Microsoft Word - viet-jirei.doc

Size: px
Start display at page:

Download "Microsoft Word - viet-jirei.doc"

Transcription

1 がいこくせきけんみんそうだんじれいしゅう 外国籍県民相談事例集 Nh»ng Ví Dø VŠ Thäo LuÆn Dành Cho Quí VÎ Ngoåi KiŠu Trong TÌnh 2001( へいせいねん3がつ平成 13) 年 3 月 Tháng 3 Næm 2001 ( Næm Heisei 13 ) 1

2 もく目 じ次 Møc løc 1. ビザ なんみんしんせい難民申請について Q 1 えいじゅうしゃ永住者 のざいりゅうしかく在留資格 Q 2 ほんごく本国から子どもをこ連れてくるつば場合あい Q 3 はいぐうしゃ配偶者がざいりゅうしかく在留資格のこうしん更新にきょうりょく協力してくれないばあい場合 り離婚したこんば場合あい Q 4 ざいりゅうしかく在留資格のないひと人がに日本でほんせいかつ生活をき希望するぼうば場合あい Q 5 ざいりゅうしかく在留資格のこうしん更新やへんこう変更でふ不許可になったきょかば場合あい Q 6 なんみんしんせい難民申請をしたいば場合あい 2. びょういん病院 ほ保険 けんせいかつ生活でこま困ったとき時 中のいりょうせいど医療制度さいばんちゅう離婚裁判中のせいかつひよう生活費用場合のぎょうせいふくしえんじょ行政福祉援助 Q 7 オーバーステイちゅう Q 8 りこん Q 9 ないえん内縁のおっと夫にさいし妻子がいたばあい 1. GiÃy thông hành ( visa ) và các thû tøc cûa ngü i tî nån H 1 MuÓn có TÜ cách vïnh trú H 2 MuÓn Çem con tø nü c anh ( chî ) Ç n NhÆt Bän H 3 TrÜ ng h p chòng không giúp Ç«Ç i m i tü cách lüu trú, trü ng h p Çã ly dî H 4 Khi ngü i không có tü cách lüu trú muón sinh sóng tåi NhÆt Bän H 5 TrÜ ng h p không ÇÜ c phép Ç i m i tü cách lüu trú, không ÇÜ c gia hån th i hån lüu trú H 6 MuÓn có tü cách tî nån 2. Khi g p khó khæn vš ÇiŠu trî ( bœnh ), bäo hi m, sinh hoåt H 7 Ch Ç y t khi lüu trú quá th i hån H 8 Chi phí sinh hoåt khi Çang ra tòa ly dî H 9 Tr cãp phúc l i hành chính cûa trü ng h p có con v i chòng ( hôn nhân ngoài giá thú ) 3. し仕事のことごと Q10 ろうどうじょうけん労働条件がやくそく約束とちが違うどき時 Q11 きゅうりょう給料をもらえないば場合あい ~ ちんぎんみばら賃金未払い~ Q12 しごとちゅう仕事中やつうきんとちゅう通勤途中のじ事故でけがをしたこば場合あい Q13 とつぜんかいこ突然解雇されてしまったば場合あい Q14 しょとくぜい所得税のか還付んぷ Q15 しゅっさん出産やい育児 くじか介護でいごし仕事をごとやす休みたいば場合あい 4. ふ夫婦 カップルのことなどうふ Q16 がいこくじん外国人のけっこん結婚 Q17 なまえ名前をへんこう変更するばあい 場合 に日本ほんこくせき国籍をしゅとく Q18 り離婚するこんば場合あい Q19 パートナーからぼうりょく暴力を受けたうば場合あい 5. 子どものことこ Q20 にんしん妊娠 しゅっさん出産 い育児のことくじ 取得するば場合あい 3. VŠ viœc làm H 10 Khi ÇiŠu kiœn lao Ç ng khác v i l i hùa H 11 TrÜ ng h p không trä tišn lüöng ~ chüa trä tišn lüöng H 12 TrÜ ng h p g p tai nån và bî thüöng tích khi Çang làm viœc và Çang trên ÇÜ ng Çi làm H 13 TrÜ ng h p Ç t nhiên bî sa thäi H 14 Hoàn trä tišn thu thu nhæp H 15 Khi nghì viœc Ç sinh nª, nuôi con, chæm sóc ngü i bœnh 4. V chòng, c p tình nhân v.v... H 16 K t hôn cûa ngoåi kišu H 17 TrÜ ng h p thay Ç i tên h, vào quóc tîch NhÆt Bän H 18 TrÜ ng h p ly dî H 19 TrÜ ng h p bî v ( chòng ) ho c tình nhân hành hung 2

3 Q21 子どものここくせき国籍のこと Q22 しょうがっこう小学校 ちゅうがっこう中学校へのとちゅうにゅうがく途中入学 Q23 がっこう学校のひ費用でようこま困ったら 事件 じ事故にこ巻きま込まれたらこじこ交通事故に巻きま込まれたこば場合あいじけん刑事事件に巻きま込まれたこば場合あい 6. じけん Q24 こうつう Q25 けいじ 5. TrÈ em H 20 Có thai, sinh nª, nuôi con H 21 QuÓc tîch cûa trè em H 22 Vào trü ng ti u h c, ph thông trung h c cãp 2 gi»a chøng H 23 Khi g p khó khæn vš các khoän tišn h c phí 7. よ養子についてうし Q26 子どもをこよ養子にうし出すだば場合あい Q27 よ養子になるうしば場合あい 6. Khi bî lôi cuón vào vø án, tai nån giao thông H 24 TrÜ ng h p bî tai nån giao thông H 25 TrÜ ng h p bî lôi cuón vào vø án hình s ふ付録ろくかんけいきかんいちらん関係機関一覧 1 くに国のき機関かん (1) しゅようかんちょう主要官庁 (2) ざいにちたいしかん在日大使館およびりょうじかん領事館 (3) にゅうこくかんりきょく入国管理局 (4) ろうどうきじゅんかんとくしょ労働基準監督署 (5) ぜいむしょ税務署 (6) しょくぎょうあんていじょ職業安定所 2 と都道どうふけんとう府県等 (1) と都道どうふけん府県 (2) せいれいしていとし政令指定都市 (3) と都道どうふけんちいきこくさいかきょうかい府県地域国際化協会 (4) せいれいしていとしこくさいかきょうかい政令指定都市国際化協会 3 けん県のき機関かん (1) ぎょうせい行政センター (2) ろうどう労働センター (3) ほ保健けんふくしじむじょ福祉事務所 (4) じ児童どうそうだんじょ相談所 (5) こうとうしょくぎょうぎじゅつこう高等職業技術校 (6) けいさつしょ警察署 (7) その た他 4 し市区くちょうそん町村 (1) し市区くちょうそんやくしょ町村役所 や役場くば (2) しょうぼうきょく消防局 しょうぼうほんぶ消防本部 7. Con nuôi H 26 TrÜ ng h p cho con làm con nuôi H 27 TrÜ ng h p trª thành con nuôi Phø løc Bäng các cö quan liên quan 1 CÖ quan chính phû (1)CÖ quan chû y u cûa chính phû (2)Tòa Çåi sù và lãnh s quán tåi NhÆt Bän (3)Cøc quän lš nhæp cänh (4)CÖ quan giám sát tiêu chuän lao Ç ng (5)Sª thu vø (6)CÖ quan gi i thiœu viœc làm 2 CÖ quan hành chính trung cãp (1)CÖ quan hành chính trung cãp (2)ThÎ xã hành chính Ç c biœt ( Seireishiteitoshi ) (3)HiŒp h i quóc t trong cö quan hành chính trung cãp (4)HiŒp h i quóc t trong thî xã hành chính Ç c biœt 3 CÖ quan hành chính tình (1)Trung tâm hành chính (2)Trung tâm lao Ç ng (3)Væn phòng phúc l i sùc khõe (4)CÖ quan thäo luæn nhi ÇÒng (5)TrÜ ng cao Ç ng th c nghiœp kï thuæt (6)Sª cänh sát 3

4 (3) ほけんじょ保健所 (7)Ngoài ra 5 ほ保険 けんいりょうきかん医療機関 (1) いりょうかんけいそうだん医療関係相談きゅうじつきゅうかんしんりょうしょいちらん (2) い医科か休日急患診療所一覧 (3) し歯科かきゅうじつきゅうかんしんりょうしょいちらん休日急患診療所一覧 (4) ふくし福祉ボランティア (5) ち地域いききゅうきゅういりょうじょうほう救急医療 情報センター 6 きょういく教育 (1) インターナショナルスクール (2) りゅうがくせいかいかん留学生会館 (3) りゅうがくせいしえんかんけいきかん 留学生支援関係機関 7 ほうりつかんけい法律関係 (1) べんごしかい弁護士会 (2) こうしょうにん公証人 こうしょうやくば公証役場 (3) さいばんしょ裁判所 (4) ほうむきょく法務局 (5) その他た 8 かんけいだんたい関係団体 (1) けんないこくさいこうりゅうきょうかい県内国際交流協会こくさいこうりゅうかんけいだんたい (2) その他た国際交流関係団体 (3) しゅ主なみんぞくだんたい民族団体 がいこくじん外国人コミュニティ (4) こくさいこうりゅうしえんしせつ国際交流支援施設 4 CÖ quan hành chính ÇÎa phüöng (1) CÖ quan hành chính ÇÎa phüöng (2)Sª cùu hõa, t ng cøc cùu hõa (3)Phòng y t 5 CÖ quan y t, bäo hi m (1)Thäo luæn vš y t (2)Bäng nöi khám bœnh Ç t xuãt vào ngày nghì (3)Bäng trung tâm nha khoa nhæn khám bœnh Ç t xuãt ( vš ræng ) vào ngày nghì (4)Phúc l i thiœn nguyœn (5)Trung tâm tin tùc cãp cùu y t khu v c 6 Giáo døc (1)TrÜ ng quóc t (2)H i quán du h c sinh (3)CÖ quan tr giúp du h c sinh 7 LuÆt pháp (1)H i luæt sü (2)Công chùng viên, cö quan công chùng (3)Tòa án (4)Cøc tü pháp (5)Ngoài ra 8 ñoàn th liên quan (1)HiŒp h i giao lüu quóc t trong tình (2)HiŒp h i liên quan vš giao lüu quóc t (3)H i thân h»u ÇÒng hüöng, c ng ÇÒng ngoåi kišu chính (4)NÖi chi viœn giao lüu quóc t 4

5 なんみんしんせい 1. ビザ 難民申請について GiÃy thông hành ( visa ) và các thû tøc cûa ngü i tî nån 5

6 Q1( えいじゅうしゃ永住者 のざいりゅうしかく在留資格 ) H 1 ( MuÓn có TÜ cách vïnh trú ) わたし私は にほんじん日本人とけっこん結婚して10 ねん年になります えいじゅう永住ビザをとることはできるでしょうか 1 えいじゅうしゃ永住者 のざいりゅうしかく在留資格のメリット 2 しごと仕事などのかつどう活動にせいげん制限がないこと ざいりゅうしかく在留資格の こうしん更新のひつよう必要がないことがメリットである えいじゅうきょか永住許可のきじゅん基準 つぎ次のきじゅん基準をクリアするひつよう必要がある また 持っていも るざいりゅうしかく在留資格のざいりゅうきかん在留期間がさいちょう 最長のものでなければならない ただし つぎ次のきじゅん基準にてきごう適合しているとおも思っても かなら必ずき許可されるとはょかかぎ限らない それはケースバイケースであり しんせいしゃこじん申請者個人のせいかつじょうきょう生活状況やかつどう活動じょうきょう状況などにより みと認められないば場合もある あい (1) ひつよう必要とされるざいりゅうきかん在留期間 1 10 ねんいじょうけいぞく年以上継続してに日本にほんざいりゅう在留していること ( りゅうがくせい留学生からしゅうしょく就職したば場合は あいしゅうろう就労のし資格にかくへんこう変更してから5 ねんいじょう年以上のき期間がかんひつよう必要 ) 2 にほんじん日本人のはいぐうしゃ配偶者 ( こ子 ) えいじゅうしゃ 永住者 とくべつ えいじゅうしゃ特別 永住者の はいぐうしゃ配偶者 ( 子こ ) は けっこんご結婚後 3 ねんいじょうけいか年以上経過していること 3 なんみん難民のば場合は あい 5 ねんいじょうにほん年以上日本にきょじゅう居住していること 4 ていじゅうしゃ定住者 のば場合はあい ていじゅうきょかご定住許可後 5 ねんいじょう年以上にほん日本にきょじゅう居住していること (2) し審査んさきじゅん基準 1 そ素行がこうぜんりょう善良であること ( はんざい犯罪のぜ前科がないこんかと のうぜい納税のぎ義務をむ果たしていること はしゃかいてき社会的にひなん非難されるようなにちじょうせいかつ日常生活をおく送っていないことなど ) 2 どくりつ独立のせいけい生計をいとな営むに足りるたし資産またはさんぎ技能をのうゆう有すること ( じ自分のぶんしゅうにゅう収入やざいさん財産によってにちじょう日常せいかつ生活がおく送れること ) 3 しんせいしゃ申請者のえいじゅう永住がにほんこく日本国のり利益にえき合うとあみと認められること ( に日本にほんり利益があるとえきはんだん判断されること ) ( ちゅう注 ) にほんじん日本人のはいぐうしゃ配偶者 ( 子こ ) えいじゅうしゃ永住者 とくべつ特別 えいじゅうしゃ永住者のはいぐうしゃ配偶者 ( 子こ ) のば場合は あい 1と2の Tôi Çã k t hôn v i ngü i NhÆt Çã 10 næm. Xin cho bi t tôi có th có tü cách vïnh trú ÇÜ c hay không? 1 Nh»ng l i Çi m khi có TÜ cách vïnh trú Khi có tü cách vïnh trú anh ( chî ) së có nh»ng l i Çi m nhü không g p gi i hån vš viœc làm, không càn gia hån th i hån lüu trú. 2 Tiêu chuän cæn bän Ç có tü cách vïnh trú Anh ( chî ) càn phäi Çåt ÇÜ c nh»ng yêu càu sau Çây. Ngoài ra, anh ( chî ) còn phäi có th i hån lüu trú dài nhãt ( xét theo tü cách lüu trú anh ( chî ) Çang có hiœn nay ). Dù cho Çåt ÇÜ c nh»ng yêu càu sau Çây, nhüng cûng có trü ng h p không th ÇÜ c tü cách vïnh trú vì tình trång sinh hoåt, hành Ç ng cûa ngü i làm ÇÖn. TÜ cách vïnh trú së ÇÜ c cùu xét theo m i trü ng h p. (1) Th i hån lüu trú càn thi t 1 CÀn lüu trú liên tøc tåi NhÆt Bän trên 10 næm ( trü ng h p thay Ç i tü cách lüu trú tø du h c sinh qua tü cách lao Ç ng, k tø khi có tü cách lao Ç ng trª Çi trên 5 næm ). 2 N u anh ( chî ) là con cûa ngü i NhÆt, con cûa ngü i có tü cách vïnh trú, con cûa ngü i có tü cách vïnh trú Ç c biœt, anh ( chî ) càn k t hôn trên 3 næm. 3 N u là ngü i tî nån, phäi sinh sóng tåi NhÆt Bän trên 5 næm. 4 N u Çang có tü cách ÇÎnh cü, tø khi có tü cách ÇÎnh cü trª Çi phäi sinh sóng tåi NhÆt Bän trên 5 næm. (2) Tiêu chuän ÇiŠu tra 1 Phäi là ngü i lüöng thiœn ( không vi phåm luæt pháp, n p thu ÇÀy Çû, có sinh hoåt không bî xã h i phê phán v.v... ). 2 Có tài sän ho c có nghš nghiœp Ç có th sinh 6

7 3 じょうけん条件はひつよう必要ない てつづ手続き (1) しんせいさき申請先 (2) てすうりょう手数料 (3) ひょうじゅん標 す住んでいるところのにゅうこくきょか かんりきょく入国管理局 許可されたとき8 せんえんひつよう千円必要しょりきかん準処理期間 6かげつていど月程度 k ( có th sinh hoåt h ng ngày b ng tài sän ho c thu nhæp cûa bän thân ). 3 ñü c xem s vïnh trú cûa ngü i làm ÇÖn h p v i l i ích cûa nü c NhÆt Bän ( ÇÜ c xem có th Çem låi l i ích cho nü c NhÆt Bän ). Chú š : N u có v ( chòng ) ho c có cha më là ngü i NhÆt, có v ( chòng ) ho c có cha më là ngü i có tü cách vïnh trú, có v ( chòng ) ho c có cha më là ngü i có tü cách vïnh trú Ç c biœt thì không càn phäi thõa mãn ÇiŠu kiœn 1 và 2. 3 Thû tøc (1) NÖi n p : cøc quän lš nhæp cänh gàn nöi cü ngø. (2) LŒ phí : khi Çã ÇÜ c chãp nhæn, càn n p yen. (3) Th i hån xº lš hò sö ( thông thu ng ) : khoäng 6 tháng. 7

8 Q2( ほんごく本国からこ子どもをつ連れてくる ばあい 場合 ) H 2 ( MuÓn Çem con tø nü c anh ( chî ) Ç n NhÆt Bän ) 1 いま今 わたし私はにほんじん日本人とけっこん結婚していますが ぼ母国に こくいま今のはいぐうしゃ配偶者とはべつ別のひと人とのあいだ間に生まれたう子どもがいこます その子どもをこに日本にほん連れてきていっしょにつせいかつ生活したい それはか可能でしょうか のう みと認められるじょうけん条件 ざいりゅうしかく在留資格をしゅとく リアするひつよう必要がある 1 そのおや親がにほんじん 取得するためには つぎ 次のじょうけん 日本人のはいぐうしゃとう配偶者等またはえいじゅうのていじゅうしゃ定住者のざいりゅうしかく在留資格を持っていることも 条件をすべてク 永住 1 ねんいじょう年以上 2 連れてきたいつ子どもがこみせいねん未成年かつみ未婚であることこん 3 に日本でのほんせいかつ生活があんてい安定していること てつづ手続き 2 1 に日本でほんひつよう必要なしょるい書類をあつ集め います今住んでいるところのにゅうこくかんりきょく入国管理局で ざいりゅうしかくにんていしょうめいしょ在留資格認定証明書 のこ交付をうふ 3 しんせい申請する 2 ざいりゅうしかくにんていしょうめいしょ在留資格認定証明書 がこ交付されたら それうふをぼ母国にこくおく送る 3 ぼ母国のこくにほんたいしかん日本大 使館にビザのしんせい申請するため ひつよう必要な しょるい書類をあつ集める ぼ母国のこくしゅっこく出国にひつよう必要なて手続きをする つづ 4 ぼ母国のこくにほんたいしかん日本大 使館にビザのしんせい申請をする にほんたい日本大 しかん使館からき許可またはょかふ不許可のきょかつ通知がくる うち ようしえんぐみ養子縁組のすすめ<Q27 さんしょう参照 > にほんじん日本人のはいぐうしゃ配偶者のり理解がかい得られれば えに日本にほん来てからき ようしえんぐみ養子縁組をするとよい にほん 日本のかてい さいばんしょ家庭 裁判所でよ養子うしえんぐみ縁組の きょか許可をもらい 住んでいるすしちょうそん市町村のやくしょ役所にとどけで届出をする 4 たんきかん短期間だけの呼びよ寄せよ なつやす夏休みなどをり利用しようたみじか短いき期間 かんぼ母国のこく子どもをこ にほん日本に呼ぶよば場合は あいつぎ次のて手続きでよい つづ 日本でのみ身元もとほしょうにん保証人 ( つうじょう 1 にほん 通常 じぶん じしん自分 自身または はいぐうしゃ配偶者のにほんじん日本人 ) がひつよう必要なしょるい書類をあつ集め ほんごく本国におく送る 2 ほんごく本国のにほんたいしかん日本大 使館で た短期んきたいざい滞在 のビザをしんせい申請 Tôi hiœn nay Çang k t hôn v i ngü i NhÆt. HiŒn nay, ª nü c tôi còn sót låi ÇÙa con ( không phäi là con cûa ngü i Çang k t hôn v i tôi hiœn nay ). Tôi muón ÇÙa con cûa tôi Ç n NhÆt Bän Ç có th sinh sóng v i tôi. ñišu này có th th c hiœn ÇÜ c không? 1 Anh ( chî ) càn thõa mãn nh»ng ÇiŠu kiœn sau ñ con anh ( chî ) có tü cách lüu trú, anh ( chî ) càn thõa mãn tãt cä nh»ng ÇiŠu kiœn sau : 1 Anh ( chî ) có v ( chòng ) là ngü i NhÆt ho c phäi có tü cách lüu trú trên 1 næm. 2 Con muón Çem Ç n phäi là vî thành niên và phäi chüa k t hôn. 3 Phäi có sinh hoåt n ÇÎnh tåi NhÆt Bän. 2 Thû tøc 1 CÀn làm nh»ng thû tøc càn thi t tåi NhÆt Bän. Làm ÇÖn xin cøc quän lš nhæp cänh gàn nöi cü ngø phát hành GiÃy chùng minh tü cách lüu trú. 2 NhÆn và gªi GiÃy chùng minh tü cách lüu trú vš nü c anh ( chî ). 3 Làm nh»ng thû tøc càn thi t và n p cho tòa Çåi sù NhÆt Bän tåi nü c anh ( chî ) Ç chuän bî làm giãy thông hành ( visa ). CÀn làm nh»ng thû tøc xuãt cänh càn thi t tåi nü c anh ( chî ). 4 Làm giãy thông hành tåi tòa Çåi sù NhÆt Bän tåi nü c anh ( chî ). Tòa Çåi sù NhÆt Bän së thông báo k t quä ( ÇÜ c chãp nhæn hay không ) vš viœc phát hành giãy thông hành ( visa ). 3 Cách xin con nuôi < Xin xem H 27 > N u ÇÜ c s ÇÒng š cûa ngü i Çang k t hôn, sau khi Ç n NhÆt Bän nên làm thû tøc xin ÇÜ c nhæn làm con nuôi. Sau khi ÇÜ c tòa án gia Çình ( katei saibansho ) tåi 8

