又は共済組合の被保険者資格を喪失し 日本を出国後 2 年以内に請求されたときに支給されます 1 日本国籍を有していない方 2 国民年金の第 1 号被保険者としての保険料納付済期間の月数と保

Lê hô i giao lưu quô c tê Himeji lâ n thư 21 Nga y giơ : 30/10/2016 (Chu nhâ t) 10:00~15:00 (Trơ i mưa vâ n tiê n ha nh) Đi a điê m: Công viên Ohtemae

Abe Industrial Vietnam Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 高橋馨 社長 The Interview Abe Industrial Vietnam を成長させた秘訣 Bí quyết xây dựng và phát triển Abe Industrial Vi


Bạn Lê Hữu Sở (Agriteck Japan) "Bước tới nước Nhật trong cái lạnh tê tái của mùa đông,mọi thứ như đóng băng lại,bàn tay buốt giá của tôi run cầm cập.m

はじめに 現在 兵庫県には約 9 万 6 千人の外国人が暮らしています 外国人県民にとって 日本語を習得することは安全に安心して日本で生活するのに大きな助けとなることは言うまでもありません 兵庫県国際交流協会では設立後まもなく外国人県民を対象とした日本語講座を開設し その時代のニーズに合わせ クラス

ENTRANCE APPLICATION ( ベトナム版 ) ANABUKI MEDICAL & WELFARE COLLEGE JAPANESE COURSE FUKUYAMA

Chương 1 Công tác an toàn cần cho việc gì? だいあんぜんさ第 1 安全作業 ぎょうは何 なんひつようのために必要か? Sự cần thiết của công tác an toàn 1) Nếu bạn bị thương hay khuyết tật

Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info. Mọi góp ý, đề nghị bổ túc, sửa đổi những sơ sót, có thể có, xin vui lòng gởi điện

6 Xem thêm câu áp chót ở phần cuối mục II: Kinh tế không phát đạt và ý thức không khích lệ là hai nguyên nhân đệ nhất của thất bại trong cách mạng của

にほんごわたしの日本語チェックシート Bản liệt kê các mục kiểm tra tiếng Nhật của tôi できる Làm được なんとかできる Tôi có thể làm bằng cách nào đó できない Làm không được

Title フエ地域におけるキン族の城隍神とタインフック村の事例 Author(s) チャン, ディン ハン, 福田, 康男 周縁の文化交渉学シリーズ7 フエ地域の歴史と文化 Citation 周辺集落と外からの視点 : Issue Date URL http:

離婚届に関連する主な手続のご案内 必要な手続きをご自身で確認してください 番号 1 関連 手 続 内 容 対 象 説 明 期限 住民異動届 ( 住所や世帯構成等が変わった場合 ) 離婚により 住所は変更されません 住所や世帯構成が変 わる方は手続が必要です 住所戸籍 離婚届後の戸籍 住民票の交付時期

京都教育大学 外国人の子どもの教育を考える会

ごばん ベトナム語版 TIẾNG NHẬT VA TIẾNG VIỆT NAM しゅうがく就学 かぜい ( 課税 しえん支援 きん金 しょうめいしょ証明書 しんせいの申請 とう等により申請 について しんせいかたする方 ) LA M ĐƠN XIN QUY HÔ TRƠ TA I CHI NHH H

[Bản phát hành năm 2018] Cách phân loại và cách vứt rác gia đình Ngày 01 tháng 04 năm 2018 ~ ngày 31 tháng 03 năm 2019 Rác phải vứt ở bãi tập trung rá

[Bản phát hành năm 2018] Cách phân loại và cách vứt rác gia đình Ngày 01 tháng 04 năm 2018 ~ ngày 31 tháng 03 năm 2019 Rác phải vứt ở bãi tập trung rá

Transcription:

ベトナム語

べっぴょうしせつ別表 1( 施設マップ かぬましやくしょ 1 鹿沼市役所 せんじゅやまこうえん 2 千手山公園 しみんじょうほうセンター 3 市民情報 しみんぶんか 4 市民文化センター しりつとしょかん 5 市立図書館 か ぬまえき 6 JR 鹿沼駅 かわかみすみおびじゅつかん 7 川上澄生美術館 ぶんかかつどうこうりゅうかん 8 文化活動交流館 やたいちゅうおうこうえん 9 屋台のまち中央公園 とうぶ しんかぬま 10 東武新鹿沼 えき駅 こうりゅう 11 まちなか交流プラザ かぬまゆ 12 鹿沼つつじの湯 しぜんたいけんこうりゅうセンター 13 自然体験交流 か ぬまうんどうこうえん 14 鹿沼運動公園 であもりえん 15 出会いの森いちご園 しかぼく 16 市花木センター あわのそうごううんどうこうえん 17 粟野総合運動公園 Bản 1(Bản đồ địa điểm Kanuma shiyakuso Công viên Sensyuzan Trung tâm thông tin thị dân Trung tâm văn hóa thị dân Thư viện Ga JRKanuma Phòng mỹ thuật Phòng giao lưu hoạt động văn hóa Công viên trung ương Yadainomachi Ga Tobu Kanuma Trung tâm giao lưu Machinaka Kanuma Tsutsuzinoyu Trung tâm giao lưu kinh nghiệm tự nhiên Công viên vận động Kanuma Vườn dâu khu rừng của sự gặp gỡ Trung tâm vườn hoa Công viên vận động tổng hợp Awano 18 フォレストアリーナ かぬま そうごうたいいくかん ( 鹿沼総合体育館 Phòng thể thao tổng hợp Kanuma 19 コミニーテ かぬましたぶんかきょうせい Trung tâm cộng đồng cộng sinh đa văn hóa Kanuma - Cộng Đồng ( 鹿沼市多文化共生コミュニティセンター

19TRUNG TÂM ĐA VĂN HÓA CỘNG SINH CỘNG ĐỒNG KANUMA Trung tâm CỘNG ĐỒNG là cơ sở đa văn hóa cộng sinh, nơi hoạt động của Hiệp hội giao lưu quốc tế thành phố, nơi được lập ra để các công dân không chỉ mang quốc tịch Nhật mà các công dân mang quốc tịch nước ngoài có thể thoải mái đến thăm, tâm sự các vấn đề của mình và cũng là nơi có thể dùng cho các buổi hội họp. Lược đồ địa điểm của Trung tâm Địa chỉ : 322-0054 Thành phố Kanuma Shimoyoko machi 1302-5 Bên trong Trung tâm giao lưu Machinaka Plaza Điện thoại : 0289-63-2264 Email : kifa@city.kanuma.tochigi.jp URL : http://www.city.kanuma.tochigi.jp/13,0,155,540.html Ngày mở cửa : Thời gian mở cửa : Ngày không làm việc : mới (từ 29/12~3/1 Các ngày trong tuần (Trừ các ngày thứ Tư của tuần thứ 2 và 4 của tháng 9:00~17:00 Tùy vào điều kiện có thể thay đổi Thứ 4 của tuần thứ 2,4 của tháng, thứ 7, chủ nhật, ngày lễ, cuối và đầu năm かぬましたぶんかきょうせい 19 鹿沼市多文化共生コミュニティセンター コミニーテ こくさいこうりゅうきょうかいが運営 国際交流協会 うんえいがいこくせきしみんにほんじんし たくさんの外国籍市民と日本人市民 はなしうちあわたぶんかり話をしたり打合せができるような 多文化共生 しみんが気軽 きょうせいきょてんしせつ の拠点施設です じゅうしょかぬまししもよこまち住所 : 322-0054 鹿沼市下横町 1302-5 まちなか交流 でんわばんごう電話番号 :0289-63-2264 E メール :kifa@city.kanuma.tochigi.jp こうりゅうないプラザ内 URL: http://www.city.kanuma.tochigi.jp/13,0,155,540.html かいかんび開館日 かいかんじかん 開館時間 へいかんび閉館日 へいじつだいだいすいようびのぞ平日 ( 第 2 第 4 水曜日を除く 9:00~17:00 だいだいすいようびどようびにちようび第 2 第 4 水曜日 土曜日 日曜日 祝日 つごうへんこう 都合により変更になることがあります しゅくじつねんまつ 年末 きがるおとずに訪れ 相談 そうだんした ねんしがつにちがつ年始 (12 月 29 日から 1 月 3 日 みっか TRUNG TÂM ĐA VĂN HÓA CỘNG SINH CỘNG ĐỒNG KANUMA かぬまし鹿沼市 たぶんかきょうせい多文化共生コミュニティセンター コミニーテ

べっぴょうちょうしゃ別表 2( 庁舎案内図 あんないず Bản 2(Bản đồ hướng dẫn các địa điểm そうごうあんないじゅにゅうしつばいてん 1. 総合案内 Hướng dẫn tổng hợp 2. 授乳室 Phòng cho trẻ bú 3. 売店 Cửa hàng A じんけんすいしんか人権推進課 Ban tiến triển nhân quyền しょうひせいかつ a1. 消費生活センター Trung tâm sinh hoạt tiêu thụ じんけんすいしんがかり a2. 人権推進係 だんじょきょうどうさんかくがかり a3. 男女共同参画係 Nhóm tiến triển nhân quyền B しみん かつどうしえん か課 市民活動支援 Ban chi viện hoạt động thị dân しみん きょうどうがかり b1. 市民協働係 じち しんこうがかり b2. 自治振興係 Nhóm hiệp đồng thị dân Nhóm chấn hưng tự trị C ざいせいか 財政課 Ban tài chánh そうむがかり係ざいせいがかり c1. 総務 c2. 財政係 Khoa tổng vụ Khoa tài vụ D じょうほうかんり か課 情報管理 Ban quản lý thông tin じょうほうかんり d1. 情報管理 がかり係 じょうほうかすいしんがかり d2. 情報化推進係 Khoa quản lý thông tin Khoa tiến triển thông tin hóa E せいかつか 生活課 Ban Đời Sống そうむ e1. 総務 こうつう がかり係たいさく e2. 交通対策係 Nhóm tổng vụ がかり Nhóm đối sách giao thông F かいご ほけん か課 介護保険 Ban bảo hiểm bảo hộ かいご にんていがかり f1. 介護認定係 かいご ほけん がかり f2. 介護保険係 Khoa nhận định bảo hộ Khoa bảo hiểm bảo hộ こうれいふくしか G 高齢福祉課 Ban phúc lợi người lớn tuổi ちいき ほうかつしえん g1. 地域包括支援センター Trung tâm hỗ trợ tất cả các vấn đề trong khu vực ちょうじゅすいしんがかり g2. 長寿推進係 Khoa tiến triển tuổi thọ H しょうふくしか障がい福祉課 Ban phúc lợi tàn tật しょうふくし h1. 障がい福祉係しょういりょう h2. 障がい医療係 がかり がかり Nhóm phúc lợi tàn tật Nhóm trị liệu tật nguyền

I しえん か課 こども支援 Ban chi viện trẻ em ほいく i1. 保育 がかり係しえん i2. こども支援係 Khoa bảo hộ がかり きゅうふがかり i3 こども給付係 かてい そうだんしつ i4. 家庭こども相談室 Khoa chi viện trẻ em Khoa cứu trợ trẻ em Phòng tư vấn về Gia đình và Trẻ em J こうせいか 厚生課 Ban phúc lợi sức khỏe そうむ j1 総務 ほご がかり係がかり j2 保護係 Khoa tổng vụ Khoa bảo hộ K ほけん ねんきんか 保険年金課 Ban bảo hiểm tiền năm ほけん きゅうふがかり k1. 保険給付係 こくみんねんきんがかり k2. 国民年金係 Khoa chi viện bảo hiểm Khoa bảo hiểm quốc dân L かいけいか 会計課 Ban kế toán しんさがかり係すいとうがかり l1. 審査 l2. 出納係 してい きんゆうきかん l3. 指定金融機関 Khoa thẩm tra Khoa xuất thuế Cơ quan tài chính chỉ định しみん か課 M 市民 Ban thị dân こ せきがかり m1. 戸籍係 しみん Khoa hộ tịch がかり m2. 市民サービス係 Khoa hướng dãn thị dân N のうぜいか 納税課 Ban trả thuế のうぜいかんり n1. 納税管理 のうぜいすいしん がかり係がかり n2. 納税推進係 Khoa quản lý trả thuế Khoa tiến triển trả thuế ぜいむ か課 O 税務 Ban thuế しみんぜいがかり o1. 市民税係 Khoa thuế thị dân ぜいせいがかり o2. 税制係 しさんぜい とち o3. 資産税土地係 しさんぜい かおく Khoa chế độ thuế がかり がかり o4. 資産税家屋係 Nhóm thuế tài sản đất đai Ban thuế khóa Nhóm thuếnhà ở P ざいさんかんり か課 財産管理 Ban quản lý tài sản かんざいがかり p1. 管財係 ようち がかり p2. 用地係 Khoa quản lý tài chánh Khoa đất sử dụng ぎかいぼうちょうせき Q 議会傍聴席 (2 階 かい Ghế ngồi nghe diễn thuyết

