Q. 画 像 サイズはどのネットワークでも 5 種 類 表 示 することができますか? Q. Có thể hiển thị cả 5 loại cỡ ảnh ở bất kỳ mạng internet nào à? A. ネットワーク 速 度 により 表 示 される 画 像 サイ



Similar documents
đo s p x p các từ hoặc c m từ đ hoàn thành câu * á đ m ngữ p áp được chọn sẽ thuộc các nội dung về: Trợ từ, kính ngữ, các m u câu theo đ o rì độ g N ậ

語彙リスト_ベトナム語(10Q).indd

日本留学試験の手引き_ベトナム語版

平成25年度全国学力・学習状況調査:保護者に対する調査(小学校調査票)ベトナム語版

W06_viet01

[PDF] SỔ TAY HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN QUỐC TẾ

THÔNG SỐ KỸ THUẬT BẢN VẼ LẮP ĐẶT Sản phẩm Tối thiểu Áp lực sử dụng (động) Tối đa (tĩnh) Nhiệt độ sử dụng Chất lượng nước sử dụng Vùng thường Nhiệt độ

03 Apple 社 の Mac OS X を 手 元 端 末 ( 操 作 をする 側 ) として マジックコネクトを 利 することは 可 能 です か? Câu 3 Có thể sử dụng MagicConnect trên các máy tính cài Mac OS X của hãn

Vietnamese.indd

1.Khóa tuyển sinh Số học viên Khóa tuyển sinh Thời gian nhập học Số học viên Khoa tiếng nhật Khóa học 1 năm Khoá học 2 năm Tháng 4 40 người (20 người

Microsoft Word - ベトナム語.doc

労災保険外国人むけパンフ第一編_ベトナム語i

Mục lục 1. Trình tự cho đến khi có thể thực hiện thiết kế CAD 1 2. Thao tác cơ bản 5 3. Thiết kế bệ đỡ Cách xuất ra định dạng stl và cách sử dụn

v_01

Microsoft Word - DAI THUA 100 PHAP _hoan chinh_.doc

Contents

Mục lục Lời mở đầu 1 1 Ba loại tai nạn lao động thường xảy ra trong khi hàn 2 2 Những công việc nhiều tai nạn gây tử vong 2 3 Tai họa và các nghi vấn

労災保険外国人向けパンフ第二編_ベトナム語

プリント

Tài chính Quan hệ Cộng đồng Quản trị căn bản Pháp lý Các loại rủi ro Dự án Tình hình Tài chính Mục tiêu công ty Giá cả Môi trường - Tử vong - Thương t

MỤC LỤC INDEX GÓİ CƯỚC 0 Cước sử dụng điện thoại / 4G LTE 0 スマートフォン/4G LTEケータイのご 利 用 料 金 08 Cước sử dụng 3G 08 3G ケータイのご 利 用 料 金 Các dịch vụ khuyến mã

2

Khái quát cấu trúc Hệ thống Kiểm soát Tổng tải lượng Ô nhiễm (TPLCS) Chương 1 Tính cần thiết của TPLCS 1.1 Tổng quan về TPLCS Ô nhiễm nước xảy ra khi

Họ và tên Phiếu Chẩn Ðoán Nội Khoa Hãy đánh dấu vào nơi có triệu chứng bị bệnh Nam Năm tháng ngày Nữ Ngày sinh Ðịa chỉ Năm tháng ngày Ðiện thoại Có bả

PTB TV 2018 ver 8

Microsoft Word - B?m huy?t Thu giãn d? b?o v? s?c kh?e.doc

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH ĐÀO DUY TÙNG TỪ NGỮ HÁN VIỆT TRONG CA DAO NAM BỘ Chuyên ngành: NGÔN NGỮ HỌC Mã số: LUẬ

Lịch của toàn khi vực Ngày nghỉ lễ rác vẫn Xin vui lòng chấp hành Xin vui lòng vứt rác tại địa điểm và ngày đã được qui định trước 8:30 buổi sáng! Vứt

Thời gian Nội dung Ngày 1 20g đón tại sân bay fukuoka và đưa về dịch vụ short stay, nhận phòng 21g phục vụ ăn nhẹ 22g Tự do tắm rửa, nghỉ ngơi tại sho

bộ khẩu tức là cái miệng. Cái miệng con người phát ngôn ra lời nói nhanh như mũi tên và mũi tên ấy sẽ mang đến cho chúng ta cả điều lợi lẫn điều hại;

Student Guide to Japan (Vietnamese Version)

Microsoft Word - NhanGianDuKi-ISO-A5.doc

Làm thế nào người Nhậtđã thành công trong các ngành công nghiệp? 1. Định hướng khách hàng 2. Quan niệm về năng suất 3. Thực hành nhữngđiều cơ bản nhất