9 5 し こうふ交付してもらう ちゅういじこう 注意事項 (1) ぼ母国でこくそだ育った子どもは ほとんどのこば場合 あいに日本のほんきょういく教育やかんきょう環境に慣れるのにたいへんなく苦労する たとろうえばに日本語のほんごか会話は すぐマスターするかもしれないわいが べんきょう勉強でつか使われるげ言語をんご身につけてみこうこう高校やだいがく大学にしんがく進学していくことはたいへんこんなん困難であるといわれている おや親やがっこう学校のせんせい先生 にほんじん日本人のボランティアなどによるじゅうぶん十分なサポートがひつよう必要である (2) くに国によっては みせいねん未成年の子どもをこかいがい海外に出すのにだとくべつ特別なて手続きがつづひつよう必要なば場合があるあい ( れい例 : フィリヒ ン ) NhÆt Bän chãp nhæn, càn thông báo cho cö quan hành chính ÇÎa phüöng. 4 Bäo lãnh Ç n NhÆt Bän cü ngø trong 1 th i gian ng n Khi bäo lãnh con tø nü c anh ( chî ) Ç n cü ngø trong 1 th i gian ng n nhü vào lúc nghì hè, anh ( chî ) chì càn làm nh»ng thû tøc sau : 1 NgÜ i bäo lãnh tåi NhÆt Bän làm nh»ng thû tøc càn thi t và gªi vš nü c anh ( chî ). Thông thü ng, ngü i bäo lãnh là bän thân anh ( chî ) ho c v ( chòng ) là ngü i NhÆt. 2 Làm thû tøc xin tòa Çåi sù NhÆt Bän tåi nü c anh ( chî ) phát hành GiÃy thông hành ng n hån. 5 Nh»ng ÇiŠu càn chú š (1) PhÀn l n nh»ng nh»ng trè em ngoåi kišu sau khi Ç n NhÆt Bän thü ng g p khó khæn vš giáo døc và hoàn cänh sinh hoåt. Ví dø nhü cách Çàm thoåi b ng ti ng NhÆt có th ti p thu mau nhüng së g p khó khæn khi ti p thu nh»ng tø ng» dùng trong h c tæp ho c g p khó khæn khi h c lên trung h c cãp 3 ( trung h c ÇŒ nhî cãp ) ho c Çåi h c. CÀn có s h tr nhiœt tình cûa phø huynh, giáo viên nhà trü ng, nh»ng ngü i làm viœc thiœn nguyœn ngü i NhÆt. (2) Tåi nh»ng quóc gia nhü Phi LuÆt Tân, khi vî thành niên xuãt cänh càn phäi làm nh»ng thû tøc Ç c biœt. 9

10 Q3( はいぐうしゃがざいりゅうしかくのこうしんにきょうりょく配偶者が在留資格の更新に協力し 1 2 てくれないばあい りこんしたばあい場合 離婚した場合 ) わたし私はにほんじん日本人とけっこん結婚していますが はいぐうしゃ配偶者がべつ別の あいじん愛人をつくっていえ家を出てしまいました もうすぐで ざいりゅうしかく在留資格のきかん 期間が切れてしまいますが きはいぐうしゃ配偶者が ざいりゅうしかく在留資格のこうしん更新にきょうりょく協 ざいりゅうしかく在留資格のこうしん更新はかのう 力しないと言っています い 可能でしょうか また しょうらいてき将来的にはりこん離婚をかんが考えているのですが りこんご離婚後もざいりゅうしかく在留 資格をもらえるでしょうか はいぐうしゃ配偶者がざいりゅうしかく在留資格のこうしん更新にきょうりょく協 ばあいけっこん場合結婚のかたち形をつづ はいぐうしゃとう配偶者等 のざいりゅう 力してくれない 続けるい意志がしあれば にほんじん日本人の しかく在留 資格をこうしん はいぐうしゃ配偶者のきょうりょく協力はひつよう必要ない ただし み身元もとほしょうにん保証人がひつようつけ はいぐうしゃ配偶者のみ身分ぶんかんけいしょるい関係 更新できる このば場合 あい 必要である み身元もとほしょうにん保証人を見み書類 ( じゅうみんひょう住民票 こ戸籍せきとうほん謄本 しゅうにゅう収入のしょうめい証明ができるしょるい書類などか可能なのうかぎ限り ) をあつ集める これらをにゅうこくかんりきょく入国管理局に持っていき もじじょう事情をくわ詳し くせつめい説明する そのさい際 に日本語がよくできるほんごひと人といっしょに行くとよい い りこん離婚のい意志がはっきりしているしば場合あいたとえば じ自分からぶんり離婚こんちょうてい調停のて手続きをしているつづ ばあい場合などは にほんじん日本人のはいぐうしゃとう配偶者等 のざいりゅうしかくこうしん在留資格 むずか難しい 更新は こうしたば場合やすでにあいり離婚したこんば場合は あいつぎ次のようなケースであれば なん何らかのざいりゅうしかく在留資格がみと認められるかのうせい可能性がある 1 に日本ほんこくせき国籍の子どもやこに認知をんち受けているうにほんじん日本人のじっし実子がいて かつに日本でのほんせいかつ生活があんてい安定していること ちょうきかんにほん長期間日本に住んでいることすさらに しんけんしゃ親権者であって げんじつ現実にその子をこよういく養育していれば ちょうかたいざい超過滞在であっても ていじゅうしゃ定住者 のざいりゅう在留しかく資格をしゅとく取得できる 2 せんもんてき専門的なし仕事をしているごとば場合やあいじ自分でぶんかいしゃ会社をけいえい経営しているば場合あい H 3 ( TrÜ ng h p chòng không giúp Ç«Ç i m i tü cách lüu trú, trü ng h p Çã ly dî ) Tôi Çang k t hôn v i ngü i NhÆt, chòng tôi hiœn Çang ngoåi tình và không vš nhà. Th i hån lüu trú cûa tôi s p h t hån nhüng chòng tôi không chîu giúp Ç«tôi gia hån th i hån lüu trú. Tôi có th gia hån th i hån lüu trú ÇÜ c hay không? HÖn n»a, tôi d ÇÎnh ly dî trong tüöng lai, sau khi ly dî tôi có th ÇÜ c tü cách lüu trú hay không? 1 N u chòng chî không giúp Ç«gia hån th i hån lüu trú, nhüng chî có š ÇÎnh gi» nguyên hôn nhân, chî có th Ç i m i theo tü cách : Có v ( chòng ) là ngü i NhÆt. TrÜ ng h p này không càn s giúp Ç«cûa chòng chî. Khi làm thû tøc càn có ngü i bäo lãnh. Ngoài ra còn càn có nh»ng giãy t liên quan Ç n chòng chî nhü giãy chùng nhæn cü dân, bän sao h tîch, phi u lüöng v.v... ), nh»ng giãy t nêu trên có càng nhišu càng tót. K ti p chî Çem nh»ng giãy t nêu trên Ç n cøc quän lš nhæp cänh và trình bày chi ti t vš hoàn cänh hiœn tåi. Khi Çi, nên Çi cùng v i ngü i thông thåo ti ng NhÆt. 2 N u chî có š ÇÎnh ly dî rõ ràng N u chî Çang làm thû tøc ÇiŠu Çình ly dî, chî khó có th gia hån th i hån lüu trú v i tü cách Có v ( chòng ) là ngü i NhÆt. N u Çang làm thû tøc ly dî ho c Çã ly dî và thu c vào nh»ng trü ng h p sau Çây có th có tü cách lüu trú qua phüöng pháp nào Çó. 1 Có con ru t mang quóc tîch NhÆt Bän ho c có con Çã ÇÜ c ngü i NhÆt nhìn nhæn là con ru t và có cu c sóng n ÇÎnh, lâu dài tåi NhÆt Bän. Dù cho chî Çang lüu trú quá th i hån nhüng n u chî có quyšn làm më và hiœn tåi chî Çang thæt s nuôi con, chî có th có TÜ cách ÇÎnh cü. 10

11 3 4 ちゅういじこう 注意事項 ざいりゅうしかく在留資格がみと認められるかみと認められないかは ケースバイケースであり しんせいしゃこじん申請者個人のせいかつじょうきょう生活状況やかつどう活動じょうきょう状況などにより みと認められないば場合もある あいまた じょうきいがい上記以外のケースでも まれにざいりゅうしかく在留資格がみと認められるば場合がある あいしょうさい詳細はにゅうこくかんりきょく入国管理局やべ んごし ), 弁護士 ) しみん てつづ手続き ていしゅつさき提出先 ていしゅつしょるい提出書類 だんたい市民団体とそうだん にゅうこくかんりきょく 入国管理局 相談するとよい しんじゅつしょ申述書 けっこん結婚 り離婚のこんけ経緯 いいあ相手がいてしんせい しないりゆう理由 げんざい 現在のせいかつ じょうきょう生活状 申請にきょうりょく協力ご 況などを書く かぼ母語で よい さいばんちゅう裁判中のばあい場合は べんごし弁護士にさくせい作成をいらい依頼する じょうしんしょ 上申書 しみん だんたい市民団体 しえんしゃ支援者 ゆうじん 友人でもさくせい作成でき る さいばんちゅう裁判中のばあい場合は べんごし弁護士にさくせい作成をいらい依頼する み身元もとほしょうしょ だんたい市民 保証書 しみんこじんめい個人名がひつよう必要 団体がみもと ほしょうにん身元 ふ夫婦うふかんけいちょうせいちょうていじけん関係調整調停事件のしょうめい あい ), 場合 ) さいばんしょ裁判所よりにゅうしゅ入手する ざいしょくしょうめいしょ在職証明書 きゅうよしょうめいしょ給与 ざいえん在園 ざいがくしょうめいしょ在学証明書 こ 保証人になれるが 証明 さいばんちゅう裁判中のば 証明書 し仕事をしているごとば場合あい子どもがいるば場合あい 2 TrÜ ng h p Çang làm viœc có tính chãt chuyên môn, Çang kinh doanh công ty cûa bän thân. 3 Nh»ng ÇiŠu càn chú š Có th ÇÜ c tü cách lüu trú hay không tùy theo hoàn cänh cûa m i trü ng h p. Có trü ng h p bî bác bõ vì tình trång sinh hoåt, hành Ç ng cûa ngü i làm ÇÖn. Ngoài nh»ng trü ng h p nêu trên, còn có nh»ng trü ng h p khác có ÇÜ c th i hån lüu trú. Nên trình bày chi ti t cho nhân viên cøc quän lš nhæp cänh, luæt sü, Çoàn th thî dân. 4 Thû tøc NÖi n p : cøc quän lš nhæp cänh. HÒ sö càn n p ñön bày tõ lš do : n i dung ÇÖn gòm có quá trình k t hôn, ly dî ; lš do chòng chî không giúp Ç«, tình trång sinh hoåt hiœn tåi. Có th vi t b ng ti ng më ÇÈ. N u Çang ra tòa ly dî nh luæt sü làm h. ñön tü ng trình s thæt : Çoàn th thî dân, nh»ng ngü i ûng h, bån bè cûng có th làm giãy này. N u Çang ra tòa ly dî nh luæt sü làm h. GiÃy bäo lãnh : Çoàn th thî dân cûng có th bäo lãnh nhüng càn phäi có cá nhân ÇÙng ra bäo lãnh. GiÃy chùng nhæn ÇiŠu Çình, ÇiŠu chình quan hœ v chòng : n u Çang ra tòa ly dî, xin tòa án phát hành. GiÃy chùng nhæn tåi chùc, phi u lüöng : n u Çang Çi làm. GiÃy chùng nhæn Çang Çi h c : n u con chî Çang Çi h c. 11

12 Q4( ざいりゅうしかくのないひとがにほんでせいかつを在留資格のない人が日本で生活を きぼうするばあい希望する場合 ) H 4 ( Khi ngü i không có tü cách lüu trú muón sinh sóng tåi NhÆt Bän ) わたし私は オーバーステイのがいこくじん外国人ですが に日本ほんじん人とけっこん結婚しました いったんほんごく本国にかえ帰らないで に日本ほんでざいりゅうしかく在留資格をとることはか可能でしょうか のうまた わたし私のゆうじん友人でオーバーステイのひと人がいるのですが に日本でほんざいりゅうしかく在留資格をもらうことがか可能でしのうょうか Tôi là ngoåi kišu Çang lüu trú quá th i hån lüu trú và hiœn Çang k t hôn v i ngü i NhÆt. Tôi có th có tü cách lüu trú mà không càn vš nü c tôi không? Bån tôi cûng Çang lüu trú quá th i hån. Bån tôi có th có tü cách lüu trú hay không? 1 オーバーステイのひと人へのにゅうこくかんりきょく入国管理局のたいおう対応にゅうこくかんりきょく入国管理局は オーバーステイのひと人にたい対して どんなケースでもきょうせいたいきょ強制退去のて手続きをつづおこな行う ただし きょうせいたいきょ強制退去のて手続きのつづなか中で ほんにん本人がほ法務うむだいじん大臣にたい対してじ自分のぶんじじょう事情をアピールすることができる ほ法務うむだいじん大臣がそのひと人のじじょう事情をこうりょ考慮して きょうせいたいきょ強制退去させなくてもよいとみと認めれば ざいりゅうとくべつきょか在留特別許可 が出され だ にほんじん日本人のはいぐうしゃとう配偶者等 や ていじゅうしゃ定住者 などのざいりゅうしかく在留資格がもらえる 2 ざいりゅうとくべつきょか在留特別許可 がみと認められるケース つうじょう通常 つぎ 次のケースについては ざいりゅうとくべつきょか在留特別許可がみと認め られることがおお多い 1 にほんじん日本人とけっこん結婚しているとき または えいじゅうしゃ永住者 定住者 のざいりゅう ていじゅうしゃ とき ( ただし ぎそう しかく在留資格をもつがいこくじん外国人とけっこんけっこん偽装結婚でないこと ) 結婚している 2 にほんじん日本人のじ実子をっしよういく養育しているとき ( じ実子は っしに日本ほん こくせき国籍を持ってなくてももほうてきいればよい ) ちゅういじこう注意事項 法的ににほんじんちち日本人父ににんち 認知されて 3 (1) じょうき上記の1 2 い以外のケースでも がいざいりゅうとくべつ在留特別 きょか許可 がみと認められるば場合はあるが きわめてまれなあいケースである たとえば に日本でほん生まれたうちゅうがくせい中学生 のこ 子どもがいるオーバーステイのがいこくじん ふうふ外国人夫婦のば場合あい で みと認められたケースはあるが どうよう同様なケースでみと認められないふ夫婦もあり うふぜんれい前例となっていない たいきょてつづき強制退去手続きちゅう中に かりほうめん仮放免を受けるうば場合 あい (2) きょうせい ほしょうきん保証金としてさいだい 最大 300 まんえんひつよう万円必要である ただし 30 1 PhÜÖng pháp ÇÜ c áp døng ÇÓi v i trü ng h p lüu trú quá th i hån Cøc quän lš nhæp cänh së cü«ng bách hòi hüöng tãt cä các trü ng h p lüu trú quá th i hån. NhÜng trong thû tøc cü«ng bách hòi hüöng, bän thân anh ( chî ) có th trình bày s tình lên B trüªng B tü pháp. B trüªng b tü pháp së xem xét s tình và n u quy t ÇÎnh không càn phäi cü«ng bách hòi hüöng thì së cãp GiÃy phép lüu trú Ç c biœt và có th ÇÜ c tü cách lüu trú nhü : Có v ( chòng ) là ngü i NhÆt ho c TÜ cách ÇÎnh cü. 2 TrÜ ng h p ÇÜ c cãp GiÃy phép lüu trú Ç c biœt Thông thü ng, nh»ng trü ng h p sau thü ng ÇÜ c cãp giãy phép lüu trú Ç c biœt : 1 Khi Çang k t hôn ( ngoåi trø trü ng h p làm hôn thú giä ) v i ngü i NhÆt ho c v i ngü i có TÜ cách vïnh trú, TÜ cách ÇÎnh cü. 2 ñang nuôi con ru t cûa ngü i NhÆt ( dù cho con ru t không mang quóc tîch NhÆt Bän nhüng ÇÜ c luæt pháp công nhæn là con ru t gi»a bän thân và ngü i NhÆt ) 3 Nh»ng ÇiŠu càn chú š ( 1 ) Ngoài trü ng h p 1 2 Çã nêu trên còn có nh»ng trü ng h p khác Çã ÇÜ c cãp GiÃy phép lüu trú Ç c biœt, nhüng nh»ng trü ng h p này 12

13 0 まんえん万円 は さいだい最大のきんがく金額であって そのひと 人のしゅうにゅう収入 レベルとう等によりはんだん判断される きょくたん極端なれい例では せいかつ生活があんてい安定しているにほんじん日本人とけっこん結婚したば場合は あい 0 えん円のばあい場合もある (3) にゅうこくかんりきょく入国管理局にしゅっとう 出頭してから ざいりゅうとくべつ在留特別 ょか ), 許可 ) にいた至るまで けっ決してらく楽なみち道のりではない せんもんか専門家やNGO だんたい団体 べ弁護士などに んごしじ事前に ぜんじゅうぶんそうだん十分相談することをすす勧めたい き rãt hi m có. Ví dø nhü trü ng h p v chòng ngoåi kišu ( Çang lüu trú quá th i hån ) có con là h c sinh cãp 2 Çã ÇÜ c cãp giãy phép. NgÜ c låi, Çã có trü ng h p cùng hoàn cänh nêu trên nhüng Çã không ÇÜ c chãp nhæn. Không phäi trü ng h p nào cûng ÇÜ c chãp nhæn. ( 2 ) Trong khi làm thû tøc cü«ng bách hòi hüöng, n u muón ÇÜ c tåm thä phäi n p tišn bäo lãnh ( tói Ça yen ). SÓ tišn bäo lãnh yen là só tišn tói Ça càn thi t Ç ÇÜ c tåm thä, së ÇÜ c xem xét theo thu nhæp cûa m i trü ng h p. Ví dø nhü trü ng h p Çang k t hôn v i ngü i NhÆt và có sinh hoåt n ÇÎnh thì không càn phäi n p tišn. ( 3 ) TØ khi Ç n cøc quän lš nhæp cänh ÇÀu thú cho Ç n khi ÇÜ c cãp GiÃy phép lüu trú Ç c biœt phäi träi qua 1 quá trình gian kh. Anh ( chî ) nên thäo luæn chi ti t trü c v i nhà chuyên môn, Çoàn th thiœn nguyœn NGO, luæt sü v.v... 13

