外国人生活パンフレット参考見積もり作成要領



Similar documents
Vietnamese.indd

Microsoft Word - ベトナム語.doc

Microsoft Word - DAI THUA 100 PHAP _hoan chinh_.doc

語彙リスト_ベトナム語(10Q).indd

労災保険外国人向けパンフ第二編_ベトナム語

日本留学試験の手引き_ベトナム語版

平成25年度全国学力・学習状況調査:保護者に対する調査(小学校調査票)ベトナム語版

[PDF] SỔ TAY HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN QUỐC TẾ

労災保険外国人むけパンフ第一編_ベトナム語i

Mục lục Lời mở đầu 1 1 Ba loại tai nạn lao động thường xảy ra trong khi hàn 2 2 Những công việc nhiều tai nạn gây tử vong 2 3 Tai họa và các nghi vấn

2

v_01

PTB TV 2018 ver 8

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH ĐÀO DUY TÙNG TỪ NGỮ HÁN VIỆT TRONG CA DAO NAM BỘ Chuyên ngành: NGÔN NGỮ HỌC Mã số: LUẬ

W06_viet01

1.Khóa tuyển sinh Số học viên Khóa tuyển sinh Thời gian nhập học Số học viên Khoa tiếng nhật Khóa học 1 năm Khoá học 2 năm Tháng 4 40 người (20 người

đo s p x p các từ hoặc c m từ đ hoàn thành câu * á đ m ngữ p áp được chọn sẽ thuộc các nội dung về: Trợ từ, kính ngữ, các m u câu theo đ o rì độ g N ậ

意識_ベトナム.indd

Contents

THÔNG SỐ KỸ THUẬT BẢN VẼ LẮP ĐẶT Sản phẩm Tối thiểu Áp lực sử dụng (động) Tối đa (tĩnh) Nhiệt độ sử dụng Chất lượng nước sử dụng Vùng thường Nhiệt độ

Microsoft Word - NhanGianDuKi-ISO-A5.doc

bộ khẩu tức là cái miệng. Cái miệng con người phát ngôn ra lời nói nhanh như mũi tên và mũi tên ấy sẽ mang đến cho chúng ta cả điều lợi lẫn điều hại;

Họ và tên Phiếu Chẩn Ðoán Nội Khoa Hãy đánh dấu vào nơi có triệu chứng bị bệnh Nam Năm tháng ngày Nữ Ngày sinh Ðịa chỉ Năm tháng ngày Ðiện thoại Có bả

Tài chính Quan hệ Cộng đồng Quản trị căn bản Pháp lý Các loại rủi ro Dự án Tình hình Tài chính Mục tiêu công ty Giá cả Môi trường - Tử vong - Thương t

KINH TỨ THẬP NHỊ CHƯƠNG HẬU TẦN TAM TẠNG PHÁP SƯ CƯU-MA-LA-THẬP PHỤNG CHIẾU DỊCH ĐOÀN TRUNG CÒN - NGUYỄN MINH TIẾN Việt dịch và chú giải NGUYỄN MINH H

Q. 画 像 サイズはどのネットワークでも 5 種 類 表 示 することができますか? Q. Có thể hiển thị cả 5 loại cỡ ảnh ở bất kỳ mạng internet nào à? A. ネットワーク 速 度 により 表 示 される 画 像 サイ


プリント

ĐVT: tấn STT Khối lượng Năm Năm Năm Năm Năm Năm 2008 CTR CTR Công nghiệp 1.991, , , , ,747

CUỘC CÁCH MẠNG MỘT-CỌNG-RƠM MASANOBU FUKUOKA (Bản sách điện tử lần thứ nhất) Biên dịch: XanhShop Lời giới thiệu và hiệu đính: Hoàng Hải Vân Lời giới t

Lịch của toàn khi vực Ngày nghỉ lễ rác vẫn Xin vui lòng chấp hành Xin vui lòng vứt rác tại địa điểm và ngày đã được qui định trước 8:30 buổi sáng! Vứt

Microsoft Word - B?m huy?t Thu giãn d? b?o v? s?c kh?e.doc

Khái quát cấu trúc Hệ thống Kiểm soát Tổng tải lượng Ô nhiễm (TPLCS) Chương 1 Tính cần thiết của TPLCS 1.1 Tổng quan về TPLCS Ô nhiễm nước xảy ra khi

Student Guide to Japan (Vietnamese Version)

Thời gian Nội dung Ngày 1 20g đón tại sân bay fukuoka và đưa về dịch vụ short stay, nhận phòng 21g phục vụ ăn nhẹ 22g Tự do tắm rửa, nghỉ ngơi tại sho

次 世 代 育 成 支 援

A Điều khoản quan trọng 1. Những điều lưu ý khi ký kết hợp đồng Về phương pháp xác nhận nội dung hợp đồng Khách hàng có thể chọn phương pháp xác nhận

HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 CÁM ƠN Ý TƯỞNG VÀ BÀI VỞ CỦA ANH CHỊ CỰU SINH VIÊN ĐHSP HUẾ 2 KHÓA LƯƠNG VĂN CAN VÀ HUỲNH THÚC KHÁNG. CÁM ƠN TRANG BLOG ANH TRẦN

untitled

平成19年度

<4D F736F F D C8E9688D993AE82C994BA82A492F18F6F8F9197DE81698DC58F49816A2E646F6378>

Làm thế nào người Nhậtđã thành công trong các ngành công nghiệp? 1. Định hướng khách hàng 2. Quan niệm về năng suất 3. Thực hành nhữngđiều cơ bản nhất

CHƯƠNG TRÌNH Lời chào từ Ban tổ chức Hướng dẫn Học thi Trung Học Phổ Thông Nghỉ giải lao Trả lời câu hỏi Kinh nghiệm học thi từ Sinh viên đã tốt nghiệ

奨学資金の受領から返還までの手続

外国人生徒のための公民(ベトナム語版)

Quả bưởi có nhiều múi, mỗi trái được trung bình khoảng 12 múi. Phân tích 100 gam dịch quả bưởi chín, thu được 89 gam nước, 9 gam glucid, 0,6 gam proti

La-hán Ba Tiêu Tên của Ngài là Phạt-na-bà-tư 伐那婆斯 (Vanavāsin). Theo truyền thuyết khi mẹ Ngài vào rừng viếng cảnh, mưa to dữ dội và bà hạ sanh Ngài tr

Heike monogatari là một truyện kể xuất hiện vào khoảng thế kỷ XIII, kể lại cuộc xung đột giữa hai dòng họ có thế lực là họ Taira và họ Minamoto. Xét v

<4D F736F F D208EC08F4B90B6834B E CEA816A2D8D5A90B38DCF2E646F63>

Mùa Khô

ĐẠI CHIẾN ĐÔNG NAM Á 1971 Trong Đặc San Canh Dần của ERCT, sempai Lê Văn Phụng có viết bài "Tuổi Học Trò". Trong bài nầy anh kể lại chuyện đánh nhau v

phihungn_ThaiBinhDiaNhanSuLuoc

<4D F736F F D208B6388C491E D E7390EC8E738D7390AD8EE891B182C982A882AF82E993C192E882CC8CC2906C82F08EAF95CA82B782E982BD82DF82CC94D48D8682CC C98AD682B782E A582C98AEE82C382AD8CC2906C94D48D868

死 亡 後 の 手 続 きリスト 2 14 日 以 内 住 民 票 の 抹 消 届 の 提 出 市 町 村 役 場 の 戸 籍 住 民 登 録 窓 口 届 出 人 の 印 鑑 本 人 確 認 できる 証 明 書 類 ( 運 転 免 許 証 パスポ-ト) 世 帯 主 変 更 届 の 提 出 市 町 村

Bia 1_VHPG_268_17.indd

(1) 児 童 福 祉 施 設 等 の 職 員 が 出 産 する 場 合 ( 以 下 産 休 の 場 合 という ) 次 のア 又 はイに 掲 げる 期 間 ア その 職 員 の 出 産 予 定 日 の6 週 間 多 胎 妊 娠 の 場 合 は14 週 間 前 の 日 から 産 後 8 週 間 を

母 子 医 療 対 策 費 462 (313,289) 国 4,479 1 不 妊 治 療 助 成 事 業 8,600 不 妊 治 療 費 用 の 一 部 を 助 成 し 経 済 的 負 担 の 軽 減 を 図 る 230, ,608 不 妊 治 療 費 の 増 加 による 増 額 分

có 5 hay 7 âm tiết xen kẽ nhau, có thể chia làm hai phần: Thượng cú (kami no ku) Câu 1: 5 âm, Câu 2: 7 âm, Câu 3: 5 âm (5-7-5) Hạ cú (shimo no ku) Câu

届 届 火 葬 費 補 助 金 町 内 に 住 所 を 有 するかたが 死 亡 ( 死 産 も 含 む)し 火 葬 の 許 可 を 受 け 火 葬 をした 場 合 に 申 請 により 火 葬 料 を 補 助 します なお 平 成 28 年 3 月 までに 許 可 された 分 の 申 請 は 従 前

目  次

<4D F736F F D DC C5817A A4F8D91906C8CA48B868ED282CC8EF393FC>

埼玉県/自動車税事務所 障害者の方のための減免制度

税 市 民 税 県 民 税 家 屋 敷 課 税 の 申 告 書 の 提 出 豊 川 市 外 にお 住 まいで 1 月 1 日 現 在 で 市 内 に 事 務 所 事 業 所 または 家 屋 敷 を 有 する で 申 告 書 を 提 出 される 平 成 29 年 度 以 後 の 年 度 分 の 申 告

<4D F736F F D20836E E819592E88C5E B F944E82548C8E89FC90B3816A5F6A D28F57>

2 職 員 の 平 均 給 与 月 額 初 任 給 等 の 状 況 (1) 職 員 の 平 均 年 齢 平 均 給 料 月 額 及 び 平 均 給 与 月 額 の 状 況 ( 平 成 22 年 4 月 1 日 現 在 ) 1 一 般 行 政 職 平 均 年 齢 平 均 給 料 月 額 平 均 給 与

提 出 書 類 ア 財 産 形 成 年 金 貯 蓄 の 非 課 税 適 用 確 認 申 告 書 ( 積 立 終 了 から2ヶ 月 以 内 に 提 出 厳 守 ) 記 入 例 参 照 イ 財 産 形 成 年 金 貯 蓄 者 の 退 職 等 申 告 書 記 入 例 参 照 年 金 財 形 提 出 書 類

日 雇 い 等 の 収 入 の 場 合 前 々 年 1 月 1 日 以 前 から 引 きつづき 前 々 年 分 所 得 額 証 勤 務 先 が 不 特 定 の 日 雇 いをしている 方 前 年 分 確 定 申 告 書 ( 控 ) 前 々 年 1 月 1 日 以 前 から 引 きつづき 前 々 年 分

