TQ TL (TQ ) TQ TL 400 7) km 2 23, ) TQ TL 60km ( 1)TQ 350 (78 )TL 617 (131 ) (Tˆ i) (Pa hy)(pa c )(V n ki"u) 9) NGO 10) 11) ( ) 12) TQ

Similar documents
調査の方法と経緯

ベトナム領メコン・デルタ開発の現状とその影響

現代社会文化研究

Microsoft Word - DAI THUA 100 PHAP _hoan chinh_.doc

untitled

Mục lục Lời mở đầu 1 1 Ba loại tai nạn lao động thường xảy ra trong khi hàn 2 2 Những công việc nhiều tai nạn gây tử vong 2 3 Tai họa và các nghi vấn

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH ĐÀO DUY TÙNG TỪ NGỮ HÁN VIỆT TRONG CA DAO NAM BỘ Chuyên ngành: NGÔN NGỮ HỌC Mã số: LUẬ

KINH TỨ THẬP NHỊ CHƯƠNG HẬU TẦN TAM TẠNG PHÁP SƯ CƯU-MA-LA-THẬP PHỤNG CHIẾU DỊCH ĐOÀN TRUNG CÒN - NGUYỄN MINH TIẾN Việt dịch và chú giải NGUYỄN MINH H

Title フエ地域におけるキン族の城隍神とタインフック村の事例 Author(s) チャン, ディン ハン, 福田, 康男 周縁の文化交渉学シリーズ7 フエ地域の歴史と文化 Citation 周辺集落と外からの視点 : Issue Date URL http:

phihungn_ThaiBinhDiaNhanSuLuoc

労災保険外国人向けパンフ第二編_ベトナム語

00

Mùa Khô

語彙リスト_ベトナム語(10Q).indd

Mục lục Khi nào thì bắt đầu cho bé ăn dặm?... 1 Cức giai đoạn ăn dặm... 1 Đ thô ộà đ mềm c a th c ăn... 2 Th i gian cho bé ăn dặm trong ngày... 4 Bắt

2

Contents

untitled

労災保険外国人むけパンフ第一編_ベトナム語i

PTB TV 2018 ver 8

プリント

Microsoft Word - Thuc don an dam cho be 5-15 thang.doc

1 : Socialist Republic of Vietnam ; EPA : Economic Partnership Agreement EPA : Doi Moi : 2000 :

Da Nang 3 Lohr Industrie 10 5 ( ) Bach Dang (1 ) Mien Tay 11km 6 10 (Thanh Nien 10 7,P.2) Thang Long Thang Long 3 Pham Van Loc 89ha 7,600 9,000 Thang

,700 (2003 ) UNDP (United Nations Development Programme) Website, (Kinh ) ( ) ( ) (%) ( ) (%) ( ) (%)

Họ và tên Phiếu Chẩn Ðoán Nội Khoa Hãy đánh dấu vào nơi có triệu chứng bị bệnh Nam Năm tháng ngày Nữ Ngày sinh Ðịa chỉ Năm tháng ngày Ðiện thoại Có bả

スライド 1

Microsoft Word - NhanGianDuKi-ISO-A5.doc

意識_ベトナム.indd

縺サ繧

< F312D30335F834F E696E6464>

THÔNG SỐ KỸ THUẬT BẢN VẼ LẮP ĐẶT Sản phẩm Tối thiểu Áp lực sử dụng (động) Tối đa (tĩnh) Nhiệt độ sử dụng Chất lượng nước sử dụng Vùng thường Nhiệt độ

[PDF] SỔ TAY HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN QUỐC TẾ

HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 CÁM ƠN Ý TƯỞNG VÀ BÀI VỞ CỦA ANH CHỊ CỰU SINH VIÊN ĐHSP HUẾ 2 KHÓA LƯƠNG VĂN CAN VÀ HUỲNH THÚC KHÁNG. CÁM ƠN TRANG BLOG ANH TRẦN


平成25年度全国学力・学習状況調査:保護者に対する調査(小学校調査票)ベトナム語版

Tài chính Quan hệ Cộng đồng Quản trị căn bản Pháp lý Các loại rủi ro Dự án Tình hình Tài chính Mục tiêu công ty Giá cả Môi trường - Tử vong - Thương t

文理侯陳公補考 蓮田隆志 問題の所在 (2) (1) (1) 1 文理侯陳公碑 Viện Nghiên cứu Hán Nôm thuộc về Viện Hàn lâm Khoa hoc Xã hội Việt Nam (2) 29

