đo s p x p các từ hoặc c m từ đ hoàn thành câu * á đ m ngữ p áp được chọn sẽ thuộc các nội dung về: Trợ từ, kính ngữ, các m u câu theo đ o rì độ g N ậ



Similar documents
W06_viet01

平成25年度全国学力・学習状況調査:保護者に対する調査(小学校調査票)ベトナム語版

日本留学試験の手引き_ベトナム語版

Q. 画 像 サイズはどのネットワークでも 5 種 類 表 示 することができますか? Q. Có thể hiển thị cả 5 loại cỡ ảnh ở bất kỳ mạng internet nào à? A. ネットワーク 速 度 により 表 示 される 画 像 サイ

Microsoft Word - DAI THUA 100 PHAP _hoan chinh_.doc

THÔNG SỐ KỸ THUẬT BẢN VẼ LẮP ĐẶT Sản phẩm Tối thiểu Áp lực sử dụng (động) Tối đa (tĩnh) Nhiệt độ sử dụng Chất lượng nước sử dụng Vùng thường Nhiệt độ

労災保険外国人むけパンフ第一編_ベトナム語i

語彙リスト_ベトナム語(10Q).indd

[PDF] SỔ TAY HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN QUỐC TẾ

Mục lục Lời mở đầu 1 1 Ba loại tai nạn lao động thường xảy ra trong khi hàn 2 2 Những công việc nhiều tai nạn gây tử vong 2 3 Tai họa và các nghi vấn

1.Khóa tuyển sinh Số học viên Khóa tuyển sinh Thời gian nhập học Số học viên Khoa tiếng nhật Khóa học 1 năm Khoá học 2 năm Tháng 4 40 người (20 người

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH ĐÀO DUY TÙNG TỪ NGỮ HÁN VIỆT TRONG CA DAO NAM BỘ Chuyên ngành: NGÔN NGỮ HỌC Mã số: LUẬ

労災保険外国人向けパンフ第二編_ベトナム語

bộ khẩu tức là cái miệng. Cái miệng con người phát ngôn ra lời nói nhanh như mũi tên và mũi tên ấy sẽ mang đến cho chúng ta cả điều lợi lẫn điều hại;

Tài chính Quan hệ Cộng đồng Quản trị căn bản Pháp lý Các loại rủi ro Dự án Tình hình Tài chính Mục tiêu công ty Giá cả Môi trường - Tử vong - Thương t

v_01

Microsoft Word - ベトナム語.doc

Vietnamese.indd

意識_ベトナム.indd

2

Microsoft Word - NhanGianDuKi-ISO-A5.doc

Thời gian Nội dung Ngày 1 20g đón tại sân bay fukuoka và đưa về dịch vụ short stay, nhận phòng 21g phục vụ ăn nhẹ 22g Tự do tắm rửa, nghỉ ngơi tại sho

PTB TV 2018 ver 8

Contents

KINH TỨ THẬP NHỊ CHƯƠNG HẬU TẦN TAM TẠNG PHÁP SƯ CƯU-MA-LA-THẬP PHỤNG CHIẾU DỊCH ĐOÀN TRUNG CÒN - NGUYỄN MINH TIẾN Việt dịch và chú giải NGUYỄN MINH H

Lịch của toàn khi vực Ngày nghỉ lễ rác vẫn Xin vui lòng chấp hành Xin vui lòng vứt rác tại địa điểm và ngày đã được qui định trước 8:30 buổi sáng! Vứt

Microsoft Word - B?m huy?t Thu giãn d? b?o v? s?c kh?e.doc

Student Guide to Japan (Vietnamese Version)

03 Apple 社 の Mac OS X を 手 元 端 末 ( 操 作 をする 側 ) として マジックコネクトを 利 することは 可 能 です か? Câu 3 Có thể sử dụng MagicConnect trên các máy tính cài Mac OS X của hãn

プリント

CHƯƠNG TRÌNH Lời chào từ Ban tổ chức Hướng dẫn Học thi Trung Học Phổ Thông Nghỉ giải lao Trả lời câu hỏi Kinh nghiệm học thi từ Sinh viên đã tốt nghiệ