平成20年度 就学援助費支給事業について

労働条件パンフ-ベトナム語.indd

Ⅶ 東 海 地 震 に 関 して 注 意 情 報 発 表 時 及 び 警 戒 宣 言 発 令 時 の 対 応 大 規 模 地 震 対 策 特 別 措 置 法 第 6 条 の 規 定 に 基 づき 本 県 の 東 海 地 震 に 係 る 地 震 防 災 対 策 強 化 地 域 において 東 海 地 震

(3) 職 員 の 初 任 給 の 状 況 ( 平 成 5 年 月 日 現 在 ) 決 定 初 任 給 採 用 年 経 過 後 給 料 月 額 大 学 卒 7, 8, 一 般 行 政 職 短 大 卒 9,8 6, 高 校 卒, 8,5 () 職 員 の 経 験 年 数 別 学 歴 別 平 均 給 料

東久留米市訓令乙第   号

1 保育所(園)への入所について

document list A

(Microsoft Word - H24

住み慣れたこの町で最期まで 安心して暮らすために


(2) 特 別 障 害 給 付 金 国 民 年 金 に 任 意 加 入 していなかったことにより 障 害 基 礎 年 金 等 を 受 給 していない 障 がい 者 の 方 に 対 し 福 祉 的 措 置 として 給 付 金 の 支 給 を 行 う 制 度 です 支 給 対 象 者 平 成 3 年 3

平 成 34 年 4 月 1 日 から 平 成 37 年 3 月 31 日 まで 64 歳 第 2 章 労 働 契 約 ( 再 雇 用 希 望 の 申 出 ) 第 3 条 再 雇 用 職 員 として 継 続 して 雇 用 されることを 希 望 する 者 は 定 年 退 職 日 の3か 月 前 まで

Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info. Mọi góp ý, đề nghị thay đổi, sửa chữa những sơ sót, có thể có, xin vui lòng gởi e

00

H˜C VI°N MÁY TÍNH KYOTO

03 Apple 社 の Mac OS X を 手 元 端 末 ( 操 作 をする 側 ) として マジックコネクトを 利 することは 可 能 です か? Câu 3 Có thể sử dụng MagicConnect trên các máy tính cài Mac OS X của hãn

2 窓 口 申 請 方 式 : 申 請 書 を 窓 口 に 提 出 し 指 定 の 金 融 機 関 口 座 へ 振 込 3 窓 口 現 金 受 領 方 式 : 申 請 書 を 郵 送 又 は 窓 口 に 提 出 し 窓 口 で 現 金 を 受 領 申 請 受 付 開 始 日 及 び 申 請 期 限

障害福祉制度あらまし目次

11 新 型 インフルエンザ 予 防 接 種 健 康 被 害 救 済 給 付 金 ( 注 4) 12 ( 医 薬 品 副 作 用 被 害 救 済 制 度 の) 副 作 用 救 済 給 付 又 は( 生 物 由 来 製 品 感 染 等 被 害 救 済 制 度 の) 感 染 救 済 給 付 ( 注 4)

目 次 1. 社 会 保 障 分 野 でできること 1 1 高 額 医 療 高 額 介 護 合 算 制 度 の 改 善 2 保 険 証 機 能 の 一 元 化 3 自 己 診 療 情 報 の 活 用 4 給 付 可 能 サービスの 行 政 側 からの 通 知 2. 年 金 分 野 でできること 5

Microsoft Word - LUAN VAN NCKH.doc

< A926B8ED E096BE8E9197BF D8D878E E918BE0816A E786C73>

後期高齢者医療制度

untitled

施策の概要 就学ガイドブック [ヴェトナム語]

<95BD90AC E93788D6289EA8E CA796AF90C593C195CA92A58EFB82CC8EE888F882AB8741>

有 料 老 ホーム ( ) ( 主 として 要 介 護 状 態 にある を 入 居 させるも のに 限 る ) 第 29 条 ( 届 出 等 ) 第 二 十 九 条 有 料 老 ホーム( 老 を 入 居 させ 入 浴 排 せつ 若 しくは 食 事 の 介 護 食 事 の 提 供 又 はその 他 の

    平成11年度余市町私立幼稚園就園奨励費補助金交付要綱

tokutei2-7.xls

( 補 助 金 等 交 付 決 定 通 知 に 加 える 条 件 ) 第 7 条 市 長 は 交 付 規 則 第 11 条 に 規 定 するところにより 補 助 金 の 交 付 決 定 に 際 し 次 に 掲 げる 条 件 を 付 するものとする (1) 事 業 完 了 後 に 消 費 税 及 び

横浜市障害者ガイドヘルプ事業実施要綱

【労働保険事務組合事務処理規約】

昨 年 今 年 退 職 した< 雇 用 保 険 に 関 すること> 1. 雇 用 保 険 ( 失 業 給 付 )を 受 給 予 定 (または 受 給 している) 雇 用 保 険 受 給 資 格 証 のコピー ( 退 職 日 基 本 日 額 処 理 状 況 のわかる 面 ) 日 額 3,611 円 未

Transcription:

Việt Nam ご ベトナム 語 TP Isesaki Tài liệu hướng dẫn đời sống Cho người ngoại quốc いせさきし がいこくじん せいかつガイドブック い せ さ き し 伊 勢 崎 市

1Phòng tư vấn Mục lục 2Khai báo 3Giấy thường trú và chứng nhận con dấu 4Tiền thuế 5Bảo hiểm sức khỏe, Bảo hiểm trợ tá (kaigo) 67Bảo vệ sức khỏe 8Nhà trẻ, Mẫu giáo 9Tiểu học, Trung học 10Chung cư thành phố, Sở lao động 11Khóm Trưởng, việc vứt Rác 12Nước máy, việc nuôi Chó 13Cứu thương, Cứu hỏa, liên lạc Cảnh sát 141516Phòng chống thiên tai 17Inter net Lời chào Tài liệu nầy, mục đích thông tin những điều cần thiết trong đời sống cho những người đang sống tại Isesaki, hoặc từ đây muốn sống tại Isesaki, Tòa hành chánh mở cửa từ 8:30 đến 17:15 (Ngoại trừ một số đi a điểm.)

1 相 談 窓 口 もくじ 2 届 出 3 住 民 票 や 印 鑑 登 録 4 税 金 5 国 民 健 康 保 険 介 護 保 険 67 健 康 づくり 8 保 育 所 幼 稚 園 9 小 学 校 中 学 校 10 市 営 住 宅 ハローワーク 11 区 長 さん ごみ 出 し 12 水 道 飼 い 犬 13 救 急 消 防 警 察 の 通 報 141516 防 災 17インターネット あいさつ この 本 は 伊 勢 崎 市 (いせさきし)にすんでいる 外 国 人 の 方 伊 勢 崎 市 にこれから 住 もうとしている 外 国 人 の 方 のために 生 活 に 必 要 な 市 役 所 のサービスなどをまとめたものです 市 役 所 は 一 部 をのぞき 月 曜 日 から 金 曜 日 までの 8:30 から 17:15 まで 開 いています

1 Phòng tư vấn (Sodan Madoguchi) Tòa hành chánh có nhiều ban nhận tư vấn đời sống cho bạn Khi gặp khó khăn, xin liên hệ các nơi sau đây Phòng tư vấn cho người ngoại quốc Tiếng bồ đào nha, Tây ban nha, tiếng Phi, Tiếng anh, tiếng Nhật Tòa hành chánh. Phòng phục vụ thi dân Cửa số 2 0270-24-5111 Từ 9 giờ sáng đến 5 giờ chiều Chú ý : Chiều thứ hai, thứ Tư và thừ Sáu Sẽ nhận tư vấn tại tầng 2 tòa nhà phía đông Tư vấn về sức khỏe Kiểm tra sức khỏe cho em lên 4 tháng tuổi, trẻ em 1 tuổi rưởi, và trẻ em 3 tuổi Tùy ngày, sẽ có thông di ch tiếng Tây ban nha và Bồ đào nha Ngày và thời gian xin tư vấn xin gọi Kenko Kanri Center 0270-23-6675 Tư vấn đóng thuế vào ngày nghĩ Ngày thường ai không đến được, xin đến để được tư vấn về việc nộp thuế Thứ Bảy và Chủ nhật sáng 9 giờ đến 3 giờ chiều Tầng 1 cửa số 3 phòng thu nộp thuế đặc biệt Mỗi tháng vào chủ Nhật thứ 4 Có thông di ch tiếng Tây ban Nha và Bồ đào Nha Tư vấn về Nhân quyền Pháp luât Hành chánh Vấn đề Kết hôn Ly hôn Mượn hoặc vay tiền Tai nạn giao thông Lao động Luật sư ủy viên bảo vệ nhân quyền ủy viên hành chánh sẽ giúp bạn Xin hẹn ngày giờ qua điện thoại:sẽ nhận xin tư vấn trước 1 tuần Khi đăng ký xin tư vấn Bạn sẽ được hẹn ngày giờ tư vấn Từ 14: 00 đến 16:00(1 người 20 phút) Xin hỏi tại Phòng nhân quyền Cửa số 23. 0270-27-2730 Hội trường và ngày giờ Phòng nhân quyền, cửa số 23 : Thứ Sáu tuần thứ 1 và tuần thứ 3 trong tháng Tại chi nhánh Akabor : Thứ Ba của tuần thứ 4 mỗi tháng Tại chi nhánh Azuma : Thứ Ba tuần thứ 2 mỗi tháng Tại chi nhánh Sakai : Thứ Ba của tuần thứ 3 mỗi tháng Có thể thay đổi tùy theo ngày nghĩ lễ trong tháng (Tại các chi sở hành chánh chỉ có tư vấn về pháp luật ) Tư vấn DV (Tư vấn về nạn domestic violence) Sẽ giúp tư vấn về nạn DV và giới thiệu các văn phòng tư vấn Ai cần thông di ch, xin hỏi tại Phòng Kokusai Ka của Thành Phố