Copyrights 2015 MAC&CINQ Co.,Ltd. Allrights Reserved. 2

Mục lục 1. Trình tự cho đến khi có thể thực hiện thiết kế CAD 1 2. Thao tác cơ bản 5 3. Thiết kế bệ đỡ Cách xuất ra định dạng stl và cách sử dụn

untitled

ĐVT: tấn STT Khối lượng Năm Năm Năm Năm Năm Năm 2008 CTR CTR Công nghiệp 1.991, , , , ,747

untitled

日本における企業フォーラムに参加する企業のリスト 2018 年 05 月 29 日 年 06 月 02 日 (*) 提携種類 (1) 日本における投資パートナーを探す (2) ベトナムにおける投資パートナーを探す (3) 商品販売のパートナーを探す (4) 商品購入のパートナーを探す 順

Tường chống lũ cấy ghép cọc Nguyên tắc ép cọc tĩnh (The Press-in Principle) Tường bảo vệ cấy ghép cọc Các thành tự trước đây / hiện nay Phòng chống lũ

bộ khẩu tức là cái miệng. Cái miệng con người phát ngôn ra lời nói nhanh như mũi tên và mũi tên ấy sẽ mang đến cho chúng ta cả điều lợi lẫn điều hại;

施策の概要 就学ガイドブック [ヴェトナム語]

42 立 教 アメリカン スタディーズ

1 2 EPA EPA DOLAB 1. ベトナムの労働者海外送出制度 , , EPA : ,000 4 Dau Tu, Vol. 60,

エジプト、アブ・シール南丘陵頂部・石造建造物のロータス柱の建造方法

La-hán Ba Tiêu Tên của Ngài là Phạt-na-bà-tư 伐那婆斯 (Vanavāsin). Theo truyền thuyết khi mẹ Ngài vào rừng viếng cảnh, mưa to dữ dội và bà hạ sanh Ngài tr

Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info. Mọi góp ý, đề nghị thay đổi, sửa chữa những sơ sót, có thể có, xin vui lòng gởi e

Bento Thiện pp. John K. Whitmore, Chung-hsing and Cheng-t ung in Text of and on Sixteenth-Century Viet Nam. In Keith Taylor and John K. Whitmore, eds.

Student Guide to Japan (Vietnamese Version)

ĐẠI CHIẾN ĐÔNG NAM Á 1971 Trong Đặc San Canh Dần của ERCT, sempai Lê Văn Phụng có viết bài "Tuổi Học Trò". Trong bài nầy anh kể lại chuyện đánh nhau v

CRA3689A

第7章 ベトナムの二輪車産業-中国車の氾濫、政策の混乱を経て新たな発展段階へ

Heike monogatari là một truyện kể xuất hiện vào khoảng thế kỷ XIII, kể lại cuộc xung đột giữa hai dòng họ có thế lực là họ Taira và họ Minamoto. Xét v

Khái quát cấu trúc Hệ thống Kiểm soát Tổng tải lượng Ô nhiễm (TPLCS) Chương 1 Tính cần thiết của TPLCS 1.1 Tổng quan về TPLCS Ô nhiễm nước xảy ra khi

CUỘC CÁCH MẠNG MỘT-CỌNG-RƠM MASANOBU FUKUOKA (Bản sách điện tử lần thứ nhất) Biên dịch: XanhShop Lời giới thiệu và hiệu đính: Hoàng Hải Vân Lời giới t

本文/YA1307Q

Quả bưởi có nhiều múi, mỗi trái được trung bình khoảng 12 múi. Phân tích 100 gam dịch quả bưởi chín, thu được 89 gam nước, 9 gam glucid, 0,6 gam proti

Kyoto University of Art and Design Interdisciplinary Research Center for Performing Arts Annual Report

京都教育大学 外国人の子どもの教育を考える会

日本留学試験の手引き_ベトナム語版

Tf dvi

取扱説明書 [F-12C]

CHƯƠNG TRÌNH Lời chào từ Ban tổ chức Hướng dẫn Học thi Trung Học Phổ Thông Nghỉ giải lao Trả lời câu hỏi Kinh nghiệm học thi từ Sinh viên đã tốt nghiệ

日本料理越 アジア料理西洋 各国料理ショップスパ エステヘア ネイルサロンホテル アパート学校 習い事不動産 引越し建築 製造 販売サービス業ほかベトナム中部Town Page 中部タウンページベトナム中部地図 ( フエ ダナン ホイアン ニャチャン ダラット ) 今月の広告索引 Central V