CUỘC CÁCH MẠNG MỘT-CỌNG-RƠM MASANOBU FUKUOKA (Bản sách điện tử lần thứ nhất) Biên dịch: XanhShop Lời giới thiệu và hiệu đính: Hoàng Hải Vân Lời giới t

Khái quát cấu trúc Hệ thống Kiểm soát Tổng tải lượng Ô nhiễm (TPLCS) Chương 1 Tính cần thiết của TPLCS 1.1 Tổng quan về TPLCS Ô nhiễm nước xảy ra khi

<4D F736F F D208EC08F4B90B6834B E CEA816A2D8D5A90B38DCF2E646F63>

施策の概要 就学ガイドブック [ヴェトナム語]

Quả bưởi có nhiều múi, mỗi trái được trung bình khoảng 12 múi. Phân tích 100 gam dịch quả bưởi chín, thu được 89 gam nước, 9 gam glucid, 0,6 gam proti

Heike monogatari là một truyện kể xuất hiện vào khoảng thế kỷ XIII, kể lại cuộc xung đột giữa hai dòng họ có thế lực là họ Taira và họ Minamoto. Xét v

Mục lục 1. Trình tự cho đến khi có thể thực hiện thiết kế CAD 1 2. Thao tác cơ bản 5 3. Thiết kế bệ đỡ Cách xuất ra định dạng stl và cách sử dụn

MỤC LỤC INDEX GÓİ CƯỚC 0 Cước sử dụng điện thoại / 4G LTE 0 スマートフォン/4G LTEケータイのご 利 用 料 金 08 Cước sử dụng 3G 08 3G ケータイのご 利 用 料 金 Các dịch vụ khuyến mã

có 5 hay 7 âm tiết xen kẽ nhau, có thể chia làm hai phần: Thượng cú (kami no ku) Câu 1: 5 âm, Câu 2: 7 âm, Câu 3: 5 âm (5-7-5) Hạ cú (shimo no ku) Câu


ĐẠI CHIẾN ĐÔNG NAM Á 1971 Trong Đặc San Canh Dần của ERCT, sempai Lê Văn Phụng có viết bài "Tuổi Học Trò". Trong bài nầy anh kể lại chuyện đánh nhau v

HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 CÁM ƠN Ý TƯỞNG VÀ BÀI VỞ CỦA ANH CHỊ CỰU SINH VIÊN ĐHSP HUẾ 2 KHÓA LƯƠNG VĂN CAN VÀ HUỲNH THÚC KHÁNG. CÁM ƠN TRANG BLOG ANH TRẦN

A Điều khoản quan trọng 1. Những điều lưu ý khi ký kết hợp đồng Về phương pháp xác nhận nội dung hợp đồng Khách hàng có thể chọn phương pháp xác nhận

Họ và tên Phiếu Chẩn Ðoán Nội Khoa Hãy đánh dấu vào nơi có triệu chứng bị bệnh Nam Năm tháng ngày Nữ Ngày sinh Ðịa chỉ Năm tháng ngày Ðiện thoại Có bả

La-hán Ba Tiêu Tên của Ngài là Phạt-na-bà-tư 伐那婆斯 (Vanavāsin). Theo truyền thuyết khi mẹ Ngài vào rừng viếng cảnh, mưa to dữ dội và bà hạ sanh Ngài tr

Microsoft Word - LUAN VAN NCKH.doc

Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info. Mọi góp ý, đề nghị thay đổi, sửa chữa những sơ sót, có thể có, xin vui lòng gởi e

00

Mùa Khô

Làm thế nào người Nhậtđã thành công trong các ngành công nghiệp? 1. Định hướng khách hàng 2. Quan niệm về năng suất 3. Thực hành nhữngđiều cơ bản nhất

untitled

Mục lục Khi nào thì bắt đầu cho bé ăn dặm?... 1 Cức giai đoạn ăn dặm... 1 Đ thô ộà đ mềm c a th c ăn... 2 Th i gian cho bé ăn dặm trong ngày... 4 Bắt

ĐVT: tấn STT Khối lượng Năm Năm Năm Năm Năm Năm 2008 CTR CTR Công nghiệp 1.991, , , , ,747

untitled

H˜C VI°N MÁY TÍNH KYOTO

Tường chống lũ cấy ghép cọc Nguyên tắc ép cọc tĩnh (The Press-in Principle) Tường bảo vệ cấy ghép cọc Các thành tự trước đây / hiện nay Phòng chống lũ