ĐVT: tấn STT Khối lượng Năm Năm Năm Năm Năm Năm 2008 CTR CTR Công nghiệp 1.991, , , , ,747

KINH TỨ THẬP NHỊ CHƯƠNG HẬU TẦN TAM TẠNG PHÁP SƯ CƯU-MA-LA-THẬP PHỤNG CHIẾU DỊCH ĐOÀN TRUNG CÒN - NGUYỄN MINH TIẾN Việt dịch và chú giải NGUYỄN MINH H

意識_ベトナム.indd

Microsoft Word - LUAN VAN NCKH.doc

Microsoft Word - LUAN VAN NCKH.DOC.doc

CHƯƠNG TRÌNH Lời chào từ Ban tổ chức Hướng dẫn Học thi Trung Học Phổ Thông Nghỉ giải lao Trả lời câu hỏi Kinh nghiệm học thi từ Sinh viên đã tốt nghiệ

A Điều khoản quan trọng 1. Những điều lưu ý khi ký kết hợp đồng Về phương pháp xác nhận nội dung hợp đồng Khách hàng có thể chọn phương pháp xác nhận

<4D F736F F D208EC08F4B90B6834B E CEA816A2D8D5A90B38DCF2E646F63>

(Microsoft Word - Chuong tr\354nh H\340nh Huong Nh?t B?n docx)


CUỘC CÁCH MẠNG MỘT-CỌNG-RƠM MASANOBU FUKUOKA (Bản sách điện tử lần thứ nhất) Biên dịch: XanhShop Lời giới thiệu và hiệu đính: Hoàng Hải Vân Lời giới t

Microsoft Word - Thuc don an dam cho be 5-15 thang.doc

Mục lục Khi nào thì bắt đầu cho bé ăn dặm?... 1 Cức giai đoạn ăn dặm... 1 Đ thô ộà đ mềm c a th c ăn... 2 Th i gian cho bé ăn dặm trong ngày... 4 Bắt

Quả bưởi có nhiều múi, mỗi trái được trung bình khoảng 12 múi. Phân tích 100 gam dịch quả bưởi chín, thu được 89 gam nước, 9 gam glucid, 0,6 gam proti

có 5 hay 7 âm tiết xen kẽ nhau, có thể chia làm hai phần: Thượng cú (kami no ku) Câu 1: 5 âm, Câu 2: 7 âm, Câu 3: 5 âm (5-7-5) Hạ cú (shimo no ku) Câu

Heike monogatari là một truyện kể xuất hiện vào khoảng thế kỷ XIII, kể lại cuộc xung đột giữa hai dòng họ có thế lực là họ Taira và họ Minamoto. Xét v

H˜C VI°N MÁY TÍNH KYOTO

外国人生活パンフレット参考見積もり作成要領

La-hán Ba Tiêu Tên của Ngài là Phạt-na-bà-tư 伐那婆斯 (Vanavāsin). Theo truyền thuyết khi mẹ Ngài vào rừng viếng cảnh, mưa to dữ dội và bà hạ sanh Ngài tr

労働条件パンフ-ベトナム語.indd

ĐẠI CHIẾN ĐÔNG NAM Á 1971 Trong Đặc San Canh Dần của ERCT, sempai Lê Văn Phụng có viết bài "Tuổi Học Trò". Trong bài nầy anh kể lại chuyện đánh nhau v

untitled

Tường chống lũ cấy ghép cọc Nguyên tắc ép cọc tĩnh (The Press-in Principle) Tường bảo vệ cấy ghép cọc Các thành tự trước đây / hiện nay Phòng chống lũ

Mùa Khô

外国人生徒のための公民(ベトナム語版)

phihungn_ThaiBinhDiaNhanSuLuoc

HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 CÁM ƠN Ý TƯỞNG VÀ BÀI VỞ CỦA ANH CHỊ CỰU SINH VIÊN ĐHSP HUẾ 2 KHÓA LƯƠNG VĂN CAN VÀ HUỲNH THÚC KHÁNG. CÁM ƠN TRANG BLOG ANH TRẦN

< F312D30335F834F E696E6464>

00

ベトナム人向けの講義 セミナー 研修映像制作サービスの提供開始について 映像の力でベトナム人従業員 実習生 留学生の学びをサポート 株式会社メディアオーパスプラス OCG Technology Joint Stock Company 株式会社メディアオーパスプラス (

Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info. Mọi góp ý, đề nghị thay đổi, sửa chữa những sơ sót, có thể có, xin vui lòng gởi e