1.Khóa tuyển sinh Số học viên Khóa tuyển sinh Thời gian nhập học Số học viên Khoa tiếng nhật Khóa học 1 năm Khoá học 2 năm Tháng 4 40 người (20 người

Bia 1_VHPG_268_17.indd

(Microsoft Word - Chuong tr\354nh H\340nh Huong Nh?t B?n docx)

A: B: C: D: E: a: b: 1: 2: 3: 4: 5: 6: 7: Figure 1. Land-use around the Songkhla Lakes A: Rice field B: Urban area C: Fish/Shrimp ponds D: I

Làm thế nào người Nhậtđã thành công trong các ngành công nghiệp? 1. Định hướng khách hàng 2. Quan niệm về năng suất 3. Thực hành nhữngđiều cơ bản nhất

có 5 hay 7 âm tiết xen kẽ nhau, có thể chia làm hai phần: Thượng cú (kami no ku) Câu 1: 5 âm, Câu 2: 7 âm, Câu 3: 5 âm (5-7-5) Hạ cú (shimo no ku) Câu

W06_viet01

š ( š ) (6) 11,310, (3) 34,146, (2) 3,284, (1) 1,583, (1) 6,924, (1) 1,549, (3) 15,2


Oda

2 Những sách nghiên cứu... Xem thêm : Để làm tài liệu cho quý vị nào quan tâm muốn tìm hiểu thêm, chúng tôi có soạn một tập riêng gồm danh sách những

けんこうわたしの健康カード The i tê cu a tôi - ベトナム語 やさしい日本語 - -Tiê ng Viê t Nam Tiê ng Nhâ t dê - しゃかいふく 社会福 し祉 ほうじん法人さぽうと 2 1 Support21 Social Welfare Foundation

Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 Nguyen Nhat Anh Thu 副社長 The Interview 現地経営 by タカコベトナム 何度も調整して やっと Thu さんと面談が実現しました 同じ戦後世代ですが 相変わらずエネルギッシュで圧倒されます 同じ留学仲間なので 留学

Lịch của toàn khi vực Ngày nghỉ lễ rác vẫn Xin vui lòng chấp hành Xin vui lòng vứt rác tại địa điểm và ngày đã được qui định trước 8:30 buổi sáng! Vứt

030801調査結果速報版.PDF

untitled

( š ) œ 525, , , , ,000 85, , ,810 70,294 4,542,050 18,804,052 () 178,710 1,385, , ,792 72,547 80,366

A. ハノイ広域 a b c R アイコンの見方 1 H R S E N O L ---- ホテル ---- レストラン ---- ショップ デパート ---- エステ マッサージ 美容室 ---- ナイトスポット ---- 観光名所 サービスアパート オフィスビル その他 ---- 塔 碑 ランド

untitled

Features and Problems of Vietnamese Agriculture under Industrialization Rui TAKAHASHI Abstract This paper focuses on a number of new phenomena arising

2016 Institute of Statistical Research


Nguyễn Nguyễn T.C.Q Nguyễn K.V. Truong Nguyễn E. Poisson Trần

UNEP sustainable consumption sustainable production 1980 rebound effect rebound effect IO-EHA 1 CO 2 rebound effect CO 2 rebound effect

<4D F736F F D208EC08F4B90B6834B E CEA816A2D8D5A90B38DCF2E646F63>

08_中嶋真美.indd

Kyoto University * Comparative Research on Memories Concerning Korean Armed Forces in Vietnam: Korean NGO Recovery of Non-Official Memory


外国人生徒のための公民(ベトナム語版)


J-D Lounge

Transcription:

77 6781871-18792012 J. Archit. Plann., AIJ, Vol. 77 No. 678, 1871-1879, Aug., 2012 Hirohide KOBAYASHI and Ngoc Tung NGUYEN The traditional community house named ÒGuolÓ is a unique architecture of Cotu minorities living upland area of central Vietnam. Two community houses in Nam Dong district, Thua Thien Hue province show the typical ÒGuolÓ and are surveyed for case studies of indigenous building technology. The building technology can be understood as their conventional design methodology and construction technique. The field research was conducted by interview and measurement to obtain the information relating to structural form, building materials and construction process. Meanwhile, the information of design methodology is collected in terms of body measuring system and its application to the buildings. Keywords : Central Vietnam, Mountainous Ethnic Minorities, Traditional Community House, Construction Technology, Design Methodology 1 1-1 (C! tu) ((G!"l )) 1) 2) (X Hong Ha) 3) (Tˆ i) 4) 1-2 (X Thuong Quang) (Thon 3)(X Thuong Lo)(Thon Doi)( 1)2010 9 2011 3 5) 2011 8 TQ TL HH 1-3 50,000 6) 300 Assoc. Prof., Graduate School of Global Environmental Studies, Kyoto Univ., Dr. Ges. Ph. D. Candidate, Graduate School of Global Environmental Studies, Kyoto Univ., M. Eng. 1871