14 Q5( ざいりゅうしかくのこうしんやへんこうでふきょかになったばあい在留資格の更新や変更で不許可になった場合 ) H 5 ( TrÜ ng h p không ÇÜ c phép Ç i m i tü cách lüu trú, không ÇÜ c gia hån th i hån lüu trú ) 1 わたし私は にっけい日系 3 せい世のペルーじん人です げんざい現在まで ていじゅうしゃ定住者 のざいりゅうしかく在留資格がありましたが にゅうこく入国かんりきょく管理局でざいりゅうしかく在留資格のこうしんてつづ更新手続きをしたら ふ不許可きょかになってしまいました わたし私は ほんとう本当ににっけいじん日系人です こうしたば場合あいほんごく本国にかえ帰らなければならないのでしょうか ふきょか不許可のり理由ゆう ふ不許可きょかつうち 通知 にき記載されている さいふ不許可きょかりゆう理由 は ぐたいてき具体的なことが書かれていないため かおお多くのば場合 はっあいきりとしたり理由はわからない ゆうにゅうこくかんりきょく入国管理局のたんとうかん担当官からふ不許可のきょかり理由をゆうじゅうぶん十分に聞ききと取るひつよう必要がある に日本語がほんごふ不自由なじゆうば場合はあいに日本語ができほんごるひと人をどうこう同行する 2 3 たいおうさく対応策 (1) さ再度のいどしんせい申請 しょるい書類のき記載さいぶそく のしんせい申請により きょか さいど再度のしんせい 不足などがふ不許可のきょかり理由であれば ゆうさ再度いど許可がみ見込めるこば場合がある あい手続きには べ弁護士にんごしい依頼しらいてにゅうこく入国 てつづ申請 かんりきょく管理局にかけあってもらうとよい ざいりゅうきかん在留期間がのこ残っていないばあい 場合 さ再度のいどしんせい申請のじゅんび準備をするあいだ間 た短期んきたいざい滞在 のざいりゅうしかく在留資格にへんこう変更して オ ーバーステイじょうたい状態にならないようにちゅうい注意する (2) さいばん裁判ほうむだいじん法務大臣をあ相手に いてふ不許可 をきょかさいばん裁判であらそ争うこと ができる ふ不許可からきょか 3かげつ いない月 以内にて提訴するいそひつよう 必要が あるため すぐにべんごし弁護士にそうだん相談すること ただし た短期んきたいざい滞在 にへんこう るので ようちゅうい要注意 ちゅういじこう 注意事項 変更してしまうとさいばん裁判を起こせなくなお (1) ざいりゅうしかく在留資格のき期間がかん切れたきじょうたい状態でなが長いあいだほうち間ると にゅうこくかんりきょく入国管理局は ほんにん本人がふ不許可をきょか受けうい 放置す 入れ た とかいしゃく解釈するため じんそく迅速にこうどう行動するひつよう必要がある (2) ちょうきかん長期間 オーバーステイじょうたい状態のままでいたのち後に にっけいじん日系人であることがしょうめい証明されても いったんきょうせいたいきょ強制退去させられるかのうせい可能性がたか高い Tôi là ngü i Pê ru góc NhÆt Bän ( th hœ thù 3 ). TØ trü c Ç n nay tôi có TÜ cách ÇÎnh cü nhüng sau khi tôi Ç n cøc quän lš nhæp cänh Ç làm thû tøc gia hån, tôi không ÇÜ c phép gia hån n»a. Tôi thæt s là ngü i góc NhÆt Bän. Tôi có phäi vš nü c không? 1 Lš do bî bác ÇÖn PhÀn l n, møc Lš do bî bác ÇÖn ( trong GiÃy thông báo Çã bî bác ÇÖn ) không có ghi lš do bác bõ rõ ràng. CÀn hõi nhân viên cøc quän lš nhæp cänh rõ ràng vš lš do bî bác ÇÖn. TrÜ ng h p kém ti ng NhÆt nên Çi cùng v i ngü i thông thåo ti ng NhÆt. 2 Cách ÇÓi phó (1) Làm låi ÇÖn N u bî bác ÇÖn vì thi u sót thû tøc, sau khi làm låi ÇÖn, có lë anh ( chî ) ÇÜ c chãp nhæn. Khi làm låi ÇÖn, nên nh luæt sü thay th Ç n cøc quän lš nhæp cänh. N u không còn th i hån lüu trú, trong khi chuän bî làm låi thû tøc nên Ç i tü cách lüu trú sang TÜ cách lüu trú ng n hån Ç khõi röi vào tình trång lüu trú quá th i hån. (2) Ra tòa Có th kiœn tøng S không chãp nhæn cûa B trüªng B tü pháp qua tòa án. Trong vòng 3 tháng k tø sau khi bî bác ÇÖn phäi làm thû tøc kiœn tøng, phäi thäo luæn v i luæt sü càng s m càng tót. NhÜng xin chú š r ng sau khi Ç i tü cách lüu trú sang lüu trú ng n hån không th làm thû tøc kiœn tøng. 3 Nh»ng ÇiŠu càn chú š (1) Sau khi h t th i hån lüu trú mà bän thân không có hành Ç ng nào cä, cøc quän lš nhæp cänh së xem nhü Bän thân Çã chãp nhæn s bác ÇÖn. Không 14

15 có khi u nåi. Nên hành Ç ng s m. (2) Dù ÇÜ c chùng minh là ngü i góc NhÆt nhüng lüu trú quá th i hån trong 1 th i gian dài, anh ( chî ) rãt có th bî cü«ng bách hòi hüöng. 15

16 Q6( なんみんしんせいをしたいばあい ) 難民申請をしたい場合 ) H 6 ( MuÓn có tü cách tî nån ) わたし私は オーバーステイをしていますが ほんごく本国に かえ帰るとせいじてき政治的なり理由かゆうらた逮捕さいほれ し死刑になるけい かのうせい可能性があります なんみんしんせい難民申請をし に日本でほん暮らしてくいきたいのですが どうしたらいいでしょうか 1 なんみん難民 とは? それは つぎ次の 4 つのじょうけん条件をみ満たしているがいこくじん外国人である 2 1 じんしゅ人種 しゅうきょう宗教 こくせき国籍 とくてい特定のしゃかいてきしゅうだん社会的集団のこうせいいん構成員であること せいじてきいけん政治的意見 をり理由にゆうはくがい迫害 を受けるおそれがあることうじょうき 2 上記のはくがい迫害を受けるといううじゅうぶん十分にり理由のゆうあるきょうふ恐怖をゆう有していることこくせきこく 3 国籍国のそと外にいるもの者であることはくがい 4 迫害を受けるおそれのため うしゅっしんこく出身国のほ保護をご受うけることやしゅっしんこく出身国へき帰還することができない まかんたは それらをのぞ望まないこと なんみんしんせいてつづ 難民申請手続き しょうさい詳細なてつづ いる なんみん 手続きについては にゅうこくかんりきょく入国管理局では配布されていふにんていてつづきあんない難民認定手続案内 ( た多言語げんごほんやくばん翻訳版あり ) でせつめい説明 されているが そのがいよう概要は つぎ次のとおりである 3 しんせい申請 1 2 インタビュー 3 4 なんみんちょうさかん難民調査官のほんごくじょうせいなど本国情勢等のじ事実のじつちょうさ調査 けっか結果 にんてい認定 < ふにんてい不認定のば場合あい > いぎ 5 異議のもうしで申出 ( け結果をっか受けたうひ 6 インタビュー 7 けっか結果 にんてい認定 < ふにんてい不認定のば場合あい > しほうしんさ 8 司法審査 ( さいばん裁判 ) ちゅういじこう 注意事項 なんみんにんてい難民認定をきぼう 希望するもの ほご保護のひつようせい必要性をしょうめい 日からなのか いない 7 日以内 ) 者は みずか自らしょうこしょるい証拠 書類をあつ集めて 証明していかなければならない ま た ちょうきかん長期間にわたるし審査やめんどうなんさて手続きをつづこ根気よくんきこなしていくひつよう必要がある Tôi là ngoåi kišu Çang lüu trú quá th i hån. NhÜng n u tôi vš nü c tôi có th bî b t giam ho c bî tº hình. Tôi muón có tü cách tî nån và muón sinh sóng tåi NhÆt Bän. Xin cho tôi bi t tôi phäi làm th nào? 1 ñînh nghïa vš ngü i tî nån NgÜ i tî nån là ngoåi kišu ( ngü i mang quóc tîch nü c ngoài ) thõa mãn 4 ÇiŠu kiœn sau : 1 Có th bî Çàn áp vì các lš do : Chûng t c Tôn giáo QuÓc tîch Là thành viên cûa Çoàn th xã h i Ç c ÇÎnh Có š ki n vš chính trî. 2 Có b ng chùng vš khä næng bî Çàn áp vì nh»ng lš do nêu trên. 3 ñang cü ngø tåi nü c không phäi là nü c cûa quóc tîch Çang có. 4 Có th bî Çàn áp nên không ÇÜ c s bäo h cûa nü c cûa bän thân ho c không th vš nü c, không muón vš nü c. 2 Thû tøc tî nån Chi ti t vš thû tøc tî nån ÇÜ c ghi trong Sách hü ng dån vš thû tøc tî nån ( ÇÜ c dîch ra nhišu thù ti ng ) và ÇÜ c phân phát tåi cøc quän lš nhæp cänh. N i dung gòm có : 1 ñön xin ÇÜ c tî nån. 2 PhÕng vãn. 3 Nhân viên ÇiŠu tra ( vš ngü i tî nån ) së ÇiŠu tra vš tình hình trong nü c anh ( chî ). 4 K t quä ñü c chãp nhæn. < TrÜ ng h p không ÇÜ c chãp nhæn > 5 ñön khi u nåi ( trong vòng 7 ngày k tø khi có k t quä ). 6 PhÕng vãn. 7 K t quä ñü c chãp nhæn. < TrÜ ng h p không ÇÜ c chãp nhæn > 16

17 8 ñišu tra tü pháp ( ra tòa ). 3 Nh»ng ÇiŠu càn chú š Nh»ng anh ( chî ) muón xin ÇÜ c chãp nhæn tî nån t bän thân phäi làm hò sö chùng minh vš s càn thi t phäi ÇÜ c bäo vœ. HÖn n»a càn phäi träi qua nh»ng cu c ÇiŠu tra dài, phäi làm nh»ng thû tøc phišn phùc. Xin anh ( chî ) nên có g ng. 17

18 2. びょういん病院 ほけん保険 せいかつ生活で こま困ったとき Khi g p khó khæn vš ÇiŠu trî ( bœnh ), bäo hi m, sinh hoåt 18

19 Q7( オーバーステイちゅう中のいりょうせいど医療制度 ) わたし私は オーバーステイとなって10 ねん年で 3か げつご月後ににっぽんじんだんせい日本人男性との子どもがこうのかれ彼はり離婚こんてつづ手続きちゅう中で しょうらい将来はけっこんす けんこうほけん健康保険がないので そのかん間にじぶん 産まれます にほんじん日本人 結婚するつもりで自分と子どもがこ びょうき病気になったらどうしたらよいでしょうか けんこうほけん健康保険のう有無む (1) じ自由ゆうしんりょう診療けんこうほけん 健康保険をつか使わないばあい 場合 じゆう しんりょう自由 診療となる いりょうひ医療費のそうがく総額をし支払うこと はらひ費用のよう 100% から50 0% をせいきゅう請求される きんせんてき金銭的なじじょう事情があるば場合はあい びょういん病院とそうだん相談をするひつよう必要がある (2) みんかん民間のほ保険けん かながわ神奈川 とうきょうきんこう東京近郊のほけん 保険としてみなとまちけんこうごじょかい港町健康互助会 (MF-MASH/ : ) がある がいこくじん外国人のためのかいいんせいいりょうせいど会員制医療制度で か会費をいひおさ納めればげんそく原則としていりょうひよう医療費用の3 わり割をふ負担すればよい たんかにゅう加入をき希望ぼうするばあい場合は MF-MASHとそうだん相談すること (3) かいしゃ会社のけんこうほけん健康保険ないえんかんけい だんせい日本人 内縁関係であっても にっぽんじん 男性のきんむさき くみあい組合がみと認めればかにゅう加入することができる (4) こくみんけんこうほけん国民健康保険 こくみんけんこうほけん国民健康保険はざいりゅうしかく在留 資格がないとはい とくべつきょか特別許可を得るために えて手続きつづちゅう中のばあいのこくみんけんこうほけん国民健康保険のまどぐち窓口で問いと合わせてみる あ けっかく結核のば場合あい こうひふたん公費負担のせいど ほけんかにゅう保険加入はふもん しかく在留 制度があり ざいりゅう 勤務先のほ保険けん 入れない ざいりゅう在留 場合は しちょうそん市町村 とうろく外国人 資格 がいこくじん 不問 問いと合わせはあほ保健けんふくしじむじょ福祉事務所 こ子どものいりょうひ医療費 <Q20 さんしょう参照 > ざいりゅうしかく在留資格がなくてもり利用できるようせ制度がある いど (1) よういくいりょう養育医療みじゅくじ 未熟児 あるいはみじゅくじけんこうしょうがい健康障害のあるようじ めたものにたい対しておこな行う (2) いくせいいりょう育成医療 いじょう未熟児以上のたいじゅう幼児がたいしょう対象となる い医師がしひつよう 登録 体重があっても必要とみと認 H 7 ( Ch Ç y t khi lüu trú quá th i hån ) Tôi Çã cü ngø quá th i hån Çã 10 næm qua, 3 tháng sau tôi së sinh con ( gi»a tôi và ngü i NhÆt ). NgÜ i NhÆt Çó Çang làm thû tøc ly dî và trong tüöng lai së k t hôn v i tôi. Tôi hiœn không có bäo hi m sùc khõe, n u con tôi và tôi bî bœnh phäi làm th nào? 1 Bäo hi m sùc khõe (1) Khám bœnh t do Khi khám bœnh mà không có bäo hi m sùc khõe phäi trä tãt cä tišn ÇiŠu trî, ÇÜ c g i là khám bœnh t do. Phäi trä tø 100 % cho Ç n 500 % tišn ÇiŠu trî. Khi g p khó khæn vš kinh t, chî càn phäi thäo luæn v i bœnh viœn. (2) Bäo hi m tü nhân Khu v c Kanagawa, Tokyo và các khu v c lân cæn có H i tüöng tr bäo hi m Minatomachi, ( ÇÜ c g i là MF-MASH / só ÇiŒn thoåi: ). H i dành cho ngoåi kišu, ÇÜ c væn hành theo ch Ç h i viên. N u n p h i phí chî chì càn trä 30 % tišn ÇiŠu trî. Khi muón xin gia nhæp h i xin liên låc Ç n MF-MASH. (3) Bäo hi m sùc khõe cûa công ty TrÜ ng h p gàn k t hôn nhüng n u ÇÜ c công Çoàn bäo hi m ( n m trong công ty ) cûa chòng chî chãp nhæn chî có th vào bäo hi m. (4) Bäo hi m sùc khõe quóc dân MuÓn vào bäo hi m sùc khõe quóc dân phäi có tü cách lüu trú. N u Çang xin GiÃy phép lüu trú Ç c biœt xin liên låc nöi Çäm trách vš bäo hi m sùc khõe quóc dân trong cö quan hành chính ÇÎa phüöng. 2 TrÜ ng h p bî bœnh lao Có ch Ç Çäm trách tišn ÇiŠu trî cûa chính phû ; ch Ç này không phân biœt tü cách lüu trú, Çã Çæng kš ngoåi kišu, có bäo hi m hay không. Xin liên låc væn phòng phúc l i sùc khõe. 3 TiŠn ÇiŠu trî cûa con chî < Xin xem H 20 > Có nh»ng ch Ç y t sau Çây không phân biœt có tü 19

20 しんたいてきしょうがい身体的障害のあるじ児童 またはどうしっかん 疾患をほうち 放置すれば しょうがい障害にいた至るかのうせい可能性のあるじ児童がどうたいしょう対象となる しっかん疾患を ちりょう治療するためにひつよう必要ないりょうきゅうふ医療給付をおこな (3) りょういくきゅうふ療育給付けっかく結核にかかりちょうきりょういく長期療育をひつよう 行う 必要とするじ児童がどうたいしょう対象である てきせい適正ないりょう医療とがっこう学校のがくようひん学用品をていきょう提供する 4 こうりょびょうにん行旅病人 5 およ及びこうりょしぼうにんとりあつか行旅死亡人 取扱いほう法 い行きたお倒れ をきゅうさい救済するせいど制度である したがって たいにちかんけいしゃ滞日関係者がいるばあい とうろく外国人 場合 がいこくじん かね金を持っているもば場合などはあいつか使えない ちゅういじこう 注意事項 登録してあるば場合あい お けんこう健康はなに何よりもだ大事である いじひつよう必要ならば おかね金の しんぱい心配よりさき先に びょういん病院にかかること cách lüu trú hay không. (1) Ch Ç y t dü«ng døc ( Youiku iryou ) ñói tü ng là trè ÇÈ non ho c trè bî khuy t tæt dù có tr ng tr ng lü ng trên trè ÇÈ non. Sau khi ÇÜ c bác sï chãp nhæn, chî có th hüªng ch Ç này. (2) Ch Ç chæm sóc trè em ( Ikusei iryou ) ñói tü ng là trè em bî khuy t tæt ho c trè trong tình trång không ÇiŠu trî bœnh kîp th i có th bî khuy t tæt. Ch Ç này së tr cãp tišn ÇiŠu trî. (3) Ch Ç tr cãp tišn ÇiŠu trî ñói tü ng là trè em bî bœnh lao càn phäi ÇiŠu trî trong th i gian dài. Ch Ç này së cung cãp tišn ÇiŠu trî và døng cø h c tæp càn thi t. 4 LuÆt áp døng vào nh»ng trü ng h p bî bœnh và bî tº vong khi Çang du lîch Là ch Ç cùu tr TrÜ ng h p bî kiœt sùc. Nh»ng trü ng h p sau không th áp døng ÇÜ c : trü ng h p có ngü i quen Çang cü ngø tåi NhÆt Bän, trü ng h p Çã Çæng kš ngoåi kišu, trü ng h p có tišn không th hüªng ch Ç này. 5 Nh»ng ÇiŠu càn chú š SÙc khõe quan tr ng nhãt. Khi càn thi t chî nên Çi bœnh viœn và ÇØng lo l ng tišn ÇiŠu trî. 20

21 Q8( りこんさいばんちゅうのせいかつひよう離婚裁判中の生活費用 ) H 8 ( Chi phí sinh hoåt khi Çang ra tòa ly dî ) わたし私はにっほんじんだんせい日本人男性とりこん 離婚します に日本ほんこくせき国籍の子どこ もふ 2 た人をり連れているので つしんけん親権を取りたいです とさいばん裁判のあいだ間 どのようにせいかつ生活すればよいでしょうか Tôi hiœn Çang ly dî v i chòng tôi ( ngü i NhÆt ). Tôi muón ÇÜ c quyšn làm më vì 2 con tôi có quóc tîch NhÆt Bän. Trong th i gian ra tòa ly dî, xin cho bi t tôi phäi làm cách nào Ç sinh sóng? 1 2 せいかつひ生活費がないば場合あいほご生活保護のてきよう適用 (1) せいかつ ていじゅう定住するがいこくじんる がいこくじんとうろく外国人たいざいしゃ滞在者には げんそくてきよう原則 外国人にはせいかつほごせいど生活保護制度が じゅんよう準用 され登録をしてあることがじょうけん条件となる ちょうか超過適用されないが 子どもがこに日本ほんこくせき国籍 のばあい場合は こ子どもにてきよう適用される せいかつほご生活保護のて手続きは つづがいこくじんとうろく外国人登録したきょじゅうちじむしょ事務所があつか扱っている せ世帯たいぜんいん全員のがいこくじんとうろくしょうめいしょ外国人登録パスポートとうかんけいしょるい等関係書類のて提示をするいじひつよう必要がある (2) り離婚こんとう等によりざいりゅうしかく在留資格のへんこう変更がみこりこん離婚したば場合はあい ざいりゅうしかく在留資格のへんこうしんせい変更 居住地のふ福祉くし 証明書 見込まれるとき 申請により ていじゅうしゃ定住者 のし資格をかくしゅとく取得できるかのうせい可能性がある ただ し ざいりゅうしかく在留資格のけってい こともある 決定までは2かげつ月から3かげつ月かかる <Q3 さんしょう参照 > りこんせいりつご離婚成立後のせいかつしえん生活支援 こ子どもをよういく養育していくためのこうてき公的なし支援えんせいど制度として じ児童どうふようてあて扶養手当などのせ制度がある ただしいどざいりゅう在留しかく資格があり がいこくじんとうろく外国人登録をしていることがじょうけん条件である (1) しきゅうじょうけん支給条件 ちちおや 1 父親のいないじ児童のどうか家庭 ていたいしょうきかん 2 対象期間は じ児童がどう 18 さい歳になってさいしょ最初にむか迎える3 がつ月 31 にち日まで (2) じゅきゅうたいしょうがい受給対象外となるものはは 1 母にじじつじょう事実上のこんいんかんけい婚姻関係にあるだんせいじどう 2 児童がぼしりょう母子寮 ほいくえんいがい保育園以外のし施設にせつにゅうしょ 3 いるとき しょとくせいげん所得制限を超えるこば場合あい 男性がいるとき 入所して 1 TrÜ ng h p không có tišn sinh hoåt. (1) Ch Ç bäo tr sinh hoåt ( Seikatsu hogo ) Ngoåi kišu Çang ÇÎnh cü có th hüªng ch Ç bäo tr sinh hoåt. ñišu kiœn càn có là phäi hoàn tãt thû tøc Çæng kš ngoåi kišu. Theo nguyên t c, trü ng h p lüu trú quá th i hån không ÇÜ c hüªng ch Ç này nhüng n u có con chî mang quóc tîch NhÆt, con chî có th ÇÜ c hüªng. Væn phòng phúc l i nöi chî Çã Çæng kš ngoåi kišu së Çäm nhæn thû tøc. CÀn trình giãy chùng nhæn Çã Çæng kš ngoåi kišu, h chi u v.v... cûa toàn gia Çình. (2) TrÜ ng h p ÇÜ c báo trü c phäi thay Ç i tü cách lüu trú vì ly dî, sau khi xin thay Ç i tü cách lüu trú chî có th có TÜ cách ÇÎnh cü. NhÜng Ç có tü cách lüu trú chî phäi ch tø 2 tháng Ç n 3 tháng. < Xin xem H 3 > 2 Tr giúp sinh hoåt sau khi ly dî Là ch Ç tr giúp công c ng nhü ch Ç tr cãp nuôi dü«ng nhi ÇÒng v.v... ; v i møc Çích giúp Ç«nuôi dü«ng trè em. ñišu kiœn càn có là phäi có tü cách lüu trú và càn hoàn tãt thû tøc Çæng kš ngoåi kišu. (1) ñišu kiœn Ç ÇÜ c tr cãp 1 Gia Çình trè em không có cha. 2 Th i hån tr cãp : tr cãp Ç n ngày 31 tháng 3 ( cûa næm 18 tu i ). (2) ñói tü ng không ÇÜ c tr cãp : 1 NgÜ i më có chòng ( không có hôn thú ). 2 TrÈ em Çang vào nh»ng nöi không phäi là nhà dành cho më và con, trü ng måu giáo. 3 TrÜ ng h p quá mùc gi i hån ( do chính phû qui ÇÎnh ) vš thu nhæp. 21