相 談 窓 口 (そうだん まどぐち) 市 役 所 では さまざまな 相 談 窓 口 を 開 いています お 困 りごとがあれば 以 下 の 窓 口 を 利 用 してください 1 外 国 人 相 談 窓 口 (がいこくじん そうだんまどぐち) ポルトガル 語 スペイン 語 タガログ 語 英 語 日 本 語 市 役 所 本 庁 市 民 課 2 番 窓 口 0270-24-5111 午 前 9 時 ~ 午 後 5 時 ただし 月 水 金 曜 日 の 午 後 は 市 役 所 東 館 2 階 相 談 室 でおこないます 健 康 相 談 (けんこう そうだん) 4 か 月 児 1 歳 6 か 月 児 3 歳 児 の 健 康 診 査 のときには スペイン 語 ポルトガル 語 の 通 訳 がつくことがあります 日 程 と 相 談 時 間 のお 問 合 せ 健 康 管 理 センター 0270-23-6675 休 日 納 税 相 談 (きゅうじつ のうぜい そうだん) 平 日 に 市 役 所 に 来 られない 方 は 税 の 納 付 や 納 税 相 談 に 利 用 してください 土 曜 日 と 日 曜 日 の 午 前 9 時 ~ 午 後 3 時 本 館 1 階 3 番 窓 口 納 税 特 別 窓 口 毎 月 第 4 日 曜 日 はスペイン 語 ポルトガル 語 の 通 訳 がいます 人 権 法 律 行 政 相 談 (じんけん ほうりつ ぎょうせい そうだん) 結 婚 離 婚 金 の 貸 し 借 り 交 通 事 故 労 働 問 題 などの 心 配 ごとについて 弁 護 士 人 権 擁 護 委 員 行 政 相 談 委 員 が 相 談 にあたります 電 話 予 約 制 : 申 込 は 相 談 日 の 7 日 前 から 受 付 申 込 みのときに 当 日 の 相 談 時 間 をお 話 しします 14:00 ~ 16:00(1 人 20 分 間 ) お 問 合 せ 本 庁 人 権 課 23 番 窓 口 0270-27-2730 会 場 と 日 程 本 庁 人 権 課 23 番 窓 口 : 毎 月 第 1 3 金 曜 日 赤 堀 支 所 庶 務 課 あずま 支 所 庶 務 課 境 支 所 庶 務 課 : 毎 月 第 4 火 曜 日 : 毎 月 第 2 火 曜 日 : 毎 月 第 3 火 曜 日 祝 日 等 の 都 合 により 日 程 が 変 更 となる 場 合 があります 支 所 は 法 律 相 談 のみです DV 相 談 (ドメスティック バイオレンスそうだん) DV に 関 する 相 談 や 各 種 相 談 機 関 の 紹 介 などの 支 援 を 行 います 会 場 問 い 合 わせ 本 庁 人 権 課 本 館 2 階 23 番 窓 口 0270-27-2730 通 訳 者 が 必 要 な 場 合 には 国 際 課 と 調 整 が 必 要 になります

2 Khai báo(todokede) Khi thay đổi chổ ở Nội trong 14 ngày phải khai báo Giấy tờ cần thiết Giấy chứng minh xuất cư (Khi xin nhập cư) Thẻ lưu trú hay thẻ ngoại kiều(được xem như thẻ lưu trú) Hộ chiếu(trường hợp nhập cư) 1 Khi muốn nhập cư vào Tp Isesaki Mang giấy Chứng nhận xuất cư của nơi cư trú cũ đã cấp cho bạn để làm thủ tục nhập cư 2 Khi từ Isesaki muốn chuyển đi nơi khác Mang giấy Chứng nhận xuất cư 3 Khi di dời chổ ở trong thành phố của Tp Isesaki cấp, để làm thủ tục nhập cư nơi mình chuyển đến Xin đến làm thủ tuc thay đổi đi a chỉ Khi đã sinh con cái tại Nhật Bản Nội trong 14 ngày (Tính từ ngày sinh)hãy mang chứng minh xuất sinh (Shutusho shomei) và Sổ tay mẹ con (Bosikenkotecho) đến để đăng ký khai sinh Khi gia đình có người mất tại Nhật Bản Nội trong 7 ngày kể từ ngày được xác nhận đã chết Mang chứng minh tử vong (shiboshindansho) đến để khai báo việc từ trần Việc đăng ký Kết hôn (kekkon) hay Ly hôn(rikon) Người vợ, chồng của bạn thuộc nước nào, thì điều kiện và các giấy tờ có thể khác Và, cũng có trường hợp không được thụ lý Xin hỏi trước để biết Xin hỏi tại phòng thi dân cửa số 2 Tầng 1 hoặc tại các chi sở hành chánh đi a phương Xin nhập quốc tjch (Kika) Thủ tục xin nhập quốc ti ch, không làm tại tòa hành chánh, xin làm thủ tục tại sở tư pháp Maebashi hay sở tư pháp Isesaki Isesaki shi Ota machi 554-10 0270-25-0758

届 出 (とどけで) 住 所 が 変 わったら 14 日 以 内 に 届 出 をしてください 必 要 書 類 転 出 証 明 書 ( 転 入 の 場 合 ) 在 留 カードまたは 外 国 人 登 録 証 明 書 (みなし 在 留 カード) パスポート( 国 外 転 入 の 場 合 ) 2 1 伊 勢 崎 市 に 住 みはじめる 前 に 住 んでいた 町 で 発 行 された 転 出 証 明 書 2 伊 勢 崎 市 から 出 てほかの 町 に 住 む 3 伊 勢 崎 市 内 で 住 所 が 変 わった 日 本 で 子 どもが 生 まれたら を 持 って 転 入 届 をしてください 伊 勢 崎 市 で 発 行 する 転 出 証 明 書 を 持 って 引 っ 越 した 先 の 町 で 転 入 届 をしてください 転 居 届 をしてください 14 日 以 内 ( 出 生 した 日 を 含 む)に 出 生 証 明 書 (しゅっしょうしょうめいしょ) と 母 子 健 康 手 帳 (ぼしけんこうてちょう)を 持 って 出 生 届 をしてください 日 本 で ご 家 族 が 亡 くなったら 死 亡 を 知 った 日 を 含 めて 7 日 以 内 に 死 亡 診 断 書 (しぼう しんだんしょ)を 持 って 死 亡 届 をしてください 結 婚 (けっこん) と 離 婚 (りこん) の 届 出 (とどけで) あなたと 相 手 の 出 身 国 によって 必 要 な 書 類 や 成 立 要 件 などが 異 なります また 受 理 することができない 場 合 があります あらかじめ 窓 口 に 相 談 してください お 問 合 せ 市 役 所 本 庁 1 階 2 番 窓 口 市 民 課 または 各 支 所 住 民 福 祉 課 へ 帰 化 (きか) 帰 化 (きか)については 市 役 所 ではなく 前 橋 地 方 法 務 局 伊 勢 崎 支 局 (まえばし ちほう ほうむきょく いせさきしきょく) にお 問 合 せください 伊 勢 崎 市 太 田 町 554 番 地 10 0270-25-0758

3 Giấy thường trú(juminhyo) Ai có đăng ký thường trú tại Thành phố Isesaki thì được chứng nhận các tiết mục đăng ký trong giấy thường trú Giấy thường trú, cần dùng cho nhiều thủ tục cần thiết trong đời sống Các nơi phục vụ Phòng thi dân tòa hành chánh, Hay tại các phòng phục vụ dân tại các chi sở hành chánh đi a phương Trung tâm phục vụ người dân Miyako/Azuma Cần các giấy tờ Thẻ lưu trú hay Thẻ đăng ký ngoại kiều(được xem như thẻ lưu trú) Và các giấy tờ chứng minh được bản thân Giấy đăng ký con Dấu(Inkan toroku) Lúc mua Xe, hay lúc thuê nhà, có trường hợp cần đến giấy chứng đăng ký con Dấu (inkan toroku shomeisho) Yêu cầu con Dấu được đăng ký tại đi a phương đang ở Nơi phục vụ Phòng thi dân tòa hành chánh, Hay tại các phòng phục vụ dân tại các chi sở hành chánh đi a phương Trung tâm phục vụ người dân Miyako/Azuma Cách đăng ký Mang con Dấu mình muốn đăng ký, và thẻ lưu trú. các giấy chứng minh bản thân đến tại cửa nói trên để xin làm thủ tục đăng ký Người ngoại quốc cũng được ghi trong sổ Jumin Kihon Daicho Từ ngày 9 Tháng 7 Năm H24, luật pháp thay đổi Người có tiêu chuẩn lưu trú trên 3 tháng, thì được đăng ký trong sổ (Juminkihon daicho)giống như người Nhật Khi cần chứng minh Họ Tên, đi a chỉ, xin dùng giấy thường trú (Juminhyo).

住 民 票 (じゅうみんひょう) 伊 勢 崎 市 に 住 所 を 登 録 した 人 は 住 民 票 に 記 載 されます 住 民 票 は いろいろな 手 続 きに 利 用 されます 3 担 当 窓 口 市 役 所 市 民 課 各 支 所 住 民 福 祉 課 市 民 サービスセンター 宮 子 /あずま 必 要 書 類 在 留 カードや 外 国 人 登 録 証 明 書 (みなし 在 留 カード) などの 本 人 確 認 書 類 が 必 要 です 印 鑑 登 録 (いんかんとうろく) 車 を 買 ったり アパートを 借 りたりする 際 に 印 鑑 登 録 証 明 書 (いんかんとうろくしょうめいしょ) が 必 要 な 場 合 があります 自 分 の 住 む 市 で 印 鑑 を 登 録 する 必 要 があります 担 当 窓 口 市 役 所 市 民 課 各 支 所 住 民 福 祉 課 市 民 サービスセンター 宮 子 /あずま 手 続 方 法 印 鑑 登 録 を 希 望 する 本 人 が 登 録 する 印 鑑 と 在 留 カード 等 の 本 人 確 認 書 類 を 持 参 し 直 接 窓 口 で 申 請 してください じゅうみん き ほ ん だいちょう 外 国 人 の 方 も 住 民 基 本 台 帳 に 記 載 されます 平 成 24 年 7 月 9 日 に 法 律 が 変 わり 3 ヶ 月 を 越 える 在 留 資 格 を 持 つ 人 は 日 本 人 と 同 じ 住 民 基 本 台 帳 (じゅうみんきほんだいちょう)に 記 載 されます 名 前 や 住 所 の 証 明 書 は 住 民 票 (じゅうみんひょう)をご 利 用 ください