TQ TL (TQ ) TQ TL 400 7) 10 1 650km 2 23,500 43 8) TQ TL 60km ( 1)TQ 350 (78 )TL 617 (131 ) (Tˆ i) (Pa hy)(pa c )(V n ki"u) 9) NGO 10) 11) ( ) 12) TQ TL 2TQ TL 2-1 TQ 2000 2,500 13) 2,000 500 2 TL 2004 NGO 5,000 1 1 5 13) 1 14) 2-2 2 TQ TL TQ TL 15) () 6 3 TQ TL TL ( ) HH 5 TQ TL 2.4m TQ 2.4m TL 2.91m TQ TL 1872

TQ TL 16) 1.01.5m 17) TL 1.47m TQ 1.87m HH (2m) ( ) 68m 18) TQ 7m TL 6.8m TQ TL (45 ) (1) TQ TL 19) TL TQ 3 ( )() (2)( ) TQ TL 2 2 20) (3) 2 TQ TL 21) 3 3-1 () HH TQ TL () HH TQ TL () TQ 1873

TL ( 3D,E 4D,E,F ) ( 3B,C 4B,C ) TQ ( 3B )TL ( 4B ) TQ ( 3C ) TL ( 4F ) TQ TL HH 120-130mm 1.0m TQ ( 3C TQ 1874

)TL 20mm ( 4-C ) TQ 2 ( ) 1/4 ( 3A )TL 1/2 ( 4A )TL TQ HH 3-2 ()( )( 1) 3 4 1 TQ TL TQ TL TL 1875

(G )(Lim)(Ki"n) 22) TQ TL TL TQ TQ (D#i)TL (!ˆo) TQ (Gi$) TQ (G# S!n nˆi) (TL ) (L m y v i)(la co)(c% tranh) 23) TQ TL TQ 24) 4 4-1 TQ TL HH ( 2 A,B,C) 25) ( 2)HH ( T! ch rlang t"#c pile ch l lung)tq TL HH TQ TL 1 (Achiêng)4 (Ka p!ng)8 (Ch t"a)() 1 4 8 () 26) TQ 2 ( 2D) ( 2E,F) (Cakon) (Ca ven)(ca pun) (Be ren) (Ca do)(tha) (Bop)(Mo)(Te bai) (Mat)(Mang) (Pung a ko) TQ () () 1 () Ki!n()Giêr ( "190-210mm) 1 Lim()Tnul ( "170-180mm) 2 () G ()Gœ ( "300mm) 2 Lim()Tnul ( "300mm) 3 () D#i()Hi r$nh ( 120x155-160mm) 3 4 () D#i()Hi r$nh ( 55x165mm) 4 5 () D#i()Hi r$nh ( 60x180mm) 5 ( ) TL Chua Tr$%ng() H% ngu ih Lim()Tnul &ˆo()Ziêr 6 () D#i()Hi r$nh ( 290x85mm) 6 &ˆo()Ziêr 7 () Ki!n()Giêr ( "180-200mm) 7 8 () D#i()Hi r$nh ( 270x85mm) 8 9 () D#i()Hi r$nh ( 60-70x160mm) 9 () ( ) ( ) 10 () Gi' ()Mi del ( 25x115mm) 10 () &ˆo()Ziêr Chua Tr$%ng() H% ngu ih Chua Tr$%ng() H% ngu ih Chua Tr$%ng() H% ngu ih ( 90-125x140-150mm) ( "180-200mm) ( 110-120x140-160mm) ( 180-190x90-100mm) ( 150x100mm) ( 120-130x140-150mm) ( 50-60x140-175mm) ( 60x140mm) 11 () Gi' ()Mi del ( 25x90mm) 11 () &ˆo()Ziêr ( 60x140mm) 12 () 13 G# S(n nˆi()hnai 14 () Ki!n()Giêr ( "230mm) 12 &ˆo()Ziêr Ki!n()Giêr, Nˆng()&ang ( 200(100)x80mm) 13 ( "130mm) 14 () () &ˆo()Ziêr &ˆo()Ziêr ( 240(130)x70mm) ( "120mm) ( 50x20mm@350-400mm) 15 G# S(n nˆi()hnai 15 La mai voi()asach 16 () D#i()Hi r$nh 17 () L) () 'm 18 () 19 ( 100x30mm@500mm) () ( "30mm @500mm) 16 Tr$%ng & i() Ax%%p 17 &ˆo()Ziêr ( 50-65x60-70mm) L) () 'm ( 50mm ) 18 &ˆo()Ziêr L m y v i()asach C* tranh() Plang 19 L) () 'm ( 40-60x50mm @200mm ) () ( 40-50mm 20 C* tranh() Plang 20 L) () 'm ( 30mm 10mm) 21 Chua Tr$%ng () Hi ngu(h 22 L) () 'm ( 80x60mm@200mm) () ( 40-50mm 21 22 Lim()Tnul &ˆo()Ziêr () () ( 200x50mm ( 70x150mm 23 L) () 'm ( 30mm 10mm) 24 Chua Tr$%ng () Hi ngu(h 25 D#i()Hi r$nh () () ( 210x55mm) ( 55x200mm) 1876