22 3 さいばん裁判やべ弁護士のんごしひ費用がないようば場合あい さいばん裁判にかかるひよう りよう利用できる (1) ふ扶助のじょないよう内容 べんごし弁護士のせんにんしゃきん謝金 ( せいこうほうしゅう成功 費用がないときは ほうりつふじょせいど法律扶助制度が 選任 そしょうひよう訴訟費用 べ弁護士んごしてすうりょう手数料 べ弁護士んごし 報酬 ) ほしょうきょうたくきん保証供託金のた立替えてかばら 払いをおこな 行う (2) たてかえきん立替金のへんかん返還しょうそ 1 勝訴によりきんせん金銭がはい入ったば場合には そのあいなか中からたてか立替えたひ費用をようへんかん返還する 2 にゅうきんがく入金額がすく は 3 ねん いない年 少ないとき きんせんきゅうふ金銭給付がすく少ないときへんかん割賦返還がある また へんかん返還のゆ 以内のかっぷ うよ ), 猶予 ) しっこうご執行後のめんじょ免除のほうほう方法もある 3 TrÜ ng h p không có tišn khi ra tòa ly dî, tišn luæt sü TrÜ ng h p không có tišn khi ra tòa ly dî, chî có th hüªng ch Ç tr giúp luæt pháp. (1) N i dung tr giúp : Ch Ç này së thay th chî ch n luæt sü, chi trä h tišn lœ phí tòa án, tišn lœ phí luæt sü, tišn tå lí luæt sü ( tišn thüªng sau khi th ng án ). (2) Hoàn trä tišn Çã ÇÜ c chi trä h 1 Sau khi th ng án và nhæn ÇÜ c tišn, phäi chi trä nh»ng phí t n nêu trên tø tišn th ng án. 2 N u khoän tišn th ng án và tišn tr cãp ít, phäi hoàn trä tøng phàn trong vòng 3 næm. Ngoài ra còn có trü ng h p ÇÜ c miín giäm ho c hoãn låi s hoàn trä. 22

23 Q 9 ( ないえんのおっとにさいしがいたばあい内縁の夫に妻子がいた場合の H 9 ( Tr cãp phúc l i hành chính cûa trü ng h p ぎょうせいふくしえんじょ行政福祉援助 ) có con v i chòng ( hôn nhân ngoài giá thú ) ) 1 わたし私は オーバーステイのじょうたい状態です にほんじんだんせい日本人男性とどうせい同棲し 子をこしゅっさん出産しましたが だんせい男性にさ妻子がいいしました だんせい男性は子どもをこた胎児いじにんち認知したので に日本ほん こくせき国籍を持っています もだんせい男性とはげんざいべっきょ現在で ぎょうせい行政のふ福祉くしえんじょ援助を受けたいです う せいかつひえんじょせいど生活費援助制度 こ子どもはにほんじん日本人なので 子どもこほんにんほご生活保護 こくみんけんこうほけん国民健康保険 じ児童どうふよう扶養 るせいかついくせいいりょう育成医療 りょういく 2 きゅうふ療育 <Q7 Q8 さんしょう参照 > ざいりゅうしかく在留資格のしゅとく 給付などのせいど 取得 <Q4 さんしょう参照 > 別居しているの 本人がしきゅうたいしょう支給てあて手当 よういく制度はり利用できる よう 対象とな いりょう養育 医療 じぶん自分ではたら働いて子どこもをよういく養育するのがか可能なのうらば ざいりゅうとくべつきょか在留特別許可を取れとるかのうせい可能性がある にゅうこくかんりきょく入国管理局は ちょうかたいざいしゃ超過滞在者 がしんせい申請した場合 たいきょきょうせい退去強制のて手続きをつづとる そのて手続きのつづなか中で にほんじん日本人とのあいだ間に子どもがおこり 引きひつづ続きよういく養育したい とほ法務うむだいじん大臣にアピールする きょか許可がおりるまでにはそうとうじかん相当時間がかかる 3 ぎょうせい行政のふ福祉くしえんじょいがい援助 以外にできること こ子のちちおや父親にたい対してよういくひ養育費をせいきゅう請求できる べ弁護士などんごしにそうだん相談する Tôi Çang lüu trú quá th i hån. Tôi Çã chung sóng v i ngü i NhÆt và cûng Çã có con. NgÜ i NhÆt Çó Çang có v. Và con tôi Çang có quóc tîch NhÆt Bän do ngü i NhÆt thøa nhæn là con ru t. HiŒn nay tôi không chung sóng v i ngü i NhÆt n»a. Tôi muón ÇÜ c hüªng tr giúp phúc l i cûa chính phû. 1 Ch Ç tr giúp tišn sinh hoåt Vì con chî mang quóc tîch NhÆt Bän nên con chî có th hüªng nh»ng tr giúp nhü bäo tr sinh hoåt, bäo hi m sùc khõe quóc dân, tr cãp phø dü«ng nhi ÇÒng, ch Ç y t, ch Ç chæm sóc trè em ( ikusei iryou ), ch Ç y t dü«ng døc ( youiku iryou ), ch Ç tr cãp tišn ÇiŠu trî. < Xin xem H 7, H 8 > 2 ñ có tü cách lüu trú < Xin xem H 4 > Khi t mình có th làm viœc và nuôi con, chî có th có giãy phép lüu trú Ç c biœt. NgÜ i lüu trú quá th i hån Ç n cøc quän lš nhæp cänh xin tü cách lüu trú së bî b t bu c phäi làm thû tøc cü«ng bách hòi hüöng. Trong thû tøc này chî nên trình bày v i B trüªng B tü pháp vš HiŒn Çang có con v i ngü i NhÆt và muón ti p tøc nuôi dü«ng con. TØ khi làm thû tøc Ç n khi có k t quä phäi mãt 1 khoäng th i gian dài. 3 Nh»ng ÇiŠu có th làm ngoài phåm vi tr giúp phúc l i cûa chính phû Con có th yêu càu cha gªi tišn nuôi dü«ng. Nên thäo luæn v i luæt sü. 23

24 3. しごと仕事のこと VŠ viœc làm 24

25 Q10( 労働条件が約束とちがう時 ) H 10 ( Khi ÇiŠu kiœn lao Ç ng khác v i l i hùa ) わたし私は 1かげつまえ月前にし仕事をごとはじ始めましたが し仕事をごと はじ始めるまえ前のやくそく約束ときゅうりょう給料やし仕事のごとじかんます やくそくどお約束 か 時間がだいぶちが違い 通りにしてもらうことはできるでしょう Tôi b t ÇÀu làm viœc Çã hön 1 tháng. TiŠn lüöng và th i gian làm viœc khác v i l i hùa trü c khi làm viœc. Tôi phäi làm th nào Ç ÇÜ c gi» Çúng l i hùa? 1 こくせき国籍によるさ差別べつきんし禁止 ろうどうきじゅんほうだい労働基準法第 3 じょう じょうけん条件のさべつてきと差別的取りあつか 条では こくせき国籍をりゆう 理由としたろうどう労働 扱いをき禁止している これは んし ざいりゅうしかく在留資格のう有無にかかわらず むてきよう適用される したがって がいこくじん外国人であることだけでちんぎん賃金をやす安くしたとすれば それは ほうりついはん法律 違反である 1 CÃm phân biœt quóc tîch CÃm phân biœt ÇiŠu kiœn lao Ç ng vì lš do quóc tîch ÇÜ c ghi trong ÇiŠu 3 cûa luæt tiêu chuän lao Ç ng. ñišu này ÇÜ c áp døng không phân biœt có tü cách lüu trú hay không. Cho nên, vì lš do là ngoåi kišu chi trä tišn lüöng ít là vi phåm luæt pháp. 2 ろうどうじょうけん労働条件のかくにん確認 ろうどうきじゅんほう労働基準法では しようしゃ するさい際には ちんぎん 使用者は ろうどうしゃ労働者とろうどうけいやく労働契約をていけつ締結賃金やろうどうじかん労働時間などのろうどうじょうけん労働条件をめ明示しいじ特にちんぎんかんけい賃金関係について なければならないとさだ定めている とく は そのほうほう方法をしょめん書面に書いてかわた渡さなければならない したがって し仕事をはじめるごとまえ前に これらをかなら必ずかくにん確認すること 書いてあることがわからなければ かにほんご日本語のわかるひと人にかくにん確認してもらうひつよう必要がある 3 しゅうぎょうきそく就業規則のかくにん確認 じょうじ常時 1 0 にん きそく規則をさくせい しゅうぎょうきそく 就 いじょう人 以上のろうどうしゃ 労働者をし使用すようるしようしゃ使用者は しゅうぎょう就業 作成し ろうどうきじゅんかんとくしょ労働基準監督署にとど届けるぎ義務がある む 業規則には ろうどう 労働のしぎょう始業 しゅうぎょうじかん終業時間 ちんぎん 賃金のけ ってい ), 決定 ) けいさん計算 し支払いはらほうほう方法やし支払いはらじ時期などをきき規定ていすることになっている まず これをよくかくにん確認し り理解するかいひつよう必要がある 4 ろどうじかん労働時間 きゅうじつ休日 じかんがいろうどう時間外労働 ろうどうきじゅんほう労働基準法では ろうどう じかん労働 時間のげんど 限度をさだ定めている きゅうじつ休日のさだ定めもあり しようしゃ使用者は 1 しゅうかん週間に1 にち日または4 しゅうかん週間によ 4 っ日のかきゅうじつ休日をあた与えなければならない また ほうていろうどうじかん法定労働時間を超えるころうどう労働にたい のじ時間かんたんか 単価にくわ加えて25% 増し そのまろうどう 対しては つうじょう通常労働がきゅうじつ休日にかか るばあい場合には 35% ま増しのちんぎん賃金をしはら支払うようさだ定めている 5 こく国のそうだんきかん相談機関 2 Xác nhæn ÇiŠu kiœn lao Ç ng Khi kš h p ÇÒng, ngü i chû phäi bi u thî rõ ràng cho ngü i lao Ç ng vš ÇiŠu kiœn lao Ç ng, ÇiŠu này ÇÜ c ghi trong LuÆt tiêu chuän lao Ç ng. Và Ç c biœt vš khoän tišn lüöng, ngü i chû phäi ghi giãy và trao cho ngü i lao Ç ng. TrÜ c khi b t ÇÀu làm viœc, anh ( chî ) càn phäi xác nhæn. N u không hi u, nh ngü i hi u ti ng NhÆt xem h. 3 Xác nhæn qui t c lao Ç ng Thông thü ng nh»ng nöi có trên 10 ngü i lao Ç ng có qui t c lao Ç ng do ngü i chû Ç t ra và phäi n p cho cö quan giám sát tiêu chuän lao Ç ng. Trong qui t c lao Ç ng ghi nh»ng qui ÇÎnh vš th i gian b t ÇÀu và th i gian k t thúc viœc làm, mùc lüöng, cách thanh toán tišn lüöng, cách trä và th i hån trä tišn lüöng. TrÜ c h t, anh ( chî ) càn xác nhæn và hi u rõ vš qui t c lao Ç ng. 4 Th i gian lao Ç ng, ngày nghì, làm thêm gi ( lao Ç ng ngoài th i gian qui ÇÎnh ) Trong luæt tiêu chuän lao Ç ng có ghi gi i hån vš th i gian lao Ç ng. SÓ ngày nghì cûng ÇÜ c qui ÇÎnh, ngü i lao Ç ng phäi có 1 tuàn 1 ngày nghì ho c 4 tuàn 4 ngày 25

26 ろうどうきじゅんほうとう労働基準法等をまも 守らせるためのき機関として かんろうどうきじゅん労働基準 かんとくしょ監督署がせ設置されており っちろうどうしゃ労働者はしようしゃ使用者にい違反はんこうい行為があったば場合には あいどうしょ同署にほうこく報告することができる したがって とうしょ当初のろうどうじょうけん労働条件とじっさい実際のそれがこと異なる ばあい場合は ろうどうきじゅんかんとくしょ労働基準監督署にそうだんそのさい際 とく特にきゅうよめいさいしょ給与れんらくさきなど連絡先等をようい 相談するとよい 明細書やはたら働いたば場所 しょしようしゃ使用者の用意していくことがじゅうよう重要である nghì. Gi lao Ç ng ( quá gi ÇÜ c qui ÇÎnh trong luæt pháp ) ngoài tišn lüöng ÇÜ c tính theo gi lao Ç ng thông thü ng còn phäi ÇÜ c trä thêm 25 % cho 1 ÇÖn vî gi lao Ç ng thông thü ng và n u vào trü ng h p ngày nghì, gi lao Ç ng phäi ÇÜ c trä thêm 35 % cho 1 ÇÖn vî gi lao Ç ng thông thü ng. 5 NÖi thäo luæn cûa chính phû CÖ quan giám sát tiêu chuän lao Ç ng là cö quan bäo vœ luæt tiêu chuän lao Ç ng. Khi ngü i chû có hành vi vi phåm luæt, ngü i lao Ç ng có th báo cáo v i cö quan nêu trên. Nên thäo luæn v i cö quan giám sát tiêu chuän lao Ç ng khi ÇiŠu kiœn lao Ç ng khác v i l i hùa lúc ÇÀu. Khi thäo luæn anh ( chî ) càn có phi u lüöng, ÇÎa chì nöi làm viœc, liên låc cûa ngü i chû. 26

27 Q 1 1 ( きゅうりょうをもらえないばあい給料をもらえない場合 ~ H 11 ( TrÜ ng h p không trä tišn lüöng ~ ちんぎんみばらい賃金未払い ~) わたし私はけんせつげんば建設現場ではたら 働いていますが かいしゃ会社から きゅうりょう給料を3ヶげつ月ももらっていません しゃちょう社長はゆ行方くえ ふめい不明になってしまいました もう きゅうりょう給料をもらうことはできないのでしょうか かいしゃ 1 会社のとうさん倒産のば場合あい ちんぎん賃金のし支払いのはらか確保くほとう等にかん関するほうりつ法律 にもと基づき かいしゃ会社がとうさん倒産して 2 まんえんいじょう万円以上 み未払いはらちんぎん賃金 がのこ残っているば場合に あいこく国がかいしゃ会社に代わってかたてかえばら立替払いをするせいど制度がある (1) てきよう適用のじょうけん条件 かいしゃ会社がろうさいほけん労災保険のてきようじぎょう適用こと ほうりつじょう法律上またはじじつじょうとうさん事実上 である また ろうどうしゃ労働者は かいしゃ会社がとうさん 事業を1 ねんいじょうおこな年以上行っている倒産していることがひつよう必要 倒産をさいばんしょとう裁判所等にもう 申し立た てた日からさかのぼってひ 6ヶげつまえ月前から2 ねんかん年間のあいだに かいしゃ会社のとうさん倒産にともな伴いたいしょく退職していることがじょうけん条件である (2) たいしょう対象となるみ未払いはらちんぎん賃金たてかえばら立替払いのたいしょう対象になるのは たいしょくまえ退職前の6かげつまえ月前の日からひせいきゅう請求した日のひぜんじつ前日までにし支払いはらき期日がじつとうらい到来しているきゅうりょう給料やたいしょくきん退職金のうちみ未払いとなっているはらものである み未払いはらそうがく総額の80% がし支払われる はらたいしょくじ退職時のねんれい年齢によりじょうげん上限が56~120 まんえん万円となっている こようしゃ 2 雇用者とれんらく連絡がとれないば場合あいとうさん倒産していないが こようしゃ雇用者とれんらく連絡がとれないば場合あいや さいそく催促してもかいしゃ会社がちんぎん賃金をはら払ってくれないば場合は あいひつようじこう必要事項をに日本語でほんご書いたかせいきゅうしょめん請求書面をゆうそう郵送するひつよう必要がある このて手紙はがみ ないようしょうめいゆうびん内容証明郵便 ( せいきゅうしょめん請求書面のないよう内容をゆうびんきょく郵便局がしょうめい証明するもの ) とすること それでもはら払ってくれないば場合は あいろうどうきじゅんかんとくしょ労働基準監督署にそうだん相談するかか簡易んいさいばんしょ裁判所にうった訴える 30 まんえんいか万円以下のし支払はら いをもと求めるばあい そしょう少額 場合は しょうがく ですむさいばん裁判もある 訴訟 というかんそ 簡素なてつづ 手続き chüa trä tišn lüöng ) Tôi hiœn Çang làm viœc ª hiœn trü ng xây d ng, công ty tôi Çã không phát lüöng 3 tháng nay. Chû công ty cûng Çã biœt tích. Có phäi tôi không th nhæn ÇÜ c tišn lüöng? 1 TrÜ ng h p công ty bî phá sän Theo LuÆt liên quan Ç n bäo Çäm chi trä tišn lüöng, chính phû së thay th công ty bî phá sän chi trä Khoän tišn lüöng chüa chi trä ( tø yen trª lên ). (1) ñišu kiœn Ç ÇÜ c chi trä Công ty Çã th c hiœn ch Ç bäo hi m tai nån lao Ç ng trên 1 næm, Çã bî phá sän theo phüöng diœn pháp lš ho c trên th c t. K tø ngày ngü i chû công ty trình lên tòa án vš s phá sän cûa công ty trª lên tø 6 tháng trü c Ç n 18 tháng sau k tø ngày trình lên tòa án, trong khoäng th i gian này, ngü i lao Ç ng vì lš do công ty bî phá sän nên phäi thôi viœc là ÇiŠu kiœn càn thi t. (2) Khoän tišn chüa ÇÜ c chi trä Anh ( chî ) së ÇÜ c chi trä 80 % trong toàn b khoän tišn chüa ÇÜ c chi trä nhü tišn lüöng và tišn vš hüu k tø ngày ( trü c ngày nghì viœc 6 tháng ) Ç n ngày ( trü c ngày yêu càu chi trä ). Khi thôi viœc, së ÇÜ c chi trä tùy theo tu i tác, khoän tišn chi trä tói Ça là yen ~ yen. 2 TrÜ ng h p không th liên låc v i ngü i chû TrÜ ng h p không bî phá sän nhüng không th liên låc v i ngü i chû, trü ng h p yêu càu nhišu làn nhüng công ty không chi trä, xin vi t nh»ng møc càn thi t b ng ti ng NhÆt vào ÇÖn yêu càu chi trä và gªi qua ÇÜ ng büu ÇiŒn. Khi gªi, yêu càu büu ÇiŒn chùng minh Çã ti p nhæn chính xác n i dung cûa ÇÖn yêu càu. TrÜ ng h p ngü i chû vån không chi trä, xin thäo luæn v i CÖ quan giám sát tiêu chuän lao Ç ng ho c kiœn tøng lên Tòa án ÇÖn giän ( Kan i saibansho ). TrÜ ng 27

28 3 ちゅういじこう 注意事項 (1) し仕事をはじめるごとまえ前に ろうどうじょうけん労働条件をよく聞き きそれをメモしておくこと (2) きゅうよめいさいしょ給与明細書をかなら必ずほ保存しておくこと ぞん (3) はたら働いたばしょ場所 ( げんば現場 ) をよくおぼ覚えておくこと (4) こようしゃ雇用者 ( しゃちょう社長 ) のれんらくさき連絡先 ( じゅうしょ を聞いておくこと き 住所 でんわ ばんごう電話 番号 ) h p khoän tišn chüa chi trä tø yen trª xuóng, có th khi u nåi lên tòa án ÇÖn giän b ng thû tøc ÇÖn giän, s kiœn tøng này ÇÜ c g i là Khi u nåi vš khoän tišn ít. 3 Nh»ng ÇiŠu càn chú š (1) TrÜ c khi làm viœc, hõi rõ và ghi chép ÇiŠu kiœn lao Ç ng. (2) Gi» phi u lüöng. (3) Nh nöi làm viœc ( hiœn trü ng lao Ç ng ). (4) Tìm hi u nöi liên låc ( ÇÎa chì, só ÇiŒn thoåi ) cûa ngü i chû ( chû công ty ). 28