4 Tiền thuế(zeikin) Phúc lợi, Giáo dục, Xây dựng, và cho đời sống mọi người, xin đóng nộp tiền thuế đúng ngày tháng đã quy đi nh Thuế thi dân Thuế thành phố Thuế Ken Những người ở trong thành phố từ ngày 1 tháng 1, Sẽ được đánh thuế trên lợi tức thu được từ ngày 1 tháng 1 đến ngày 31 tháng 12 Và để tính mức thuế, cần phải nộp Bảo khai báo thuế đi a phương tuy nhiên, đây chỉ dành cho ngững người tự khai báo thu nhập và những người khai báo thu nhập từ tiền lương. còn những người làm công nhân thì được Công ty trực tiếp khai báo với thành phố nên không cần nộp các giấy nầy Xe Kei (loại bảng số màu vàng) Từ ngày 1 tháng 4, những người sở hửu xe Kei và xe máy phải nộp thuế theo quy đi nh Thuế bảo hiểm sức khỏe (Kokumin kenko hokenzei) Những hộ gia nhập bảo hiểm sức khỏe, chủ hộ phải đóng thuế nầy (Những người vào bảo hiểm tại Công ty của cũng tương tự như vậy) về việc đóng thuế Nơi nộp thuế Các ngân hàng, Các tiệm Combini 24H Tòa hành chánh, các chi sở hành chánh, các trung tâm phục vụ người dân Nộp thuế qua tài khoản ngân hàng Nếu làm thủ tục tại các ngân hàng, sẽ được chuyển khoản để nộp thuế đi nh kỳ cho bạn Nếu không nộp đúng thời hạn, sẽ có văn thư, điện thoại, hoặc đến tận nhà để yêu cầu nộp thuế. Và cứ để trể hạn, sẽ bi tính thêm phần tiền lãi bù cho qúa hạn khi quá thời hạn rồi, mà vẫn không thể trả được thuế, thì bạn có thể đến thành phố để được tư vấn. Nộp thuế vào ngày nghĩ Ngày thường, nếu không đến nộp thuế được Có thể đến để được tư vấn vào ngày nghĩ được ghi dưới đây Ngày Thứ Bảy. Chủ nhật mỗi tuần Giờ ; Từ : 9:00 đến 15:00 Tại ; Tầng 1 Tòa hành chánh Cửa số 3 Chủ Nhật tuần thứ Tư mỗi tháng, có thông di ch tiếng Spain và tiếng Bồ đào nha

税 金 (ぜいきん) 福 祉 教 育 土 木 事 業 など みなさんの 生 活 やまちづくりのために 決 められた 日 までに 税 金 を 納 めてください 市 の 税 金 市 民 税 (しみんぜい) 県 民 税 (けんみんぜい) 1 月 1 日 の 時 点 で 市 内 に 住 所 がある 人 に 前 年 の 1 月 1 日 から 12 月 31 日 までの 1 年 間 の 所 得 に 応 じて 課 税 されます 税 額 を 計 算 するため 市 県 民 税 申 告 書 の 提 出 が 必 要 です ただし 所 得 税 の 確 定 申 告 をした 人 や 給 与 所 得 のみの 人 で 勤 務 先 から 市 役 所 に 給 与 支 払 報 告 書 が 提 出 されている 人 は 原 則 として 必 要 ありま せん 軽 自 動 車 税 (けい じどうしゃ ぜい) 4 月 1 日 の 時 点 でバイクや 軽 自 動 車 等 を 所 有 している 人 に 課 税 され ます 国 民 健 康 保 険 税 (こくみんけんこうほけん ぜい) 国 民 健 康 保 険 の 加 入 者 のいる 世 帯 の 世 帯 主 に 課 税 されます ( 世 帯 主 が 職 場 の 健 康 保 険 に 加 入 している 場 合 も 同 様 です ) 納 税 について 納 付 場 所 銀 行 などの 金 融 機 関 コンビニエンスストア 市 役 所 各 支 所 市 民 サービスセンター 口 座 振 替 お 申 込 みをすれば 指 定 の 口 座 から 自 動 的 に 振 り 替 えて 納 税 できます 納 期 限 までに 納 めない 場 合 文 書 電 話 自 宅 訪 問 等 にて 早 期 納 付 のお 願 いを しています また 納 期 限 を 過 ぎると 延 滞 金 が 加 算 される 場 合 があります 納 期 限 を 過 ぎた 税 金 を 一 括 で 納 められない 場 合 は 市 役 所 で 納 税 相 談 を 受 けら れます 4 休 日 納 付 平 日 に 市 役 所 に 来 られない 方 は 税 の 納 付 や 納 税 相 談 に 利 用 してください 期 日 毎 週 土 日 曜 日 時 間 9:00~15:00 場 所 本 庁 1 階 3 番 窓 口 毎 月 第 4 日 曜 日 は スペイン 語 ポルトガル 語 の 通 訳 がいます

5 Bảo hiểm sức khỏe (Kokumin Kenko Hoken) Lúc bi đau ốm, để yên tâm đi Bệnh viện,thường ngày mọi người cùng nhau đóng góp để duy trì chế độ bảo hiểm nầy Khi có tư cách lưu trú trên 3 tháng, hay người không có bảo hiểm tại công ty, xin gia nhập bảo hiểm nầy Khi vào bảo hiểm tại Công ty hay được hưởng theo người khác, xin làm thủ tục cắt bảo hiểm quốc dân này Khi đã gia nhập vào rồi, nếu không đóng đủ hạn, thì khi đi chửa bệnh phải trả trước toàn bộ số tiền tri bệnh Khi đến bệnh viện xin trình thẻ bảo hiểm cho bệnh viên, và tuyệt đối cấm cho người khác mượn thẻ bảo hiểm để đi chửa bệnh (sẽ bi xử phạt theo luật pháp ) Xin hỏi tại Tầng 1 cửa số 3 tòa hành chánh, Tại phòng bảo hiểm sức khỏe, hoặc tại phòng phúc lợi các chi sở hành chánh đi a phương <Tham khảo> Sổ tay bảo hiểm sức khỏe quốc dân (Có để tại phòng bảo hiểm sức khỏe ) Bảo hiểm trợ tá (Kaigo Hoken) Chế độ bảo hiểm trợ tá Theo mức độ cần thiết, với tỷ lệ tự chi trả 10 phần trăm. Những người trên 40 tuổi cùng nhau gia nhập để duy trì bảo hiểm nầy Đối tượng Trên 40 tuổi Những người có vào bảo hiểm y tế Tiền bảo hiểm Tuổi từ 40 đến 64 tuổi :Bao gồm trong tiền bảo hiểm y tế đang đóng (Thuế bảo hiểm ) Người trên 65 tuổi :Sẽ nhận được phiếu đóng bảo hiểm Xin trả tiền mặt qua phiếu này Các mục được phục vụ 1Nhận phục vụ tại nhà: Các trợ tá sẽ đến tận nhà giúp cho việc ăn uống, làm vệ sinh, tắm rửa 2Đến các cơ sở y tế để được giúp đở : Ăn uống, tắm rửa, luyện tập để chửa bệnh tật 3Đến ở tại các cơ sở để được giúp đở: Giúp luyện tập để phục hồi sức khỏe, và các điều cần thiết trong đời sống Về việc nhận trợ tá Tòa hành chánh tầng 1 cửa số 5 Kai go hoken ka hoặc các phòng phúc lợi tại chi sở hành chánh đi a phương

国 民 健 康 保 険 (こくみん けんこう ほけん) 5 病 気 やけがのときに 安 心 して 病 院 にかかれるように 普 段 からお 金 を 出 し 合 い お 互 いに 助 け 合 っていこうという 制 度 です 3 か 月 以 上 の 在 留 資 格 があり 職 場 の 健 康 保 険 に 加 入 していない 人 は 国 民 健 康 保 険 に 加 入 してください 職 場 の 健 康 保 険 に 加 入 したときや その 扶 養 家 族 となったときは 国 民 健 康 保 険 の 脱 退 手 続 きをしてください 国 民 健 康 保 険 に 加 入 すると 国 民 健 康 保 険 税 が 発 生 します 滞 納 が 続 くと 病 院 のかかったときの 医 療 費 をいったん 全 額 自 己 負 担 することになります 病 院 にかかるときは 保 険 証 を 窓 口 に 提 示 してください 保 険 証 を 他 人 と 貸 し 借 りすることはできません ( 法 律 により 罰 せられます ) お 問 合 せ 本 庁 1 階 3 番 窓 口 国 民 健 康 保 険 課 または 各 支 所 の 住 民 福 祉 課 へ < 参 考 > 国 民 健 康 保 険 ハンドブック( 国 民 健 康 保 険 の 窓 口 に 置 いてあります ) 介 護 保 険 (かいご ほけん) 介 護 保 険 制 度 は 必 要 に 応 じて 1 割 の 自 己 負 担 で 介 護 サービスが 利 用 でき るよう 40 歳 以 上 のみなさんが 保 険 料 を 出 し 合 って 助 け 合 う 制 度 です 対 象 者 40 歳 以 上 の 人 で 医 療 保 険 に 加 入 している 人 保 険 料 40~64 歳 の 人 : 加 入 中 の 医 療 保 険 の 保 険 料 ( 保 険 税 )に 含 まれています 65 歳 以 上 の 人 : 納 入 通 知 書 を 発 行 しますので 現 金 で 納 めてください サービスの 種 類 1 自 宅 に 訪 問 を 受 けて 利 用 する: 食 事 や 入 浴 等 の 日 常 生 活 をヘルパー 等 が 訪 問 して 支 援 します 2 施 設 に 通 って 利 用 する: 食 事 や 入 浴 等 の 日 常 生 活 上 の 支 援 やリハビリテーション 等 が 受 けられます 3 施 設 に 入 所 して 利 用 する: 日 常 生 活 上 の 支 援 や 機 能 訓 練 生 活 全 般 にわたって 施 設 内 で 受 けられます 介 護 サービスの 利 用 については 本 庁 1 階 5 番 窓 口 介 護 保 険 課 または 各 支 所 の 住 民 福 祉 課 へ

6 Xúc tiến bảo vệ sức khỏe (Kenko zukuri) 1 Sức khỏe cho con em Sổ tay sức khỏe mẹ con (Boshi kenko techo) Khi đã có thai, xin khai báo để nhận ngay sổ tay sức khỏe mẹ con, và để được cấp phiếu giảm phí khi khám, chẩn thai Nơi cấp:kenko Kanri Center, Akabori HokenFukushi Center, Azuma Hoken Center, Sakai Hoken center Kiểm tra sức khỏe em bé sau khi sinh (Nyuyoji kenshin) Khi 4 tháng, 10 tháng tuổi, 1 tuổi 6 tháng 2 tuổi 3 tháng, và lúc lên 3 tuổi 1 Kiểm tra sức khỏe, 2Tư vấn sức khỏe, 3Kiểm tra Răng Xin đến trung tâm y tế gần nhất để được khám và chửa tri Tại Kenko kanri Center, có thông di ch tiếng Tây ban nha, Bồ đào nha cho các đợt kiểm tra 4 tháng, 1 tuổi rưỡi, và 3 tuổi Việc tư vấn Sẽ được giúp đở để yên tâm nuôi dưởng con cái. Các hình thức Đến phòng tư vấn Đến tận nhà Học tập cho con ăn uống Tư vấn về sửa mẹ Chủng ngừa (Yobosetushu) : Xin chủng ngừa tại các trung tâm y tế Tùy theo loại chủng ngừa, khác nhau theo tuổi tác, số lần.và khoảng cách thời gian Giấy tờ cần thiết: Sổ tay sức khỏe mẹ con tem dán ghi tên tuổi Các loại chủng ngừa : Hib. Viêm phổi thiếu nhi.tổng hợp 4 loại. BCG. MR. Thủy đậu. Viêm nảo Nhật bản. DT. Polio. Ung thư tử cung Các hình thức Đến phòng tư vấn Đến tận nhà Hội tập cho con ăn uống Tư vấn về sửa mẹ Liên hệ tại cửa số 18 Tầng 2 Phòng xúc tiến sức khỏe (Kenko zukuri ka) 0270-27-2746