かぬましねんかん Chương trình trong năm tại Kanuma 鹿沼市の年間イベント Tháng 1 (Ngày 3Lễ hội ăn cơm tại chùa Hokkozi(Kamikasuo nhật tuần thứ 4 trong tháng Hanaichi (Cạnh đường Suehiro がつ 1 月 (Ngày 10Lễ hội Otari (Imamiya cho (Chủ かほっこうじごうはんしきかみかすおかおたりやいまみやちょうだいどようびはないちすえひろどお (3 日 発光路の強飯式 ( 上粕尾 (10 日 春渡祭 ( 今宮町 ( 第 4 土曜日 花市 ( 末広通り周辺 しゅうへん Tháng 2 (Ngày 3Lễ hội đền Imamiya (Imamiya cho (Ngày 3Lễ hội đền Furumine (Kusagyu (Chủ nhật trước ngày 3Hội đổi mùa của chùa Io (Kitahanda (Ngày 11Đại hội Rokuzison (Shitakasuo (Chủ nhật tuần thứ 2 trong tháng Đại hội tết đền Mikazuki (Momiyama cho がつ 2 月 かいまみやじんじゃせつぶんさいいまみやちょうかふるみねじんじゃせつぶんさいくさぎゅうかまえにちようい (3 日 今宮神社節分祭 ( 今宮町 (3 日 古峯神社節分祭 ( 草久 (3 日前の日曜 医王寺 きたはんだにちろくじそんたいさいしもかすおだいにちようびみかづきじんじゃきゅうしょうがつたいさい ( 北半田 (11 日 録事尊大祭 ( 下粕尾 ( 第 2 日曜日 三日月神社旧正月大祭 ( 樅山町 もみやままち おうじせつぶんえの節分会 Tháng 3 がつ 3 月 (Thứ 7, chủ nhật tuần thứ nhất trong thánganba sama (Itaga だいどようびにちようびさまいた ( 第 1 土曜日 日曜日 アンバ様 ( 板荷 が Tháng 4 (Đầu tháng 4~đầu tháng 5Công viên Senzyuzan sakura Lễ hội Tsutsuzi(Senzyumachi (Đầu tháng 4 ~đầu tháng 5Công viên Shiroyama lễ hội Tsutsuzi(Kuchiawano がつ 4 月 じょうじゅんがつじょうじゅんせんじゅさんこうえんまつせんじゅまちげじゅんがつじょうじゅんしろやま ( 上旬 ~5 月上旬 千手山公園さくら つつじ祭り ( 千手町 ( 下旬 ~5 月上旬 城山公園 くちあわの まつり ( 口粟野 こうえんつつじ Tháng 5 がつ 5 月 (Ngày 3Lễ hội Iozi hana(kitahanda (Chủ nhật tuần thứ 2Chạy đua Satsuki(trên đường Kanuma (Thứ 7 cuối cùng của tháng~10 ngày Đại hội Marathon Satsuki Kanuma (thứ 7 tuần cuốiđại hội pháo hoa (Sông Kurokawa (Chủ nhật tuần cuốidiễn hành nghe kinh Kongosan hiwatari (Kusagyu かいおうじはなきたはんだだいにちようびかぬまたいかいかぬま (3 日 医王寺花まつり ( 北半田 ( 第 2 日曜日 鹿沼さつきマラソン大会 ( 鹿沼市街地 さいしゅうどようびとおかかんかぬままつさいしゅうどようびはなびたいかいくろかわ ( 最終土曜日 ~10 日間 鹿沼さつき祭り ( 最終土曜日 花火大会 ( 黒川河畔 かはん しがいち 1

さいしゅうにちようびこんごうさん ( 最終日曜日 金剛山火渡 ひわたり修行 しゅぎょうくさ ( 草久 ぎゅう Tháng 6 がつ 6 月 (Giữa tháng~đầu tháng 7Lễ hội đền Isoyama Aziai(Isomachi ちゅうじゅんがつじょうじゅんいそやまじんじゃまついそ ( 中旬 ~7 月上旬 磯山神社あじさい祭り ( 磯町 まち Tháng 7 がつ 7 月 (Giữa thángđại hội Ayutsuri (Omoigawa ちゅうじゅんつたいかいおもい ( 中旬 あゆ釣り大会 ( 思川 がわ Tháng 8 (Ngày 16Đại hội đền Hidoroosugirei Con đường Hidoronokanda(Kuchiawano がつ 8 月 にちひどろおおすぎじんじゃれい (16 日 日渡路大杉神社例大祭 たいさいひど 日 ろおどくち渡路のかんだ踊り ( 口粟野 あわの Tháng 9 がつ 9 月 (Sau ngày19, Chủ nhật tuần đầusumo khóc đền Ikiko (Momiyama cho (Ngày 23Đại hội đền Gasoyama Vũ điệu Kanbariryushishi (Iriawano にちいこうさいしょにちようびいきこじんじゃ 最初の日曜日 生子神社の泣 (19 日以降 にちがそやまじんじゃれい (23 日 賀蘇山神社例大祭 たいさいかんぱくりゅうし 関白流 なずもうき相撲 ( 樅山町 しまいいり獅子舞 ( 入粟野 あわの もみやままち Tháng 10 (Thứ 7, chủ nhật tuần 2 Lễ hội Kanuma buttsuke mùa thu(đền Imamiya và tại Shi (Đầu thángđại hội đền Odayama Vũ điệu Kanbariryushishi (Kaminagano (Chủ nhật tuần 3Đại hội đền Komatsu Vũ điệu Kanbariryushishi thiên hạ đệ nhất (Kuno がつ 10 月 だいどようびにちようびかぬまあきまついまみやじんじゃかぬま ( 第 2 土曜日 日曜日 鹿沼ぶっつけ秋祭り ( 今宮神社および鹿沼市街地 じょうじゅんおでやまじんじゃれい ( 上旬 尾出山神社例大祭 だいにちようびこまつじんじゃれい ( 第 3 日曜日 小松神社例大祭 たいさいかんぱくりゅう 関白流 ししまい獅子舞 ( 上永野 たいさいてんかいちかんぱくりゅう 天下一関白流 かみながの ししまい獅子舞 ( 久野 くの しがいち Tháng 11 (Giữa thánglễ hội Furuzatoawano mùa thu(kuchiawano 2

がつ 11 月 ちゅうじゅんさとあきくち ( 中旬 ふる里あわの秋まつり ( 口粟野 あわの Tháng 12 (Ngày Tozi 21/12Lễ hội Ontakesan touzihoshiyoke (Shimonagano (Thứ 7, chủ nhật tuần thứ nhất cuối tháng 11 và đầu tháng 12 Thiên đường soba (Ngày 10Otariyu (Imamiya cho がつ 12 月 とうじひおんたけさんとうじほしよけまつしもながのがつげじゅんがつ ( 冬至の日 御嶽山冬至星除祭り ( 下永野 (11 月下旬 ~12 月初旬 かおたりやいまみやちょう (10 日 冬渡祭 ( 今宮町 しょじゅんの土 どにちてんごく 日 そば天国 ざいりゅうしかく Tư cách lưu trú 在留資格について Thời gian Xác định tư cách lưu trú Khi người nước ngoài đến Nhật, tư cách lưu trú và thời gian lưu trú sẽ được quyết định theo mục đích nhập quốc.xin hãy xác định lại thể loại và thời gian tư cách lưu trú được ghi trên passport. ざいりゅうしかくかくにんきかん在留資格の確認 期間 がいこくじんにほんくばあいにゅうこくもくてきざいりゅう外国人が日本に来る場合に 入国の目的によって在留資格 パスポートに在留資格 ざいりゅうしかくしゅるいざいりゅうきげんの種類と在留期限の記載 しかくざいりゅうきかんと在留期間が決 きめられます きさいかくにんがあるので 確認しておきましょう Phương pháp và thể loại làm đơn tư cách lưu trú Người nước ngoài với những thủ tục cần thiết khi lưu trú tại Nhật gồm có nhận và thay đổi tư cách lưu trú, gia hạn, đăng ký vĩnh trú, đăng ký về nước, đăng ký các hoạt động ngoài phạm vi tư cách lưu trú. Thủ tục liên quan đến những tư cách lưu trú này xin hãy đến cục quản lý nhập quốc tại địa phương nơi mình đang sống, nộp passport, thẻ tại lưu (Thẻ Ngoại Kiều,đơn đăng ký và những giấy tờ liên quan, sau đó nhận thẩm tra. Ngoài ra các giấy tờ liên quan cần thiết cho các thủ tục theo mỗi nội dung và thể loại thủ tục đăng ký đều khác nhau nên trước khi đăng ký xin hãy liên lạc đến cục quản lý nhập quốc, sau đó chuẩn bị đầy đủ giấy tờ trước khi đến.( Cục quản lý nhập quốc.trụ sở quản lý chính của Kanuma Cục quản lý nhập quốc Tokyo ざいりゅうしかくてつづきしゅるいほうほう在留資格の手続の種類と方法 がいこくじんにほんざいりゅう外国人が日本に在留するために必要 えいじゅうきょか永住許可 再入国 さいにゅうこくの許可 すするには 住んでいるところを管轄 ひつようてな手 つづざいりゅう続きには 在留資格 しかくしゅとくへんこうざいりゅうきの取得 変更 在留 きょかしかくがいかつどうきょか 資格外活動許可などがあります これらの在留 かんかつちほうにゅうこくかんりきょくする地方入国管理局 その支局 ざいりゅうしんせいパスポート 在留カードなど それぞれの申請の申請書 しんせいなお 申請に必要 ひつようかんけいしょるいしんせいしゅるいしんせいな関係書類は 申請の種類や申請の内容 ざいりゅうに関 しきょくまたは出張所 かん期間の更新 かんする手続 しゅっちょうじょに行 しんせいしょかんけいしょるいていしゅつしんさと関係書類を提出して審査を受 ないようちがによって違いますので 申請 こうしん てつづきを いって うけます しんせいまえする前に にゅうこくかんりきょくしきょくしゅっちょうじょとあひつようしょるい入国管理局 ( またはその支局や出張所 に問い合わせてから 必要書類をそろえて申請 しんせいして 3

かぬましかんかつにゅうこくかんりきょくとうきょうにゅうこくかんりきょくください ( 鹿沼市を管轄する入国管理局は 東京入国管理局 です Lưu trú bất hợp pháp Chỉ cần hơn 1 ngày thời gian lưu trú thì sẽ trở thành lưu trú bất hợp pháp(ngoài những người đang đăng ký gia hạn. Trên nguyên tắc trên 5 năm sẽ không thể trở về Nhật được. Những ngườiở quá thời gian quy định khi muốn về nước cần phải làm thủ tục nên xin hãy liên lạc đến các cơ quan sau đây Cơ quan hướng dẫn các thủ tục liên quan đến lưu trú Tên gọi Điện thoại Địa chỉ Cục quản lý nhập quốc 03-5796-7111 Tokyoto Minatoku Kounan 5-5-30 http://www.immi-moj.go.jp/ Trung tâm thông tin tổng hợp người ngoại quốc lưu trú Cục quản lý nhập quốc Tokyo, trụ sở Utsunomiya ふほうたいざい 0570-013904 < 海外 IP PHS> 03-5796-7112 028-600-7750 Utsunomiyashi Honcho4-15 Utsunomiya tòa nhàni lầu1 不法滞在ざいりゅうきかんにちすたいざいざいりゅうきかんこうしんきょかとう在留期間を1 日でも過ぎて滞在するとオーバーステイ ( 在留期間更新許可等申請中 しんせいちゅうもののぞの者を除 げんそくねんかんにほんさいにゅうこくみとひときこくく となり 原則として5 年間は日本への再入国は認められません オーバーステイの人が帰国 ひつようてつづいかするには必要な手続きがありますので 以下の機関 ざいりゅうかんかくしゅとあきかん在留に関する各種問い合わせ機関 めいしょう名称とうきょうにゅうこく でんわ電話 かんりきょく 03-5796-7111 東京入国管理局 がいこくじんざいりゅうそうごう外国人在留総合インフォメーションセンター きかんにお問 0570-013904 < 海外 IP PHS> 03-5796-7112 とうきょうにゅうこくかんりきょくうつのみやしゅっちょうじょ 028-600-7750 東京入国管理局宇都宮出張所 とあい合わせください じゅうしょ住所とうきょうとみなとく こうなん東京都港区港南 5-5-30 http://www.immi-moj.go.jp/ うつのみやしほんちょう 4-15 宇都宮市本町うつのみや宇都宮 NIビル1 階 かい 4