(Ca ven) Ta hong lom)(ca do) (T rc ) (Ta hong lom)(ch#a) (Ch t"a) (Ch#a) (Ch t"a) 2 (Ka p") 4-2 TQ TL TQ ( 300mm) 6 (Ch t"a)190mm"61,140mm( 360mm)( 180-200mm) 4 (Ch t"a) 190mm"4 760mm( 240mm) (Ch t"a) ( 130mm) 2 (Ch t"a)1 (Muipa)190mm"2 100mm480mm( 150mm) ( 2,380mm) 1 (Achiêng)1 (Ka chi)1,610mm1,210mm2,820mm ( 2,400mm) 1 (Achiêng) (S llooc)1,610mm620mm2,230mm 27) ( 4,305mm) 2 (Achiêng)1 (Ta hong lom)1,610mm2800mm4,020mm () ) TQ TL HH 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 Achiêng (1,610mm) Ka chi (1,210mm) Chang ach)c (1,020mm) Ta hong lom (800mm) S llooc (620mm) Ka p*ng (410mm) Cl*nghan (250mm) Ch t,a (190mm) Chˆ b- (160mm) Chˆ p.ng (150mm) Muipa (100mm) Chˆ pu ng (75mm) Ka pe (55mm) Ka p% (40mm) Kˆ LŽc (60mm) Kˆ tien (35mm) Tay kam (25mm) Achiêng (1,500mm) Ka chi (1,150mm) Chang ach)c (930mm) Ta hong lom (730mm) S llooc (620mm) Ka p*ng (430mm) Cl*nghan (240mm) Ch t,a (200mm) Chˆ b- (170mm) Ch lpol (150mm) Muipa (100mm) Cha pu n (80mm) Cha pe (60mm) Cha p% (40mm) Ka pon tay (60mm) A T+t Tay (35mm) Kang T y (25mm) 18 Achiêng (1,560mm) Kieng (1,200mm) Zang ach)c (940mm) Achorlom (810mm) S llooc (610mm) C+t (410mm) Cl*nghan (260mm) Ch t,a (170mm) Ch+pbe (150mm) Muy ch lpol (130mm) Muipa (100mm) C rrapoah (75mm) C rrape (55mm) C rrabar (40mm) Kˆ LŽc (50mm) T+t (35mm) T m m+t ng k/m (25mm) T! ch rlang t"#c pile ch l lung (950mm) 4 3 2 (T m m+t=press, ng k,m=thumb) A. (Achiêng) B. (Ka p*ng) C. (Ch t,a) D. (Be ren) E. (Ch0a) F. (Ch0a) TQ 身体尺の例 (TQ 1877