健 康 づくり(けんこうづくり) 1 6 子 どもの 健 康 母 子 健 康 手 帳 (ぼし けんこう てちょう) 妊 娠 したら 早 めに 母 子 健 康 手 帳 の 交 付 を 受 けてください あわせて 健 診 費 用 の 一 部 助 成 のための 受 診 票 を 交 付 します 交 付 場 所 健 康 管 理 センター 赤 堀 保 健 福 祉 センター あずま 保 健 センター 境 保 健 センター 乳 幼 児 健 診 (にゅうようじ けんしん) こどもが 4 か 月 児 10 か 月 児 1 歳 6 か 月 児 2 歳 3 か 月 児 3 歳 児 のとき 1 健 康 診 査 2 健 康 相 談 3 歯 科 健 診 を 保 健 センターで 受 けてください 健 康 管 理 センターの 4 か 月 児 1 歳 6 か 月 児 3 歳 児 健 康 診 査 のときには スペイン 語 ポルトガル 語 の 通 訳 がつく ことがあります 健 康 相 談 等 安 心 して 子 育 てができるよう 応 援 します 種 類 窓 口 健 康 相 談 家 庭 訪 問 離 乳 食 講 習 会 母 乳 相 談 など 予 防 接 種 (よぼうせっしゅ) 医 療 機 関 で 受 けてください 予 防 接 種 の 種 類 により 接 種 する 年 齢 回 数 間 隔 が 異 なります 必 要 書 類 母 子 健 康 手 帳 名 前 シール を 貼 った 予 診 票 種 類 Hib 小 児 用 肺 炎 球 菌 4 種 混 合 BCG MR 水 痘 日 本 脳 炎 DT ポリオ 子 宮 頸 がん お 問 合 せ 市 役 所 本 庁 2 階 18 番 窓 口 健 康 づくり 課 へ 0270-27-2746

7 Xúc tiến Bảo vệ sức khỏe (Kenko zukuri) 2 Cho người lớn Thành phố Isesaki, Với mục đích bảo vệ sức khỏe người dân, có nhiều loại chủng ngừa, và nhiều phương cách bảo vệ sức khỏe, xin tích cực tham gia và lợi dụng các chế độ của thành phố Tùy theo loại kiểm tra sức khỏe, tùy theo tuổi tác, chi phí có thể thay đổi Kiểm tra ung thư bao tử, Ruột già, Tử cung, Vú Tuyến giáp trạng Phổi, Nhiếp hộ tuyến Kiểm tra Rọi hình ngực, Xương cốt sống, Khám răng. Kiểm tra phổi Khám Kosumosu Từ 18 đến 39 tuổi, Phí tự trả thêm 1000 yen. Thử máu Độ mở Kiểm tra nước tiểu. Xin lợi dụng chế độ kiểm tra sức khỏe tổng quát để duy trì sức khỏe Các loại chủng ngừa sau đây sẽ được trợ giúp một phần chi phí influenza(trên 65tuổi) Viêm phổi diện cao tuổi (trên 75 tuổi ) Việc tư vấn Tại phòng tư vấn Bác sỹ sẽ tư vấn về vấn đề tinh thần Phòng chỉ đạo sức khỏe Haturatu Tập vận động, đi bách bộ mỗi tháng 1 lần Ai ai cũng có thể tham gia được Khám bệnh Ngày nghĩ hay ban đêm Xin xem bản thông tin số 16, Y sỹ trách nhiệm Chủ Nhật Ngày lể Sở cứu hỏa, liên lạc cấp cứu số(0270-23-1299): Sẽ hướng dẫn bạn về việc chửa tri khẩn cấp ban đêm Cấp cứu trẻ em ban đêm( 8000): Hỏi để được tư vấn Xin hỏi thêm tại cửa số 18 Tầng 2. phòng xúc tiến bảo vệ sức khỏe(kenko-zukuri-ka) 0270-27-2746

健 康 づくり (けんこうづくり)2 大 人 の 健 康 7 伊 勢 崎 市 では 市 民 の 健 康 を 守 るためにさまざまな 検 診 や 予 防 接 種 健 康 相 談 を 行 っています 積 極 的 に 利 用 しましょう 検 診 健 診 の 種 類 により 対 象 年 齢 自 己 負 担 額 が 異 なります がん 検 診 胃 大 腸 子 宮 頸 部 乳 甲 状 腺 肺 前 立 腺 がん 検 診 検 診 胸 部 レントゲン 検 診 骨 粗 しょう 症 検 診 歯 周 疾 患 検 診 肝 炎 ウィルス 検 診 コスモス 健 診 18~39 歳 までの 方 は 自 己 負 担 1,000 円 で 血 液 体 脂 肪 尿 検 査 などの 健 康 チェックができます 生 活 習 慣 病 の 予 防 にご 利 用 ください 予 防 接 種 以 下 のワクチンは 費 用 を 一 部 助 成 します インフルエンザワクチン(65 歳 以 上 ) 高 齢 者 肺 炎 球 菌 ワクチン(75 歳 以 上 ) 健 康 相 談 等 窓 口 での 健 康 相 談 医 師 によるこころの 相 談 はつらつウォーキング 教 室 ウォーキング 指 導 などの 運 動 教 室 を 月 1 回 開 催 しています どなたでもご 利 用 できます 休 日 夜 間 の 診 療 広 報 いせさき 16 日 号 の 日 曜 日 祝 日 の 当 番 医 の 欄 をご 覧 ください 消 防 本 部 救 急 テレホンサービス(0270-23-1299): 休 日 夜 間 に 診 療 している 病 院 をご 案 内 します 子 どもの 救 急 相 談 ( 8000): 休 日 夜 間 の 病 院 のかかり 方 や 家 庭 での 対 処 法 について 相 談 に 応 じます お 問 合 せ 市 役 所 本 庁 2 階 18 番 窓 口 健 康 づくり 課 へ 0270-27-2746

8 Nhà trẻ (Hoikusho) Phụ huynh vì công việc, bệnh tật, yếu sức, hay sinh nở mà không trông nom được con em, Thì được gởi nhà trẻ trông nom thay cho mình Điều kiện để xin vào Sống tại Isesaki Có đăng ký thường trú Em bé không làm phương hại đời sống chung tại nhà trẻ Phụ huynh đang có công việc Phụ huynh đang bệnh, yếu kém sức khỏe, hay đang sinh nở v.v.. Thủ tục Giấy tờ cần thiết Nộp đơn đến ngày 15, một tháng trước ngày muốn xin gởi trẻ vào Các giấy tờ dưới đây 1 Đơn xin gởi con 2 Giấy chứng làm công nhân của Cha, Mẹ 3 Giấy xin chứng nhận đượcphụ cấp phí của Cha, Mẹ (Shikyunintei Shinsei sho ) Liên hệ tại phòng Kodomo Hoiku tầng 2 cửa số 15 tòa hành chánh 0270-27-2751 Trường mẫu giáo (Yochien) Trường mẫu giáo là cấp học trước khi lên bậc Tiểu học, xin làm đơn nộp tại trường muốn xin cho con học Cách xin vào mẫu giáo năm tới, Thời hạn xin đơn từ giữa cho đến cuối tháng 9 Sau tháng 4, cũng có thu nhận đợt bổ túc. Nhưng sẽ hết nhận đơn, khi đã đủ số học viên. Cách làm thủ tục : Mang con Dấu, Dẫn theo em bé muốn xin vào để làm thủ tục Liên hệ tại Tầng 4 Cửa số 40. phòng giáo dục (Gakko kyoiku ka) 0270-27-2787

保 育 所 (ほいくしょ) 8 保 護 者 が 働 いていたり 病 気 介 護 出 産 などのために 児 童 を 家 庭 で 保 育 できない 時 に 保 護 者 にかわって 保 育 する 施 設 です 申 込 みの 条 件 伊 勢 崎 市 に 住 んでいて 住 民 登 録 していること 保 育 所 での 集 団 生 活 に 支 障 のない 児 童 であること 保 護 者 が 働 いていること 母 親 の 出 産 や 病 気 介 護 などのため 児 童 を 保 育 できない 場 合 で あること 手 続 き 必 要 書 類 入 所 したい 月 の 前 月 15 日 までに 必 要 書 類 を 添 えて 申 込 んでください 1 保 育 所 入 所 申 込 書 (もうしこみしょ) 2 父 母 の 勤 務 証 明 書 (きんむしょうめいしょ) 3 父 母 の 支 給 認 定 申 請 書 (しきゅうにんていしんせいしょ)など お 問 合 せ 市 役 所 本 庁 2 階 15 番 窓 口 こども 保 育 課 へ 0270-27-2751 幼 稚 園 (ようちえん) 小 学 校 へ 入 る 前 の 教 育 を 受 けることのできる 施 設 です 入 園 したい 施 設 へ 電 話 連 絡 の 上 申 し 込 んでください 入 園 は 随 時 受 け 付 けています ただし 定 員 になり 次 第 募 集 は 終 了 に なります 手 続 き 印 鑑 を 持 参 の 上 お 子 さんと 一 緒 に 直 接 入 園 を 希 望 する 幼 稚 園 に 行 って 手 続 きをして 下 さい お 問 合 せ 市 役 所 本 庁 4 階 40 番 窓 口 学 校 教 育 課 へ 0270-27-2787