29 Q12( 仕事中や通勤途中のしごとちゅうやつうきんとちゅうじこ事故でけがをしたばあい場合 ) 1 わたし私はいんさつこうじょう印刷工場ではたら 働いています し仕事のごとじ事故でこ けがをしてしまいました けががなおるまで はたら働けそうにありません そのあいだ間のきゅうりょう給料やびょういん病院にかかったおかね金をもらうことができるでしょうか ろうさいほけん労災保険によるほしょう補償 かいしゃ会社には ろうどうしゃさいがいほしょうほけん労働者災害補償がぎ義務づけられておりむ ( かいしゃ会社がぜんがく 29 保険 ( ろうさいほけん労災保険 ) へのかにゅう加入ふたん全額負担 ) ろうどうしゃ労働者が しごとちゅう仕事中にけがをしたり し仕事がごとげんいん原因でびょうき病気やし死亡 あるぼういはしょくば職場への行きいかえ帰りにじ事故にあったりしたこば場合には あいさまざま様々なほしょう補償が受けられる う ( オーバーステイにもてきよう適用 ) 2 きゅうぎょうほしょう休業補償きゅうぎょうはっせいび休業発生日のよっかめきゅうふ給付される きゅうぎょうはっせいび休業 きかん期間といい しようしゃりょうようほしょう療養補償 4 日目からつうじょうきゅうよ通常給与の80% が発生日からみ 3 っ日目まかめではた待機いきちんぎん平均賃金の60% をし支払う はら 使用者がへいきん しごと仕事のため またはつうきんとじょう通勤途上でけがをしたば場合のあいちりょうひ治療費については ろうどうきじゅんかんとくしょ労働基準監督署からちょくせつびょういん直接病院 にしはら支払われる しょうがいほしょう障害補償 ちりょう治療してもいってい一定のしょうがい障害がのこ残るば場合はあいしょうがい障害のて程度いど におう応じて しょうがいほしょう障害補償 と しょうがいとくべつしきゅうきん障害特別 支給金 がしきゅう支給される その他たほしょう補償りょうよう療養をか開始してからいし 1 ねん年 6ヶげつけいか月経過してもち治癒ゆ しないばあい場合でしょうがい障害のていど程度がおも重いばあい ねんきん年金やしょうびょうとくべつねんきん傷病特別年金がしきゅう しんせいさき申請先 ろうさいしんせい労災申請は ろうどうきじゅんかんとくしょ労働基準 場合には しょうびょう傷病 支給されるば場合がある あい 監督署にたい 対しておこな 行う H 12 ( TrÜ ng h p g p tai nån và bî thüöng tích khi Çang làm viœc và Çang trên ÇÜ ng Çi làm ) Tôi Çang làm viœc tåi nhà máy in. Tôi bî thüöng tích khi Çang làm viœc. Tôi không th làm viœc cho Ç n khi lành l n låi. Tôi có th nhæn tišn lüöng trong khoäng th i gian này và tišn ÇiŠu trî hay không? 1 Bäo tr phø cãp cûa bäo hi m tai nån lao Ç ng Công ty có b n phæn vào bäo hi m bäo tr tai nån lao Ç ng ( bäo hi m tai nån lao Ç ng ) và trä toàn b tišn bäo hi m. Khi ngü i lao Ç ng bî thüöng tích khi Çang làm viœc, bî bœnh ho c bî tº vong vì viœc làm, trên ÇÜ ng Çi Ç n công ty ho c tø công ty vš nhà g p tai nån có th nhæn ÇÜ c nhišu loåi phø cãp ( trü ng h p lüu trú quá th i hån cûng ÇÜ c áp døng ) Phø cãp nghì viœc TØ ngày thù 4 ( k tø ngày b t ÇÀu nghì viœc ) së ÇÜ c phø cãp 80 % tišn lüöng thông thü ng. Khoäng th i gian tø ngày b t ÇÀu nghì viœc Ç n ngày thù 3 ÇÜ c g i là khoäng th i gian ch Ç i ( taiki kikan ), ngü i chû phäi chi trä 60 % tišn lüöng thông thü ng. Phø cãp tišn ÇiŠu trî TrÜ ng h p g p tai nån khi Çang làm viœc ho c Çang trên ÇÜ ng Çi làm, tišn ÇiŠu trî së ÇÜ c CÖ quan giám sát tiêu chuän lao Ç ng chi trä tr c ti p Ç n bœnh viœn. Phø cãp thüöng tæt TrÜ ng h p Çã ÇÜ c ÇiŠu trî nhüng không hoàn toàn bình phøc, tùy theo mùc Ç thüöng tæt së ÇÜ c phø cãp Phø cãp thüöng tæt và TiŠn phø cãp ( thüöng tæt ) Ç c biœt. Các phø cãp khác Có trü ng h p Çã ÇÜ c cãp tišn hüu trí thüöng tæt và tišn hüu trí ( thüöng tæt ) Ç c biœt cho trü ng h p b t ÇÀu ÇiŠu trî Çã hön 18 tháng nhüng không bình phøc và mùc thüöng tæt n ng. 2 NÖi làm ÇÖn thû tøc Xin liên låc cö quan giám sát tiêu chuän lao Ç ng Ç làm thû tøc vš tai nån lao Ç ng.

30 Q13( とつぜんかいこ突然解雇されてしまったばあい場合 ) 1 2 わたし私はこうじょう工場ではたら働いていまたが ある日 ひとつぜん突然 あした明日からかいしゃ会社にこなくていいといわれてしまいました し仕事をごとつづ続けることはできないでしょうか かいこ解雇のしゅるい種類 かいこ解雇とは かいしゃ会社 しようしゃ使用者がいっぽうてき一方的にろうどうしゃ労働者とのろうどう労働 けいやく契約をとちゅう途中でしゅうりょう終 了させることをいう また かいこけん解雇権 はそうとう相当のりゆう理由がないとこうし行使できない かいこ解雇には ふつう かいこ普通 かいこ懲戒 解雇 ちょうかい 解雇 せ整理いりかいこ解雇 があり せつもん設問のば場合あい ろうどうしゃがわ労働者側にもんだい問題がなかったとかてい仮定すると け景気がいきわる悪いこととう等をり理由とした ゆうせ整理いりかいこ解雇 にがいとう該当する せいりかいこ整理解雇の4 じょうけん条件 かいしゃ会社がじんいんせいり人員整理をおこな 行うためにせいり つぎ次の4 じょうけん条件を満たすみひつよう必要がある かいこ整理解雇をおこな行うば場合あい (1) じんいんせいり人員整理のひつようせい必要性かいしゃ会社のい維持じそんぞく存続があや危ういて程度にいど差しさせま迫ったひつようせい必要性があるか きゃくかんてき客観的にこ高度のうどけいえいきき経営危機におちい陥っている こと (2) かいこ解雇をかいひ 回避するどりょくぎむ努力義務のじっこう実行 かいこ解雇はさ最後のいごしゅだん 手段であり やくいん しんきさいよう新規採用のよくせい抑制 き希望ぼうたいしょくしゃ退職者のぼしゅうしゅっこうとうせいりかいこ出向等整理解雇をか回避するいひけいえいどりょく経営それでもじんいんせいり人員整理がひつよう必要で かいこ はんだん判断されること (3) か解雇されるいこもの者のせんてい選定のごうりせい合理性 かいこ解雇されるもの者のじんせんきじゅん人選基準がごうりてき ほうしゅう役員報酬のげんがく募集 は配置いちてんかん 減額 転換 努力がなされたが 解雇がやむを得ないとえ 合理的であり また ぐたいてき具体的なじんせん人選もごうりてき合理的かつこうへい公平であること (4) て手続きのつづだとうせい妥当性 せいりかいこ 整理解雇にあたっては 手続きがきちんとなされていることがひじょう非常にじゅうようし重要視され せつめい説明 きょうぎ協議 なっとく納得を得るためのえてじゅん手順を踏んでいないふせ整理いりかいこ解雇は 他のた じょうけん条件を満たすみば場合でもあいむ無効とされるケースもこうおお多い H 13 ( TrÜ ng h p Ç t nhiên bî sa thäi ) Tôi Çang làm viœc tåi công ty, Ç t nhiên ÇÜ c thông báo r ng vào ngày mai tôi không càn Ç n làm viœc n»a. Tôi phäi làm th nào Ç có th ti p tøc làm viœc? 1 Các loåi sa thäi Sa thäi là s chãm dùt h p ÇÒng lao Ç ng theo phüöng cách 1 chišu cûa công ty, cûa ngü i chû ÇÓi v i ngü i lao Ç ng. Sa thäi phäi ÇÜ c thi hành v i lš do chính Çáng. Sa thäi gòm có Sa thäi thông thü ng, Sa thäi do phåm k luæt, Sa thäi chình lš, giä ÇÎnh trü ng h p th c m c cûa anh ( chî ) tùc phía cûa ngü i lao Ç ng không có vãn ÇŠ, lš do sa thäi do Çình trœ kinh t së thu c trü ng h p Sa thäi chình lš. 2 BÓn ÇiŠu kiœn cûa sa thäi chình lš Công ty muón thi hành sa thäi chình lš v i møc Çích chình lš nhân viên phäi thõa mãn 4 ÇiŠu kiœn sau Çây : (1) CÀn chình lš nhân viên Theo cách nhìn khách quan, sa thäi là biœn pháp Ç bäo tòn công ty khi kinh doanh g p nguy cö cao Ç. (2) ñã có s có g ng Ç tránh sa thäi Sa thäi là phüöng pháp cuói cùng cûa công ty sau khi Çã có s có g ng trong kinh doanh nhü giäm tišn lüöng cûa nhân viên có chùc vø, hån ch thâu nhæn nhân viên m i, tuy n m nhân viên muón nghì viœc, thay Ç i nöi làm viœc cûa nhân viên, biœt phái nhân viên Ç n công ty khác ; nhüng vån càn sa thäi Ç chình lš nhân viên. (3) Tuy n ch n ngü i bî sa thäi h p lš Tiêu chuän tuy n ch n ngü i bî sa thäi phäi h p lš cûng nhü cách tuy n ch n ngü i sa thäi phäi h p lš và công b ng. (4) Thû tøc phäi mang tính chãt thõa Çáng ñišu càn thi t nhãt cûa sa thäi chình lš là thû tøc phäi hoàn chình. PhÀn l n các trü ng h p sa thäi mà không có s giäi thích, nghî luæn, ÇÒng š së vô hiœu dù Çã thõa mãn các ÇiŠu kiœn khác. 30

31 3 4 かいこ解雇のよ予告こくおよ及びよ予告こくてあて手当 かいこ解雇するば場合 あいすく少なくとも30 にちまえ日前によ予告するこくひつよう必要が あり よ予告がないこくばあいなければならない とつぜん突然のか解雇のいこたいおうさく対応策 場合は 30 にちぶん いじょう日分 以上のよこく てあて予告 手当をはら払わ じょうき上記のことにい違反していないかはんかくにん確認するため か解雇いこのり理由やゆうか解雇のいこ日をひき記載したさいしょめん書面をかいしゃ会社にようきゅう要求する などしてじじつ かんけい事実関係をめいかく かんとくしょ監督署にそうだん相談にいくこと 明確にし それをもってろうどうきじゅん労働基準 3 S thông báo trü c và tišn phø cãp ( yokoku teate ) TrÜ ng h p sa thäi phäi thông báo trü c ít nhãt 30 ngày, trü ng h p không thông báo trü c phäi trä tišn phø cãp tüöng ÇÜÖng v i só ngày không ÇÜ c báo trü c. 4 Cách ÇÓi phó khi Ç t nhiên bî sa thäi ñ có th xác nhæn có s vi phåm nh»ng ÇiŠu Çã ghi trên hay không, yêu càu công ty phát hành giãy t liên quan Ç n lš do sa thäi và ngày sa thäi ; và Çem Ç n cö quan giám sát tiêu chuän lao Ç ng Ç thäo luæn. 31

32 Q14( しょとくぜいのかんぷ所得税の還付 ) H 14 ( Hoàn trä tišn thu thu nhæp ) わたし私はかいしゃ会社ではたら働いています まいつき 毎月 きゅうりょう給 料から ぜいきん税金が差しさ引かれていますが ひゆうじん友人からぜいきん税金をかえしてもらえると聞きました ほんとうにかえしてもきらえるのでしょうか Tôi Çang làm viœc tåi công ty. M i tháng, tišn thu bî trø vào tišn lüöng. Bån tôi Çã ÇÜ c trä låi tišn thu. S thæt có phäi væy không? しょとくぜい 1 所得税のか課税ぜいほうほう方法しょとくぜい所得税はくに国がか課税ぜいちょうしゅう徴収するぜいきん税金で ぜんねん前年 (1 がつ月から12 がつ月まで ) のか課税ぜいしょとく所得にたい対してか課税される ぜいか課税ぜいしょとく所得とは ぜんねん前年のしゅうにゅう収入からしゅうにゅう収入を得るためにえよう要したひつようけいひとう必要経費等を差しさ引いたものをいう ひ 1 Cách Çánh thu thu nhæp Thu thu nhæp là loåi thu n p cho chính phû, Çánh theo thu nhæp cûa næm trü c ( tø tháng 1 Ç n tháng 12 ). Thu nhæp cûa næm trü c là thu nhæp sau khi trø các khoän tišn càn thi t tø t ng thu nhæp cûa næm trü c. 2 しょとくぜい所得税のちょうしゅうほうほう徴収方法 ぜい税はのうぜいしゃ納税者がしんこく申告してのうにゅう納入するのがき基本でほんある が きゅうよしょとくしゃ給与 所得者のばあい きゅうよしはらいしゃ給与支払者がほんにん 場合 げんせんちょうしゅうぎむしゃ源泉徴収 本人のまいつき毎月のきゅうよ 義務者 である 給与からあらかじめ差しさ ひ引いて ( て天引き という んび ) のうにゅう納入するのがいっぱんてき一般的である 2 Cách thu thu Thu ÇÜ c thu theo cæn bän là ngü i n p thu t trình báo và n p. Thông thü ng, ngü i lãnh lüöng tháng ( ÇÜ c g i là NgÜ i có nghïa vø n p thu ÇÀu nguòn ), bî trø thu trü c vào lüöng m i tháng ( ÇÜ c g i là tenbiki ). 3 しょとくぜい所得税のねんまつちょうせいおよ年末調整及びかくていしんこく確定申告 げんせんちょうしゅう源泉徴収されたぜいがく 税額は そのご 後のげんぜい減税やぜいこうじょ税控除 せいど制度のてきよう適用などにより じっさい実際のぜいがく税額よりおお多くなってしまうケースがある つうじょう通常はげんせんちょうしゅうぎむしゃ源泉徴収義務者がねんまつ年末にぜいがく税額のかくてい確定をおこな行場合には じ次回かいいこう以降のきゅうよとう給与等 い かばら過払いとう等があったばあい しはら支払い時にじちょうせい調整する ( ねんまつちょうせい年末調整 ) 毎年 2 がつ中 また じぎょうしゃ事業者などは まいねん ちゅうじゅん月 旬から3 がつ月 ちゅうじゅん中旬にかけて みずか自らぜいむしょ税務署にぜい税のしんこく申告をしてぜい税をかくてい確定させる ( かくていしんこく確定申告 ) しょとくぜい 4 所得税のか還付んぷせいきゅう請求こうがく高額のいりょうひ医療費をはら払ったり じゅうたく住宅をしゅとく取得したりしたばあい場合 これをぜいむしょ税務署にしんこく申告しておさ納めすぎたぜいきん税金をもど戻してもらう か還付んぷせいきゅう請求 があるが か還付にあたってんぷぜい税をかくてい確定させるひつよう必要があるためかくていしんこく確定申告とど同時にうじおこな行う りゅうがくせい留学生がパートタイマーやアルバイトなどをしたばあい場合なども か還付されるんぷかのうせい可能性がある 3 S ÇiŠu chình thu thu nhæp vào cuói næm và thû tøc khai thu ( kakutei shinkoku ) Có trü ng h p n p mùc thu ÇÀu nguòn nhišu hön mùc thu phäi n p do ÇÜ c miín ho c giäm thu. Thông thü ng, ngü i lãnh lüöng tháng càn làm thû tøc quy t ÇÎnh mùc thu vào cuói næm. Và khi xäy ra trü ng h p n p thu nhišu hön mùc qui ÇÎnh, ngü i n p ÇÜ c hoàn trä thu vào tháng lüöng cûa tháng sau trª Çi ( ÇiŠu chình cuói næm ). NgÜ i kinh doanh phäi t Ç n sª thu vø Ç làm thû tøc quy t ÇÎnh mùc thu vào khoäng th i gian tø gi»a tháng 2 Ç n gi»a tháng 3 m i næm. 4 Yêu càu hoàn trä låi thu Khi ª vào các trü ng h p nhü chi trä nhišu tišn ÇiŠu trî, mua nhà ; xin anh ( chî ) Ç n sª thu vø trình bày và làm thû tøc Yêu càu hoàn trä låi thu Ç ÇÜ c hoàn trä låi thu, càn làm thû tøc này cùng v i thû tøc khai thu Ç quy t ÇÎnh mùc thu phäi n p. 32

平成25年度全国学力・学習状況調査:保護者に対する調査(小学校調査票)ベトナム語版

平成25年度全国学力・学習状況調査:保護者に対する調査(小学校調査票)ベトナム語版 MEXT Bộ giáo dục và khoa học Khảo sát tình hình học tập - học lực toàn quốc năm 2013 (Bảng khảo sát chi tiết) Bảng khảo sát dành cho phụ huynh Khảo sát này là một phần trong kế hoạch Khảo sát tình hình

More information

労災保険外国人向けパンフ第二編_ベトナム語

労災保険外国人向けパンフ第二編_ベトナム語 [ Cho người nước ngoài làm việc tại Nhật Bản] ベトナム語版 Sách hướng dẫn để yêu cầu bảo hiểm tai nạn lao động Khái quắt về trợ cấp bảo hiểm tai nạn lao động Nội dung của trợ cấp bảo hiểm các loại

More information

日本留学試験の手引き_ベトナム語版

日本留学試験の手引き_ベトナム語版 Kỳ thi Du học Nhật Bản (EJU) và Thủ tục ~ Cho phép Nhập học trước khi đến Nhật bằng cách sử dụng EJU ~ Mục lục Lời nói đầu...03 Phương pháp tuyển chọn lưu học sinh...04 Kỳ thi Du học Nhật Bản(EJU)...05

More information

労災保険外国人むけパンフ第一編_ベトナム語i

労災保険外国人むけパンフ第一編_ベトナム語i [Dành cho người nước ngoài làm việc tại Nhật Bản] ベトナム語版 Sách hướng dẫn để yêu cầu bảo hiểm tai nạn lao động Về đối tượng có thể yêu cầu(làm đơn xin) nhận trợ cấp bảo hiểm Bảo hiểm tai nạn lao

More information

語彙リスト_ベトナム語(10Q).indd

語彙リスト_ベトナム語(10Q).indd C A S E 0 1 IT doanh nghiệp IT làm việc tại - làm việc tại - khá vất vả những việc như thế này cấp trên, sếp bị - cho gọi dữ liệu đơn hàng xử lý - trả lời trở về chỗ như thường lệ đi đi lại lại, đi tới

More information

2

2 www.pwc.com/vn Sổ tay thuế Việt Nam 2017 2 Mục Lục Hệ Thống Thuế 6 Tổng quan Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp ( TNDN ) Thuế suất Ưu đãi thuế TNDN Xác định thu nhập chịu thuế TNDN Các khoản chi không được trừ

More information

Microsoft Word - DAI THUA 100 PHAP _hoan chinh_.doc

Microsoft Word - DAI THUA 100 PHAP  _hoan chinh_.doc Sáng tác: Bồ tát Thiên Thân Hán dịch: Pháp sư: Huyền Tráng Soạn thuật: Cư sĩ: Giản Kim Võ Việt dịch: Cư sĩ: Lê Hồng Sơn LUẬN ĐẠI THỪA 100 PHÁP Phật Lịch: 2557 - DL.2013 Luận Đại Thừa 100 Pháp 1 Việt dịch:

More information

PTB TV 2018 ver 8

PTB TV 2018 ver 8 Sổ tay thuế Việt Nam 2018 www.pwc.com/vn 2 Mục Lục Hệ Thống Thuế Tổng quan Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp ( TNDN ) Thuế suất Ưu đãi thuế TNDN Xác định thu nhập chịu thuế TNDN Các khoản chi không được trừ và

More information

W06_viet01

W06_viet01 Tiếng Việt 10 điểm cần thiết cho sự an toàn và vui tươi trong học tập tại trường cấp 1 đối với học sinh và phụ huynh người ngoại quốc. Hướng đến việc nhập học trường cấp 1 Hãy xác định lịch trình cho đến