じゅうみんとうろく住民登録について Đăng ký thị dân Tất cả những người có hộ khẩu tại thành phố Kanuma đều được đăng kí vào Sổ Thị Dân với tư cách là cư dân của thành phố. Từ ngày 9/7/2012 người nước ngoài đang sinh sống tại Kanuma cũng đã trở thành đối tượng được đăng kí vào Sổ Thị Dân của thành phố. Đối với các trường hợp là Người lưu trú trung và dài hạn (là người có thẻ tại lưu Người được xếp vào diện vĩnh trú (là người có mang chứng nhận được vĩnh trú thì đều được cấp Thẻ Thị Dân. Vì vậy, đối với những cư dân có quốc tịch nước ngoài, khi có bất kì sự thay đổi nào về địa chỉ cũng như các thông tin đã đăng kí thì đều cần phải có bản thông báo lại cho cơ quan liên quan. Ngoài ra, từ sau ngày 9/7/2012, Khi có thay đổi về Tư cách tại lưu, Kì hạn tại lưu, Số đăng kí của Thẻ Tại Lưu theo thủ tục của Cục Xuất Nhập Quốc thì bạn không cần phải thực hiện thủ tục thay đổi các thông tin đã đăng kí tại Ủy Ban Nhân Dân thành phố nữa. Khi thông báo các thông tin thay đổi tại các cửa sổ tiếp dân, vui lòng mang theo Thẻ Tại Lưu (Thẻ Ngoại Kiều để có thể chứng minh nhân thân. Đối với các trường hợp thay đổi chỗ ở, ngoài việc phải thông báo cho Ủy ban nhân dân còn cần phải thông báo cho các cơ quan khác như Bưu điện, Ngân hàng, công ty Điện, Nước, Gas, điện thoại hay cơ quan cấp bằng lái xe v.v... かぬましじゅうしょひとしみんじゅうみんきほん鹿沼市に住所のある人は 市民 として住民基本台帳 がいこくじんじゅうみんじゅうみんきほんだいちょうせいども住民基本台帳制度の対象 から 外国人住民 だいちょうとうに登 もかたとくべつえいじゅうしゃとくべつえいじゅうしゃードをお持ちの方 や 特別永住者 ( 特別永住者証明書 さくせいがいこくじんが作成されます これにより 外国人住民 かならとどけでひつようきは必ず届出が必要になります ねんがつここのかなお 2012 年 7 月 9 日以降 ろくねんがつここのか録されます 2012 年 7 月 9 日 たいしょうちゅうちょうきざいりゅうしゃになりました 中長期在留者 ( 在留 じゅうみんの方 いこうにゅうこくかんりきょく 入国管理局の手続 とうばんごうかしカード等の番号 が変わったとき 市役所 かたも 住所 しょうめいしょをお持 ざいりゅうカ もかたじゅうみんひょうちの方 は 住民票 じゅうしょとうろくじこうなどの登録事項に変更 てつづざいりゅうしかくざいりゅうきにより 在留資格 在留期間 やくしょとうろくへんこうで登録変更 とどけでまどぐちきひとほんにんかくにん 届出のとき 窓口へ来た人の本人確認のため 在留 てんにゅうてんしゅつてんきょしやくしょいがい 転入 転出 転居のときは 市役所以外にも届出 すいどうガス 水道 電話 でんわうんてん 運転 めんきょしょう免許証など へんこうがあったと きかんざいりゅう 在留 てつづひつよう手続きをする必要はなくなりました ざいりゅうカード等 とどけでが必要 とうも をお持ちください ひつようです ( 銀行 ぎんこうゆうびんきょくでんき 郵便局 電気 5

じゅうしょかばあい Trường hợp thay đổi địa chỉ 住所が変わった場合 Thư loại Cần khi nào Thời gian gởi trình Các giấy tờ cần thiết Trình báo nhập cư Trình báo xuất cư Trình báo đổi địa chỉ Trình báo chỉnh sử thông tin Khi chuyển từ thành phố,quận,huyện khác đến Lần đầu tiên nhập quốc và đến sinh sống tại Kanuma Khi chuyển đến thành phố,quận,huyện khác Khi thay đổi địa chỉ trong thành phố Khi chỉnh sửa thông tin về địa chỉ,tên khu nhà v.v.. Trong vòng 14 ngày từ ngày chuyển Trong vòng 14 ngày trước khi chuyển và 14 ngày sau khi chuyển Trong vòng 14 ngày từ ngày chuyển Ngày trình báo Giấy chứng minh chuyển xuất của nơi cư trú cũ Như thẻ ngoại kiều của tất cả những người có thay đổi passport Sổ lương hưu quốc dân(đối với những người có tham gia Như thẻ ngoại kiều Thẻ bào hiểm quốc dân(đối với những người có tham gia Như thẻ ngoại kiều của tất cả những người có thay đổi Thẻ bào hiểm quốc dân(đối với những người có tham gia しゅるい種類 どんなときに とどけできかん 届出期間 とどけでひつよう届出に必要なもの てんにゅうとどけ転入届 たしくちょうそん 他の市区町村からてんにゅう転入してきたとき にほんにゅうこくはじに入国して初めて 日本 かぬまし鹿沼市に住 すはじみ始めたとき ひこひ引っ越した日から か 14 日 いない以内 ぜんじゅうしょちはっこう 前住所地で発行された てんしゅつしょうめいしょ 転出証明書 へんこうひとぜんいんぶん 変更する人全員分のざいりゅうとう在留カード等 パスポート こくみんねんきんてちょう 国民年金手帳 かにゅう ( 加入している人 ひと てんしゅつとどけ転出届 たしく他の市区町村するとき ちょうそんてんしゅつへ転出 ひこか引っ越す14 日前ひこごかいない引っ越し後 14 日以内 まえから ざいりゅうとう 在留カード等 こくみんけんこうほけんしょう 国民健康保険証かにゅう ( 加入している人 ひと てんきょとどけ転居届 とどけでしゅうせい届出の修正 しないじゅうしょへんこう市内で住所を変更したとき ばんちめい番地 アパート名などをあやまとうろく誤って登録していたの しゅうせいするとき で修正 ひこひ引っ越した日から か 14 日 いない以内 あやま誤りがあることをもうでひ申し出た日 へんこうひとぜんいんぶん 変更する人全員分のざいりゅうとう在留カード等 こくみんけんこうほけんしょう 国民健康保険証かにゅう ( 加入している人 ひと 6

せたいか Trường hợp thay đổi hộ tịch 世帯が変わったとき Bao gồm các trường hợp thay đổi số lượng nhân khẩu(tăng,giảm vì thay đổi địa chỉ, hoặc Thời gian gởi Thư loại Cần khi nào Các giấy tờ cần thiết trình Thay đổi chủ hộ Khi thay đổi chủ hộ Hợp hộ Phân hộ Khi hợp nhất nhiều hộ Khi phân hộ Trong vòng 14 ngày từ ngày thay đổi Như thẻ ngoại kiều Thẻ bào hiểm quốc dân(đối với những người có tham gia Đổi thành phần hộ Khi 1 người trong gia đình đổi sang hộ tịch khác Các giấy tờ như thẻ ngoại kiều... Các loại giấy tờ như Thẻ ngoại kiều, Giấy chứng minh công dân vĩnh trú, Thẻ ngoại kiều,hoặc Giấy chứng nhận tại lưu tạm thời và Giấy chứng nhận công dân vĩnh trú tạm thời đã được cấp hoặc được cấp tạm thời (Bao gồm cả thẻ ngoại kiều Liên lạc : Nhóm dịch vụ thị dân Ban thị dân ( 0289-63-2121cửa tiếp dân số 1 じゅうしょへんこうせたいいんふへせたい住所の変更により世帯員が増えた ( 減った 世帯主 しゅるい種類 どんなときに ぬしが変 とどけできかん 届出期間 かわったなどの場合 ばあいふくを含む とどけでひつよう届出に必要なもの せたいぬしへんこう 世帯主変更 せたいぬしが変 世帯主 かわったとき せたいがっぺい 世帯合併 せたいぶんり 世帯分離 ふくすうせたいひと複数の世帯を一つにしたとき せたいわ世帯を分けたとき へんこうひ変更のあった日 か から 14 日 いない以内 ざいりゅうとう 在留カード等 こくみんけんこうほけんしょう 国民健康保険証かにゅう ( 加入している人 ひと せたいこうせいへんこう 世帯構成変更 せたいなかいちぶ世帯の中の一部の人かに変わったとき ひとべっせたいが別世帯 ざいりゅうとうざいりゅうとくべつえいじゅうしゃしょうめいしょざいりゅう 在留カード等 在留カード 特別永住者証明書 のほか みなし在留カード や み とくべつえいじゅうしゃしょうめいしょいっていきかんしよう として一定期間使用が認 なし特別永住者証明書 といあお問合わせ みとがいこくじんとうろくめられている 外国人登録証明書 しみんかしみんがかりまどぐち市民課市民サービス係 ( 0289-63-2121 窓口 1 しょうめいしょ も含 ふくみます 7

こせきかんとどけで Giấy tờ liên quan đến hộ tịch 戸籍に関する届出 Hộ tịch là chứng minh và đăng nhập liên quan đến bản thân có quốc tịch Nhật (Khai sinh, tử vong, quan hệ gia đình Bản tịch là chứng minh sự tồn tại của hộ tịch, hộ tịch là giấy tờ trình báo ghi chú của bản thân. Khi người ngoại quốc có quan hệ đến 1 phần của hành động bản thân, thay đổi bản thân thì cần phải trình báo liên quan đến hộ tịch, ngoài ra người ngoại quốc có liên quan toàn bộ đến hành động và thay đổi của bản thân cũng có thể trình báo liên quan đến hộ tịch. Nội dung trình báo theo sau đây. Thể loại Trình báo giấy khai sinh Thời gian và nội dung nộp đơn Trình bào trong vòng 2 tuần kể từ ngày sanh con Cần phải có giấy chứng nhận bác sĩ Trình báo giấy chứng tử Trình báo trong vòng 7 ngày kể từ ngày biết tử vong Cần phải có giấy chứng nhận bác sĩ Giấy kết hôn Ngoài giấy trình báo cần giấy chứng minh các điều kiện hôn ước và các giấy tờ kèm theo Giấy ly hôn Các đơn khác Tùy theo mỗi nước, cần phải có sự đồng ý của tòa án Nhận con nuôi, từ con nuôi Giấy nhận biết Ⅰ Giấy trình báo liên quan đến người Nhật và người nước ngoài Đối với người Nhật thì được ghi chú rõ ràng trên hộ tịch, nhưng người nước ngoài chỉ được ghi chú trên phần riêng ghi chú cá nhân của người Nhật. Ⅱ Những loại đơn dành riêng cho người ngoại quốc Giấy trình báo được bảo quản tại Shiyakuso Chú ý Tại Nhật cần phải có những thủ tục khác. Ngoài ra mỗi thủ tục ngoài giấy trình báo cần phải có những giấy tờ cần thiết khác như giấy chứng nhận tòa án, nên cần phải liên lạc trước đến đại sứ quán, phòng ngoại giao, phòng pháp vụ, shiyakuso. Liên lạc Ban thị dân khoa hộ tịch ( 0289-63-2123 Quầy1 8