(Microsoft Word - Chuong tr\354nh H\340nh Huong Nh?t B?n docx)

Bia 1_VHPG_268_17.indd

労働条件パンフ-ベトナム語.indd

Microsoft Word - Thuc don an dam cho be 5-15 thang.doc

Microsoft Word - LUAN VAN NCKH.DOC.doc

phihungn_ThaiBinhDiaNhanSuLuoc

untitled

MergedFile

ひと人 しと知 だいか第 1 課 あり合 いになる Gặp gỡ mọi người もくひょう目標 Mục tiêu にちじょう 1 日常のあいさつができる Chào hỏi thông thường được じ こ 2 自己 しょうかい紹介 Tự giới thiệu được ができる ひこ

1 ページ

資料 3 合格の場合 ( 候補者向け ) 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 平成 28 年 2 月 26 日 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA

外国人生徒のための公民(ベトナム語版)

*3-0 これから 学校の生活についてお話をします Và sau đây, tôi xin nói về sinh hoạt trong trường. 18

2 日本語らしい発音 にするには シャドーイング 日本語の発音がもっと上手くなりたい! そのもう一つの方法として シャドーイング があります - シャドーイングとは?- ネイティブの人が読んだ日本語を聞きながら それと同じ文章をそっくりそのまま音読することです - シャドーイングをする時のポイントは

年 2 月 22 日 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 候補者が 看護師国家試験または介護福祉

Bento Thiện pp. John K. Whitmore, Chung-hsing and Cheng-t ung in Text of and on Sixteenth-Century Viet Nam. In Keith Taylor and John K. Whitmore, eds.

60 MẪU NGỮ PHÁP N5 1. ~ は ~ : thì, là, ở N1 は ~ です là động từ "to be" N1 は N2 です = N1 là N2 ~N1 は N2 が ~[mô tả] Trợ từ [ は ] phát â

京都教育大学 外国人の子どもの教育を考える会

< F312D30335F834F E696E6464>

2 Những sách nghiên cứu... Xem thêm : Để làm tài liệu cho quý vị nào quan tâm muốn tìm hiểu thêm, chúng tôi có soạn một tập riêng gồm danh sách những

外国人生活パンフレット参考見積もり作成要領

Abe Industrial Vietnam Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 高橋馨 社長 The Interview Abe Industrial Vietnam を成長させた秘訣 Bí quyết xây dựng và phát triển Abe Industrial Vi

-HT Hộ Tông -HT Hộ Nhẫn Cùng các Bậc Trưởng Lão PGNT

NGUYỆT SAN CỎ THƠM ONLINE SỐ 12 THÁNG 11, 2018 MỤC LỤC BIÊN KHẢO: TR12- KIM THÚY, NHÀ VĂN NỮ GỐC VIỆT NỔI TIẾNG Ở CANADA - PHẠM VĂN TUẤN TR34 TƯỞNG NH

; 1984 NQBCT, CT/TƯ, Nguyêñ Tha nh Công et al.,

第34課


Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 Nguyen Nhat Anh Thu 副社長 The Interview 現地経営 by タカコベトナム 何度も調整して やっと Thu さんと面談が実現しました 同じ戦後世代ですが 相変わらずエネルギッシュで圧倒されます 同じ留学仲間なので 留学

untitled

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH Bùi Thanh Phương VẤN ĐỀ CON NGƯỜI CÁ NHÂN TRONG CÁC SÁNG TÁC THỜI KÌ ĐẦU CỦA NATSUME SOS

AIT日本語学校 オリエンテーションベトナム語訳

Như chúng ta sẽ thấy, nhiều phương diện của ngữ pháp tiếng Việt là dễ chứ không khó. Trên thực tế, nói một cách chính xác hơn, tiếng Việt đa phần là m

Japanese 日本語 脱退一時金は原則として以下の 4 つの条件にすべてあてはまる方が国民年金 厚生年金保険又は共済組合の被保険者資格を喪失し 日本を出国後 2 年以内に請求されたときに支給されます 1 日本国籍を有していない方 2 国民年金の第 1 号被保険者としての保険料納付済期間の月数と保