More information

[PDF] SỔ TAY HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN QUỐC TẾ

[PDF] SỔ TAY HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN QUỐC TẾ SỔ TAY HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN QUỐC TẾ mục lục Những chú ý khi đăng ký Hướng dẫn các nội dung quan trọng 3 Tổng quan về sản phẩm Hướng dẫn sử dụng ATM 5 7 Phí dịch vụ và Các thắc mắc Ứng

More information

1.Khóa tuyển sinh Số học viên Khóa tuyển sinh Thời gian nhập học Số học viên Khoa tiếng nhật Khóa học 1 năm Khoá học 2 năm Tháng 4 40 người (20 người

1.Khóa tuyển sinh Số học viên Khóa tuyển sinh Thời gian nhập học Số học viên Khoa tiếng nhật Khóa học 1 năm Khoá học 2 năm Tháng 4 40 người (20 người Khoa tiếng Nhật H I R O S H I M A F U K U S H I S E N M O N G A K K O Trường Điều Dưỡng Phúc Lợi Xã Hội Hiroshima 1.Khóa tuyển sinh Số học viên Khóa tuyển sinh Thời gian nhập học Số học viên Khoa tiếng

More information

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH ĐÀO DUY TÙNG TỪ NGỮ HÁN VIỆT TRONG CA DAO NAM BỘ Chuyên ngành: NGÔN NGỮ HỌC Mã số: LUẬ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH ĐÀO DUY TÙNG TỪ NGỮ HÁN VIỆT TRONG CA DAO NAM BỘ Chuyên ngành: NGÔN NGỮ HỌC Mã số: LUẬ BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH --------------- Đào Duy Tùng TỪ NGỮ HÁN VIỆT TRONG CA DAO NAM BỘ LUẬN VĂN THẠC SĨ NGÔN NGỮ HỌC TP. HỒ CHÍ MINH 2012 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

More information

意識_ベトナム.indd

意識_ベトナム.indd Phiê u điê u tra kha o sa t nhâ n thư c cu a cư dân ngươ i nươ c ngoa i ta i tha nh phô Sakai Tha nh phô Sakai hiê n đang thu c đâ y viê c xây dư ng tha nh phô trơ tha nh mô t nơi dê sinh sô ng, an toa

More information

Microsoft Word - NhanGianDuKi-ISO-A5.doc

Microsoft Word - NhanGianDuKi-ISO-A5.doc THÁNH HIỀN ĐƯỜNG NHÂN GIAN DU KÍ 人間遊記 Dịch Giả Đào Mộng Nam PUBLISHED BY VO VI MULTIMEDIA COMMUNICATION Cover Designed by AT Graphics Copyright 1984, 2006 by VO VI MULTIMEDIA COMMUNICATION website: http://www.vovi.org

More information

Tài chính Quan hệ Cộng đồng Quản trị căn bản Pháp lý Các loại rủi ro Dự án Tình hình Tài chính Mục tiêu công ty Giá cả Môi trường - Tử vong - Thương t

Tài chính Quan hệ Cộng đồng Quản trị căn bản Pháp lý Các loại rủi ro Dự án Tình hình Tài chính Mục tiêu công ty Giá cả Môi trường - Tử vong - Thương t Giảng viên: Trần Quang Trung Mục tiêu môn học Kết thúc chương trình này người học có thể: Lưu ý nhiều hơn các vấn đề có yếu tố rủi ro Nhận biết và phân loại các rủi ro của đơn vị Áp dụng một số kỹ thuật

More information

Contents

Contents 3.7 Quy hoạch Định hướng TOD ở cụm đô thị phía nam 3.7.1 Hướng tiếp cận 1) Đặc điểm của cụm (a) Tổng quan 3.249 Cụm đô thị phía nam gồm phần đông nam của quận Đống Đa, phía tây quận Hai Bà Trưng, phía

More information

KINH TỨ THẬP NHỊ CHƯƠNG HẬU TẦN TAM TẠNG PHÁP SƯ CƯU-MA-LA-THẬP PHỤNG CHIẾU DỊCH ĐOÀN TRUNG CÒN - NGUYỄN MINH TIẾN Việt dịch và chú giải NGUYỄN MINH H

KINH TỨ THẬP NHỊ CHƯƠNG HẬU TẦN TAM TẠNG PHÁP SƯ CƯU-MA-LA-THẬP PHỤNG CHIẾU DỊCH ĐOÀN TRUNG CÒN - NGUYỄN MINH TIẾN Việt dịch và chú giải NGUYỄN MINH H KINH TỨ THẬP NHỊ CHƯƠNG HẬU TẦN TAM TẠNG PHÁP SƯ CƯU-MA-LA-THẬP PHỤNG CHIẾU DỊCH ĐOÀN TRUNG CÒN - NGUYỄN MINH TIẾN Việt dịch và chú giải NGUYỄN MINH HIỂN hiệu đính Phát hành theo thỏa thuận giữa Công ty

More information

bộ khẩu tức là cái miệng. Cái miệng con người phát ngôn ra lời nói nhanh như mũi tên và mũi tên ấy sẽ mang đến cho chúng ta cả điều lợi lẫn điều hại;

bộ khẩu tức là cái miệng. Cái miệng con người phát ngôn ra lời nói nhanh như mũi tên và mũi tên ấy sẽ mang đến cho chúng ta cả điều lợi lẫn điều hại; Mùa Cây Trái Thích Như Điển Đức Phật thường dạy rằng: nhân nào quả đó ; gieo gió gặt bão ; nhân thiện quả thiện, nhân ác quả ác ; hoặc ông bà mình cũng có câu tục ngữ: ăn cây nào rào cây ấy ; ăn quả nhớ

More information

<4D F736F F D208EC08F4B90B6834B E CEA816A2D8D5A90B38DCF2E646F63>

<4D F736F F D208EC08F4B90B6834B E CEA816A2D8D5A90B38DCF2E646F63> SÁCH HƯỚNG DẪN THỰC TẬP KỸ NĂNG DÀNH CHO THỰC TẬP SINH KỸ NĂNG Tổ chức Hợp tác Tu nghiệp Quốc tế LỜI GIỚI THIỆU Chế độ thực tập kỹ năng của Nhật Bản là chế độ tiếp nhận người lao động nước ngoài từ 16

More information

untitled

untitled ベトナム語 Vui đ n trư ng ~ Sách hư ng d n v h c đư ng dành cho ph huynh và h c sinh ngư i ngo i qu c ~ y Ban Giáo D c Th Xã Yamato 4 l i ngõ Quy n s tay dành cho các h c sinh và quš phø huynh Khi b t ÇÀu vào

More information

Mục lục Lời mở đầu 1 1 Ba loại tai nạn lao động thường xảy ra trong khi hàn 2 2 Những công việc nhiều tai nạn gây tử vong 2 3 Tai họa và các nghi vấn

Mục lục Lời mở đầu 1 1 Ba loại tai nạn lao động thường xảy ra trong khi hàn 2 2 Những công việc nhiều tai nạn gây tử vong 2 3 Tai họa và các nghi vấn Dành cho thực tập sinh kỹ năng Bước đầu tiên để thực tập sinh kỹ năng thực hiện công việc hàn an toàn Mục lục Lời mở đầu 1 1 Ba loại tai nạn lao động thường xảy ra trong khi hàn 2 2 Những công việc nhiều

More information

Student Guide to Japan (Vietnamese Version)

Student Guide to Japan (Vietnamese Version) 2017-2018 HƯỚNG DẪN DU HỌC NHẬT BẢN Bản tiếng Việt SỨC HẤP DẪN CỦA DU HỌC NHẬT BẢN Chương trình đào tạo chất lượng cao, hấp dẫn Những năm gần đây, có rất nhiều nhà khoa học Nhật Bản nhận được giải thưởng

More information

THÔNG SỐ KỸ THUẬT BẢN VẼ LẮP ĐẶT Sản phẩm Tối thiểu Áp lực sử dụng (động) Tối đa (tĩnh) Nhiệt độ sử dụng Chất lượng nước sử dụng Vùng thường Nhiệt độ

THÔNG SỐ KỸ THUẬT BẢN VẼ LẮP ĐẶT Sản phẩm Tối thiểu Áp lực sử dụng (động) Tối đa (tĩnh) Nhiệt độ sử dụng Chất lượng nước sử dụng Vùng thường Nhiệt độ 03G40SR 2015.10 TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT SEN TẮM ĐIỀU NHIỆT NÓNG LẠNH Sê ri TMGG40 (TMGG40E/ TMGG40E3/ TMGG40LE/ TMGG40LLE/ TMGG40LEW/ TMGG40LJ/ TMGG40SE/ TMGG40SECR/ TMGG40SEW/ TMGG40SJ/ TMGG40QE/ TMGG40QJ/

More information

Họ và tên Phiếu Chẩn Ðoán Nội Khoa Hãy đánh dấu vào nơi có triệu chứng bị bệnh Nam Năm tháng ngày Nữ Ngày sinh Ðịa chỉ Năm tháng ngày Ðiện thoại Có bả

Họ và tên Phiếu Chẩn Ðoán Nội Khoa Hãy đánh dấu vào nơi có triệu chứng bị bệnh Nam Năm tháng ngày Nữ Ngày sinh Ðịa chỉ Năm tháng ngày Ðiện thoại Có bả Họ và tên Phiếu Chẩn Ðoán Nội Khoa Hãy đánh dấu vào nơi có triệu chứng bị bệnh Nam Năm tháng ngày Nữ Ngày sinh Ðịa chỉ Năm tháng ngày Ðiện thoại Có bảo hiểm y tế không? Quốc tịch CóKhông Ngôn ngữ Đã bị

More information

ĐVT: tấn STT Khối lượng Năm Năm Năm Năm Năm Năm 2008 CTR CTR Công nghiệp 1.991, , , , ,747

ĐVT: tấn STT Khối lượng Năm Năm Năm Năm Năm Năm 2008 CTR CTR Công nghiệp 1.991, , , , ,747 7. ダナン市の資料 CÂU HỎI GỬI ĐẾN THÀNH PHỐ VÀ CÁC TỈNH I. Các nội dung liên quan đến Sở Y tế: Một số thông tin liên quan xử lý chất thải y tế của thành phố Đà Nẵng Câu hỏi 1: Số bệnh viện Hiện nay trên địa bàn

More information

CHƯƠNG TRÌNH Lời chào từ Ban tổ chức Hướng dẫn Học thi Trung Học Phổ Thông Nghỉ giải lao Trả lời câu hỏi Kinh nghiệm học thi từ Sinh viên đã tốt nghiệ

CHƯƠNG TRÌNH Lời chào từ Ban tổ chức Hướng dẫn Học thi Trung Học Phổ Thông Nghỉ giải lao Trả lời câu hỏi Kinh nghiệm học thi từ Sinh viên đã tốt nghiệ Bản tiếng Việt HƯỚNG DẪN HỌC THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG Tài liệu thuộc tỉnh Tochigi 2014 BẰNG NHIỀU NGÔN NGỮ Vietnam ภาษาไทย English Filipino ا ردو ESPAÑOL Português 汉语 Đây là tài liệu được làm dựa trên dữ

More information

Khái quát cấu trúc Hệ thống Kiểm soát Tổng tải lượng Ô nhiễm (TPLCS) Chương 1 Tính cần thiết của TPLCS 1.1 Tổng quan về TPLCS Ô nhiễm nước xảy ra khi

Khái quát cấu trúc Hệ thống Kiểm soát Tổng tải lượng Ô nhiễm (TPLCS) Chương 1 Tính cần thiết của TPLCS 1.1 Tổng quan về TPLCS Ô nhiễm nước xảy ra khi Hướng dẫn áp dụng Hệ thống Kiểm soát Tổng tải lượng Ô nhiễm (TPLCS) Tháng 4/2011 Văn phòng Quản lý Môi trường các Vùng ven biển Khép kín Bộ phận Môi trường Nước Cục Quản lý Môi trường Bộ Môi trường Nhật

More information

CUỘC CÁCH MẠNG MỘT-CỌNG-RƠM MASANOBU FUKUOKA (Bản sách điện tử lần thứ nhất) Biên dịch: XanhShop Lời giới thiệu và hiệu đính: Hoàng Hải Vân Lời giới t

CUỘC CÁCH MẠNG MỘT-CỌNG-RƠM MASANOBU FUKUOKA (Bản sách điện tử lần thứ nhất) Biên dịch: XanhShop Lời giới thiệu và hiệu đính: Hoàng Hải Vân Lời giới t CUỘC CÁCH MẠNG MỘT-CỌNG-RƠM MASANOBU FUKUOKA (Bản sách điện tử lần thứ nhất) Biên dịch: XanhShop Lời giới thiệu và hiệu đính: Hoàng Hải Vân Lời giới thiệu cho lần tái bản thứ nhất: Dịch giả Phương Huyên

More information

プリント

プリント Mấy điều cần biết Khi phỏng vấn nhập học 1 Thủ tục Đồ ăn Khi phỏng vấn nhập học 2 Bài tiết Ngủ Bản giao tiếp bằng chỉ tay dùng trong nhà trẻ Dị ứng Đưa đón ử Đ Sự kiện Bệnh tật Đặc biệt chú ý bệnh truyền

More information

へ や か ひ と 部屋を 借りる人のための ガイドブック 租房人士指南 세입자를 위한 가이드 북 Sách hướng dẫn dành cho người thuê nhà Guidebook for Tenants こうえきしゃだんほうじん ぜ ん こ く た く ち た て も の と り ひ き ぎょうきょう か い れ ん ご う か い こうえきしゃだんほうじん ぜんこくたく 公益社団法人

More information

*4-1 これから 通訳 PTA 活動 子どもの安全と健康を守るためのいろいろな制度のことをお話します Chúng tôi xin nói chuyện về việc thông dịch, hoạt động của hội PTA (hội phụ huynh và giáo viên), c

*4-1 これから 通訳 PTA 活動 子どもの安全と健康を守るためのいろいろな制度のことをお話します Chúng tôi xin nói chuyện về việc thông dịch, hoạt động của hội PTA (hội phụ huynh và giáo viên), c *4-1 これから 通訳 PTA 活動 子どもの安全と健康を守るためのいろいろな制度のことをお話します Chúng tôi xin nói chuyện về việc thông dịch, hoạt động của hội PTA (hội phụ huynh và giáo viên), các chế độ để bảo vệ an toàn và sức khỏe cho trẻ em.

More information

Mùa Khô

Mùa Khô tinhyeutraiviet.com - Tuyển tập 2011 2 Ngày ấy - Bây giờ Lời bạt Như một món quà nhỏ trao tặng đến người bạn thân, Tuyển tập chọn lọc từ cuộc thi viết truyện ngắn lần thứ năm 2011 của Diễn đàn tinhyeutraiviet.com

More information

untitled

untitled ベトナム語 Vui đ n trư ng 楽しい学校 PH N GIÁO KHOA 教科編 ~ Nh ng ch Hán và ngôn t thư ng ra trong sách giáo khoa ~ によく出て くる漢字や言葉 ~ ~ 教科書 平成 20 年 4 月 2007.4 大和市教育委員会 y Ban Giáo D c Th Xã Yamato 11 4 l i ngõ Gªi Ç

More information

HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 CÁM ƠN Ý TƯỞNG VÀ BÀI VỞ CỦA ANH CHỊ CỰU SINH VIÊN ĐHSP HUẾ 2 KHÓA LƯƠNG VĂN CAN VÀ HUỲNH THÚC KHÁNG. CÁM ƠN TRANG BLOG ANH TRẦN

HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 CÁM ƠN Ý TƯỞNG VÀ BÀI VỞ CỦA ANH CHỊ CỰU SINH VIÊN ĐHSP HUẾ 2 KHÓA LƯƠNG VĂN CAN VÀ HUỲNH THÚC KHÁNG. CÁM ƠN TRANG BLOG ANH TRẦN HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 CÁM ƠN Ý TƯỞNG VÀ BÀI VỞ CỦA ANH CHỊ CỰU SINH VIÊN ĐHSP HUẾ 2 KHÓA LƯƠNG VĂN CAN VÀ HUỲNH THÚC KHÁNG. CÁM ƠN TRANG BLOG ANH TRẦN DƯ SINH CHỦ TRÌ LÀ CẦU NỐI THÔNG

More information

施策の概要 就学ガイドブック [ヴェトナム語]

施策の概要 就学ガイドブック [ヴェトナム語] ヴェトナム語版 THAÙNG 4 NAÊM 2005 BOÄ KHOA HOÏC GIAÙO DUÏC 1. GIAÙO DUÏC HOÏC ÑÖÔØNG TAÏI NHAÄT BAÛN 3 2. THUÛ TUÏC NHAÄP HOÏC 13 3. SINH HOAÏT HOÏC ÑÖÔØNG 19 4. TRAO ÑOÅI VEÀ GIAÙO DUÏC 31 1 2 1. GIAÙO DUÏC

More information

A Điều khoản quan trọng 1. Những điều lưu ý khi ký kết hợp đồng Về phương pháp xác nhận nội dung hợp đồng Khách hàng có thể chọn phương pháp xác nhận

A Điều khoản quan trọng 1. Những điều lưu ý khi ký kết hợp đồng Về phương pháp xác nhận nội dung hợp đồng Khách hàng có thể chọn phương pháp xác nhận 4 Phiên bản số năm 2018 Về việc sử dụng dịch vụ truyền thông au Văn bản này giải thích những điều khoản quan trọng cần chú ý khi sử dụng dịch vụ truyền thông au. Xin hãy hiểu rõ nội dung hợp đồng ký kết

More information

phihungn_ThaiBinhDiaNhanSuLuoc

phihungn_ThaiBinhDiaNhanSuLuoc Thái Bình địa nhân sử lược Thái Bình là dân ăn chơi Tay bị tay gậy khắp nơi tung hoành Tung hoành đến tận trời xanh Ngọc hoàng liền hỏi quý anh huyện nào Nam tào Bắc đẩu xông vào Thái Bình anh ở phủ nào

More information

Làm thế nào người Nhậtđã thành công trong các ngành công nghiệp? 1. Định hướng khách hàng 2. Quan niệm về năng suất 3. Thực hành nhữngđiều cơ bản nhất

Làm thế nào người Nhậtđã thành công trong các ngành công nghiệp? 1. Định hướng khách hàng 2. Quan niệm về năng suất 3. Thực hành nhữngđiều cơ bản nhất Năng suất và 5S Bí mật sự thành công tại Nhật bản 10/11/2006 Hội thảo chia sẻ kinh nghiệm T11/2006 Chuyên gia JICA, VJCC Hà Nội 1 Làm thế nào người Nhậtđã thành công trong các ngành công nghiệp? 1. Định

More information

Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info. Mọi góp ý, đề nghị thay đổi, sửa chữa những sơ sót, có thể có, xin vui lòng gởi e

Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info. Mọi góp ý, đề nghị thay đổi, sửa chữa những sơ sót, có thể có, xin vui lòng gởi e ÐẠI ÐẠO TAM KỲ PHỔ ÐỘ TÒA THÁNH TÂY NINH Khảo Luận XÂY BÀN & CƠ BÚT TRONG ĐẠO CAO ĐÀI Biên Soạn Ấn bản năm Ất Dậu 2005 Hiền Tài NGUYỄN VĂN HỒNG Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info.