こせきにほんこくせきゆうみぶんかんけいしゅっしょうしぼうおやこかんけいなどとうろくこうしょう戸籍とは 日本国籍を有する人の身分関係 ( 出生 死亡 親子関係等 について登録し 公証するものです ほんせきこせきしょざいしめこせきほんにんとどけできさい本籍は その戸籍の所在を示すもので 戸籍は 本人たちの届出により記載されるものです みぶんこういみぶんへんどういちぶがいこくじんかんけいばあいこせきかんとどけで身分行為 身分変動の一部に外国人が関係する場合は戸籍に関する届出をしなければならず まみぶんこういみぶんへんどうぜんぶがいこくじんかんけいばあいとどけでとどけでた 身分行為 身分変動の全部に外国人が関係する場合にも届出をすることができます 届出のないようかき内容は 下記のとおりです しゅるい種類 とどけでないよう届出の内容 およきかん及び期間 こうしゅっしょうとどけ 子どもが生まれたら その日出生届いししょうめいしょひつよう 医師の証明書が必要 ひかから 14 日以内 いないとどけでに届出 しぼうとどけ死亡届 しぼうじじつし 死亡の事実を知った日いししょうめいしょひつよう 医師の証明書が必要 ひなのかから7 日以内 いないとどけでに届出 こんいんとどけ婚姻届 とどけしょいがいこんいんようけんぐびしょうめいしょおよやくぶんなどてんぷ 届書以外に 婚姻要件具備証明書及び訳文等 添付書類 ひつよう 必要 しょるいが りこんとどけ離婚届 たとどけその他の届 くにさいばんしょきょかひつようばあい 国により 裁判所の許可が必要な場合もある ようしえんぐみとどけようしりえんとどけ 養子離縁届にんちとどけとう 養子縁組届 認知届 等 にほんじんがいこくじんかんと外国人間に関 Ⅰ 日本人 かんとどけでする届出 にほんじんこせききさいがいこくじん日本人については 戸籍に記載されるが 外国人については 日本人れるのみ にほんじんみぶんじこうらんきさいの身分事項欄に記載さ がいこくじんかんとどけで Ⅱ 外国人のみに関する届出 とどけしょしやくしょほかん届書が市役所に保管される ちゅうい注意 ほんごくべっとてつづひつようとどけでとどけしょひつようしょるい本国へは 別途手続きが必要です また それぞれの届出には 届書のほかに必要な書類などさいばんしょきょかひつようばあいまえたいしかんりょうじかんがいこうかんかくほうむきょく等や 裁判所の許可が必要な場合があるので 前もって大使館や領事館 ( 外交館 各法務局しやくしょとうとあや市役所等にお問い合わせください といあしみんかこせきがかりまどぐちお問合わせ市民課戸籍係 ( 0289-63-2123 窓口 1 9

いんかんとうろく Đăng ký con dấu 印鑑登録 Đây là đăng ký con dấu của mỗi người thị dân. Đăng ký con dấu này được sử dụng khi ký các hợp đồng mua nhà và mua xe. Những người có thể đăng ký con dấu Những công dân có đăng kí địa chỉ tại thành phố Kanuma. Tuy nhiên những người sau sẽ không được đăng ký con dấu Người chưa đến 14 tuổi Người cần người chăm sóc vì bệnh tật Những con dấu có thể được đăng kí Các con dấu sử dụng 1 phần hoặc tất cả các thông tin về tên, danh xưng, tên Katakana được đăng kí trong phiếu thị dân.e Đối với danh xưng và tên Katakana thì đều cần phải đăng kí trước. Khi cần giấy chứng nhận đã đăng kí con dấu Mang theo thẻ chứng minh đăng kí con dấu (Thẻ được làm bằng plastic, đến điền vào phiếu xin tại cửa tiếp dân. Ngoài ra khi nhờ người khác đi lấy giúp thì phải đem theo con dấu hoặc các loại giấy tờ chứng minh thân nhân (thẻ ngoại kiều, passport,bằng lái xe... Liên lạc Ban thị dân khoa hướng dẫn ( 0289-63-2121 Quầy1 いんかんとうろく印鑑登録とは 市民 しみんの皆 みなさんの印鑑 いんかんを登録 じゅうようけいやくつかような 重要な契約をするときに使います いんかんとうろくひと 印鑑登録のできる人 かぬましじゅうみん鹿沼市に住民 さいひと 14 歳までの人 せいねんひこうけんにん 成年被後見人 とうろくいんかん 登録できる印鑑 とうろくひと登録している人 ただし次 とうろくいんかんすることです 印鑑登録 つぎの人 とうろくくるまは 車や家 ひといんかんとうろくは印鑑登録できません いえなどを買 じゅうみんひょうのしめいつうしょうひょうきぜんぶいちぶつかいんかん 住民票に載っている氏名 通称 カタカナ表記の全部または一部を使った印鑑 つうしょう 通称 カタカナ表記 いんかんとうろくしょうめいしょひつようが必要なとき 印鑑登録証明書 ひょうきじぜんとうろくひつようは事前登録が必要です いんかんとうろくしょうせいも印鑑登録証 ( プラスチック製のカード を持って 窓口 まどぐちせいきゅうしょで請求書を記入 かう きにゅうしてください ひとたのじぶんいんかんみぶんしょうめいしょざいりゅうほかの人に頼まれたときは ご自分の印鑑または身分証明書 ( 在留カード パスポート うんてんめんきょしょう運転免許証など も一緒 といあお問合わせ いっしょに持 もってきてください しみんかしみんがかり市民課市民サービス係 ( 0289-63-2121 窓口 まどぐち 1 10

じゅうみんひょううつこうふ Về việc cấp bản sao Phiếu thị dân 住民票の写しなどの交付 Bắt đầu từ ngày 9/7/2012, các công dân là người nước ngoài cũng đã được đăng lục vào sổ thị dân cơ bản của thành phố. Với việc cải chính này, phiếu Chứng minh các điều mục đăng kí trong thẻ ngoại kiều sẽ không được phát hành nữa mà thay vào đó các công dân mang quốc tịch nước ngoài cũng sẽ được cấp bản sao của Phiếu thị dân như người Nhật. Ngoài ra, đối với các căn hộ được tạo ra bởi cả công dân nước ngoài và người Nhật thì sẽ được cấp Phiếu thị dân cho tất cả các thành viên trong hộ. Khi cần bản sao Phiếu thị dân Vui lòng mang theo các giấy tờ chứng minh nhân thân (thẻ ngoại kiều,passport,bằng lái xe..đến điền vào phiếu xin cấp tại các cửa tiếp dân. Đối với trường hợp nhờ người không phải là gia đình thì buộc phải có giấy ủy nhiệm. Đối với việc cấp Thẻ thị dân cơ bản cho các thị dân có quốc tịch là người ngoại quốc, và cấp bản sao của Thẻ thị dân ở khu vực rộng (Có thể nhận được bản sao của Thẻ thị dân ngay ở những nơi xa địa điểm đang sống dự định sẽ được tiến hành vào tháng 7/2013. Liên hệ : Nhóm dịch vụ Ban thị dân ( 0289-63-2121 cửa tiếp dân số 1 ねんがつここのかがいこくじん 2012 年 7 月 9 日から 外国人住民 じゅうみんじゅうみんきほんだいちょうとうも住民基本台帳に登 ろく録されるようになりました かいせいがいこくじんとうろくげんぴょうきさいじこうしょうめいしょはいしがいこくじんこの改正により 外国人登録原票記載事項証明書 は廃止され 外国人住民 じゅうみんにほんじんにも日本人 どうようじゅうみんひょううつはっこうがいこくじんにほんじんこうせいと同様に住民票の写しが発行できるようになりました また 外国人と日本人で構成され せたいせたいぜんいんる世帯には世帯全員の住民票 じゅうみんひょうが発行 じゅうみんひょううつひつよう 住民票の写しが必要なとき はっこうできるようになりました みぶんしょうめいしょざいりゅううんてんめんきょしょうも身分証明書 ( 在留カード パスポート 運転免許証など を持って 窓口 してください いっしょすかぞく一緒に住んでいる家族以外 いがいから頼 たのまれたときは 委任状 いにんじょうが必要 まどぐちせいきゅうしょきにゅうで請求書を記入 ひつようになります がいこくじんじゅうみんじゅうみんきほんへの住民基本 外国人住民 じゅうしょちいがいしちょうそん ( 住所地以外の市町村でも住民票 かいしよていら開始される予定です といあお問合わせ だいちょうじゅうきこうふ台帳カード ( 住基カード の交付や 住民票 じゅうみんひょうの写 うつしの交付 こうふが受 しみんかしみんがかり市民課市民サービス係 ( 0289-63-2121 窓口 じゅうみんひょうの写 うつこういきこうふしの広域交付 うねんけられること などは 2013 年 7 月 まどぐち 1 がつか 11

Về việc cung cấp thông tin liên quan đến Phiếu đăng lục người nước ngoài がいこくじんとうろくげんぴょうかかかいじせいきゅう外国人登録原票に係る開示請求について Phiếu đăng lục người nước ngoài (là phiếu lưu tất cả các thông tin đã được đăng kí của người ngoại quốc đến 9/7/2012 bao gồm tất cả các thông tin dùng để đặc định cá nhân đó và được Bộ Pháp Vụ quản lí. Trường hợp người ngoại quốc muốn xác nhận các thông tin đã đăng lục hoặc có nhu cầu phát hành bản sao của Phiếu đăng lục thì cần phải làm đơn Giấy yêu cầu cung cấp các thông tin cá nhân bảo hữu để nộp cho Bộ Pháp Vụ. Liên hệ : 100-8977 Tokyo Chiyodaku Kasumigaseki 1-1-1 Nhóm quản lí thông tin cá nhân Ban thư kí Bộ trưởng Bộ Pháp Vụ Điện thoại : 03-3580-4111 (Đường dây nội bộ 2034 Tiếp nhận : 9:30~12:00 13:00~17:00 (trừ thứ 7,chủ nhật và ngày lễ がいこくじんとうろくげんぴょうねんがつここのかがいこくじんとうろくじょうほうきろくとくてい外国人登録原票 (2012 年 7 月 9 日までの外国人登録情報が記録されたもの は 特定の こじん しきべつ こじんじょうほう ほうむしょうほんしょう 個人を識別することができる個人情報として 法務省本省において管理されています じぶん がいこくじんとうろくげんぴょう かくにん うつ 自分の外国人登録原票を確認したい 写しを交付してほしいという場合は 保有個人じょうほうかいじせいきゅうしょほうむしょうたいせいきゅうおこなひつよう情報開示請求書 により 法務省に対して開示請求を行う必要があります こうふ かんり ばあい ほゆうこじん といあお問合わせ とうきょうとちよだくかすみせき 100-8977 東京都千代田区霞が関 1-1-1 ほうむしょうだいじんかんぼうひしょかこじんじょうほうほごがかり 法務省大臣官房秘書課個人情報保護係でんわないせん電話 :03-3580-4111 ( 内線 2034 うけつけどにち受付 :9:30~12:00 13:00~17:00( 土 日 祝祭日 しゅくさいじつを除 のぞく 12

Sinh hoạt くらし Cách phân rác Rác gia đình cần phải bỏ đúng ngày, đúng nơi, đúng cách. Đặc biệt rác đốt được cần phải bỏ vào bao rác quy định của Shi. Bao rác quy định xin hãy mua tại các siêu thị tại Shi. Cách phân rác xin hãy xem giấy hướng dẫn được phát riêng. だかたごみの出し方 かていきひきほうほうきばしょだ家庭ごみは 決められた日に 決められた方法で決められた場所に出さなければなりません もとくに燃やすごみは鹿沼市 かぬまししていぶくろの指定袋に入 いだしていれて出してください 指定袋 ぶくろは市内 しないのスーパーなどで かだかたべつわたみ買ってください ごみの出し方については 別に渡すパンフレットを見てください Sinh sống Khi mướn nhà, cần phải thông qua công ty trung gian bất động sản. Chi phí khi mướn nhà gồm có tiền đầu, tiền chào hỏi, tiền trung gian, tiền nhà trả trước thông thường tiền điện, tiền gas, tiền nước sẽ không tính vào tiền nhà. Ngoài ra lúc ký hợp đồng thường thì cần người bảo đảm. す住まい いえかふどうさんちゅうかい家やアパートなどを借りるときは 不動産仲介業者 ぎょうしゃを通 つうけいやくじて契約をします 家 いえを借 かりるとき ひようれいきんしききんてすうりょうやちんつうじょうでんきすいどうすいどうこうねつひの費用には 礼金 敷金 手数料 家賃などがあり 通常は電気 水道 ガスなどの水道光熱費 やちんはいけいやくおおばあいは家賃には入っていません また契約のときは 多くの場合 保証人 ほしょうにんが必要 ひつようになります Nhà ở của Shi Nếu nhà ở của Shi trống thì sẽ được tuyển mộ định kỳ trên Thông báo Kanuma Xin hãy dựa trên những tuyển mộ này để đăng ký. Nhưng đăng ký nhà ở của Shi thì cần nhiều điều kiện nên xin hãy liên lạc đến hỏi Người vào ở được 1 Người không có nhà 2 Người không bị tồn đọng tiền thuế của thành phố 3 Người có gia đình sống chung(bao gồm trong vòng 3 tháng từ ngày vào ở sẽ kết hôn hoặc có người hôn ước sống chung Có trường hợp người độc thân có thể vào ở nhà 2DK hoặc nhỏ hơn. (Có người cao tuổi và người tật nguyền 4 Có mức lương thu nhập cơ bản của năm trước ít hơn so với quy định Liên lạc Ban kiến trúc khoa nhà ở ( 0289-63-2217 しえいじゅうたく 市営住宅 しえいじゅうたくに空 市営住宅 あきがあったときは定期的 みをしてください ただし 市営住宅 い ていきてきに 広報 しえいじゅうたくもうの申し込 こうほうぼしゅうかぬま で募集します 募集 ぼしゅうに合 あわせて申 もうこし込 こじょうけんとあみには条件がありますのでお問い合わせくださ 13