9 Tiểu học Trung học (Shogakko Chugakko) Tại thành phố Isesaki, vì có nhiều người ngoại quốc, nên tại trường còn có lớp Nhật ngữ cho các con em nầy, ngoài ra, còn có các Cô Thầy nói được tiếng Tây ban Nha và bồ đào Nha, hầu để cho con em người ngoại quốc được yên tâm học tập Việc Nhập học trường tiểu học, trung học Tháng 9 năm trước đó, sẽ gởi phiếu Kiểm tra sức khỏe nhập học Trước ngày khai trường tiểu và trung học, sẽ gởi Thông báo Khai trường (Nyugaku-tuti-sho) Váo cuối tháng 1 Nếu có các trường hợp từ 1~3 dưới đây xin liên lạc để biết 1 Xuất cư Thay đổi đi a chỉ 2 Không nhận được giấy thông báo, nội dung sai lạc 3 Cơ thể bi suy yếu, Tay chân, mắt mũi có khuyết tật Lúc thay đổi trường 1Từ nơi khác chuyển đến Isesaki: Sau khi làm thủ tục cư trú tại cửa số 2 phòng thi dân, Xin lên làm thủ tục tại tầng 4 cửa số 40 2Khi chuyển đi a chỉ trong phạm vi Tp Isesaki: Khi chuyển nhà đi khỏi khu vực,trường học sẽ thay đổi, Xin trình để làm thủ tục tại trường đang học, và sau khi làm thủ tục chuyển đổi đi a chỉ tại phòng thi dân, Xin đến làm thủ tục chuyển trường tại phòng giáo dục 3Khi chuyển nhà ra khỏi Tp Isesaki: Thủ tục xin đổi trường được chỉ đi nh Xin các giấy cần thiết tại trường đang học, Làm thủ tục xuất cư tại phòng thi dân. Sau đó nộp và làm làm thủ tục đổi trường tại phòng giáo dục thuộc thành phố mới chuyển đến Trường hợp dưới đây, được thay đổi trường học ngoài vùng được quy đi nh Khi thay đi a chỉ trong thành phố, khu quy đi nh trường bi thay đổi Con em có tật nguyền, trường khu vực không đủ điều kiện ứng xử Vì công việc của Bố Mẹ, phải gởi con em nơi khu vực khác Liên hệ tại cửa số 40 tầng 4 Phòng giáo dục học đường (Gakko kyoiku ka) 0270-27-2787

小 学 校 中 学 校 (しょうがっこう ちゅうがっこう) 伊 勢 崎 市 では 外 国 籍 の 子 どもたちの 多 い 学 校 に 日 本 語 教 室 を 設 置 した り ポルトガル 語 やスペイン 語 などを 話 せる 職 員 を 学 校 へ 派 遣 したりする など 外 国 籍 の 子 どもが 日 本 の 学 校 で 安 心 して 学 べるよう 積 極 的 に 支 援 します 小 学 校 中 学 校 への 入 学 小 学 校 へ 入 学 する 前 年 の 9 月 に 就 学 時 健 康 診 断 の 通 知 を 送 ります 小 中 学 校 へ 入 学 する 前 の 1 月 末 に 入 学 通 知 書 を 送 ります 1~3の 場 合 は 早 めに 連 絡 して 下 さい 1 転 出 転 居 予 定 がある 2 入 学 通 知 書 が 届 かない 内 容 に 誤 りがある 3 身 体 が 非 常 に 弱 い 手 足 目 耳 が 不 自 由 9 転 校 (てんこう)するとき 1 ほかの 町 から 伊 勢 崎 市 へ 引 っ 越 して 来 るとき: 市 民 課 (2 番 窓 口 )で 転 入 手 続 きをした 後 学 校 教 育 課 (4 階 40 番 窓 口 )で 手 続 きをして 下 さい 2 伊 勢 崎 市 の 中 で 住 所 が 変 わるとき: 学 区 外 へ 転 居 すると 学 校 が 変 わります 現 在 の 学 校 から 転 校 の 書 類 をもらい 市 民 課 で 転 居 手 続 きをした 後 学 校 教 育 課 で 転 校 手 続 きをして 下 さい 3 伊 勢 崎 市 を 出 て ほかの 町 で 暮 らすとき: 現 在 の 学 校 から 転 校 の 書 類 をもらい 市 民 課 で 転 出 の 手 続 きを し 新 しく 住 むまちの 教 育 委 員 会 の 指 示 を 受 けて 下 さい 指 定 校 変 更 手 続 き(していこう へんこう てつづき) 次 のような 場 合 通 学 区 以 外 の 学 校 への 就 学 変 更 を 認 めます 市 内 で 住 所 が 変 わり 通 学 区 域 が 変 わる 場 合 お 子 さんに 障 害 があり 指 定 校 では 対 応 できない 場 合 共 働 きなどで 他 の 通 学 区 域 の 親 戚 にお 子 さんを 預 ける 場 合 お 問 合 せ 市 役 所 本 庁 4 階 40 番 窓 口 学 校 教 育 課 へ 0270-27-2787

10 Chung cư thành phố (Shiei jutaku) Mục đích của chung cư Thành Phố Mục đích nhà của Thành phố, là giúp đở những hộ dân khó khăn, có thu nhập thấp, vì vậy để được sống trong Chung cư nầy, phải hội đủ các điều kiện quy đi nh Điều kện để xin vào (1)Diện khó khăn về nhà ở (2)Gia đình có 2 người trở lên, Cùng sống chung (3)Toàn bộ người trong hộ, đóng nộp đầy đủ thuế Thi Dân (4)Toàn bộ người trong hộ, không có người nào theo băng nhóm du đảng (5)Diện có người nhận làm bảo chứng (6)Khi dọn vào ở, có khả năng đóng trước 3 tháng tiền đầu (7)Thu nhập chỉ ở mức độ thấp, dưới mức quy đi nh (8)Theo nguyên tắc, Người được vĩnh trú, hay diện lưu trú đặc biệt Thời gian xin nhà Nhận thủ tục. Năm 4 lần. Tháng 4,Tháng 7,Tháng10,Tháng1 Nội dung xin xem thêm trang thông tin điện tử của thành phố Khi xin ra khỏi nhà Tp Xin làm thủ tục ra khỏi nhà trước 15 ngày tính ngược từ ngày muốn dọn ra Xin liên hệ Tại cửa số 30 Tầng 3, Phòng nhà đất của Tp 0270-27-2764 Tư vấn tìm việc Sở giới thiệu công ăn việc làm Giới thiệu công việc Tư vấn tìm việc Có ban chuyên trách tìm việc cho người ngoại quốc Có tư vấn và giới thiệu công việc bằng tiếng Tây ban nha và Bồ đào nha Chi tiết xin gọi Halo Work Isesaki Đi a Chỉ Iesaki shi Ota machi 554-10 0270-23-8609

市 営 住 宅 (しえい じゅうたく) 市 営 住 宅 とは 市 営 住 宅 とは 住 宅 にお 困 りの 低 所 得 の 方 のために 安 い 家 賃 で 貸 すことを 目 的 として 建 てられた 住 宅 です このため 市 営 住 宅 の 入 居 には 申 込 資 格 が 定 められています 申 込 み 資 格 ( 条 件 ) (1) 住 宅 に 困 窮 していること (2)2 人 以 上 の 世 帯 員 ( 家 族 )で 一 緒 に 生 活 していること (3) 世 帯 の 全 員 が 市 町 村 民 税 等 の 滞 納 がないこと (4) 世 帯 の 全 員 が 暴 力 団 員 でないこと (5) 連 帯 保 証 人 (れんたいほしょうにん)1 人 をつけられること (6) 入 居 するとき 敷 金 として 家 賃 の 3 ヶ 月 分 を 納 められること (7) 収 入 が 条 例 で 定 めた 基 準 以 内 であること (8) 原 則 として 永 住 許 可 を 受 けた 者 又 は 特 別 永 住 者 の 資 格 を 有 する 者 入 居 募 集 募 集 は 4 月 7 月 10 月 1 月 の 年 4 回 です 募 集 内 容 は 広 報 やホームページに 掲 載 します 退 去 するときの 注 意 市 営 住 宅 から 退 去 する 15 日 前 までに 住 宅 課 で 必 要 な 手 続 きを 行 ってください お 問 合 せ 市 役 所 本 庁 3 階 30 番 窓 口 住 宅 課 へ 0270-27-2764 10 職 業 相 談 職 業 紹 介 窓 口 (ハローワーク) 仕 事 の 紹 介 相 談 をしています 外 国 人 雇 用 サービスコーナー ポルトガル 語 とスペイン 語 による 仕 事 の 相 談 紹 介 を 行 っています 詳 しくは ハローワーク 伊 勢 崎 へ 住 所 伊 勢 崎 市 太 田 町 554 番 地 10 0270-23-8609

11 Khu phố (khóm) và khu trưởng (khóm trưởng) Khu phố là gì? Tại Tp Isesaki có tất cả 170 khu phố, Để làm tốt đẹp khu phố, Xin mọi người tích cực tham gia tổ chức nầy Vì vậy, khi muốn tham gia sinh hoạt tại khu phố mình đang ở, xin liên lạc với khu trưởng (khóm trưởng), hay tổ trưởng để biết về việc tham gia khu phố. Khu trưởng (Khóm trưởng) là ai? Khu trưởng là người đại biểu diện cho khu phố, vì vậy, có thể liên hệ để được tư vấn các sinh hoạt trong khu phố Việc hoạt động của khu phố Quản lý khu trạm vứt rác Làm sạch khu phố Tự chủ phòng chống thiên tai an toàn giao thông chống phạm Hội trẻ em Hội phụ lão v.v Phân phát các bản thông tin, liên lạc Thực hiện các lễ hội khu phố, các sinh hoạt văn hóa Quyên góp tiền tương trợ Nếu không biết rõ tổ chức khu phố nầy, xin hỏi phòng hành chánh tại tầng 3 của Tòa hành chánh Cách vứt Rác (Gomi) Rác được quy đi nh vứt tại bải, hạn tới 8:30 giờ sáng, bỏ vào bao được quy đi nh, và để vào trạm rác được quy đi nh Tp chỉ đi nh các loại Bao Rác đốt Bao đựng rác đồ Nhựa Bao rác không đốt được Bao đựng Chai Bao đựng Loong Tất cả đều có bán tại các cửa tiệm trong thành phố Xin hỏi thêm tại Khu nhà phía Bắc. tầng 2 cửa số 29 Phòng môi trường (Kankyo seisaku ka) 0270-27-2732 Bản hướng dẫn phân loại Rác. Xin lấy tờ hướng dẫn tại tòa hành chánh

町 内 会 と 区 長 さん 町 内 会 (ちょうないかい)とは? 伊 勢 崎 市 には 170 の 町 内 会 があり 住 みよいまちづくりを 目 指 して 様 々 な 取 り 組 みをしています 積 極 的 に 町 内 会 へ 加 入 しましょう なお 町 内 会 の 加 入 は 区 長 組 長 ( 班 長 )さんに 相 談 してください 区 長 (くちょう)さんとは? 区 長 さんは 町 内 会 の 代 表 者 です 町 内 会 の 活 動 は 区 長 さんを 中 心 に 行 われ ていますので わからないことなどをお 気 軽 に 相 談 してください 町 内 会 の 活 動 ごみステーションの 管 理 きれいなまちづくり 自 主 防 災 交 通 安 全 防 犯 活 動 子 ども 会 老 人 クラブなどの 団 体 の 育 成 広 報 や 回 覧 物 の 配 布 お 祭 りやスポーツレクリエーションなど 地 区 行 事 への 参 加 募 金 への 協 力 あなたの 町 内 の 区 長 さんがわからない 場 合 は 市 役 所 本 庁 3 階 行 政 課 へ 11 ごみの 出 し 方 ごみは 決 められた 日 の 朝 8 時 30 分 までに 決 められた 袋 で 決 めら れたステーションに 出 してください 市 指 定 の もえるごみ 袋 プラスチックごみ 専 用 袋 もえないごみ 袋 びん 専 用 袋 缶 専 用 袋 はお 店 で 購 入 してください くわしくは 市 役 所 北 館 2 階 29 番 窓 口 環 境 政 策 課 0270-27-2732 ごみの 分 別 パンフレット 市 役 所 で もらえます