Microsoft Word - 4. Do Hoang Ngan OK _2_.doc

Văn hóa-lịch sử Huế qua góc nhìn làng xã phụ cận LỊCH SỬ DI CƯ VÀ NGHI LỄ THỜ CÚNG TỔ TIÊN CỦA CÁC DÒNG HỌ GỐC HOA Ở HƯƠNG VINH (The history of

現代社会文化研究

<4A D C8E DA8E9F D8E9692B781458FED96B1979D8E E696E6464>

N4 文法 TỔNG HỢP TÀI LIỆU N4 (Theo các chủ đề ngữ pháp) Tài liệu này mình biên soạn với mục đích giúp các bạn có cái nhìn tổng quan về các chủ đề ngữ ph

Title Author(s) 日本語とベトナム語における使役表現の対照研究 : 他動詞 テモラウ ヨウニイウとの連続性 Nguyen Thi, Ai Tien Citation Issue Date Text Version ETD URL

*4-1 これから 通訳 PTA 活動 子どもの安全と健康を守るためのいろいろな制度のことをお話します Chúng tôi xin nói chuyện về việc thông dịch, hoạt động của hội PTA (hội phụ huynh và giáo viên), c


Bạn Lê Hữu Sở (Agriteck Japan) "Bước tới nước Nhật trong cái lạnh tê tái của mùa đông,mọi thứ như đóng băng lại,bàn tay buốt giá của tôi run cầm cập.m

文理侯陳公補考 蓮田隆志 問題の所在 (2) (1) (1) 1 文理侯陳公碑 Viện Nghiên cứu Hán Nôm thuộc về Viện Hàn lâm Khoa hoc Xã hội Việt Nam (2) 29

Transcription:

2016 Nội dung được dựa trên bài học về Từ vựng, chữ Hán, Ngữ pháp trong g áo rì Sơ ấp M a o N o go-ti ng Nhật cho mọ gườ ập 1+ 2; giáo rì sơ ấp ươ g đươ g N N g áo rì r g ấp ươ g đươ g N3. ư sa - ừ ự g đượ á đọ s g o g - ừ ự g đ o rì độ g N ậ sơ- r g ấp - ữ á đượ á đọ s g a o g ữ á đ o rì độ g N ậ sơ- r g ấp - Ngữ áp : o g 15 gữ p áp đ o rì độ g N ậ sơ- r g ấp, theo g áo rì Sơ ấp M a o N o go-ti ng Nhật cho mọ gườ ập 1+ 2 Môn thi 1. Chữ Hán đọc á đọ a 500 chữ Há đ o rì độ g N ậ sơ- r g ấp họn cách vi t chữ á đú g o ừ raga a o s 2. Từ Vự g ọ đượ ừ ự g p ợp g ro g đo ọ đượ á g ợp a ừ ự g o s. *Các từ vự g được chọn sẽ thuộ á Động từ, Tính từ, Từ ngo i lai, Phó từ ừ theo đ o rì độ g N ậ sơ- r g ấp 3. Ngữ Pháp : ọ đượ gữ p áp p ợp g ro g 1

đo s p x p các từ hoặc c m từ đ hoàn thành câu * á đ m ngữ p áp được chọn sẽ thuộc các nội dung về: Trợ từ, kính ngữ, các m u câu theo đ o rì độ g N ậ sơr g ấp - Có th đọ hi u đượ ộ g á đo ng n ( o g 100-200 ừ) đơ g n về các ch đề đã ọ ư b g a đì rường lớp, b bè. - Có th đọc á b n ( o g ừ) ề á đ g, a ã ộ p o g ập á đượ á a - b đượ ro g b. - đọ á g áo á ờ g ớ ì đượ ữ g g o. - Có th nghe hi u những b ộ o đơ g ề các ch đề liên quan tới cuộc sống và công vi ường ngày (về g a đì b n thân, mua s ơ ở, học tập và làm vi ì đượ ữ g g o. - Có th g ữ g b ộ o ề ờ g a đ a đ, b a sự ậ sự ; ì đượ ữ g g o. - g b ộ o oặ độ o á đ được ý chính trong bài nói b đượ gườ đ p á ngôn. - g ộ g đ p á g, ọ đượ đố đáp ợp ớ p á g đ. - Có th đượ s g á đã ọ ở rì độ sơ ấp r g ấp. - Có th vi b đơ g n, có tính liên k t về các ch đề quen thuộc hoặc mố a á ư Sở thích, Một ngày vui c a b n, Giấ ơ n du l M g ĩa G a đì p ò g Th thao, B n bè 2