資料 3 合格の場合 ( 候補者向け ) 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 平成 28 年 2 月 26 日 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA

untitled

2 日本語らしい発音 にするには シャドーイング 日本語の発音がもっと上手くなりたい! そのもう一つの方法として シャドーイング があります - シャドーイングとは?- ネイティブの人が読んだ日本語を聞きながら それと同じ文章をそっくりそのまま音読することです - シャドーイングをする時のポイントは

Bia 1_VHPG_268_17.indd

untitled

年 2 月 22 日 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 候補者が 看護師国家試験または介護福祉

MergedFile

; 1984 NQBCT, CT/TƯ, Nguyêñ Tha nh Công et al.,

*4-1 これから 通訳 PTA 活動 子どもの安全と健康を守るためのいろいろな制度のことをお話します Chúng tôi xin nói chuyện về việc thông dịch, hoạt động của hội PTA (hội phụ huynh và giáo viên), c

京都教育大学 外国人の子どもの教育を考える会

Microsoft PowerPoint vn Matsuki-Technical standards [互換モード]

*3-0 これから 学校の生活についてお話をします Và sau đây, tôi xin nói về sinh hoạt trong trường. 18

Microsoft Word - 4. Do Hoang Ngan OK _2_.doc

2 Những sách nghiên cứu... Xem thêm : Để làm tài liệu cho quý vị nào quan tâm muốn tìm hiểu thêm, chúng tôi có soạn một tập riêng gồm danh sách những

WCS β版用簡易マニュアル

Văn hóa-lịch sử Huế qua góc nhìn làng xã phụ cận LỊCH SỬ DI CƯ VÀ NGHI LỄ THỜ CÚNG TỔ TIÊN CỦA CÁC DÒNG HỌ GỐC HOA Ở HƯƠNG VINH (The history of

HTG-35U ブルーバック表示の手順書 (2014年12月改定)

Bento Thiện pp. John K. Whitmore, Chung-hsing and Cheng-t ung in Text of and on Sixteenth-Century Viet Nam. In Keith Taylor and John K. Whitmore, eds.

Title フエ地域におけるキン族の城隍神とタインフック村の事例 Author(s) チャン, ディン ハン, 福田, 康男 周縁の文化交渉学シリーズ7 フエ地域の歴史と文化 Citation 周辺集落と外からの視点 : Issue Date URL http:

<4D F736F F D208AEB8CAF89D38F8A B E64726F696494C DEC837D836A B2E646F6378>

untitled

<4D F736F F D20819C486F70658F6F93588ED297708AC7979D89E696CA837D836A B E A2E646F63>

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH Bùi Thanh Phương VẤN ĐỀ CON NGƯỜI CÁ NHÂN TRONG CÁC SÁNG TÁC THỜI KÌ ĐẦU CỦA NATSUME SOS

施策の概要 就学ガイドブック [ヴェトナム語]

-HT Hộ Tông -HT Hộ Nhẫn Cùng các Bậc Trưởng Lão PGNT

ひと人 しと知 だいか第 1 課 あり合 いになる Gặp gỡ mọi người もくひょう目標 Mục tiêu にちじょう 1 日常のあいさつができる Chào hỏi thông thường được じ こ 2 自己 しょうかい紹介 Tự giới thiệu được ができる ひこ


スライド 1

けんこうわたしの健康カード The i tê cu a tôi - ベトナム語 やさしい日本語 - -Tiê ng Viê t Nam Tiê ng Nhâ t dê - しゃかいふく 社会福 し祉 ほうじん法人さぽうと 2 1 Support21 Social Welfare Foundation

目 次 はじめに.... デジカメからの 画 像 取 込 画 像 情 報 の 登 録 部 位 の 設 定 目 的 の 設 定 目 的 の 追 加 画 像 情 報 の 登 録 ( 備 考 の 設 定 ) 備 考

医 療 費 自 己 負 担 額 支 払 明 細 書 入 力 シート - 目 次 - < 第 1 章 > 共 通 事 項 説 明 医 療 費 自 己 負 担 額 支 払 明 細 書 入 力 シート 目 次 1.1 本 システムの 注 意 点 入 力 項 目 について 基 本 情

Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 Nguyen Nhat Anh Thu 副社長 The Interview 現地経営 by タカコベトナム 何度も調整して やっと Thu さんと面談が実現しました 同じ戦後世代ですが 相変わらずエネルギッシュで圧倒されます 同じ留学仲間なので 留学

第34課

Title Author(s) 日本語とベトナム語における使役表現の対照研究 : 他動詞 テモラウ ヨウニイウとの連続性 Nguyen Thi, Ai Tien Citation Issue Date Text Version ETD URL