はいひと入れる人 いえもひと 1 家を持っていない人 しぜいたいのうひと 2 市税に滞納がない人 どうきょかぞくひとにゅうきょひいないけっこんどうきょこんやくしゃふく 3 同居する家族がいる人 ( 入居の日より3か月以内に結婚 同居する婚約者を含む いかへや 2DK 以下の部屋だけ一人 ぜんねん 4 前年の収入 ひとりでも入 しゅうにゅうきじゅんがくが基準額より少 といあけんちくかじゅうたくがかりお問合わせ建築課住宅係 ( 0289-63-2217 はいばあいこうれいしゃれる場合があります ( 高齢者や障 すくひとない人 しょうがい者 しゃなど Hội tự trị Tại Kanuma người dân trong khu vực đã tạo ra tổ chức được gọi là Hội tự trị Hội tự trị nhằm mục đích hoạt tính hóa khu vực, sẽ tiến hành thông báo giấy quảng cáo, nhặt rác tại công viên và trên đường, để có quan hệ tốt đẹp với người dân chúng tôi cũng đang tiến hành tổ chức nhiều hoạt động. Xin hãy tích cực tham gia vào hội tự trị じちかい 自治会 かぬましじちかいいちいき鹿沼市には 自治会 と言う 地域住民 じゅうみんが作 じちかいちいきかっせいかこうほうし自治会は 地域の活性化をするために 広報紙の配布 つくちいきそしきる地域組織があります はいふどうろこうえん 道路や公園のゴミ拾 ひろい 近所 きんじょじゅうみんどうしの住民同士 なかよじっしせっきょくてきじちかいさんかが仲良くなるために いろいろなイベントを実施したりしています 積極的に自治会に参加し ましょう じどうしゃうんてん Lái xe 自動車の運転 Tại Nhật nếu muốn lấy bằng lái, đổi mới bằng lái, cần phải liên lạc đến trung tâm thi bằng lái Liên lạc Trung tâm thi bằng lái Kanumashi Shimoishikawa 681( 0289-76-0110 0289-76-1551(Điện thoại hướng dẫn trung tâm bằng lái にほんうんてんめんきょで運転免許を取得 日本 といあ問合わせください といあわうんてんお問合せ運転免許 しゅとくうんてんしたり 運転免許証 めんきょセンター めんきょしょうの書換 かきかばあいうんてんめんきょえをしたい場合は 運転免許センターにお かぬまししもいしかわうんてんめんきょ鹿沼市下石川 681 0289-76-0110/0289-76-1551( 運転免許テレホン案内 あんない 14

こそだ Nuôi dưỡng con 子育て にんしん Nếu mang thai 妊娠したら Sẽ được nhận sổ sức khỏe mẹ con Người mang thai cần phải điền vào giấy trình báo được đặt tại Shi và nhận sổ sức khỏe mẹ con Liên lạc thị dân ぼ 母子健康手帳 Nhóm sức khỏe bà mẹ và trẻ em Ban sức khỏe( 0289-63-2819 Trung tâm thông tin しけんこうてちょうを渡 にんしんひと妊娠した人は 窓口 さい といあお問合わせ わたします まどぐちとどけでに届出 けんこうか健康課 ようしひつようかぼしけんこうてちょう用紙があります 必要なことを書いて母子健康手帳をもらってくだ ぼしけんこうがかりしみん母子健康係 ( 0289-63-2819 市民情報 じょうほうセンター Chi viện chi phí khám bệnh cho người mang thai(hello baby Chúng tôi sẽ chi viện 1 phần tiền khám sức khỏe và tiền kiểm tra cho các thai phụ. Xin hãy chẩn khám sức khỏe định kỳ và yên tâm sinh con. Chúng tôi sẽ trao thẻ hellobaby cùng với sổ sức khỏe mẹ con. (người được chuyển đến xin hãy liên lạc trực tiếp đến ban sức khỏe Liên lạc thị dân にんぷけんしんひようの助成 妊婦健診費用 Nhóm sức khỏe bà mẹ và trẻ em Ban sức khỏe( 0289-63-2819 Trung tâm thông tin じょせい ( ハローベビー にんぷけんこうしんさけんさ妊婦の健康審査と検査のお金 してください 母子健康手帳 ちょくせつけんこうかまどぐち直接健康課窓口へ来 といあお問合わせ ぼ かねの一部 しけんこうてちょうと一緒 きてください けんこうか健康課 いちぶを助成 じょせいします 定期的 ていきてきけんしんに健診を受 うけて 安心 いっしょてちょうけんわたにハローベビー手帳 ( 券 を渡します ( 転入 ぼしけんこうがかりしみん母子健康係 ( 0289-63-2819 市民情報 じょうほうセンター あんしんしゅっさんして出産を てんにゅうして来 きた人 ひとは Trợ tiền chi phí sanh con Chúng tôi sẽ trợ tiền điều trị,sanh con, (bảo hiểm khám bệnh cho những phụ nữ mang thai. Xin hãy mang con dấn, sổ bảo hiểm sức khỏe, sổ sức khỏe mẹ con, sổ ngân hàng của người mang thai đến làm thủ tục. Thời gian cấp tiền Từ ngày đầu tiên của tháng nhận sổ sức khỏe mẹ con(người mới chuyển đến thì từ ngày chuyển đến đến cuối tháng tiếp theocủa tháng sau khi sanh. Liên lạc にんさんぷ 妊産婦医療費 Ban chi viện trẻ em khoa cứu trợ trẻ em( 0289-63-2172Quầy13 いりょうひじょせいの助成 にんさんぷいりょうひほけんしんりょうぶんじこふたんぶんじょせい妊産婦の医療費 ( 保険診療分 の自己負担分を助成します 印鑑 にんさんぷほんにんよきんつうちょうの預金通帳を持 妊産婦本人 じょせいきかん 助成期間 もてつづってきて手続きをしてください ぼしけんこうてちょうつきしょにち母子健康手帳をもらった月の初日 ( 転入 つきつぎつきおも した月の次の月の終わりまで てんにゅうして来 いんかんけんこうほけんしょうぼしけんこうてちょう 健康保険証 母子健康手帳 きひとてんにゅうびしゅっさんりゅうざんしざんた人は転入日 から出産 ( 流産 死産 15

といあしえんかきゅうふがかりお問合わせこども支援課こども給付係 ( 0289-63-2172 窓口 まどぐち 13 しゅっさん Nếu sinh con 出産したら Giấy khai sinh Xin hãy đọc các giải thích về các giấy tờ liên quan đến hộ tịch như Giấy sinh sản, Giấy đăng kí cư dân しゅっしょうとどけ 出生届 こせきかんとどけでしゅっしょうとどけじゅうみんとうろく戸籍に関する届出の 出生届 と 住民登録について の説明 せつめいを読 よんでください Chi viện tiền chi phí khám bệnh trẻ em Chúng tôi sẽ chi viện tiền khám bệnh (tiền bảo hiểm khám bệnh cho các em học sinh cấp 2 năm 3.Xin hãy mang con dấu, sổ bảo hiểm sức khỏe trẻ em, sổ ngân hàng của phụ huynh đến làm thủ tục Liên lạc こいりょうひじょせい 子ども医療費の助成 Ban chi viện trẻ em khoa cứu trợ trẻ em( 0289-63-2172Quầy13 ちゅうがっこうねんせいこいりょうひほけんしんりょうぶんじこ中学校 3 年生までの子どもの医療費 ( 保険診療分 の自己負担分 けんこうほけんしょうほごしゃよきんつうちょう 保護者の預金通帳を持 もの健康保険証 ふたんぶんを助成 もてつづってきて手続きしてください といあしえんかきゅうふがかりお問合わせこども支援課こども給付係 ( 0289-63-2172 窓口 まどぐち 13 じょせいします 印鑑 いんかんこ 子ど Trợ cấp Nhi đồng Những người đang nuôi dưỡng các em dưới cấp 2 Từ ngày tiếp theo sau khi sanh, chuyển nhà đến 15 ngày sau cần phải nộp Sổ yêu cầu nhận định Liên lạc じどうてあて 児童手当 Ban chi viện trẻ em khoa cứu trợ trẻ em( 0289-63-2172Quầy13 ちゅうがくせいこそだひとしきゅう中学生までの子どもを育てている人に支給します しゅっしょうてんにゅう 転入 出生 びよくじつにちいないにんてい日の翌日から15 日以内に 認定請求書 せいきゅうしょていしゅつひつよう の提出が必要です といあしえんかきゅうふがかりお問合わせこども支援課こども給付係 ( 0289-63-2172 窓口 まどぐち 13 16

Nhập học trường mẫu giáo trường nhi đồng Nếu cha mẹ phụ huynh bận rộn việc làm hoặc bệnh không thể chăm sóc cho con thì có thể gởi các em tại đây.về việc nhập hoc xin hãy liên lạc đến dưới đây Liên lạc Ban chi viện trẻ em khoa giáo dục trẻ em( 0289-63-2174Quầy14 Tên địa điểm Trường mẫu giáo Yochien (Công lập Tên địa điểm Kozika hoikuen (Yorozucho 0289-62-3571 Kohato hoikuen (Nigamidomachi 0829-62-7665 Nishi hoikuen (Sakatayama 0289-62-3570 Minami hoikuen (Ísomachi 0289-75-2041 Kitahoikuen (Tamadamachi 0289-62-3827 Mimiyama hoikuen (Momiyamamachi 0289-62-3563 Hinata hoikuen(kamibinata 0289-62-3423 Nanma hoikuen (Nishizawamachi 0289-77-2468 Awano hoikuen (Kuchiawano 0289-85-2366 Kasuo hoikuen (Nakakasuo 0289-83-0621 Nagano hoikuen (Kaminagano 0289-84-0128 Kiyosu hoikuen (Fukahodo 0289-75-5888 Inukai hoikuen (Kamiishikawa 0289-76-2063 Trường giữ trẻ Zidokan (Công lập Nishio zidokan(kusagyu 0289-74-2059 Hiện đóng cửa Kaso zidokan (Kaen 0289-62-3457 Itaga zidokan (Itaga 0289-64-8152 Hoikuen Aoitori yochien (Toriidocho 0289-62-8730 Tsuda hoikuen (Shirakuwada 0289-76-2616 Moro hoikuen (Moro 0289-64-1120 Manabu hoikuen (Shimonarabu machi 0289-75-3743 Hiyoshi hoikuen (Hiyoshicho 0289-65-1055 Oki hoikuen (Kamidonomachi 0289-65-1187 Azuma hoikuen (Sendo 0289-62-1187 Murai hoikuen (Muraimachi 0289-62-5225 Satsukigaoka hoikuen (Nishimoro 0289-65-4040 Được sự thống nhất của cư dân nhà trẻ Momiyama Hogakuen sẽ bị dỡ bỏ từ năm Bình Thành 25. Nhà trẻ Kita Hogakuen và Kobato Hogakuen từ năm Bình Thành 26 sẽ được sát nhập. 17