12 Sử dụng nước máy (Suido) Để ổn đi nh nguồn nước. xin mọi người làm thủ tục và trả tiền nươc đúng theo quy đi nh 1 Lúc bắt đầu sử dụng Làm giấy hợp đồng Nước máy (Nước cống) ghi chép ngày (Bắt đầu xin sử dụng) Nộp tại Sở cấp nước hay có thể gởi đến bằng bưu điện Để làm tiền bảo chứng, sẽ triêt thu 10,000 円 cùng lúc với tiền nước lần đầu. Nhưng sau khi qúa 5 năm. hoặc di chuyển đi nơi khác, tiền nầy sẽ được trả lại 2 Tiền nước sẽ được thu vào mỗi 2 tháng 1 lần. (Trả tại Ngân Hàng Tiệm Combini phòng thuế Thành phố Hay tại sở cấp nước) Có thể trả qua tài khoản Ngân Hàng, xin làm thủ tục tại sở cấp nước 3 Khi muốn ngưng sử dụng, xin liên lạc sớm qua điện thoại Các trường hợp sau đây, sẽ bi cắt nguồn nước Không liên lạc để xin mở nguồn nước Không trả tiền bảo chứng Không chi u trả tiền nước Xin liên hệ phòng thủy lợi. Từ (8:30~17:15) Thứ Hai đến Thứ Sáu 0270-30-1230 Việc nuôi thú vật trong nhà Đăng ký nuôi Chó Chó được sinh ra trên 91 ngày, trong vòng 30 ngày phải đến để đăng ký Khi di dời nhà, cũng phải đăng ký lại nơi dời đến Chú làm thủ tục đăng ký, tốn 3,000 yen tiền phí Tiêm chủng phòng bệnh chó dại Chó được sinh ra trên 91 ngày Bắt buộc phải tiêm chủng mỗi năm 1 lần, Có thể tiêm chủng tại viện thú y, hoặc các đợt chủng ngừa Tp tổ chức Khi chó đang nuôi bị chết Khi chó trong nhà bi chết, nội trong 30 ngày phải khai báo với phòng môi trường thành phố. Cấm không được để chó phóng uế bừa bải Không được vứt phân, hoặc để chó phóng uế ngoài đường, trong công viên, hoặc trong khu đất người khác. Khi vi phạm có thể bi phạt Phòng môi trường. Khu nhà phía Bắc Tầng 2 Cửa số 28 0270-27-2733

水 道 の 使 用 12 安 全 な 水 道 水 を 飲 むために 正 しい 手 続 きと 料 金 のお 支 払 いをお 願 いします 1 使 い 始 める 時 水 道 ( 下 水 道 ) 使 用 契 約 書 ( 開 始 届 ) を 記 入 郵 送 または 水 道 局 の 窓 口 でお 申 込 み 契 約 保 証 金 として 最 初 の 水 道 料 金 と 一 緒 に 10,000 円 をお 預 かりします 契 約 保 証 金 は 5 年 経 過 後 または 転 出 転 居 などの 水 道 のご 使 用 を 中 止 し た 後 にお 返 しします 2 支 払 い 料 金 の 請 求 は 2 ヶ 月 に 1 回 です ( 金 融 機 関 コンビニエンスストア 市 役 所 税 総 合 窓 口 水 道 局 の 窓 口 ) 口 座 振 替 もできます 水 道 局 の 窓 口 で 手 続 きしてください 3 止 める 時 電 話 などで 早 めに 連 絡 してください 次 の 場 合 は 給 水 を 停 止 させていただきます 開 始 の 連 絡 がない 契 約 保 証 金 の 支 払 いがない 料 金 の 支 払 いがない お 問 合 せ 水 道 局 料 金 窓 口 ( 月 ~ 金 8:30~17:15) 0270-30-1230 飼 い 犬 について 犬 の 登 録 生 後 91 日 以 上 の 犬 を 飼 うときは 30 日 以 内 に 犬 の 登 録 をしてください 引 越 し で 犬 を 連 れてきたときは 登 録 の 変 更 をしてください なお 登 録 の 際 には 登 録 料 3,000 円 がかかります 狂 犬 病 予 防 注 射 生 後 91 日 以 上 の 犬 には 必 ず 毎 年 1 回 の 狂 犬 病 予 防 注 射 をしてください 市 が 行 う 集 合 注 射 や 動 物 病 院 などで 受 けさせてください 飼 い 犬 が 死 亡 したとき 飼 い 犬 が 亡 くなった 場 合 は 30 日 以 内 に 環 境 保 全 課 へ 届 け 出 てください 犬 のフンの 放 置 禁 止 公 園 や 道 路 他 人 の 土 地 に 犬 のフンを 放 置 してはいけません 違 反 すると 条 例 により 罰 せられることがあります お 問 合 せ 市 役 所 北 館 2 階 28 番 窓 口 環 境 保 全 課 へ 0270-27-2733

13 Gọi số 110 (Keisatsu / Hyaku toban) Sự kiện, sự cố, không vội vàng, xin gọi số 110 Nếu không hiểu tiếng Nhật, có thể sẽ được thông di ch, Nhưng cơ bản xin gọi bằng tiếng Nhật Xin nói rõ Cái gì đang xãy ra : Tai nạn giao thông, ăn trộm, hay đánh lộn Lúc nào : Bây giờ, Khoảng mấy giờ Mấy ngày trước Mấy tuần trước Ở đâu : Khu phố, gần chổ Họ tên và đi a chỉ của anh Khi không có tính khẩn cấp, xin gọi đến Đồn cảnh sát( 0270-26-0110)Hoặc liên lạc tại Bốt cảnh sát gần đó Gọi số 119 (Kyu-kyu-sha / Sho-bo-sha) Hỏa hoạn, hay cấp cứu bệnh nhân, khi gặp ngượi bi thương gọi số 119 Thì sẽ được nối kết tới sở cứu hỏa Isesaki Vâng đây là 119, có cháy phải không Hay là cứu thương và xin trả lời bằng tiếng Nhật có nội dung dưới đây Lúc hỏa hoạn (Kaji) Thông báo hỏa hoạn và nói rõ đi a điểm Kaji desu Basho wa Machi Banchi Apato goshitu desu Xin cho biết Tên và số Điện thoại của anh Watasino namaewa desu Denwabango wa desu Lúc có bệnh nhân, hay bi thương (Kyubyo/Kega) 1 Xin cho xe cứu thương kyu kyu desu byonin desu. hay keganin desu 2 Nói rõ đi a chỉ nơi chốn đang đứng Basho wa Machi Banchi Apato gositu desu watasiwa ima ni imasu 3 Trường trình nhà cửa gì gần đó có đặc điểm đặc biệt Chikaku toiu omisega arimasu / gakuko ga arimasu 4 Khi thấy xe cứu thương đến gần, giơ tay phất cao, làm dấu hiệu để xe đến

110 番 通 報 事 件 事 故 が 起 きたときは あわてないで 110 へ 電 話 してくだ さい 日 本 語 が 分 からなければ 通 訳 に 代 わることもありますが なるべく 日 本 語 で 話 してください 伝 えること 何 があったか 交 通 事 故 なのか 泥 棒 なのか ケンカなのか いつ いま 時 分 ごろ 日 前 週 間 前 どこで 場 所 は 町 です の 近 くです あなたの 名 前 と 住 所 を 伝 える 緊 急 ではないときは 警 察 署 ( 0270-26-0110)か 近 くの 交 番 へ 連 絡 してください 119 番 通 報 火 事 や 急 病 人 けが 人 を 見 つけたら 119 へ 電 話 をすると 伊 勢 崎 消 防 署 へつながります はい 119 番 消 防 です 火 事 ですか 救 急 ですか という 問 い に 対 して 次 のように 答 えてください 火 事 (かじ)のとき 火 事 であること 火 事 の 場 所 を 知 らせる かじです ばしょ は まち ばんち あぱーと ごうしつです あなたの 名 前 と 電 話 番 号 を 伝 える わたしの なまえは です でんわばんごう は です 急 病 人 けが 人 をみつけたとき 1 救 急 車 の 出 動 をお 願 いする 救 急 (きゅうきゅう)です 急 病 人 (きゅうびょうにん)です/けが 人 です 2 住 所 または 今 いる 場 所 を 日 本 語 で 言 えるようにする かじです ばしょ は まち ばんち あぱーと ごうしつです わたしは いま に います 3 近 くにある 目 印 となる 建 物 を 伝 える ちかくに という おみせ があります / がっこう が あります 4 救 急 車 が 近 くに 来 たら 手 をふるなどして 案 内 する 13

14 Phòng chống thiên tai (Bosai) 1 Động đất(jisin) Xử trí khi động đất xảy ra, Tùy theo nơi chốn mình đang ở, Phải suy tính trước cách xử trí và hành đông, khi có động đát xảy ra. Hảy hành động đúng đắn cho những lúc nầy. Lúc ở trong nhà Hảy bảo vệ phần trên đầu, nên chui xuống bàn, đừng vội vàng chạy ra ngoài Nơi có người tập trung đông đúc Tuân theo mệnh lệnh của hướng dẫn viên. dùng căp che ở trên đầu Lúc đang ở trong thang máy Hảy bấm nút ngừng ngay tầng kế đến, xác nhận an toàn, và ra khỏi thang máy ngay. Lúc đang ở ngoài trời Tránh xa bảng quảng cáo, cửa kính, chạy vào các tòa nhà kiên cố Lúc đang lái xe Không thắng gấp, hảy nhìn kỷ chung quanh và từ từ dừng lại Mưa lớn (Gou) Bảo táp(taifu) Đột nhiên, có mưa lớn, Bảo, Gió xoáy. Ở Nhật hiện tượng nầy có thể xảy ra bất cứ ở đâu Sớm thu thập thông tin cần thiết Dự báo thời tiết(kíshojoho) Hảy thu thập tin tức từ Radio và từ Truyền hình. Để chuẩn bi Lúc gió mạnh, Lúc mưa lớn, không đi ra ngoài, vì rất nguy hiểm Các thông tin để lánh nạn (hinan) Khi có mưa to bảo lớn, Thành phố sẽ phổ biến các thông tin để lánh nạn Truyền hình, Radio, gởi tin qua Điện thoại cầm tay,qua đài vô tuyến, hay bằng xe phóng thanh. Cấp báo động đát khẩn cấp(kinkyu jisinsokuho) Khi có khả năng động đất xảy ra, Sẽ được thông báo qua truyền hình, Radio, hay qua đường Mail đến Điện thại cầm tay của bạn