Tuổi khác nhau, trình độ cũng khác nhau, cách dạy và học cũng khác nhau, nhưng đều giống nhau ở lộ trình học. Đầu tiên, các em tập viết, tập phát âm t

Japanese 日本語 脱退一時金は原則として以下の 4 つの条件にすべてあてはまる方が国民年金 厚生年金保険又は共済組合の被保険者資格を喪失し 日本を出国後 2 年以内に請求されたときに支給されます 1 日本国籍を有していない方 2 国民年金の第 1 号被保険者としての保険料納付済期間の月数と保

Transcription:

日 本 語 越 語 6. 映 像 に 関 して 6.Về hình ảnh 6-1 6-1 Q. 会 議 参 加 者 全 員 の 画 像 が 表 示 されますか Q. Có hiển thị hình ảnh của toàn bộ thành viên tham gia họp hay không? A. ご 自 身 の 自 画 像 は 他 の 参 加 者 と 同 様 に A. Hình ảnh của bản thân sẽ được hiển thị ở 映 像 エリアに 表 示 されます vùng hình ảnh giống với người tham gia họp khác. 6-2 6-2 Q. ログインした 時 の 画 面 の 並 び 方 は 固 定 で Q. Cách sắp xếp hình ảnh sau khi đăng nhập すか là cố định à? A. デフォルトでは 画 面 の 並 び 方 はログイ A. Mặc định là theo thứ tự đăng nhập của màn ン 順 となっております 例 えば 1 2 3 と hình. Ví dụ nếu như đăng nhập theo thứ tự 1 ログインされている 場 合 2 が 退 出 してすぐ 2 3, sau đó 2 thoát khỏi phòng họp, và ngay sau に 4 が 入 室 した 場 合 は 1 3 4 と 表 示 され đó 4 đăng nhập vào thì sẽ hiển thị là 1 3 4. ます Cách sắp xếp màn hình thì có thể sắp xếp với ưu 画 面 の 並 び 方 は ビデオ 表 示 設 定 にてロ tiên thứ tự đăng nhập, thứ tự video size, thứ tự グイン 順 ビデオサイズ 順 アルファベット alphabet, thứ thự người phát ngôn, người chủ trì 順 話 者 を 優 先 主 催 者 を 優 先 に 並 べ 替 える bằng ビ デ オ 表 示 設 定 /thiết định hiển thị ことが 可 能 です また 表 示 されている 画 像 video. Ngoài ra, nếu click đúp vào ảnh đang をダブルクリックするとその 画 像 が 画 面 の được hiển thị thì di chuyển ảnh đó lên phía trên 左 上 に 移 動 します bên trái của màn hình. 6-3 6-3 Q. 表 示 される 画 像 サイズはいくつですか Q. Cỡ ảnh được hiển thị là bao nhiêu? A. 画 像 は ブラウザーを 広 げることで 大 きく 表 A. Có thể phóng to ảnh bằng việc mở rộng 示 が 可 能 です 自 動 的 に 画 像 サイズを 変 更 し ない 場 合 は 画 像 サイズは 次 の 5 種 類 です 各 クライアント 毎 に 設 定 します 通 常 サイズ 80X64 ピクセル browser. Nếu không thay đổi cỡ ảnh một cách tự động thì sẽ có 5 loại cỡ ảnh như sau. Thiết định cho từng client. Cỡ thông thường 80X64 pixel 倍 サイズ 160X128 ピクセル Cỡ gấp đôi 160X128 pixel 4 倍 サイズ 320X256 ピクセル 8 倍 サイズ 640X512 ピクセル HD サイズ 1280X1024 ピクセル Cỡ gấp 4 Cỡ gấp 8 Cỡ HD 320X256 pixel 640X512 pixel 1280X1024 pixel