ほいくえん 保育園 児童館 じどうかんに入 はいるには ほごしゃしごとびょうきこめんどうみばあいあず保護者が仕事または病気で子どもの面倒を見られない場合 子どもを預けることができます にゅうえんといあわ入園については お問合せください といあしえんかほいくがかりお問合わせこども支援課保育係 ( 0289-63-2174 窓口 まどぐち 14 ほいくえんこうりつ保育園 ( 公立 しせつめい 施設名 ほいくえんよろずちょうこじか保育園 ( 万町 0289-62-3571 にしほいくえんさかたやま西保育園 ( 坂田山 0289-62-3570 みなみ 南 ほいくえんいそまち保育園 ( 磯町 0289-75-2041 きたほいくえんたまだまち北保育園 ( 玉田町 0289-62-3827 ほいくえんもみやままちもみやま保育園 ( 樅山町 0289-62-3563 ほいくえんかみひなたひなた保育園 ( 上日向 0289-62-3423 しせつめい 施設名 ほいくえんにがみどうまちこばと保育園 ( 仁神堂町 0829-62-7665 ほいくえんにしざわまちなんま保育園 ( 西沢町 0289-77-2468 あわのほいくえんくちあわの粟野保育園 ( 口粟野 0289-85-2366 かすおほいくえんなかかすお粕尾保育園 ( 中粕尾 0289-83-0621 ながのほいくえんかみながの永野保育園 ( 上永野 0289-84-0128 きよすほいくえんふかほど清洲保育園 ( 深程 0289-75-5888 ほいくえんかみいしかわいぬかい保育園 ( 上石川 0289-76-2063 じどうかんこうりつ児童館 ( 公立 にしおおあしじどうかんくさ西大芦児童館 ( 草久 ぎゅう きゅうかんちゅう 休館中 いたがじどうかんいたが板荷児童館 ( 板荷 0289-64-8152 かそじどうかんかぞの加蘇児童館 ( 加園 0289-62-3457 ほいくえんみんかん保育園 ( 民間 あおとりようじ青い鳥幼児 えんとりいどちょう園 ( 鳥居跡町 0289-62-8730 つだほいくえんしらくわだ津田保育園 ( 白桑田 0289-76-2616 もろほいくえんもろ茂呂保育園 ( 茂呂 0289-64-1120 ほいくえんしもならぶまちまなぶ保育園 ( 下奈良部町 0289-75-3743 おかほいくえんにしもろさつきが丘保育園 ( 西茂呂 0289-65-4040 ほいくえんへいせいねんど もみやま保育園は 平成 25 年度以降 ひよしほいくえんひよしちょう日吉保育園 ( 日吉町 0289-65-1055 おきほいくえんかみどのまち沖保育園 ( 上殿町 0289-65-1187 ほいくえんせんどあづま保育園 ( 千渡 0289-62-1187 むらいほいくえんむらいまち村井保育園 ( 村井町 0289-62-5225 いこうじゅうみんごういに住民の合意が得 きたほいくえんほいくえんへいせいねんど 北保育園 こばと保育園は 平成 26 年度に統廃合 とうはいごうを予定 えられた時点 じてんで廃止 よていしています はいしする予定 よていです 18

Yochien Tại shi có tất cả 8 trường Yochien. Yochien là trường đầu tiên để đào tạo cơ bản hình thành con người cho cuộc sống sau này với môi trường đầy đủ tiện nghi cho các em. Đăng ký nhập vào trường Yochien cần phải liên lạc đến mỗi trường Tên gọi Địa điểm Nghiệp vụ động viên nuôi dưỡng các em Kanuma yochien 0289-62-2831 Higashisuehirocho 1934 239 Seibo yochien 0289-63-2789 Toharicho 2488-1 1234 Kanumahikari yochien 0289-65-5353 Nishikanumamachi84 12349 Izumi yochien 0289-62-7059 Izumicho2460 12346789 Nigamido yochien 0289-65-1704 Nigamidomachi37-81 1234 Kobodai yochien 0289-65-3317 Kaizimamachi566-8 12348 Kanuma midori yochien 0289-65-4155 Saiwaicho 2chome1-46 1234 Seiryuzi yochien 0289-85-2358 Kuchiawano1388 123489 1Giáo dục nuôi dưỡng trẻ (tùy theo cần thiết 2Giáo dục giữ trẻ 3Giáo dục trẻ em tròn 3 tuổi 4 Lớp học mẹ con cho các em chưa quen đến trường 5Thảo luận nuôi dưỡng (tùy theo cần thiết 6Nhà trẻ tự do cho các em chưa đi học 7Phòng giáo dục về cha mẹ và con cái vào thứ 7 8Nhà trẻ cho các em đã đi học 9Toàn thể về sinh hoạt các em(đặc biệt là thảo luận về giáo dục ようちえん幼稚園 しないようちえんようちえんこゆたかんきょうあたいっしょう市内には 8つの幼稚園があります 幼稚園は子どもたちに豊かな環境を与え 一生にわた にんげんけいせいきの基礎 る人間形成 幼稚園 そはじをつくっていくための初めての学校 ようちえんにゅうえんもうしこかくえんへの入園申込みは各園にお問 めいしょう名称 かぬまようちえん鹿沼幼稚園 0289-62-2831 東末広町 せいぼようちえん聖母幼稚園 0289-63-2789 戸張町 がっこうです とあい合わせください ひがしすえひろちょう 1934 とはりちょう 2488-1 かぬまようちえんにしかぬま鹿沼ひかり幼稚園 0289-65-5353 西鹿沼町 ようちえんいずみ幼稚園 0289-62-7059 泉 いずみ まち 84 ちょう町 2460 にがみどうようちえんにがみどうまち仁神堂幼稚園 0289-65-1704 仁神堂町 37-81 こうぼうだいようちえん晃望台幼稚園 0289-65-3317 貝島町 かいじままち 566-8 かぬまようちえんさいわいちょうちょうめ鹿沼みどり幼稚園 0289-65-4155 幸町 2 丁目 1-46 せいりゅうじようちえんくちあわの清滝寺幼稚園 0289-85-2358 口粟野 1388 こそだそうだんずいじあずほいく 1 子育て相談 ( 随時 2 預かり保育 み しゅう就 えんじ 6 未園児そうだん相談 かいほうほいく開放保育 どようび 7 土曜日 おやこ 親子 まんさいじ 3 満 3 歳児 きょうしつ教室 しょざいち所在地 ほいく保育 がくどうほいく 8 学童保育 みしゅう 4 未就 えんじ園児 おやこ ようじせいかつの生活 9 幼児 きょうしつ教室 おも主な子育 こそだおうえんじぎょうて応援事業 ごう しょう ばん 番号詳 239 1234 さい 細 12349 か下 き さん 記参 しょう照 12346789 1234 12348 1234 123489 こそだほいく 5 子育て保育 親子ぜんぱんとく全般 ( 特に教育 ずいじ ( 随時 きょういくについての 19

Phát giấy giới thiệu Yochien(Mỗi năm giữa tháng 7 Mỗi năm vào giữa tháng 7 chúng tôi sẽ phát giấy giới thiệu và hướng dẫn các về cách nuôi dạy trẻ,thông tin trị liệu cấp cứu, giới thiệu các nhóm chi viện nuôi dưỡng trẻ em, trường học, giải tỏa các nghi vấn về trường Yochien Giấy có đặt tại ban chi viện trẻ em, trung tâm thông tin, bệnh viện nội ngoại khoa, bệnh viện răng, một số địa điểm ngân hàng và bưu điện Liên lạc Ban chi viện trẻ em khoa chi viện trẻ em( 0289-63-2160Quầy12 ようちえんはっこうまいとしがつちゅうじゅん 幼稚園ガイドの発行 ( 毎年 7 月中旬 ようちえんぎもんかくえんしょうかいたこそだしえんきゅうきゅういりょうじょうほうまいとし幼稚園についての疑問 各園の紹介 その他子育て支援や救急医療などの情報ガイドを毎年がつちゅうじゅんはっこう 7 月中旬に発行しています こしえんかじょうほうかくしないしょうにかないかしかいいんいちぶぎんこう子ども支援課 情報センター 各コミュニティセンター 市内小児科 内科 歯科医院 一部銀行 ゆうびんきょくお郵便局に置いています といあこしえんかしえんがかりお問合わせ子ども支援課こども支援係 ( 0289-63-2160 窓口 12 Sự nghiệp hỗ trợ nuôi dạy trẻ khu vực Là cơ sở được tạo ra để các bà mẹ của các cháu từ 0 đến 3 tuổi có thể cùng chơi,cùng trò chuyện cùng bàn bạc về việc nuôi dạy trẻ với các bảo mẫu. Yu-torin (Tầng 1 khu dân cư thành phố Kanuma chủ quản 63-1003 Thời gian có thể sử dụng : Từ 10:00~15:00 (Từ thứ 2 đến thứ 6 ちいきこそだしえんじぎょうて支援 地域子育事業さいさいおもに0 歳から3 歳までの乳幼児 しせつです にしかぬましえい にゅうようじほごしゃの保護者がお子 ができる施設じゅうたくかい ゆーとりん ( 西鹿沼市営住宅 1 階 63-1003 りようじかんげつようびきんようび利用時間 10:00~15:00( 月曜日 ~ 金曜日 Trung tâm hỗ trợ nuôi dạy trẻ địa phương こいっしょあそさんと一緒に 遊び 語 20 かたり合 あい 子育 こそだそうだんて相談 Xin hãy sử dụng như một nơi cho các con em từ 0 tuổi đến trước khi vào tiểu học chơi với nhau vui vẻ và nơi cho các bà mẹ có thể nói chuyện và kết bạn với nhau. Ngoài ra các bà mẹ còn có thể xin ý kiến của các chuyên viên nuôi dạy trẻ về cách nuôi dạy trẻ. Himawari salon (Kozika hoikuen 0289-62-3571 Baby salon (Moro hoikuen 0289-64-1120 Aozora salon (Bên trong Kiyosu Hoikuen 0289-75-5888 Thời gian sử dụng 9:00~16:00(Thứ 2~thứ 6 ちいきこそだしえん 地域子育て支援センターさいしょうがっこうはいまえこあそばかあとう 0 歳から小学校に入る前までの子どもたちの遊び場 お母さん お父さんの仲間作きがるりようほいくしこそだそうだんおこなて気軽にご利用ください 保育士による子育て相談も行っています ほいくえんない ひまわりサロン ( こじか保育園内 0289-62-3571 もろほいくえんない ベリーサロン ( 茂呂保育園内 0289-64-1120 なかまづくりの場 ばとし

きよすほいくえんない あおぞらサロン ( 清洲保育園内 0289-75-5888 りようじかんげつようびきんようび利用時間 9:00~16:00( 月曜日 ~ 金曜日 Trung tâm trợ giúp gia đình Trung tâm trợ giúp gia đình Kanuma là sự kết hợp giữa những hội viện muốn nhận sự giúp đỡ nuôi dưỡng trẻ và những hội viên đã đăng nhập có thể giúp đỡ việc nuôi dưỡng trẻ. Hai bên sẽ cùng nhau tiến hành các hoạt động giúp đỡ và trợ giúp lẫn nhau. Liên lạc ( 0289-63-1768 ファミリー サポートセンターかぬまこそだ 鹿沼ファミリー サポート センター は 子育ての援助えんじょかいいんきょうりょくかいいんともかいいんかいいんの援助ができる会員 ( 協力会員 が共に会員となり 会員同士をします とい あお問合わせ ( 0289-63-1768 けんこういりょう Sức khỏe và trị liệu trẻ em こどもの健康と医療 Tiêm chủng phòng ngừa えんじょを受どうしこで子 うひといらいかいいんこけたい人 ( 依頼会員 子育そだそうごえんじょかつどう育ての相互援助活動 ( 有償 そだて ゆうしょう Tiêm chủng phòng ngừa rất quan trọng, ngoài việc bảo vệ các em tránh khỏi bệnh tật, còn có thể phòng các bệnh cảm nhiễm lây lan mạnh theo mùa. Ngoài ra tiêm chủng còn được quyết định theo thể loại, tuổi tác, phương pháp và thời gian. Tại Shi nếu đến tuổi tiêm chủng thì từ Shiyakuso sẽ gởi giấy thông báo đến mỗi người Liên lạc よぼうせっしゅ 予防接種 よぼうせっしゅは子 予防接種 た 予防接種法 Ban sức khỏe khoa tăng cường sức khỏe( 0289-63-8311Trung tâm thông tin thị dân こどもを病気 びょうきから守 まもおおるほか 大きな流行 よぼうせっしゅほうしゅるいねんれいほうほうきかんでは 種類や年齢 方法 期間が決 こじんてがみおくと個人あてに手紙を送ります りゅうこうを防 といあけんこうかけんこうぞうしんがかりしみんお問合わせ健康課健康増進係 ( 0289-63-8311 市民情報 ふせぐなどの大切 たいせつな役割 やくわりがあります ま きしせっしゅめられています 市では 接種年齢 じょうほうセンター ねんれいになる おやかてい Nếu cha hoặc mẹ 1 mình nuôi con ひとり親家庭になったら Trợ giúp tiền trị liệu sức khỏe cho gia đình phụ huynh đơn độc Chúng tôi sẽ trợ giúp cha hoặc mẹ và con tiền khám bệnh bảo hiểm (phần bản thân phải chi trả về trị liệu đối với gia đình cha hoặc mẹ một mình nuôi con(có quy định theo tiền lương. Thời gian nhận tiền hỗ trợ sẽ là sau khi trẻ em trở thành 18 tuổi thì đến ngày 31 tháng 3 năm đầu. Liên lạc Ban chi viện trẻ em khoa cứu trợ trẻ em( 0289-63-2172Quầy13 おやかていいりょうひじょせい ひとり親家庭医療費助成 おやかていおやの親と子 ひとり親家庭 せいげん制限があります こたいに対して 医療費 いりょうひほけんしんりょうの保険診療 じ こふたんぶんの助成 ぶん分の自己負担分 じょせいうきかんこさいあとさいしょがつにち助成を受けられる期間は 子どもが18 歳になった後の最初の3 月 31 日までです といあしえんかきゅうふがかりまどぐちお問合わせこども支援課こども給付係 ( 0289-63-2172 窓口 13 じょせいしょとくをします ( 所得 21