More information

外国人生徒のための公民(ベトナム語版)

外国人生徒のための公民(ベトナム語版) Chương 1 Xã hội hiện tại Khu vực xã hội (1)NGO(Tổ chức phi chính phủ) 1 (2)ODA (Viện trợ phát triển chính phủ) 2 (3)ASEAN (Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á) 3 (4)APEC (hội nghị hợp tác kinh tế Châu Á-Thái

More information

La-hán Ba Tiêu Tên của Ngài là Phạt-na-bà-tư 伐那婆斯 (Vanavāsin). Theo truyền thuyết khi mẹ Ngài vào rừng viếng cảnh, mưa to dữ dội và bà hạ sanh Ngài tr

La-hán Ba Tiêu Tên của Ngài là Phạt-na-bà-tư 伐那婆斯 (Vanavāsin). Theo truyền thuyết khi mẹ Ngài vào rừng viếng cảnh, mưa to dữ dội và bà hạ sanh Ngài tr SỰ TÍCH THẬP BÁT LA HÁN LỜI ĐẦU SÁCH Thập Bát La Hán tượng trưng cho tín ngưỡng đặc thù dân gian. Cuộc đời của các Ngài siêu nhiên kỳ bí nhưng rất mực gần gũi chúng sanh. Tranh tượng Bồ-tát trình bày một

More information

Quả bưởi có nhiều múi, mỗi trái được trung bình khoảng 12 múi. Phân tích 100 gam dịch quả bưởi chín, thu được 89 gam nước, 9 gam glucid, 0,6 gam proti

Quả bưởi có nhiều múi, mỗi trái được trung bình khoảng 12 múi. Phân tích 100 gam dịch quả bưởi chín, thu được 89 gam nước, 9 gam glucid, 0,6 gam proti Cuối Năm Ăn Bưởi Phanxipăng Đầu năm ăn quả thanh yên, Cuối năm ăn bưởi cho nên... đèo bòng. Ca dao Việt Đông chí. Từ thời điểm này, trái cây ở nhiều miệt vườn tới tấp dồn về phố chợ, tràn xuống cả lòng

More information

Lịch của toàn khi vực Ngày nghỉ lễ rác vẫn Xin vui lòng chấp hành Xin vui lòng vứt rác tại địa điểm và ngày đã được qui định trước 8:30 buổi sáng! Vứt

Lịch của toàn khi vực Ngày nghỉ lễ rác vẫn Xin vui lòng chấp hành Xin vui lòng vứt rác tại địa điểm và ngày đã được qui định trước 8:30 buổi sáng! Vứt Cách vứt tài nguyên và rác đúng cách Hướng dẫn cách vứt rác gia đình Xin vui lòng chấp hành Xin vui lòng phân loại tài nguyên và rác Phân loại rác bao gồm 5 loại 1. 2. 3. 4. 5. Xin vui lòng vứt rác tài

More information

H˜C VI°N MÁY TÍNH KYOTO

H˜C VI°N MÁY TÍNH KYOTO HỌC VIỆN MÁY TÍNH KYOTO (KCG : Kyoto Computer Gakuin) Chương trình Đào tạo HỌC VIỆN MÁY TÍNH KYOTO Tư Vấn Tuyển Sinh 10-5, Nishikujyoteranomae-cho, Minami-ku, Kyoto-shi, Kyoto 601-8407 Japan URL : http://www.kcg.ac.jp/

More information

労働条件パンフ-ベトナム語.indd

労働条件パンフ-ベトナム語.indd CÁC BẠN CÓ ĐANG GẶP KHÓ KHĂN TRONG CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG KHÔNG? ベトナム語 Gửi đến các bạn người nước ngoài lao động tại Nhật Bản Quầy thảo luận người lao động nước ngoài Đối với người

More information

Heike monogatari là một truyện kể xuất hiện vào khoảng thế kỷ XIII, kể lại cuộc xung đột giữa hai dòng họ có thế lực là họ Taira và họ Minamoto. Xét v

Heike monogatari là một truyện kể xuất hiện vào khoảng thế kỷ XIII, kể lại cuộc xung đột giữa hai dòng họ có thế lực là họ Taira và họ Minamoto. Xét v GENJI MONOGATARI CỦA MURASAKI SHIKIBU: NGHỆ THUẬT TỰ SỰ VÀ TÍNH LỊCH SỬ VỀ MẶT THỂ LOẠI Nguyễn Thị Lam Anh* * ThS., Bộ môn Nhật Bản học Trường ĐH KHXH&NV ĐHQG TPHCM 1. Khái niệm monogatari và tác phẩm

More information

もうこひつようしょるい 3. 申し込みに必要な書類 しゅうにゅうかぞくがある家族全員げんせんちょうしゅうひょうちんぎんしはらいしょうめいしょ源泉徴収票 賃金支払証明書 市 収入 ほごしゃめいぎの通帳 保護者名義 ぜんいんふくしょとくかくにんしょるいしゅうにゅう ( アルバイト パートも含む ) の所

もうこひつようしょるい 3. 申し込みに必要な書類 しゅうにゅうかぞくがある家族全員げんせんちょうしゅうひょうちんぎんしはらいしょうめいしょ源泉徴収票 賃金支払証明書 市 収入 ほごしゃめいぎの通帳 保護者名義 ぜんいんふくしょとくかくにんしょるいしゅうにゅう ( アルバイト パートも含む ) の所 よ よく読んでください しゅうがくえんじょせいどこだれあんしんたのがっこうべんきょうがっこうせいかつ就学援助制度 : お子さんたち誰もが 安心して楽しく学校で勉強できるように 学校生活でひつようひようえんじょせいどびょうきじこさいがい必要な費用について援助する制度があります 病気や事故 災害 失業しゅうにゅうへしゅうにゅうすくなけいざいてきこまよって収入が減ったり 収入が尐ないことにより経済的に困っている方がっこうそうだんどうぞ学校に相談してください

More information

Bia 1_VHPG_268_17.indd

Bia 1_VHPG_268_17.indd GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM 1-3 - 2017 Phật lịch 2560 Số 268 Đa dạng tôn giáo Tr. 12 mang theo Tr. 36 Tr. 14 CÔNG TY TNHH TM-XD AN PHÚ THÀNH 281/25/11 Lê Văn Sĩ, phường 1, quận Tân Bình, TP.HCM ĐT: (08)

More information

ĐẠI CHIẾN ĐÔNG NAM Á 1971 Trong Đặc San Canh Dần của ERCT, sempai Lê Văn Phụng có viết bài "Tuổi Học Trò". Trong bài nầy anh kể lại chuyện đánh nhau v

ĐẠI CHIẾN ĐÔNG NAM Á 1971 Trong Đặc San Canh Dần của ERCT, sempai Lê Văn Phụng có viết bài Tuổi Học Trò. Trong bài nầy anh kể lại chuyện đánh nhau v ĐỜI SỐNG CƯ XÁ KOKUSAI 1971-1975 Ghi lại bởi Đặng Hữu Thạnh Exryu '71 Waseda Xin gửi đến Ban Chấp Hành Hội Sinh Viên Việt Nam và Ban Thương Lượng. Sự hi sinh không màn nguy hiểm và sự hướng dẫn của quý

More information

00

00 NGHIỆP ĐOÀN KANTO TRANG THÔNG TIN Số 69 - THÁNG 3 NĂM 2016 Trong số này Lời chào từ Nghiệp đoàn Giới thiệu Thực tập sinh có thành tích học tập cao nhất khóa 133 Hướng dẫn về cuộc thi viết văn lần thứ 24

More information

có 5 hay 7 âm tiết xen kẽ nhau, có thể chia làm hai phần: Thượng cú (kami no ku) Câu 1: 5 âm, Câu 2: 7 âm, Câu 3: 5 âm (5-7-5) Hạ cú (shimo no ku) Câu

có 5 hay 7 âm tiết xen kẽ nhau, có thể chia làm hai phần: Thượng cú (kami no ku) Câu 1: 5 âm, Câu 2: 7 âm, Câu 3: 5 âm (5-7-5) Hạ cú (shimo no ku) Câu Thơ với Thẩn Sao Khuê Reng reng - Sao? Bà bắt tôi thưởng thức cái mà bà bảo là dịch thoát ý thơ Haiku đây ấy à. Trời đất! hết bày đặt làm thơ yết hầu - Cái ông này! Yết hầu đâu mà yết hầu, thơ yết hậu!

More information

Mục lục Khi nào thì bắt đầu cho bé ăn dặm?... 1 Cức giai đoạn ăn dặm... 1 Đ thô ộà đ mềm c a th c ăn... 2 Th i gian cho bé ăn dặm trong ngày... 4 Bắt

Mục lục Khi nào thì bắt đầu cho bé ăn dặm?... 1 Cức giai đoạn ăn dặm... 1 Đ thô ộà đ mềm c a th c ăn... 2 Th i gian cho bé ăn dặm trong ngày... 4 Bắt ĔNăD M KI U NHẬT Ths. ĐàoăThị Mỹ Khanh Osaka, thứng 12 năm 2008 (Cập nhật ngày 14 thứng 10 năm 2013) Mục lục Khi nào thì bắt đầu cho bé ăn dặm?... 1 Cức giai đoạn ăn dặm... 1 Đ thô ộà đ mềm c a th c ăn...

More information

MergedFile

MergedFile この シンチャオ先生 と次の 生徒にインタビュー のコーナーでは 日本語を教えるベトナム人教師とその生徒であるベトナム 人学習者の双方にお話を伺い 同じ学びの場において立場の異なる視点から感じたことや経験について記事を掲載しています 今号のインタビューに答えてくださったのは 国際交流基金ベトナム日本文化交流センターの HA THI THU HIEN 先生です 日本語を学び始めたのはいつからで これまでどのぐ

More information

AIT日本語学校 オリエンテーションベトナム語訳

AIT日本語学校 オリエンテーションベトナム語訳 AIT 日本語学校留学生活のしおり がっこうなまえ 1. 学校について ( 名前 じゅうしょ住所 べんきょうじかん勉強の時間 ) けっせきちこくかなら 2. 欠席遅刻 ( 必ず でんわ電話 ) しゅっせきまいにち 3. 出席について ( 毎日 やす休みません ) じゅぎょうくに 4. 授業について ( 国のことばはだめです ) いっしゅうかん 5. アルバイトについて (1 週間 じかんに 28 時間

More information

年 2 月 22 日 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 候補者が 看護師国家試験または介護福祉

年 2 月 22 日 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 候補者が 看護師国家試験または介護福祉 2 2018 年 2 月 22 日 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 候補者が 看護師国家試験または介護福祉士国家試験に 合格し 引き続き EPA 看護師 介護福祉士として就労を希望する場合には 以下の手続きが必要となります

More information

untitled

untitled Tóm m tắt các c vấn đề đã ã xác định Vùng KTTĐ Đ TB Thừa Thiên Huế Thị ị trường nhỏ Phạm ạ vi dịch ị vụ ụ cấp nước và điện thoại còn nhỏ (dân số thấp, thu nhập thấp) Điều kiện đường bộ bị ảnh Xa các cực

More information

untitled

untitled 22. すうじ Các con s 23. おかね Ti n (1) おかね Ti n (2) かいもの Mua s m アイスクリームはいくらですか Kem bao nhiêu ti n? 100 えん 100 yen 1あめ K o 3アイスクリーム Kem 2ガム K o cao su 4チョコレート Sô cô la 24. かぞえかた Cách đ m (tính ) 25. じかん Gi

More information

資料 3 合格の場合 ( 候補者向け ) 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 平成 28 年 2 月 26 日 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA

資料 3 合格の場合 ( 候補者向け ) 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 平成 28 年 2 月 26 日 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 平成 28 年 2 月 26 日 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 候補者が 看護師国家試験または介護福祉士国家試験に 合格し 引き続き EPA 看護師 介護福祉士として就労を希望する場合には 以下の手続きが必要となります

More information

もく目 じ次 こじんじゅうみんぜいばあいか Q1. 個人住民税は, どのような人 ( どのような場合 ) に課されますか? こじんじゅうみんぜいかぜいの課税 Q2. 個人住民税 のようなものがありますか? たいしょうしょとくひかぜいしょとく対象ではない所得 ( 非課税所得 ) には, ど こじんじゅ

もく目 じ次 こじんじゅうみんぜいばあいか Q1. 個人住民税は, どのような人 ( どのような場合 ) に課されますか? こじんじゅうみんぜいかぜいの課税 Q2. 個人住民税 のようなものがありますか? たいしょうしょとくひかぜいしょとく対象ではない所得 ( 非課税所得 ) には, ど こじんじゅ ベトナム語版 Bản tiếng Việt よくある じゅうみんぜい住民税のQ&A Những câu hỏi thường gặp về THUẾ CƯ TRÚ ちゅういしりょうつぎひょうげんとういつ ( 注意 ) この資料では, 次のとおり表現を統一しています Lưu ý: Trong tài liệu này thống nhất cách trình bày như sau đây: こじんおさしみんぜいちょうみんぜいけんみんぜいこじん

More information

2 Những sách nghiên cứu... Xem thêm : Để làm tài liệu cho quý vị nào quan tâm muốn tìm hiểu thêm, chúng tôi có soạn một tập riêng gồm danh sách những

2 Những sách nghiên cứu... Xem thêm : Để làm tài liệu cho quý vị nào quan tâm muốn tìm hiểu thêm, chúng tôi có soạn một tập riêng gồm danh sách những 1 Nước Nhựt Bổn - 30 năm Duy Tân Đào Trinh Nhất - xuất bản năm 1936 Tiểu sử Cụ Đào Trinh Nhất Vài hàng giải thích của bản điện tử Thông tin mới nhất về gia đình Cụ Đào Trinh Nhất và ERCT Mục Lục Vài Lời

More information

よ よく読んでください ほうかごじどうがくどうほいく放課後児童クラブ 学童保育 ( ): ひるましごとほごしゃうちかぞくびょうきこめんどう昼間 仕事などで保護者が家にいなかったり 家族が病気で子どもの面倒をみることができかていこがっこうおゆうがたあずばしょない家庭の子どもを 学校が終わってから夕方ま

よ よく読んでください ほうかごじどうがくどうほいく放課後児童クラブ 学童保育 ( ): ひるましごとほごしゃうちかぞくびょうきこめんどう昼間 仕事などで保護者が家にいなかったり 家族が病気で子どもの面倒をみることができかていこがっこうおゆうがたあずばしょない家庭の子どもを 学校が終わってから夕方ま よ よく読んでください ほうかごじどうがくどうほいく放課後児童クラブ 学童保育 ( ): ひるましごとほごしゃうちかぞくびょうきこめんどう昼間 仕事などで保護者が家にいなかったり 家族が病気で子どもの面倒をみることができかていこがっこうおゆうがたあずばしょない家庭の子どもを 学校が終わってから夕方まで預かってくれる場所があります ほうかごながやすあいだうちかえじかんしゅくだいあそた放課後や長い休みの間

More information

個人 住民税 住民税 住民税 住民税 は 課されます の は の 課税 配偶者 控除 か ではない 扶養 控除 所得 の ( 非課税 場合 であっても 所得 課 もく目 じ次 Q1. 個人 ますか? こじんじゅうみんぜい, どのような人 ( どのような ばあい ) に か され Q2. 個人 こじん

個人 住民税 住民税 住民税 住民税 は 課されます の は の 課税 配偶者 控除 か ではない 扶養 控除 所得 の ( 非課税 場合 であっても 所得 課 もく目 じ次 Q1. 個人 ますか? こじんじゅうみんぜい, どのような人 ( どのような ばあい ) に か され Q2. 個人 こじん ベトナム語版 Bản tiếng Việt よくある じゅうみんぜい住民税のQ& Những câu hỏi thường gặp về THUẾ CƯ TRÚ ちゅういしりょうつぎひょうげんとういつ ( 注意 ) この資料では, 次のとおり表現を統一しています Lưu ý: Trong tài liệu này thống nhất cách trình bày như sau đây: こじんおさしみんぜい

More information

Microsoft Word - Thuc don an dam cho be 5-15 thang.doc

Microsoft Word - Thuc don an dam cho be 5-15 thang.doc THỰC ĐƠN ĂN DẶM KIỂU NHẬT 5-6 tháng Muối không tốt cho thận của bé, vì vậy giai đoạn này không cần nêm muối. Lượng muối cho bé bằng 1/4 lượng muối cho người lớn. Đối với bé ở giai đoạn này, vị nước dashi

More information

Mục lục 1. Trình tự cho đến khi có thể thực hiện thiết kế CAD 1 2. Thao tác cơ bản 5 3. Thiết kế bệ đỡ Cách xuất ra định dạng stl và cách sử dụn

Mục lục 1. Trình tự cho đến khi có thể thực hiện thiết kế CAD 1 2. Thao tác cơ bản 5 3. Thiết kế bệ đỡ Cách xuất ra định dạng stl và cách sử dụn Tài liệu hướng dẫn thao tác in 3DCAD&3D sử dụng FreeCAD (ver.0.17) Manufacturing Human Resource Development Program in Ha Nam Province, Vietnam 1. Aug. 2018 Kobe City College of Technology, Waseda Lab.

More information

1 ページ

1 ページ 1 ページ 2 ページ 3 ページ 4 ページ 5 ページ 6 ページ 7 ページ 8 ページ 9 ページ 10 ページ 11 ページ 12 ページ 13 ページ 14 ページ 15 ページ 16 ページ 17 ページ 18 ページ 19 ページ 20 ページ 21 ページ 22 ページ 23 ページ 原田明子様 PC あきない 受注センターの山本です この度は 当店へご注文をいただきまして誠にありがとうございます

More information

*3-0 これから 学校の生活についてお話をします Và sau đây, tôi xin nói về sinh hoạt trong trường. 18

*3-0 これから 学校の生活についてお話をします Và sau đây, tôi xin nói về sinh hoạt trong trường. 18 *3-0 これから 学校の生活についてお話をします Và sau đây, tôi xin nói về sinh hoạt trong trường. 18 がっこういちにち学校の一日 Một ngày ở trường học げつようび きんようび 月曜日 ~ 金曜日 どようび にちようび 土曜日 ~ 日曜日 *3a-1 日本の学校は月曜日から金曜日までで 土曜日 日曜日はお休みです Trường

More information

ひと人 しと知 だいか第 1 課 あり合 いになる Gặp gỡ mọi người もくひょう目標 Mục tiêu にちじょう 1 日常のあいさつができる Chào hỏi thông thường được じ こ 2 自己 しょうかい紹介 Tự giới thiệu được ができる ひこ

ひと人 しと知 だいか第 1 課 あり合 いになる Gặp gỡ mọi người もくひょう目標 Mục tiêu にちじょう 1 日常のあいさつができる Chào hỏi thông thường được じ こ 2 自己 しょうかい紹介 Tự giới thiệu được ができる ひこ ひと人 しと知 だいか第 1 課 あり合 いになる Gặp gỡ mọi người もくひょう目標 Mục tiêu にちじょう 1 日常のあいさつができる Chào hỏi thông thường được じ こ 2 自己 しょうかい紹介 Tự giới thiệu được ができる ひこ 3 引っ越しのあいさつができる Chào làm quen khi chuyển nhà được

More information

ベトナム人向けの講義 セミナー 研修映像制作サービスの提供開始について 映像の力でベトナム人従業員 実習生 留学生の学びをサポート 株式会社メディアオーパスプラス OCG Technology Joint Stock Company 株式会社メディアオーパスプラス (

ベトナム人向けの講義 セミナー 研修映像制作サービスの提供開始について 映像の力でベトナム人従業員 実習生 留学生の学びをサポート 株式会社メディアオーパスプラス OCG Technology Joint Stock Company 株式会社メディアオーパスプラス ( ベトナム人向けの講義 セミナー 研修映像制作サービスの提供開始について 映像の力でベトナム人従業員 実習生 留学生の学びをサポート 株式会社メディアオーパスプラス OCG Technology Joint Stock Company 株式会社メディアオーパスプラス (https://www.mediaopusplus.com/ 本社 : 大阪府大阪市 代表取締役 : 竹森勝俊 以下 MOP) と OCG

More information

けんこうわたしの健康カード The i tê cu a tôi - ベトナム語 やさしい日本語 - -Tiê ng Viê t Nam Tiê ng Nhâ t dê - しゃかいふく 社会福 し祉 ほうじん法人さぽうと 2 1 Support21 Social Welfare Foundation

けんこうわたしの健康カード The i tê cu a tôi - ベトナム語 やさしい日本語 - -Tiê ng Viê t Nam Tiê ng Nhâ t dê - しゃかいふく 社会福 し祉 ほうじん法人さぽうと 2 1 Support21 Social Welfare Foundation わたしの健康カード The i tê cu a tôi - ベトナム語 やさしい日本語 - -Tiê ng Viê t Nam Tiê ng Nhâ t dê - しゃかいふく 社会福 し祉 ほうじん法人さぽうと 2 1 Support21 Social Welfare Foundation 平成 25 年度 生活者としての外国人 のための日本語教育事業 地域日本語教育実践プログラム (A) The

More information

(Microsoft Word - Chuong tr\354nh H\340nh Huong Nh?t B?n docx)

(Microsoft Word - Chuong tr\354nh H\340nh Huong Nh?t B?n docx) CHƯƠNG TRÌNH HÀNH HƯƠNG NHẬT BẢN MÙA THU 10-2016 (PHẦN 2: MÙA THU LÁ ĐỎ) Nói đến cảnh đẹp của Nhật Bản, không ai không nhắc đến cảm giác đi thưởng ngoạn cảnh sắc mùa lá Phong đỏ ở đây. Mỗi năm cứ đến tháng

More information

Bản hỏi đáp dùng cho người tỵ nạn nước ngoài ベトナム語 / やさしい日本語版 がいこくじんひなんしゃよう 外国人避難者用 しつもんひょう 質問票 しつもんひょうもくてき Mục đích của bản hỏi đáp này. この質問票の目的 Chú

Bản hỏi đáp dùng cho người tỵ nạn nước ngoài ベトナム語 / やさしい日本語版 がいこくじんひなんしゃよう 外国人避難者用 しつもんひょう 質問票 しつもんひょうもくてき Mục đích của bản hỏi đáp này. この質問票の目的 Chú Bản hỏi đáp dùng cho người tỵ nạn nước ngoài ベトナム語 / やさしい日本語版 がいこくじんひなんしゃよう 外国人避難者用 しつもんひょう 質問票 しつもんひょうもくてき Mục đích của bản hỏi đáp này. この質問票の目的 Chúng muốn biết xem mọi người ở nơi tỵ nạn này đang cần

More information

NGUYỆT SAN CỎ THƠM ONLINE SỐ 12 THÁNG 11, 2018 MỤC LỤC BIÊN KHẢO: TR12- KIM THÚY, NHÀ VĂN NỮ GỐC VIỆT NỔI TIẾNG Ở CANADA - PHẠM VĂN TUẤN TR34 TƯỞNG NH

NGUYỆT SAN CỎ THƠM ONLINE SỐ 12 THÁNG 11, 2018 MỤC LỤC BIÊN KHẢO: TR12- KIM THÚY, NHÀ VĂN NỮ GỐC VIỆT NỔI TIẾNG Ở CANADA - PHẠM VĂN TUẤN TR34 TƯỞNG NH Thu Sang Tranh của Thanh Trí, Sacramento USA NGUYỆT SAN CỎ THƠM ONLINE SỐ 12 THÁNG 11, 2018 MỤC LỤC BIÊN KHẢO: TR12- KIM THÚY, NHÀ VĂN NỮ GỐC VIỆT NỔI TIẾNG Ở CANADA - PHẠM VĂN TUẤN TR34 TƯỞNG NHỚ NHẠC

More information

専門学校アリス学園 日本語学科募集要項 2017 TRƯỜNG QUỐC TẾ ALICE THÔNG TIN TUYỂN SINH KHOA TIẾNGNHẬT NĂM 2017 学校法人アリス国際学園 専門学校アリス学園 921-8176 石川県金沢市円光寺本町 8-50 Tên trường : TRƯỜNG QUỐC TẾ ALICE Số bưu điện : 921-8176 Địa chỉ

More information

Chương 1 Công tác an toàn cần cho việc gì? だいあんぜんさ第 1 安全作業 ぎょうは何 なんひつようのために必要か? Sự cần thiết của công tác an toàn 1) Nếu bạn bị thương hay khuyết tật

Chương 1 Công tác an toàn cần cho việc gì? だいあんぜんさ第 1 安全作業 ぎょうは何 なんひつようのために必要か? Sự cần thiết của công tác an toàn 1) Nếu bạn bị thương hay khuyết tật Dành cho thực tập sinh kỹ năng Bước đầu tiên để thực tập sinh kỹ năng thực hiện các công việc xây dựng an toàn Tháng 3 năm 2015 Chương 1 Công tác an toàn cần cho việc gì? だいあんぜんさ第 1 安全作業 ぎょうは何 なんひつようのために必要か?