6-4 6-4 Q. 画 像 サイズはどのネットワークでも 5 種 類 表 示 することができますか? Q. Có thể hiển thị cả 5 loại cỡ ảnh ở bất kỳ mạng internet nào à? A. ネットワーク 速 度 により 表 示 される 画 像 サイズは 異 なります 20-30Kbps では 通 常 サイズのみ 表 示 となります 4 倍 サイ ズは 100-200kbps 8 倍 サイズの 表 示 は A. Cỡ ảnh được hiển thị sẽ khác nhau tùy thuộc tốc độ mạng internet. Với 20-30Kbps thì chỉ hiển thị cỡ thông thường. Cỡ gấp 4 thì cần tốc độ 100-200kbps, cỡ gấp 8 là 300kbps trở lên, cỡ 300kbps 以 上 HD サ イ ズ の 表 示 は HD là 1300kbps trở lên. 1300kbps 以 上 の 速 度 が 必 要 となります 6-5 6-5 Q. 画 像 サイズを 4 倍 サイズに 変 えたけれ ど 参 加 者 の 画 像 は 通 常 サイズのまま 変 わり ません Q. Tôi đã thay đổi cỡ ảnh thành cỡ gấp 4 nhưng ảnh của người tham gia vẫn không thay đổi, vẫn là cỡ thông thường A. 会 議 参 加 者 が 送 信 の 画 像 サイズを 4 倍 に A. Nếu người tham gia họp không thiết định cỡ 設 定 しないと 受 信 する 側 が 4 倍 に 設 定 しても 4 倍 表 示 はされません 双 方 が 画 像 サイズを 合 わせていただく 必 要 が あります ( 設 定 サイズと 画 像 表 示 の 例 ) ảnh gửi thành cỡ gấp 4 thì cho dù phía nhận thiết định thành cỡ gấp 4 đi nữa, cũng không hiển thị thành cỡ gấp 4. Cả 2 phía đều phải thiết định cỡ ảnh giống nhau. (Ví dụ cỡ thiết định và hiển thị ảnh) 送 信 4 倍 サイズ : 受 信 4 画 像 表 示 4 倍 倍 サイズ サイズ 送 信 通 常 サイズ : 受 信 4 画 像 表 示 通 常 倍 サイズ サイズ Cỡ gửi gấp 4: cỡ nhận gấp 4 Cỡ gửi thông thường: cỡ nhận gấp 4 Hiển thị ảnh cỡ gấp 4 lần Hiển thị ảnh cỡ thông thường 送 信 倍 サイズ : 受 信 4 倍 サイズ 画 像 表 示 倍 サ イズ Cỡ gửi gấp nhận gấp 4 lần: cỡ Hiển thị ảnh cỡ gấp lần 6-6 6-6 Q. ログインしたら 自 分 の 画 像 のみ 表 示 され ます A. ログインされた 会 議 室 にどなたもいら っしゃらない 場 合 は 自 画 像 のみ 表 示 されま す こちらをご 参 照 ください Q. Sau khi đăng nhập thì chỉ có mỗi ảnh của bản thân được hiển thị A. Nếu như không có ai trong phòng họp sau khi quý khách đăng nhập thì chỉ có ảnh của bản thân quý khách được hiển thị. Hãy tham khảo Ở

đây. 6-7 6-7 Q. カメラは 接 続 されているのに 自 画 像 表 示 されません A. カメラが 接 続 されているのに 自 画 像 の 表 示 ができない 場 合 には 次 の 点 をお 確 かめ 下 さ い Q. Mặc dù đã kết nối camera nhưng vẫn không hiển thị ảnh của bản thân A. Nếu không hiển thị được ảnh của bản thân mặc dù đã kết nối camera thì hãy kiểm tra các điểm sau đây. 1.カメラ 付 属 のキャプチャーソフトにて 画 像 の 取 り 込 みが 可 能 かどうかお 確 かめ 下 さい 付 属 の ソフトでも 取 り 込 みができない 場 合 にはカメラの 接 続 ドライバのインストールが 正 しく 行 われて いない 可 能 性 がありますので ご 確 認 下 さい また 通 常 の USB カメラはドライバを 先 にイン ストールしてからカメラの 接 続 を 行 います ドラ イバをインストールする 前 にカメラを 接 続 します と 不 具 合 の 原 因 になりますので 必 ずカメラ 付 属 のマニュアルに 従 ってカメラの 接 続 を 行 って 下 さい 1.Hãy kiểm tra xem có thể load được ảnh bằng phần mềm chụp ảnh gắn kèm với camera hay không. Nếu như không thể load được ảnh bằng phần mềm chụp ảnh gắn kèm đó thì có khả năng việc kết nối camera, việc cài driver chưa đúng, vì thế hãy kiểm tra lại. Mặt khác, USB camera thông thường thì thực hiện kết nối camera sau khi đã cài đặt driver. Nếu quý vị kết nối camera trước khi cài đăt driver thì sẽ gây ra lỗi, vì thế bắt buộc phải thực hiện kết nối camera theo tài liệu hướng dẫn sử dụng kèm theo camera. 2. 自 画 像 部 分 が 青 く 表 示 される 場 合 にはカメラ は 認 識 していますが 画 像 の 取 り 込 みができて いません カメラの 電 源 を 入 れて 下 さい 3.カメラ 付 属 のキャプチャーソフトにて ビデオ 画 像 サイズを 160 120 あるいは 176 144 に 画 素 フォーマットを RGB16 あるいは RGB24 に 変 更 して 下 さい 2.Nếu phần ảnh của bản thân hiển thị màu xanh thì nghĩa là camera đã nhận dạng được rồi nhưng ảnh vẫn chưa load được. Hãy cắm điện cho camera. 3.Bằng phần mềm chụp ảnh kèm theo camera, hãy để ảnh movie thành 160 120 hoặc 176 144, để format ảnh là RGB16 hoặc RGB24. 4.ビデオデバイスが 複 数 インストールされてい る 場 合 ( 過 去 にインストールして 削 除 していな 4.Nếu quý khách đã cài đặt nhiều thiết bị video (bao gồm cả trường hợp đã cài đặt trong quá khứ