Trợ giúp tiền nuôi dưỡng trẻ em Chồng hoặc vợ mất đi, hoặc ly hôn trở thành đơn phương nuôi con. Chúng tôi sẽ trợ giúp tiền (phần của cha mẹ nuôi dưỡng trẻ em đến người nuôi dưỡng, người không thể nhận được tiền hằng năm của chế độ bảo hiểm xã hội(có quy định theo tiền lương Thời gian không thể nhận được tiền nuôi dưỡng trẻ em là sau khi trở thành 18 tuổi đến ngày 31 tháng 3 năm đầu Liên lạc じどうふようてあて 児童扶養手当 Ban chi viện trẻ em khoa cứu trợ trẻ em( 0289-63-2172Quầy13 しべつりこんおやかていとうこうてき死別 離婚によってひとり親家庭等となって 公的年金 じどうふようてあてが出 に児童扶養手当 でしょとくせいげんます ( 所得制限があります ねんきんを受 うおやかていとうおやとうけられないひとり親家庭等の親等 てあてうきかんこさいあとさいしょがつにち手当を受けられる期間は 子どもが18 歳になった後の最初の3 月 31 日までです といあしえんかきゅうふがかりまどぐちお問合わせこども支援課こども給付係 ( 0289-63-2172 窓口 13 きょういく Giáo dục 教育 がっこうきょういく Giáo dục trường học 学校教育 Nhập học tiểu học,trung học Vào tháng 9 chúng tôi sẽ gởi giấy thông báo khám súc khỏe, và tháng 1 sẽ gởi giấy thông báo nhập học cho các em vào năm tròn 6 tuổi. Những gia đình có con đang lớp 6 sẽ được nhận giấy thông báo nhập trường trung học vào tháng 1. Nhưng những phụ huynh không rành về tiếng Nhật chúng tôi sẽ giúp đỡ. Liên lạc Ban giáo dục trường học khoa giáo dục trường học( 0289-63-2239 しょうちゅうがっこうにゅうがく 小 中学校の入学 しょうがっこうこさいとしけんこう小学校では 子どもが6 歳になった年に健康診断 しょうがくねんせいこかぞくます 小学 6 年生の子どもがいる家族には 中学校 ふあんかたが不安な方はサポートをします しんだんの通知書 ちゅうがっこうにゅうがくの入学 といあがっこうきょういくかがっこうきょういくがかりお問合わせ学校教育課学校教育係 ( 0289-63-2239 つうちしょがつにゅうがくつうちしょがつ (9 月 や入学通知書 (1 月 を送 おくり つうちしょがつおくなおにほんご通知書 (1 月 を送ります 尚 日本語 Đổi trường giữa chừng cấp 1,2 Nếu đổi trường tại Kanuma, thì cần phải liên lạc đến trường mà mình đã học lâu nay, nhận giấy chứng minh đã từng học, và làm thủ tục tại hội ủy viên giáo dục. Nếu đổi đến trường ở tỉnh khác thì cần phải nhận giấy chứng minh trường đã hoặc đang học và liên lạc đến hội ủy viên giáo dục tại tỉnh đó. Liên lạc Ban giáo dục trường học khoa giáo dục trường học( 0289-63-2239 しょうちゅうがっこうてんにゅうがくてんこう 小 中学校の転入学 転校 しないてんこうばあいいまいがっこう市内で転校する場合は 今まで行っていた学校に連絡 てつづ手続きをしてください れんらくざいがくし在学 しょうめいしょきょういく証明書をもらって 教育委員会 いいんかいで 22

ほかしちょうそんがっこうてんこう他の市町村の学校に転校する場合 しちょうそんきょういくいいんかいへ問 市町村教育委員会 ばあいいまは 今 とあい合わせてください い行っている学校 といあがっこうきょういくかがっこうきょういくがかりお問合わせ学校教育課学校教育係 ( 0289-63-2239 がっこうざいがくから在学 てんしゅつさきの しょうめいしょ証明書をもらって 転出先 Thư viện Tại Kanuma gồm có 3 thư viện, thư viện chính, thư viện hướng đông, thư viện Awano Cách sử dụng Có thể sử dụng sách, tạp chí, CD, video, DVD. Người đầu tiên sử dụng hoặc mượn cần phải có giấy tờ chứng minh địa chỉ (thẻ ngoại kiều, bảo hiểm, bằng lái. Có thể mượn 5 món đồ 1 lần trong vòng 2 tuần, và có thể trả lại tại bất cứ thư viện nào như thư viện chính, thư viện hướng đông hoặc tại thư viện Awano, nơi nào cũng được. Có thể tìm, đặt trước và mượn sách từ internet nhưng cần phải đăng nhập password Thời gian mở cửa Khu chính,phân khu phía đông Ngày thường 9:30~18:00 thứ7,cn,ngày lễ 9:30 ~18:00 Ngày nghĩ Khu Awano Ngày thường 9:30~18:00 Thứ 2 (Nếu ngày lễ thì sẽ là ngày tiếp theo, ngày thứ 5 tuần thứ 3 mỗi tháng (chuẩn bị tài liệu, đầu năm cuối năm, thời gian sắp xếp chuẩn bị tài liệu đặc biệt Tại thư viện Awano có các tài liệu lịch sử Awano, có thể tự do xem qua Liên lạc Thư viện chính (Mutsumicho ( 0289-64-9523 Thư viện hướng đông (honnosu(sakaecho3 ( 0289-63-4646, Thư viện Awano Phòng tài liệu lịch sử Awano (Kuchiawano ( 0289-85-2259 としょかん 図書館 かぬましとしょかん鹿沼市には 図書館本館 す つかかた使い方 ほんかんとしょかん 図書館 ひがしぶんかんとしょかん東分館 ( ほんのす 図書館粟野館 あわのかんの三 みっつの図書館 としょかんがありま ほんざっしとうりようはじかときじゅうしょ本 雑誌 CD ビデオ DVD 等の利用ができます 初めて借りる時は 住所な かくにんがいこくじんど確認できるもの ( 外国人登録証 とうろくしょうほけんしょううんてん 保険証 運転 しゅうかんかかえ 2 週間借りることができます 返すのは本館 ほんかん 東分館 めんきょしょうひつよう免許証など が必要です あわせて5つまで ひがしぶんかんあわのかんかえ ( ほんのす 粟野館どこででも返せます しりょうさがかよやくとうろくひつようインターネットから資料を探したり 借りたいものを予約 ( パスワードの登録が必要です するこ ともできます かいかんじかん 開館時間 きゅうかんび 休館日 せいりきかん 整理期間 図書館粟野館 ほんかんひがしぶんかんへいじつどにちしゅくじつ 本館 東分館 平日 9:30~19:00 土 日 祝日 あわのかん 粟野館 へいじつ平日 9:30~18:00 げつようびしゅくじつつぎひまいつきだいもくようび月曜日 ( 祝日のときは次の日 毎月第 3 木曜日 ( 資料 としょかんあわのかんあわのれきしみんぞくには 粟野歴史民俗 しりょうかん資料館もあります 自由 しりょうを整理 じゆうに見 9:30~18:00 せいりねんまつします 年末年始 みることができます ねんしとくべつしりょう 特別資料 とあとしょかんほんかんむつみちょうとしょかんひがしぶんかんさかえちょうお問い合わせ図書館本館 ( 睦町 ( 0289-64-9523 図書館東分館 ( ほんのす ( 栄町 3 丁目 としょかんあわのかんあわのれきしみんぞくしりょうかんくちあわの ( 0289-63-4646 図書館粟野館 粟野歴史民俗資料館 ( 口粟野 ( 0289-85-2259 ちょうめ 23

けんこう Sức khỏe 健康 びょうき Nếu bệnh hoặc bị thương 病気やけがをしたとき Cơ quan y tế Tại Shi có nhiều bệnh viện, bệnh viện tư răng, bệnh viện phụ sản. Có những nơi giới hạn chuyên khoa và cần phải đặt trước, nên cần phải xác định rõ trước khi đi. Khi khám bệnh tại bệnh viện, trong khoảng thời gian nhận đơn, hãy mang Thẻ bảo hiểm và Giấy chứng minh nhận trị liệu đến. Ngoài ra bệnh viện và những địa điểm khám bệnh nếu trễ giờ đăng ký thì không thể khám bệnh được. Khi bệnh bất ngờ và cấp cứu khẩn cấp thì việc đầu tiên cần phải liên lạc đến bác sĩ nơi thường khám. Những ngày nghĩ và buổi tối tại Trung tâm văn hóa thị dân có trị liệu khẩn cấp nội khoa, tiểu nhi khoa và khoa răng. Muốn biết rõ hơn về thời gian về trị liệu cấp cứu thì hãy xem phần bản cơ quan y tế. Ngoài ra, nếu muốn hỏi rõ hơn về trị liệu cấp cứu ban đêm và ngày nghĩ thì hãy liên lạc đến Shiyakuso. Liên lạc いりょうきかん 医療機関 Ban sức khỏe khoa tăng cường sức khỏe ( 0289-63-8311 しない市内にはいくつかの病院 びょういんしかいいんじょさん 歯科医院 助産 じょしんりょう所があります 診療科目 かもくが限 かぎられている場合 よやくいいまえかくにん予約をしないと行けないところもありますので 行く前に確認をしてください 病院 ときうけつける時は 受付時間内 しんりょうじょうけつけじかん診療所は受付時間を過 じかんないほけんしょういりょうじゅきゅうしゃしょうに 保険証 や 医療受給者証 を持 すみぎると診てくれません 急病 きゅうびょうや緊急 ばあいや びょういんじゅしんを受診す もいびょうって行ってください また病院 いんや きんきゅうのときには まずはかかりつけの いしゃでんわやすひよるかぬましみんぶんかないか医者に電話しましょう 休みの日と夜は鹿沼市民文化センターで内科 小児科 ちりょうおこなかぬましみんぶんかくわきゅうきゅう治療を行います 鹿沼市民文化センターの詳しい救急治療 みストのところを見てください ちりょうの時間 きゅうじつやかんきゅうきゅういりょうくわきそのほか 休日や夜間の救急医療について詳しく聞きたい場合 ださい といあけんこうかけんこうぞうしんがかりお問合わせ健康課健康増進係 ( 0289-63-8311 しょうにかし 歯科 かの急患 きゅうかんの じかんいりょうなどについては 医療機関 ばあいしやくしょは 市役所へお問 きかんリ とあい合わせく 24