More information

Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 Nguyen Nhat Anh Thu 副社長 The Interview 現地経営 by タカコベトナム 何度も調整して やっと Thu さんと面談が実現しました 同じ戦後世代ですが 相変わらずエネルギッシュで圧倒されます 同じ留学仲間なので 留学

Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 Nguyen Nhat Anh Thu 副社長 The Interview 現地経営 by タカコベトナム 何度も調整して やっと Thu さんと面談が実現しました 同じ戦後世代ですが 相変わらずエネルギッシュで圧倒されます 同じ留学仲間なので 留学 Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 Nguyen Nhat Anh Thu 副社長 The Interview 現地経営 by タカコベトナム 何度も調整して やっと Thu さんと面談が実現しました 同じ戦後世代ですが 相変わらずエネルギッシュで圧倒されます 同じ留学仲間なので 留学した時の思い出 共通の知り合いの話など 実に懐かしかった 次第に家族や仕事の話になり インタービューであることを忘れて

More information

Văn hóa-lịch sử Huế qua góc nhìn làng xã phụ cận LỊCH SỬ DI CƯ VÀ NGHI LỄ THỜ CÚNG TỔ TIÊN CỦA CÁC DÒNG HỌ GỐC HOA Ở HƯƠNG VINH (The history of

Văn hóa-lịch sử Huế qua góc nhìn làng xã phụ cận LỊCH SỬ DI CƯ VÀ NGHI LỄ THỜ CÚNG TỔ TIÊN CỦA CÁC DÒNG HỌ GỐC HOA Ở HƯƠNG VINH (The history of Title LỊCH SỬ DI CƯ VÀ NGHI LỄ THỜ CÚNG N CỦA CÁC DÒNG HỌ GỐC HOA Ở HƯƠNG Author(s) KIMURA, Mizuka CULTURE AND HISTORY OF HUE FROM T Citation VILLAGES AND OUTSIDE REGIONS: 89- Issue Date 2010-03-26 URL

More information

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH Bùi Thanh Phương VẤN ĐỀ CON NGƯỜI CÁ NHÂN TRONG CÁC SÁNG TÁC THỜI KÌ ĐẦU CỦA NATSUME SOS

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH Bùi Thanh Phương VẤN ĐỀ CON NGƯỜI CÁ NHÂN TRONG CÁC SÁNG TÁC THỜI KÌ ĐẦU CỦA NATSUME SOS BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH Bùi Thanh Phương VẤN ĐỀ CON NGƯỜI CÁ NHÂN TRONG CÁC SÁNG TÁC THỜI KÌ ĐẦU CỦA NATSUME SOSEKI LUẬN VĂN THẠC SĨ VĂN HỌC Thành phố Hồ Chí Minh

More information

Ha y luyê n tâ p thông ba o đê n 119. Khi g. p hoa hoa n Trung tâm PCCC: Đây la 119, pho ng cha y va chư a cha y. Hoa hoa n hay Câ p cư u? Ba n : Hoa

Ha y luyê n tâ p thông ba o đê n 119. Khi g. p hoa hoa n Trung tâm PCCC: Đây la 119, pho ng cha y va chư a cha y. Hoa hoa n hay Câ p cư u? Ba n : Hoa G.i Đi.n Thoa i Đê n 119 Ha y go i bă ng điê n thoa i cô đi nh (điê n thoa i gă n trong nha hoă c điê n thoa i công cô ng). Ngươ i ơ Trung tâm ra lê nh pho ng cha y chư a cha y (PCCC) se biê t đươ c đi

More information

ENTRANCE APPLICATION ( ベトナム版 ) ANABUKI MEDICAL & WELFARE COLLEGE JAPANESE COURSE FUKUYAMA

ENTRANCE APPLICATION ( ベトナム版 ) ANABUKI MEDICAL & WELFARE COLLEGE JAPANESE COURSE FUKUYAMA ENTRANCE APPLICATION ( ベトナム版 ) ANABUKI MEDICAL & WELFARE COLLEGE JAPANESE COURSE FUKUYAMA 募集要項 設置学科 日本語学科 1 年 6 ヵ月 日本語学科 2 年 授業時間数 1200 時間 /60 週 1600 時間 /80 週 在学期間 10 月 ~ 翌々年 3 月 4 月 ~ 翌々年 3 月 収容定員 授業時間帯

More information

< F312D30335F834F E696E6464>

< F312D30335F834F E696E6464> Handicraft industry in Thưa Thiên Huế from 1306 to 1945 NGUYỄN Văn Đăng HI NE ISHIMURA Bồ Ô Lâu Hương Trà Quảng Bình Thưa Thiên Huế Bằng Lãng Tam Giang Thuận Hóa Thanh Hà Bao Vinh Phú Xuân Ái Tử Trà Bát

More information

ごばん ベトナム語版 TIẾNG NHẬT VA TIẾNG VIỆT NAM しゅうがく就学 かぜい ( 課税 しえん支援 きん金 しょうめいしょ証明書 しんせいの申請 とう等により申請 について しんせいかたする方 ) LA M ĐƠN XIN QUY HÔ TRƠ TA I CHI NHH H

ごばん ベトナム語版 TIẾNG NHẬT VA TIẾNG VIỆT NAM しゅうがく就学 かぜい ( 課税 しえん支援 きん金 しょうめいしょ証明書 しんせいの申請 とう等により申請 について しんせいかたする方 ) LA M ĐƠN XIN QUY HÔ TRƠ TA I CHI NHH H ごばん ベトナム語版 TIẾNG NHẬT VA TIẾNG VIỆT NAM しゅうがく就学 かぜい ( 課税 しえん支援 きん金 しょうめいしょ証明書 しんせいの申請 とう等により申請 について しんせいかたする方 ) LA M ĐƠN XIN QUY HÔ TRƠ TA I CHI NHH HO C ĐƯƠ NG (Da nh cho ngươ i la m đơn qua chư ng minh

More information

Japanese 日本語 脱退一時金は原則として以下の 4 つの条件にすべてあてはまる方が国民年金 厚生年金保険又は共済組合の被保険者資格を喪失し 日本を出国後 2 年以内に請求されたときに支給されます 1 日本国籍を有していない方 2 国民年金の第 1 号被保険者としての保険料納付済期間の月数と保

Japanese 日本語 脱退一時金は原則として以下の 4 つの条件にすべてあてはまる方が国民年金 厚生年金保険又は共済組合の被保険者資格を喪失し 日本を出国後 2 年以内に請求されたときに支給されます 1 日本国籍を有していない方 2 国民年金の第 1 号被保険者としての保険料納付済期間の月数と保 Dành cho người nước ngoài rời khỏi Nhật Bản Người có tham gia đóng trợ cấp lương hưu từ 6 tháng trở lên sẽ được quyền nhận trợ cấp lương hưu trọn gói.tuy nhiên, một khi đã nhận trợ cấp lương hưu trọn gói

More information

Tường chống lũ cấy ghép cọc Nguyên tắc ép cọc tĩnh (The Press-in Principle) Tường bảo vệ cấy ghép cọc Các thành tự trước đây / hiện nay Phòng chống lũ

Tường chống lũ cấy ghép cọc Nguyên tắc ép cọc tĩnh (The Press-in Principle) Tường bảo vệ cấy ghép cọc Các thành tự trước đây / hiện nay Phòng chống lũ Engineering Group Công nghệ tường chống lũ cấy ghép cọc (implant) mới nhất Tường chống lũ cấy ghép cọc Nguyên tắc ép cọc tĩnh (The Press-in Principle) Tường bảo vệ cấy ghép cọc Các thành tự trước đây /

More information

Title フエ地域におけるキン族の城隍神とタインフック村の事例 Author(s) チャン, ディン ハン, 福田, 康男 周縁の文化交渉学シリーズ7 フエ地域の歴史と文化 Citation 周辺集落と外からの視点 : Issue Date URL http:

Title フエ地域におけるキン族の城隍神とタインフック村の事例 Author(s) チャン, ディン ハン, 福田, 康男 周縁の文化交渉学シリーズ7 フエ地域の歴史と文化 Citation 周辺集落と外からの視点 : Issue Date URL http: Title フエ地域におけるキン族の城隍神とタインフック村の事例 Author(s) チャン, ディン ハン, 福田, 康男 周縁の文化交渉学シリーズ7 フエ地域の歴史と文化 Citation 周辺集落と外からの視点 : 601-611 Issue Date 2012-03-01 URL http://hdl.handle.net/10112/6299 Rights Type Article Textversion

More information

京都教育大学 外国人の子どもの教育を考える会

京都教育大学 外国人の子どもの教育を考える会 京都教育大学 外国人の子どもの教育を考える会 はじめに このワークブックは 多言語に対応した小学校算数科の問題集です 各学年の算数科の内容をわかりやすく解説したビデオコンテンツを観た後に 練習用としてご活用ください ビデオコンテンツは http://tagengohonyaku.jp/ で観ることができます 問題を解き終わったら 巻末の解答を活用して答え合わせをしてください 間違ったところは 再度,

More information

Bento Thiện pp. John K. Whitmore, Chung-hsing and Cheng-t ung in Text of and on Sixteenth-Century Viet Nam. In Keith Taylor and John K. Whitmore, eds.

Bento Thiện pp. John K. Whitmore, Chung-hsing and Cheng-t ung in Text of and on Sixteenth-Century Viet Nam. In Keith Taylor and John K. Whitmore, eds. Bento Thiện pp. John K. Whitmore, Chung-hsing and Cheng-tung in Text of and on Sixteenth-Century Viet Nam. In Keith Taylor and John K. Whitmore, eds. Essays into Vietnamese Pasts. Ithaca, New York: Southeast

More information

Tuổi khác nhau, trình độ cũng khác nhau, cách dạy và học cũng khác nhau, nhưng đều giống nhau ở lộ trình học. Đầu tiên, các em tập viết, tập phát âm t

Tuổi khác nhau, trình độ cũng khác nhau, cách dạy và học cũng khác nhau, nhưng đều giống nhau ở lộ trình học. Đầu tiên, các em tập viết, tập phát âm t Bản tin Yêu Mến Số 4 ニュースレターユーメン 17/09/2014 Phát hành bởi VIETNAM yêu mến KOBE 653-0052 Kobeshi Nagataku Kaiuncho 3-3-8 発行 : ベトナム夢 KOBE E-mail: vnkobe@tcc117.org Tel&Fax:078-736-2987 Báo cáo hoạt động

More information

技能実習生手帳 ( ベトナム語版 ) Sổ Tay Thực Tập Sinh Kỹ Năng 氏名 / Tên Chủ sở hữu 所有者 / Tên Chủ sở hữu 監理団体 / Tổ chức Giám sát 名称 住所 連絡先 / Tên, địa chỉ và thông tin

技能実習生手帳 ( ベトナム語版 ) Sổ Tay Thực Tập Sinh Kỹ Năng 氏名 / Tên Chủ sở hữu 所有者 / Tên Chủ sở hữu 監理団体 / Tổ chức Giám sát 名称 住所 連絡先 / Tên, địa chỉ và thông tin 技能実習生手帳 Technical Sổ tay Thực Intern tập Trainee sinh Handbook kỹ năng ベトナム語版 厚生労働省職業能力開発局 Ministry Bộ Lao of Health, động, Y Labour tế và Phúc and Welfare lợi Human Cục Resources phát triển Development

More information

にほんごわたしの日本語チェックシート Bản liệt kê các mục kiểm tra tiếng Nhật của tôi できる Làm được なんとかできる Tôi có thể làm bằng cách nào đó できない Làm không được

にほんごわたしの日本語チェックシート Bản liệt kê các mục kiểm tra tiếng Nhật của tôi できる Làm được なんとかできる Tôi có thể làm bằng cách nào đó できない Làm không được にほんごわたしの日本語チェックシート Bản liệt kê các mục kiểm tra tiếng Nhật của tôi できる Làm được なんとできる Tôi có thể làm bằng cách nào đó できない Làm không được - 193 - にほんご わたしの日本語チェックシート にほんご 日本語チェックシートとは なにべんきょうきいつ何を勉強した

More information

Microsoft PowerPoint vn Matsuki-Technical standards [互換モード]

Microsoft PowerPoint vn Matsuki-Technical standards [互換モード] Bài thuyết trình số 2 24 tháng 3 năm 2014 Tiến sĩ Matsuki Hirotada: Chuyên gia JICA về Giảm thiểu thiệt hại do thiên tai gây ra "Tiêu chuẩn kỹ thuật" Mỏ hàn và kè lát mái ở Nhật Bản và trên thế giới Sông

More information

Microsoft Word - 4. Do Hoang Ngan OK _2_.doc

Microsoft Word - 4. Do Hoang Ngan OK _2_.doc Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Nghiên cứu Nước ngoài, Tập 30, Số 4 (2014) 31-37 Đặc điểm của âm tiết tiếng Nhật và vấn đề xác định âm tiết trong tiếng Nhật Đỗ Hoàng Ngân* Phòng Khoa học Công nghệ, Trường Đại

More information

平成22年3月  日

平成22年3月  日 にほんご日本語 ごばん とベトナム語版 TIẾNG NHẬT VÀ TIẾNG VIỆT NAM こうとう高等 がっこう学校 とう等 しゅうがく就学 しえん支援 へいせいねんがつへいせい ( 平成 29 年 7 月 ~ 平成 30 年 きんかん金に関する しょるい 書類 ぶんしゅうがくの就学 いちらん一覧 しえん きん ) ねんがつ 6 月分支援金 Danh sa ch giâ y tơ liên

More information

-HT Hộ Tông -HT Hộ Nhẫn Cùng các Bậc Trưởng Lão PGNT

-HT Hộ Tông -HT Hộ Nhẫn Cùng các Bậc Trưởng Lão PGNT GIẢNG GIẢI KINH CHUYỂN PHÁP LUÂN -HT Hộ Tông -HT Hộ Nhẫn Cùng các Bậc Trưởng Lão PGNT Namo Tassa Bhagavato Arahato Sammāsambuddhassa (Thành kính đảnh lễ Đức Thế Tôn, bậc A-la-hán, đấng Chánh Biến Tri.)

More information

技能実習生手帳 ( ベトナム語版 ) SÁCH HƯỚNG DẪN THỰC TẬP SINH KỸ NĂNG (Bản tiếng Việt) 氏名 / Họ tên 所有者 ( 技能実習生氏名 )/ Chủ sở hữu sách (họ tên thực tập sinh kỹ năng) 名

技能実習生手帳 ( ベトナム語版 ) SÁCH HƯỚNG DẪN THỰC TẬP SINH KỸ NĂNG (Bản tiếng Việt) 氏名 / Họ tên 所有者 ( 技能実習生氏名 )/ Chủ sở hữu sách (họ tên thực tập sinh kỹ năng) 名 技能実習生手帳 ( ベトナム語版 ) SÁCH HƯỚNG DẪN THỰC TẬP SINH KỸ NĂNG (Bản tiếng Việt) 氏名 / Họ tên 所有者 ( 技能実習生氏名 )/ Chủ sở hữu sách (họ tên thực tập sinh kỹ năng) 名称 住所 連絡先 / Tên, địa chỉ, cách thức liên hệ 監理団体 / Đơn

More information

6 Xem thêm câu áp chót ở phần cuối mục II: Kinh tế không phát đạt và ý thức không khích lệ là hai nguyên nhân đệ nhất của thất bại trong cách mạng của

6 Xem thêm câu áp chót ở phần cuối mục II: Kinh tế không phát đạt và ý thức không khích lệ là hai nguyên nhân đệ nhất của thất bại trong cách mạng của Chú Giải Một Số Tác Phẩm Của LÝ Đông A Huỳnh Việt Lang ÁM THỊ BIỂU Vô kỷ tính: không thiện, không ác. Bộ mẹng: Thuộc tiếng Mường, chỉ sự giao du một cách trang trọng. Lý tiên sinh du ng từ bộ mẹng để tiêu

More information

平成22年3月  日

平成22年3月  日 にほんごごばん日本語とベトナム語版 TIẾNG NHẬT VÀ TIẾNG VIỆT NAM こうとう高等 がっこう学校 とう等 しゅうがく就学 しえん支援 きん金 かんに関する ぶん しょるい書類 しゅうがくの就学 いちらん一覧 しえん支援 へいせいねんがつねんがつ ( 平成 30 年 7 月 ~ 平成 31 年 6 月分 ) Danh sa ch giâ y tơ liên hê vê Quỹ

More information

やおしし 1 八尾市を知る Biết thêm về thành phố Yao やおしじんこうひとかずにん 1 八尾市の人口 ( 人の数 ) 270,504 人 おおさかふない ( 大阪 い 府内 9 位 ) Dân số của Yao (số người)..

やおしし 1 八尾市を知る Biết thêm về thành phố Yao やおしじんこうひとかずにん 1 八尾市の人口 ( 人の数 ) 270,504 人 おおさかふない ( 大阪 い 府内 9 位 ) Dân số của Yao (số người).. 2012.12.18 やおしし 1 八尾市を知る Biết thêm về thành phố Yao やおしじんこうひとかず 1 八尾市の人口 ( 人の数 ) 270,504 人 府内 9 位 2012.5) Dân số của Yao (số người).. 270,504 người (xếp hàng thứ 9 của phủ Osaka, 2012.5) やおし八尾市の外国人 がこくじんしみん

More information

第34課

第34課 言葉 : Trọng tâm: - Các cụm từ - Nội/ngoại động từ - Giải thích vấn đề văn hóa: Trà đạo, múa bon Phương thức giảng dạy: Giáo viên giơ tranh minh họa từ vưng và đọc to cụm đó lên học viên đọc theo giáo viên

More information

Abe Industrial Vietnam Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 高橋馨 社長 The Interview Abe Industrial Vietnam を成長させた秘訣 Bí quyết xây dựng và phát triển Abe Industrial Vi

Abe Industrial Vietnam Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 高橋馨 社長 The Interview Abe Industrial Vietnam を成長させた秘訣 Bí quyết xây dựng và phát triển Abe Industrial Vi Abe Industrial Vietnam Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 高橋馨 社長 The Interview Abe Industrial Vietnam を成長させた秘訣 Bí quyết xây dựng và phát triển Abe Industrial Việt Nam Abe Industrial Vietnam は日本の阿部製作所の子会社 製品は 100%

More information

Lê hô i giao lưu quô c tê Himeji lâ n thư 21 Nga y giơ : 30/10/2016 (Chu nhâ t) 10:00~15:00 (Trơ i mưa vâ n tiê n ha nh) Đi a điê m: Công viên Ohtemae

Lê hô i giao lưu quô c tê Himeji lâ n thư 21 Nga y giơ : 30/10/2016 (Chu nhâ t) 10:00~15:00 (Trơ i mưa vâ n tiê n ha nh) Đi a điê m: Công viên Ohtemae Tháng 9 năm 2016 sô 58 Bản tin sinh hoạt dành cho ngoại kiều. Phỏng vấn P1 Lê hô i giao lưu quô c tê Himeji lâ n thư 21 P2 Thông tin sư kiê n Mu a thu 2016 P3 Xe đạp cho mọi ngưới Xe đạp mini

More information