い 場 合 も 含 みます) MeetingPlaza で 使 用 する カメラ 以 外 のデバイスは 無 効 化 していただく か DirectShow をご 利 用 下 さい và chưa xóa) thì hãy vô hiệu lực các thiết bị ngoài camera sử dụng ở MeetingPlaza hoặc hãy sử dụng DirectShow. 5.TV チューナが 内 蔵 されている またはインス トールしている 場 合 には TV チューナのデバイ スは 無 効 化 して 下 さい 5.Trong trường hợp đã có sẵn TV tuner trong thiết bị hoặc đã cài đặt thì hãy vô hiệu lực thiết bị TV tuner. 6-8 6-8 Q. DirectShow はどのように 設 定 すればい いですか A. DirectShow の 設 定 は 下 記 の 手 順 で 行 いま す 尚 DirectShow を 利 用 するにはお 使 いの PC に DirectX のバージョン 8 以 上 がインストー ルされている 必 要 があります Q. DirectShow thì nên thiết định như thế nào? A. Việc thiết định DirectShow thì thực hiện bằng trình tự ghi sau đây. Để sử dụng DirectShow thì cần phải cài đặt từ phiên bản 8 củadirectx trở lên ở PC mà quý khách sử dụng. 1. 標 準 画 面 は MeetingPlaza の 左 上 の ビデ オ 設 定 をクリックします 標 準 画 面 以 外 は 設 定 をクリックし ビデオ 設 定 を 選 択 します 2. ビデオデバイス 項 目 の DirectShow を 優 先 する にチェックを 入 れます 3. ビデオ 設 定 画 面 を OK で 閉 じます 4.ブラウザーの 更 新 をします (または ブラウ ザーを 一 度 終 了 し 再 度 MeetingPlaza に 接 続 します) 5. 自 画 像 が 表 示 されない 場 合 は 最 初 の 同 じ 手 順 で ビデオ 設 定 画 面 を 開 き 使 用 する DirectShow キャプチャーデバイス にて 1.Màn hình tiêu chuẩn thì click vào ビデオ 設 定 /Thiết định video ở phía trên bên trái của MeetingPlaza. Các màn hình khác ngoài màn hình tiêu chuẩn thì click vào 設 定 /Thiết định và chọn ビデオ 設 定 /Thiết định video. 2.Cho dấu check vào DirectShow を 優 先 する /Ưu tiên DirectShow của hạng mục ビデオデ バイス/Thiết bị video 3.Đóng màn hình ビデオ 設 定 /Thiết định video bằng nút OK. 4.Cập nhật browser. (Hoặc đóng browser 1 lần rồi kết nối lại MeetingPlaza)

MeetingPlaza で 使 用 したいカメラデバイスを 選 5.Trường hợp ảnh của bản thân không hiển thị 択 し OK で 閉 じます ( 使 用 する DirectShow thì mở màn hình ビデオ 設 定 /Thiết định キャプチャデバイスにデバイスが 表 示 されない 場 合 には DirectX のバージョンが 8 以 前 の 可 能 性 があります DirectX のバージョンをお 確 か め 下 さい) 6. ビデオ 品 質 項 目 の 簡 易 設 定 のチェックを 外 し 送 信 するサイズを 一 度 変 更 し OK で 閉 じま す video với trình tự giống với lúc đầu, chọn thiết bị camera muốn sử dụng ở MeetingPlaza bằng 使 用 する DirectShow キャプチャーデバイス /thiết bị chụp DirectShow sẽ sử dụng và đóng bằng nút OK. (Nếu 使 用 する DirectShow キ ャプチャーデバイス/thiết bị chụp DirectShow sẽ sử dụng không hiển thị thì có thể là phiên bản của DirectX đang là trước 8. Hãy kiểm tra phiên bản của DirectX) 6.Bỏ dấu check ra khỏi Thiết định đơn giản của hạng mục ビデオ 品 質 /Chất lượng video, thay đổi 1 lần kích thước sẽ gửi và đóng bằng nút OK. 6-9 6-9 Q. DirectShow を 利 用 したいのですが DirectX のバージョンがわかりません A. PC の スタート から ファイル 名 を 指 定 して 実 行 を 開 き 名 前 に dxdiag と 入 力 し 実 行 します DirectX が 起 動 しますので Q. Tôi muốn sử dụng DirectShow nhưng không biết phiên bản của DirectX A. Từ Start của PC, mở Run, nhập dxdiag vào tên, và thực hiện. DirectX sẽ khởi động, hãy xác nhận phiên bản. バージョンをご 確 認 下 さい 6-10 6-10 Q. フレームレートの 設 定 の 意 味 を 教 えてく ださい A. ビデオデータは 連 続 した 画 像 からなっ ております フレームレートとは 1 秒 間 に 何 枚 の 画 像 を 伝 送 するか という 値 を 示 してい ます Q. Hãy cho tôi biết ý nghĩa của thiết định của framerate A. Dữ liệu video hình thành từ những hình ảnh liên tục. Framerate thể hiện giá trị gọi là Trong 1 giây sẽ truyền đi bao nhiêu hình ảnh. Framerate nhận là tổng của số các frame của các