~は Thì, là, ở ~も ũ g đ n m đ n c ~で T i, ở, vì, bằng, với (kho ng thời gian) ~を Chỉ đố ượng c a động ~に/へ Chỉ ướ g đ a đ m, thờ đ m ~ に Vào, vào lúc ~と Với ~ ~に Cho~, Từ~ ~と Và ~ ~が N ư g~ ~から~まで Từ ~đ n ~ ~あまり~ない g m ~ 全 然 ~ない Hoàn toàn~không ~なかなか~ない Mã ã ớ ~ませんか Anh/ch g ới tôi không? ~があります Có ~がいます Có ~ 助 詞 + 数 量 ươ g ng vớ động từ ỉ số ượng ~に~ 回 Làm ~ l n trong kho ng thời gian ~ 3

~ましょう Chúng ta hãy cùng ~ ~から~まで Từ ~đ n ~ ~あまり~ない g m ~ 全 然 ~ない Hoàn toàn~không ~なかなか~ない Mã ã ớ ~ませんか Anh/ch g ới tôi không? ~があります Có ~がいます Có ~ 助 詞 + 数 量 ươ g ng vớ động từ ỉ số ượng ~に~ 回 Làm ~ l n trong kho ng thời gian ~ ~ましょう Chúng ta hãy cùng ~ ~ましょうか Tôi ~ hộ cho anh nhé ~がほしい Muố ~たい Muố ~へ~を~に 行 く Đ đ đ gì ~てください Hãy~ ~ないでください X đừ g g ~てもいいです Làm~được ~てはいけません g được làm~ ~なくてもいいです Không ph i, không c n~ ũ g được. ~なければなりません Ph i~ ~ましょうか Tôi ~ hộ cho anh nhé ~がほしい Muố 4

~たい Muố ~へ~を~に 行 く Đ đ đ gì ~てください Hãy~ ~ないでください X đừ g g ~てもいいです Làm~được ~てはいけません g được làm~ ~なくてもいいです Không ph i, không c n~ ũ g được. ~なければなりません Ph i~ ~ないといけない Ph i~ ~なくちゃいけない Không th không (ph i) ~だけ Chỉ ~ ~から Vì ~ ~のが Danh từ ~のを Danh từ ~のは Danh từ ~もう~ました Đã gì~ ~まだ~ていません V ưa ~より So vớ ~ないといけない Ph i~ ~なくちゃいけない Không th không (ph i) ~だけ Chỉ ~ ~から Vì ~ ~のが Danh từ 5

~のを Danh từ ~のは Danh từ ~もう~ました Đã gì~ ~まだ~ていません V ưa ~より So vớ ~ほど~ない ~ ~と 同 じ Giống vớ ~ g bằng~ ươ g ự với~ のなかで~がいちばん~ Trong số ấ. く/~になる Trở thành, trở nên ~も~ない o ~ ũ g g~ ~たり ~たりする Làm ~ làm ~, ~ và~ ~ている V đa g~ ~ることがある Có khi, thỉnh tho ng~ ~ないことがある Có khi nào không ~たことがある Đã ừng~ ~ほど~ない ~ ~と 同 じ Giống vớ ~ g bằng~ ươ g ự với~ のなかで~がいちばん~ Trong số ấ. く/~になる Trở thành, trở nên ~も~ない o ~ ũ g g~ ~たり ~たりする Làm ~ làm ~, ~ và~ ~ている V đa g~ ~ることがある Có khi, thỉnh tho ng~ 6