きゅうじつやかんきゅうかんしんりょうじょ Nơi trị liệu khẩn cấp ban đêm vào ngày lễ 休日夜間急患診療所 Trung tâm văn hóa thị dân Kanumashi Sakatayama 2-170 ( 0289-65-2101 Nội khoa.tiểu nhi khoa Thời gian khám bệnh 1. Khám bệnh ngày nghĩ (Ban ngày Chủ nhật, ngày lễ, ngày 2, 3 tháng 1, ngày 31 tháng 12 10h~12h(Nhận đơn đến 11:30 1h~5h (Nhận đơn đến 4:30 2. Trị liệu ban đêm Chủ nhật, ngày lễ, thứ 2, thứ 4, thứ 6, ngày 2,3 tháng 1 (trừ ngày 31 tháng 12 Khoa răng Thời gian khám Chủ nhật, ngày lễ, ngày 2, 3 tháng 1, ngày 31 tháng 12 10h~12h(Nhận đơn đến 11:30 1h~5h (Nhận đơn đến 4:30 さかたやま 2-170 かぬましみんぶんかかぬまし鹿沼市民文化センター鹿沼市坂田山 ないかしょうにか内科 小児科 しんりょうじかん 診療時間 きゅうじつしんりょう 3. 休日診療 ( 昼間 ひるま にちようびこくみんしゅくじつがつかかがつにち日曜日 国民の祝日 1 月 2 日 3 日 12 月 31 日 ごぜんじじうけつけじぷん午前 10 時 ~12 時 ( 受付は11 時 30 分まで ごごじじうけつけじぷん午後 1 時 ~5 時 ( 受付は4 時 30 分まで やかんしんりょう 4. 夜間診療 しか歯科 しんりょうじかん ( 0289-65-2101 にちようびこくみんしゅくじつげつようびすいようびきんようびがつかか日曜日 国民の祝日 月曜日 水曜日 金曜日 1 月 2 日 3 日 診療時間 がつにちのぞ ( ただし 12 月 31 日は除く にちようびこくみんしゅくじつがつかかがつにち日曜日 国民の祝日 1 月 2 日 3 日 12 月 31 日 ごぜんじじうけつけじぷん午前 10 時 ~12 時 ( 受付は11 時 30 分まで ごごじじうけつけじぷん午後 1 時 ~5 時 ( 受付は4 時 30 分まで 25

びょうきよぼう Phòng bệnh 病気の予防 Thảo luận sức khỏe, chỉ đạo viếng thăm Chúng tôi đang chỉ đạo viếng thăm về quản lý sức khỏe, và thảo luận bằng điện thoại đối với kết quả của khám bệnh, nuôi con, dinh dưỡng và sức khỏe của sản phụ từ em bé đến người lớn tuổi Liên lạc Nhóm sức khỏe thị dân Ban sức khỏe( 0289-63-8312Trung tâm thông tin thị dân Nhóm sức khỏe bà mẹ và trẻ em( 0289-63-2819 Trung tâm thông tin thị dân けんこうそうだんほうもんしどう 訪問 健康相談指導にんさんぷあかとしよけんこう妊産婦 赤ちゃんからお年寄りまでの健康えいようこそだけんしんけっかほけんしや栄養 子育て 検診の結果のことについて 保健師 栄養士そうだんけんこうかんりほうもんしどう相談や健康管理についての訪問指導もしています といあけんこうかしみんけんこうがかりしみんお問合わせ健康課市民健康係 ( 0289-63-8312 市民情報ぼしけんこうがかりしみん母子健康係 ( 0289-63-2819 市民情報 Kiểm tra えいようしそうだんが相談を受 じょうほうセンター じょうほうセンター うつけ付けます 電話 でんわでの Kiểm tra không phải chỉ là phát hiện bệnh và trị liệu bệnh trong khoảng thời gian nhanh nhất mà còn có thể xác định vàquản lý sức khỏe của mình. 1 năm cần phải đi khám 1 lần. Kiểm tra bệnh lao sởi Xe chụp roentgen hiện tại đang chạy khắp các khu vực trong Shi. Đối tượng là người trên 65 tuổi, ngoài ra người trên 15 tuổi và dưới 64 tuổi (tại nơi làm việc không có chụp roentgen muốn đăng ký. Kiểm tra bệnh thường ngày Từ những thẻ khám bệnh được gởi đến từng người, chúng ta có thể sử dụng thẻ này để khám riêng biệt tại các bệnh viện được chỉ thị, và khám chung đoàn thể với nhiều người tại mỗi hội trường tại Shi. Muốn biết rõ hơn xin hãy liên lạc đến. Chỉ đạo sau đó Chúng tôi sẽ thảo luận và chỉ đạo vấn đề dinh dưỡng sau khi khám bệnh dành cho những đối tượng sau khi kiểm tra sức khỏe, tình trạng có vấn đề và theo lời bác sĩ cần phải lắng nghe sự chỉ đạo. Liên lạc けんしん 検診 Ban sức khỏe khoa tăng cường sức khỏe( 0289-63-8311 Nhóm sức khỏe thị dân Ban sức khỏe( 0289-63-8312Trung tâm thông tin thị dân けんしんびょうき検診は病気を早 はやいうちに発見 はっけんし 早 はやく治療 ちりょうを進 すすめるだけでなく 自分 じぶんの健康 けんこうを確 たしかかめる ねんどかならうためのものです 1 年に1 度は必ず受けてください けっかくけんしんしないぜんいきしゃまわたいしょうさいいじょうひとさいいじょうさい結核検診 市内全域をレントゲン車が廻ります 対象は 65 歳以上の人 または15 歳以上 64 歳いかきぼうひとしょくばうひと以下で希望する人 ( 職場などで受けていない人 です せいかつしゅうかんびょうけんしんこじんおくじゅしんけんしないしていいりょうきかんじゅしんこべつけんしん生活習慣病検診 個人に送られる受診券により市内指定医療機関で受診する個別検診と しないかくかいじょうじっししゅうだんけんしんくわとあ市内の各会場で実施する集団検診があります 詳しくはお問い合わせください じごしどうけんこうしんさしどうひつよういしみとひとたいしょうじごしどうえいよう事後指導 健康診査などで 指導が必要と医師が認めた人などを対象に 事後指導として栄養そうだん相談などをしています といあけんこうかけんこうぞうしんがかりしみんじょうほうお問合わせ健康課健康増進係 ( 0289-63-8311 市民情報センターけんこうかしみんけんこうがかりしみんじょうほう健康課市民健康係 ( 0289-63-8312 市民情報センター 26

けんしんいちらんひょう Bảng tóm tắt chẩn đoán 検診一覧表 Chẩn đoán Phương pháp dự chẩn Đối tượng Chẩn đoán virus viêm gan Tập thể/cá nhân Người đủ 40 tuổi/người trên 40 tuổi chưa qua chẩn đoán Chẩn đoán ung thư dạ dày Tập thể Người trên 40 tuổi Chẩn đoán ung thư đại tràng Tập thể Người trên 40 tuổi Chẩn đoán ung thư phổi Tập thể Người trên 40 tuổi Chẩn đoán ung thư tử cung Tập thể/cá nhân Phụ nữ trên 20 tuổi, người đạt số tuổi chẳn trong năm Chẩn đoán ung thư vú (Chụp X-Quang tuyến vú/sóng trường âm Tập thể Chẩn đoán ung thư vú (chỉ sóng trường âm Tập thể Chẩn đoán ung thư tuyến tiền liệt Cá nhân Đàn ông trên 50 tuổi Chẩn đoán chung cho người dưới 40 tuổi Tập thể Người 20,25,30,35 tuổi Chẩn đoán dự phòng bệnh loãng xương Tập thể Phụ nữ trên 40 tuổi, người đạt số tuổi chẳn trong năm Phụ nữ từ 30 đến 39 tuổi, người đạt số tuổi chẳn trong năm Người 40,45,50,55,60,65,70 tuổi けんしんめい検診名 かんえんけんしん肝炎ウイルス検診 いけんしん胃がん検診だいちょうけんしん大腸がん検診はいけんしん肺がん検診 しきゅうけんしんがん検診 子宮にゅうけんしん乳がん検診 ちょうおんぱ ( マンモグラフィー 超音波にゅうけんしん乳がん検診ちょうおんぱ ( 超音波のみ ぜんりつせんけんしん前立腺がん検診さいみまんけんこうしんさ 40 歳未満の健康診査 こつそしょうよぼうけんしん骨粗しょう症予防検診 じゅしんほうほう 受診方法 しゅうだんこべつ集団 個別 しゅうだん集団しゅうだん集団しゅうだん集団 しゅうだんこべつ集団 個別 しゅうだん集団 しゅうだん集団 こべつ個別しゅうだん集団 しゅうだん集団 さいひと 40 歳になる人 さいいじょうみじゅしんひとで未受診の人 41 歳以上 さいいじょう 40 歳以上 さいいじょう 40 歳以上 さいいじょう 40 歳以上 さいいじょうの女性 20 歳以上 さいいじょうの女性 40 歳以上 たいしょうしゃ対象者 じょせいで 年度中 じょせいで 年度中 ねんどちゅうぐうすうねんれいひとに偶数の年齢になる人 ねんどちゅうぐうすうねんれいひとに偶数の年齢になる人 さいさいじょせいねんどちゅうぐうすうねんれい 30 歳 ~39 歳までの女性で 年度中に偶数の年齢にな ひと る人 さいいじょうだんせいの男性 50 歳以上 20 25 30 35 歳 さいひとの人 さいひと 40 45 50 55 60 65 70 歳の人 27

こうてきいりょうほけん Bảo hiểm y tế công cộng 公的医療保険 Bảo hiểm sức khỏe Tại Nhật bất cứ ai cũng phải vào bảo hiểm sức khỏe. Những người đang làm việc tại công ty và gia đình cũng cần phải vào bảo hiểm xã hội và bảo hiểm tương trợ. Ngoài ra, những người còn lại cần phải vào bảo hiểm sức khỏe quốc dân. Nếu vào bảo hiểm thì khi người đứng tên và người đang được nuôi dưỡng trị liệu tại bệnh viện, số tiền người bệnh cần trả chỉ là 3 phần của tổng số tiền, 7 phần còn lại bảo hiểm sẽ chịu. けんこうほけん 健康保険 にほんけんこう日本では健康保険 ほけんに入 しゃかいほけんきょうさいほけん社会保険や共済保険に入 た本人 はいらなければなりません 会社 はいります それ以外 ほんにんひふようしゃびょういんちりょうや被扶養者が病院などで治療を受 いがいの人 かいしゃや事業所 ひとこくみんけんこうは国民健康保険 うばあいけた場合の治療費 じぎょうしょはたらひとで働いている人とその家族 ほけんに入 はいります 保険 ちりょうひじこふたんぶんの自己負担分は全体 ほけんに入 ぜんたいの 3 割 かぞくは はいると 入 わりです はいっ Bảo hiểm sức khỏe quốc dân Bảo hiểm sức khỏe quốc dân còn được gọi là Quốc bảo đối với việc không biết khi nào bệnh và bị thương có thể xảy ra, nhưng những người đăng ký cần phải cùng nhau trả tiền thuế bảo hiểm này để duy trì chịu tiền trị liệu và bảo hiểm sau này Những người vào bảo hiểm xã hội (bao gồm hội tương trợ và hội bảo hiểm sức khỏevà ngoài những người đang nhận bảo hộ sinh hoạt, chủ hộ nhà cần phải trình báo gia nhập Quốc bảo. Giấy yêu cầu trả tiền thuế Quốc bảo sẽ được gởi đến chủ nhà, thì cần phải trả tiền trong khoảng thời gian quy định こくみん国民 けんこう健康 ほけん保険 こくみんけんこうほけんいかこくほおわびょうきたいはい国民健康保険 ( 以下 国保 は いつ起こるか分からない病気やケガに対して 入ってい ひとかねこくほぜいだある人がお金 ( 国保税 を出し合って医療費 しゃかいほけんけんこうほけん社会保険 ( 健康保険組合 いがいせたいぬし以外は 世帯主が国保 とどきげんが届いたら期限内 いりょうひふたんささの負担を支え合 くみあいきょうさいくみあいや共済組合などを含 こくほかにゅうの加入 ないに納 あうものです ふくはいひとせいかつほごうひとむ に入っている人や生活保護を受けている人 とどけで届出をしなければなりません 国保税 おさめましょう こくほぜいせたいぬしあては世帯主宛に届 とどのうふしょくので 納付書 Trình báo liên quan đến Quốc bảo Có thể nhận các thể loại của giấy trình báo tại mỗi trung tâm thông tin Có trường hợp cần sử dụng con dấu nên hãy mang đến Nếu có thay đổi(di chuyển, chuyển đổi chỗ ở, thì trong vòng 14 ngày cần phải trình báo. Liên lạc Ban tiền bảo hiểm năm khoa cứu trợ bảo hiểm (0289-63-2166 28