尚 受 信 のフレームレートは 表 示 されている hình ảnh đang được hiển thị. 各 画 像 のフレーム 数 の 合 計 となります 6-11 6-11 Q. 設 定 しているフレームレートより 実 際 に 送 受 信 しているフレームレートが 少 ないの ですが 何 が 原 因 でしょうか A. 実 際 の 送 受 信 フレームレートには 次 のこと が 影 響 します Q. Framerate đang nhận và gửi thực tế ít hơn framerate đang thiết định. Nguyên nhân là gì? A. Những thứ sau đây ảnh hưởng tới Framerate đang nhận và gửi thực tế. 1. 設 定 している 受 信 のフレームレートは 表 示 さ れている 画 像 の 合 計 となります 従 いまして 同 じフレームレートだった 場 合 会 議 の 参 加 者 数 が 増 えると 画 像 一 つあたりのフレームレートは 少 なくなります 2.ネットワーク 速 度 が 充 分 でない 場 合 には 画 像 の 送 受 信 を 一 時 的 に 停 止 したり 送 受 信 のフレ ームレートを 半 減 します 3.お 使 いの PC の CPU が 充 分 でない 場 合 (CPU 負 荷 率 が 高 い 場 合 ) 送 受 信 のフレーム レートが 下 がる 場 合 があります 1.Framerate nhận đang thiết định là tổng các hình ảnh đang được hiển thị. Do đó, nếu là cùng framerate, nếu số người tham gia họp tăng lên thì framerate của từng ảnh sẽ ít đi. 2.Trường hợp tốc độ mạng không đủ, sẽ dừng nhận và gửi hình ảnh tạm thời hoặc làm giảm framerate gửi và nhận 1 nửa. 3.Trường hợp CPU của PC mà quý khách sử dụng không đủ (Trường hợp tỷ lệ phụ tải CPU cao), thì có trường hợp framerate gửi và nhận giảm đi. 4.ビデオキャプチャーの 実 力 によって 送 信 フレ ームレートが 上 がらない 場 合 があります 4.Tùy theo khả năng thực của video capture mà có trường hợp framerate gửi không tăng lên. 5.DirectShow を 利 用 すると 送 信 のフレームレ ートを 上 げることができます 5.Nếu sử dụng DirectShow thì có thể tăng framereate gửi. 6-12 6-12 Q. 画 像 サイズを 画 面 いっぱいに 表 示 したい のですが Q. Tôi muốn hiển thị cỡ ảnh to kín hết màn hình thì làm thế nào? A. 画 像 サイズには 伝 送 サイズと 表 示 サイズ A. Ở cỡ ảnh thì có cỡ truyền và cỡ hiển thị. Cỡ