~ないことがある Có khi nào không ~たことがある Đã ừng~ ~や~など N ư ~ので Bởi vì~ ~でしょう? ~ đú g g? ~ 多 分 ~でしょう Ch c hẳn là~, Có lẽ~ ~と 思 います g ĩ rằng~ ~と 言 います Nói~ ~まえに rước khi~ ~てから Sau khi, từ khi ~ ~たあとで Sau khi~ ~ 時 Khi~ ~や~など N ư ~ので Bởi vì~ ~でしょう? ~ đú g g? ~ 多 分 ~でしょう Ch c hẳn là~, Có lẽ~ ~と 思 います g ĩ rằng~ ~と 言 います Nói~ ~まえに rước khi~ ~てから Sau khi, từ khi ~ ~たあとで Sau khi~ ~ 時 Khi~ 7

1.~(も)~し ~し~: Không những ~ mà còn ~ ; vừa ~ vừa ~ 2. ~によると~そうです~: Theo ~ thì nghe nói là ~ 3. ~そうに/ そうな/ そうです~ : Có vẻ r g ư g 4. ~てみる~: Th làm ~ 5. ~と~: H mà ~ 6. ~たら~: N u, sau khi ~ 7. ~なら~: N u là ~ 8. ~ば~: N u ~ 9. ~ば~ほど~: Càng ~ càng ~ 10. ~たがる~:...muốn...thích 11. ~かもしれない~: không chừng ~, có th ~ 12. ~でしょう~: Có lẽ ~ 13. ~しか~ない: Chỉ ~ 14. ~ておく (ておきます)~: L gì rước ~ 15. ~よう~: ì ư ẽ ~ 16. ~とおもう(と 思 う)~: Đ nh làm ~ 17. ~つもり: Dự đ nh ~, quy đ nh ~ 18. ~よてい( 予 定 ): Theo dự đ nh ~, theo k ho ch ~ 19. ~てあげる: L o a đ 20. ~てくれる: Làm cho ~, làm hộ (mình) ~ 21. ~てもらう~: Được làm cho ~ 22. ~ていただけませんか?: o ~ được không? 23. ~V 受 身 (うけみ): Động từ th b động ( B, b gì đ 8

24. V 禁 止 (きんし) Động từ th cấm chỉ ( Cấm, không được...) 25. ~V 可 能 形 (かのうけい): Động từ th kh g làm) 26. ~V 使 役 ( しえき) Động từ th sai khi Đ / cho, làm cho~) 27. ~V 使 役 受 身 (しえきうけみ): Động từ th b động sai khi n ( B b gì đ 28. ~なさい~: ã... đ 29. ~ても (V/ A/ N) : Ngay c khi, thậm chí, có th... 30.~てしまう~:...Xong, lỡ làm... 31. ~みたい ì ư ~ 32. ~ながら~: Vừa...vừa 33. ~のに o... đ... 34. ~はずです: Ch c ch n ~, nhấ đ nh ~ 35. ~はずがない: Không có th ~, không th ~ 36. ~ずに: không làm gì ~ 37. ~ないで: Mà không ~ 38. ~かどうか: ~ hay không 39. ~という~: Có cái vi ~ ư 40. ~やすい: D ~ 41. ~にくい~:Khó ~ 42. ~てある: gì đ ~ 43. ~あいだに~( 間 に):Trong khi, trong lúc, trong kho ng ~ 44. ~く/ にする~: L gì đ ột cách ~ 45. ~てほしい ~ : Muố a gì đ ~ 46. ~たところ~: Sau khi ~, mặc dù ~ 9

47. ~ことにする~:Tôi quy đ nh 48. ~ことになっている~: Dự đ nh ~, quy t c ~ 49. ~とおりに~(~ 通 りに):L gì... o ~ gì...đú g o ~ 50. ~ところに/ところへ~ : Trong lúc... 51.~もの~: Vì 52. ~ものか~: Vậy nữa sao?... 53. ~ものなら: N u ~ 54. ~ものの~:Mặ... ư g ~ 55. ~ように:Đ gì đ... 56. ~ために~: Đ ~, cho ~, vì ~ 57.~ばあいに~(~ 場 合 に): rường hợp ~, khi ~ 58. ~たほうがいい~ ~ないほうがいい~: Nên ~, không nên ~ 59. ~んです~: Đấy) vì ~ 60. ~すぎる~: Quá ~ 61. ~V 可 能 形 ようになる: Đã ~ 62. ~V るようになる~: B đ u... 63. ~V る ないようにする: Sao cho ~, sao cho không ~ 10