( 1,990) 1 (Achiêng)1 (Ka p!ng)1,610mm410mm2,020mm ( 2,315mm) 1 (Achiêng)1 (Ka p!ng) 2,020mm (6,985mm)4 (Achiêng)1,610mm"4 6,440mm ( 5,100mm) 3 (Achiêng)1 (S llooc)1,610mm"3620mm 5,450mm TL TL TQ ( 2,500mm)1 (Achiêng)1 (Ta hong lom)1,500mm730m 2,230mm ( 2,910mm)2 (Achiêng) 1,500mm"23,000mm TQ ( 6,780mm) 4 (Achiêng) 1500mm"46,000mm 1 (Chang ach$c)930mm ( 4,020mm) ( 1,470mm)1 (Ka chi)1,150mm TQ 6 (Ch t%a)4 (Ch t%a)2 (Ch t%a)1 (Muipa) ()HH 4 (Ch t%a) TQ 1 1 1 1 TL 1 1 2 HH 1 1 1 1 TQ 28) 5 TQ TL HH TQ TL TQ Nguyen Xuan Hong Ngo Tung Duc Vo Ngoc Duc 22 23 ( 22656135) 1) 2009 E-2 pp.647-6482009.9 () 2) 653 pp.1679-16862010.7 3) (T&nh)(Huy'n)(X ) 4) ( 1)Nguy(n, V n K), L*u, Hùng: Rong Community Halls in the Central Highlands of Vietnam, The Gioi Publishers, 2007 ( 2)L*u, Hùng: A Contribution to KATU Ethnology, The Gioi Publishers, 2007 ( 3)Lê, Anh Tu+n: Guol Communal House of Cotu Minority in North Truong Son of Vietnam, Scientific Information, Research Sub-institute of Culture and Arts in Hue, 2002 ( 4)Nguy(n, Ph*,c B-o #ˆn: Guol - A Specific Cultural Feature of Cotu Ethnic Minority and The Tourism Development in Quang Nam Province, Scientific Announcement, Research Institute of Culure and Arts, 2001 ( 5)Nguy(n, Tri Hung: Artistic and Cultural Value of Guol House of Co Tu People, Rong House Ð Cultural Rong House, Scientific Summary Record, 2003 ( 6)Nguy(n Van Son: Guol House of Cotu People Ð Reality and Solutions, Scientific Summary Record, 2003 ( 7)Nguyen Phuoc Bao Dan: The Community House at Truong 1878

Son-Tay Nguyen-The Spiritual Imprints and Art Values, Institute of Culture and Information, 2004 5) () TQ (5 )Ho Van Bang (37 ()1 ) Ho Van Bon (68 ())Ngoc Van Cuong (47 3 )Ho Van Bia (55 3 )Vo Dai Huy (48 3 ) TL (2 )Tran Van Dinh (65 () 3 )Ho Su (65 3 ) 6) Nguyen Van Huy, et al: Dai Gia Dinh Cac Dan Toc Viet Nam (The Great Family of Ethnic Groups in Viet Nam), Giao Duc Viet Nam, 2009 7) Nguyen Xuan Hong 8) Branch at Nam Dong District: Statistical yearbook of Nam! ng district 2010, Th.a Thiên Hu/ Staticstics Bureau, 2010 9) 2007 1977 10) Shine T., Nguyen T. S.: Case study from KatuÕs ÒGuolÓ architecture in Central Vietnam, 12 2009 12 19 11) Iizuka A., Kobayashi H.: Discussion of Traditional Community House in Central Vietnam, GSGES Asia Platform Annual Report 2009, pp.96-101march 2010 12) 4)( 7)SD9603( )pp123-1251996.3 13) 2011 12 1JPY() 270VND() TQ 9 (2,500 )TL 55 (1 5,000 ) 14) 11) 2008 (X Th*0ng Nh1t)(Thon Ta Lu)TQ TL 2 5 ( 91 ) 15) 4)( 5) 6 3 ( 6 ) 6 16) 4)( 3)( 4) 17) 4)( 3) 11.5m 18) 4)( 3) 68m 12m 68m 19) TL 2 4)( 4)( 6) 6 6 20) 4)( 4) 2 21) 4)( 3) TÕring ( )HH (Pago)TQ TL 22) B2 LåM NGHI3P: QUY4T!5NH, S6: 2198/CNR, Ngˆy 26 th ng 11 n$m 1977, Hˆ N7i(B2 LåM NGHI3P) 8 (G ) 1 (Lim)(Ki"n) 2 23) (L m y v i)()(la co) (C% tranh) TQ TL 24) 4)( 3) 10 TQ HH HH W22.5m"H1m TQ W3m"H1.5m HH W1.2m"H1.5m 25) TQ Ho Van Bang TL Tran Van Dinh 26) 2010 2 27) 2,380mm 2,820mm 440mm 1/2 5,380mm 2,400mm 2,980mm 28) 1986 2012 202012 11 1879