があります 伝 送 時 のサイズは 設 定 ビデ オ で 設 定 した 値 です 表 示 サイズは 同 ダイア ログの ビデオ 表 示 方 法 の 設 定 およびビデオ 画 面 で 右 マウスボタンのクリックで 現 れるメニュ ーから 選 択 した 設 定 になります あるユーザー を 画 面 いっぱいに 表 示 するには 以 下 のように します của khi truyền là giá trị đã thiết định bằng 設 定 /Thiết định ビデオ/Video. Cỡ hiển thị trở thành ビデオ 表 示 方 法 の 設 定 /thiết định của phương pháp hiển thị video của cùng dialog và thiết định đã chọn từ menu xuất hiện khi click nút vào chuột phải trên màn hình video. Để hiển thị user nào đó kín hết màn hình thì làm như sau. 1.ビデオ 画 面 で 当 該 ユーザーの 画 像 右 上 の こ の 参 加 者 のみ 表 示 をクリックします 2.ビデオ 表 示 部 右 上 の フルスクリーン/ 元 に 戻 す をクリックします 注 意 実 際 に 送 受 信 している 画 像 サイズは ビデオ 品 質 の 画 質 とサイズで 設 定 しているサイズで す 1.Click vào この 参 加 者 のみ 表 示 /Chỉ hiển thị người tham gia này ở phía trên bên phải ảnh của user tương ứng trên màn hình video. 2.Click vào フルスクリーン/ 元 に 戻 す (Fullscreen/Trở về như cũ) ở phía trên bên phải phần hiển thị video. Chú ý Cỡ ảnh đang gửi và nhận thực tế là cỡ đang thiết 6-13 6-13 định bằng chất lượng ảnh và cỡ của ビデオ 品 質 /Chất lượng video. Q. 画 像 伝 送 にはどのような 方 式 を 用 いてい ますか A. 独 自 方 式 です 詳 細 については 非 公 開 と なります Q. Để truyền hình ảnh thì sử dụng phương thức nào? A. Là phương thức riêng của công ty chúng tôi. Chi tiết thì vẫn chưa công khai. 6-14 6-14 Q. 推 奨 Web カメラについて 教 えください A. Web カメラは USB 接 続 に 対 応 した 製 品 を 推 奨 いたします 詳 細 はこちらをご 覧 くだ さい ビデオ 入 力 付 属 の Video For Windows または DirectShow 対 応 のビデオ Q. Hãy cho tôi biết Web camera nên sử dụng A. Web camera thì chúng tôi khuyên sử dụng sản phẩm hỗ trợ kết nối USB. Chi tiết thì xem Ở đây. Quý khách có thể sử dụng 1 phần thẻ video capture hỗ trợ Video For Windows hoặc

キャプチャカードの 一 部 はご 利 用 可 能 です デジタルビデオカメラ(MiniDV など)などに 搭 載 された IEEE1394 ポートでのビデオキ ャプチャも ご 利 用 可 能 です DirectShow đi kèm với đầu vào của video. Quý khách cũng có thể sử dụng cả video capture ở cổng IEEE1 có sẵn cở digital video camera (ví dụ MiniDV). 6-15 6-15 Q. ビデオ 画 面 のみ 表 示 したいのですが ど のようにしたらよいですか A. 画 面 右 上 の フルスクリーン/ 元 に 戻 す をクリックします 詳 しくはこちらをご 確 認 ください 元 に 戻 すには 再 度 フルスクリーン/ 元 に 戻 す をクリックします Q. Tôi chỉ muốn hiển thị hình ảnh video thôi thì làm thế nào? A. Click vào フルスクリーン/ 元 に 戻 す (Fullscreen/Trở về như cũ) ở phía trên bên phải màn hình. Chi tiết thì hãy xem Ở đây. Để trở lại như cũ thì click lại vào Fullscreen/ Return 6-16 6-16 Q. 全 員 のビデオ 設 定 を 一 度 に 行 いたいので すが どのようにしたらよいですか よいですか Q. Tôi muốn thực hiện thiết định video cho toàn bộ thành viên tham gia họp trong 1 lần thì làm thế nào? A. 会 議 主 催 者 は 全 員 のビデオ 設 定 を 一 度 に 変 更 することが 出 来 ます ビデオ 設 定 より 一 括 ビデオ 設 定 をクリックします 詳 しくはこちらをご 確 認 ください A. Người chủ trì cuộc họp có thể thay đổi thiết định video cho toàn bộ thành viên trong 1 lần. Từ ビデオ 設 定 /Thiết định video, click vào 一 括 ビデオ 設 定 /Thiết định toàn bộ video. 6-17 6-17 Chi tiết thì hãy xem Ở đây. Q. ある 特 定 のユーザーのビデオのみ 高 品 質 で 伝 送 したいのですが どのようにしたらよ Q. Tôi muốn truyền mỗi video của user chỉ định với chất lượng cao thì làm thế nào? いですか A. 上 記 全 員 のビデオ 設 定 を 一 度 に 行 いた い の 一 括 ビデオ 設 定 中 で 指 定 ユーザー 設 定 を 使 用 する をチェックし 指 定 ユーザ ーの 選 定 とそのユーザーのフレームレート A. Trong Thiết định toàn bộ video của muốn thực hiện thiết định video cho toàn bộ thành viên tham gia họp trong 1 lần trên đây, cho dấu check vào 指 定 ユーザー 設 定 を 使 用 する/Sử

や 画 質 とサイズを 設 定 します dụng thiết định user chỉ định, chọn user chỉ định và thiết định framerate, chất lượng hình ảnh và cỡ của user đó.