防 災 (ぼうさい)1 14 地 震 (じしん) 地 震 で 揺 れているときの 行 動 は そのときにいる 場 所 によってそれぞれ ちがいま す 生 活 のなかのいろいろな 場 面 を 考 えて いざというときに 正 しい 行 動 がで きるように 考 えておきましょう 家 庭 ( 家 の 中 )では 頭 を 守 る テーブルの 下 にかくれる あわてて 外 に 出 ない ひとが 多 く 集 るところでは スタッフの 指 示 に 従 う かばんなどで 頭 を 守 る エレベーターでは 近 くの 階 にとめる 安 全 を 確 認 してすぐにおりる 外 では カンバンやガラスまどから 離 れて 近 くの 丈 夫 なビルなどに 入 る 車 を 運 転 しているときは 急 ブレーキをしない まわりに 注 意 して ゆっくり 止 まる 豪 雨 (ごうう) 台 風 (たいふう) 突 然 たくさんの 強 い 雨 がふるゲリラ 豪 雨 (げりらごうう)や 台 風 竜 巻 (たつまき)などの 突 風 (とっぷう)は 日 本 のどこでも 起 こることがあります あたらしい 情 報 を 手 に 入 れる 気 象 情 報 (きしょう じょうほう) ラジオやテレビなどで あたらしい 情 報 を 集 めて 準 備 する 台 風 がちかくにあるとき 強 い 雨 のときに 外 に 出 るのはとても 危 険 です 避 難 (ひなん)についての 情 報 台 風 や 集 中 豪 雨 などについて 市 役 所 から 避 難 の 情 報 をお 知 らせします テレビやラジオ ホームページ 携 帯 電 話 のメール 防 災 無 線 車 のス ピーカーなどでお 知 らせします 緊 急 地 震 速 報 (きんきゅう じしん そくほう) もうすぐ 地 震 が 起 こりそうだという 時 に テレビやラジオ 携 帯 電 話 な どに 情 報 を 流 すサービスがあります

15 Phòng chống thiên tai (Bosai) 2 Hảy sẳn sàng nơi địa phương mình ở Khi bi thiên tai nặng,ken Thành Phố, Sở cứu hỏa, Cảnh sát, nhiều khi không đến để cứu mọi người ki p. Ngững lúc nầy, nhiều khi cần đến sự giúp đở của những người xung quanh. Vì vậy trong đời sống thường ngày, hãy liên hệ tốt đẹp với nhau là điều rất tốt Tập luyện phòng chống thiên tai (Bosai kunren) Hảy tham gia tập phòng chống thiên tai nơi mình ở, và hảy học hỏi những điều cần thiết Lúc đi lánh nạn (Hinan) Khi đi lánh nạn, xin liên lạc với người nào đó cho họ biết Nên mang giày đi lúc nầy. trách mang dép, hoặc ủng cao vì bất tiện và nguy hiểm. Đồ dùng nên bỏ vào Balô, để dùng được cả hai Tay khi cần Khi lội trong nước sâu, cẩn thận đường mương, đường Cống kẻo bi sụt chân. Khi mưa và gió lớn, mực nước dâng cao, không nên đi lánh nạn nơi xa, nên đến nơi chổ cao ráo, hoặc lên tầng 2 của nhà Xác nhận tin tức gia đình(anpi kakunin) Lúc xảy ra thiên tai, chưa chắc toàn gia đình cùng ở một nơi. Những lúc nầy tìm cách tin cho gia đình, hay bạn hữu biết mình đang ở đâu. Việc nầy rất quan trọng. Vì vậy, nên chọn trước phương cách liên lạc để biết tin của nhau Hảy dùng Số liên lạc lúc thiên tai xảy ra 171 Hảy xác nhận trước vi trí cơ sở lánh nạn, những cơ sở nằm trên đường đến trường học, Công ty. Hảy xác nhận trước việc tiếp đón con cái từ Nhà trẻ, Trường Mẫu giáo, Trường học khi có trường hợp thiên tai xảy ra.

防 災 (ぼうさい)2 15 地 域 で そなえる 大 きな 災 害 のときには 県 市 役 所 消 防 警 察 の 助 けが 間 に 合 わないこ ともあります 災 害 のときは 近 くのひとと 助 け 合 うことになるかもしれませ ん 普 段 から 近 所 のひとを 大 切 にしましょう 防 災 訓 練 (ぼうさいくんれん) じぶんの 住 む 地 域 の 防 災 訓 練 に 参 加 して 防 災 について 学 びましょう 避 難 (ひなん)するとき 避 難 することを 必 ずだれかに 伝 える クツをはいて 逃 げる サンダル 長 ぐつは 危 険 なこともある 持 ち 物 はリュックに 入 れ 両 手 が 使 えるようにする 水 の 中 を 歩 くときは 側 溝 (そっこう)やマンホールなど 足 元 に 注 意 する 強 い 風 や 水 がひざまであるようなときは 無 理 をして 避 難 所 (ひなんじょ) に 行 くよりも 2 階 など 高 いところにいるほうが 安 全 なこともある 安 否 確 認 (あんぴ かくにん) 災 害 は 家 族 と 一 緒 にいるときに 起 こるとは 限 りません 災 害 のとき 自 分 の ことを 家 族 や 知 人 に 知 らせて 家 族 が 安 全 かどうかを 確 認 することが 重 要 です 家 族 がバラバラにいるときに 災 害 が 発 生 したときのために 安 否 確 認 の 方 法 や 集 合 場 所 などを 決 めておきましょう 171 災 害 用 伝 言 ダイヤル などのサービスを 利 用 しましょう 自 宅 や 家 族 の 学 校 職 場 の 近 く 通 勤 通 学 途 中 にある 避 難 所 の 場 所 を 確 認 して おきましょう 保 育 園 幼 稚 園 学 校 における 災 害 時 の 子 どもの 引 き 取 りに 関 する 取 り 決 めを 確 認 しておきましょう

16 Phòng chống Thiên tai (Bosai) 3 Chuẩn bi sẳn tại nhà Khi bi thiên tai, Nước máy, điện, Gas, có thể bi cúp. và chờ đến lúc phục hồi, tại nhà nên chuẩn bi đồ ăn, thức uống, và đồ dùng sinh hoạt hàng ngày. Ngoài ra, có trường hợp khi phải đi lánh nạn. những thứ cần thiết nầy, nên bỏ sẳn sàng vào Balô, hay giỏ xách Điều chính yếu Khi đi lánh nạn, Cái gì cần thiết nhất, cái gì không có sẽ gây khó khăn cho sinh hoạt. Vì vậy hảy chuẩn bi các thứ cần thiết Các thứ cần chuẩn bi sẳn dưới đây Đồ lót, áo len, áo khoác, mền, áo mưa, khăn, túi xách, balô Radio, Đèn Pin, Pin Găng tay, dây, diêm, máy lửa, vật dụng sưởi ấm (kairo) Hàng sinh lý, tả giấy, giấy lau chùi, bao đựng rác Nước uống(1 ngày 3 lít) Bánh mì khô, thực phẩm đóng gói, thực phẩm đóng hộp Sửa bột, bình sửa, dao mở loong Thuốc tây. v. v.. 防 災 (ぼうさい)3 自 宅 で そなえる 災 害 のときには 水 道 電 気 ガスが 止 まることがあります もとにもどるまで 自 宅 で 生 活 できるように 水 食 べもの 生 活 用 品 を 準 備 しましょう また 災 害 のときは 家 から 逃 げなければならないこともあります 持 っていくもの は い つもリュックに 入 れておきましょう 準 備 のポイント 避 難 するとき すぐに 必 要 になるもの なければ 困 るものは 何 かを 考 えて 用 意 しましょう 用 意 しておくもの 下 着 セーター ジャンパー 毛 布 雨 具 タオル リュックサック ラジオ 懐 中 電 灯 電 池 てぶくろ ロープ マッチやライター 使 い 捨 てカイロ 生 理 用 品 紙 おむつ ティッシュ ウエットティッシュ ゴミ 袋 のみ 水 (1 日 3 リットル) 乾 パンやクラッカー レトルト 食 品 缶 詰 粉 ミルク 哺 乳 瓶 缶 切 り くすり など

Hiệp hội quốc tế Thông tin Inter net cho đời sống Các thông tin lợi ích về đời sống cho người ngoại quốc Tiếng : Nhật, Anh, Đức, Trung Quốc, Pháp, Spain, Bồ đào nha, Phi luật Tân, Việt Nam, Indonesia, Thai, Nga. bao gồm bằng 13 thứ tiếng Xin vào trang nhà http://www.clair.or.jp/tagengo (Tagengo seikatu joho) Để có được thông tin thiết thực cho đời sống. 17 インターネットの 生 活 情 報 ( 財 ) 自 治 体 国 際 化 協 会 /CLAIRでは インターネット 上 で 外 国 人 のみなさんの 生 活 に 役 立 つ 情 報 を 日 英 ドイツ 中 国 韓 国 フランス スペイン ポルト ガル タガログ ベトナム インドネシア タイ ロシアの 13 言 語 で のせて います インターネットを 使 えるかたは http://www.clair.or.jp/tagengo 多 言 語 生 活 情 報 (たげんごせいかつじょうほう) をご 利 用 ください

SIYAKUSHO しやくしょ SIYAKUSHO SHISHO しやくしょ ししょ SHOGAKKO しょうがっこう CHUGAKKO ちゅうがっこう KOUKOU こうこう DAIGAKU だいがく KOUEN こうえん EKI えき SONOTA そのた Bản đồ Mẫu chử Latin AKABORI KIRYU MIDORI MAEBASHI AZUMA STUDIUM K EZOJI AZUMA AZ UMA TAIIKUKAN MIYAKO MACHI ISESAKI T A K A S A K I TAMAMURA TS UNATORI MACHI S HI N EI CHO S AN OU CHO FUK USI P LAZA MORO SHIMIN NO M O RI KOUEN HINODE CHO Y UKOU KAIKAN HAGURO CHO Y O UGO GAKKOO OTA S AKAI SOGO BUNKA CENTER M AM IZUKA CHO SAKAI SHIMIN PLAZA S AKAIMACHI EKI YATTAJIMA MACHI HONJO NAGANUMA MACHI 小 学 校 と 中 学 校 は 災 害 時 に 避 難 所 になります Trường Tiểu học, Trung học, là nơi lánh nạn lúc bi thiên tai Thực hiện : Tòa hành chánh Tp Isesaki kokusaika 作 成 : 伊 勢 崎 市 役 所 (いせさきしやくしょ) 国 際 課 (こくさいか)