日 本 語 越 語 6. 映 像 に 関 して 6.Về hình ảnh 6-1 6-1 Q. 会 議 参 加 者 全 員 の 画 像 が 表 示 されますか Q. Có hiển thị hình ảnh của toàn bộ thành viên tham gia họp hay không? A. ご 自 身 の 自 画 像 は 他 の 参 加 者 と 同 様 に A. Hình ảnh của bản thân sẽ được hiển thị ở 映 像 エリアに 表 示 されます vùng hình ảnh giống với người tham gia họp khác. 6-2 6-2 Q. ログインした 時 の 画 面 の 並 び 方 は 固 定 で Q. Cách sắp xếp hình ảnh sau khi đăng nhập すか là cố định à? A. デフォルトでは 画 面 の 並 び 方 はログイ A. Mặc định là theo thứ tự đăng nhập của màn ン 順 となっております 例 えば 1 2 3 と hình. Ví dụ nếu như đăng nhập theo thứ tự 1 ログインされている 場 合 2 が 退 出 してすぐ 2 3, sau đó 2 thoát khỏi phòng họp, và ngay sau に 4 が 入 室 した 場 合 は 1 3 4 と 表 示 され đó 4 đăng nhập vào thì sẽ hiển thị là 1 3 4. ます Cách sắp xếp màn hình thì có thể sắp xếp với ưu 画 面 の 並 び 方 は ビデオ 表 示 設 定 にてロ tiên thứ tự đăng nhập, thứ tự video size, thứ tự グイン 順 ビデオサイズ 順 アルファベット alphabet, thứ thự người phát ngôn, người chủ trì 順 話 者 を 優 先 主 催 者 を 優 先 に 並 べ 替 える bằng ビ デ オ 表 示 設 定 /thiết định hiển thị ことが 可 能 です また 表 示 されている 画 像 video. Ngoài ra, nếu click đúp vào ảnh đang をダブルクリックするとその 画 像 が 画 面 の được hiển thị thì di chuyển ảnh đó lên phía trên 左 上 に 移 動 します bên trái của màn hình. 6-3 6-3 Q. 表 示 される 画 像 サイズはいくつですか Q. Cỡ ảnh được hiển thị là bao nhiêu? A. 画 像 は ブラウザーを 広 げることで 大 きく 表 A. Có thể phóng to ảnh bằng việc mở rộng 示 が 可 能 です 自 動 的 に 画 像 サイズを 変 更 し ない 場 合 は 画 像 サイズは 次 の 5 種 類 です 各 クライアント 毎 に 設 定 します 通 常 サイズ 80X64 ピクセル browser. Nếu không thay đổi cỡ ảnh một cách tự động thì sẽ có 5 loại cỡ ảnh như sau. Thiết định cho từng client. Cỡ thông thường 80X64 pixel 倍 サイズ 160X128 ピクセル Cỡ gấp đôi 160X128 pixel 4 倍 サイズ 320X256 ピクセル 8 倍 サイズ 640X512 ピクセル HD サイズ 1280X1024 ピクセル Cỡ gấp 4 Cỡ gấp 8 Cỡ HD 320X256 pixel 640X512 pixel 1280X1024 pixel
6-4 6-4 Q. 画 像 サイズはどのネットワークでも 5 種 類 表 示 することができますか? Q. Có thể hiển thị cả 5 loại cỡ ảnh ở bất kỳ mạng internet nào à? A. ネットワーク 速 度 により 表 示 される 画 像 サイズは 異 なります 20-30Kbps では 通 常 サイズのみ 表 示 となります 4 倍 サイ ズは 100-200kbps 8 倍 サイズの 表 示 は A. Cỡ ảnh được hiển thị sẽ khác nhau tùy thuộc tốc độ mạng internet. Với 20-30Kbps thì chỉ hiển thị cỡ thông thường. Cỡ gấp 4 thì cần tốc độ 100-200kbps, cỡ gấp 8 là 300kbps trở lên, cỡ 300kbps 以 上 HD サ イ ズ の 表 示 は HD là 1300kbps trở lên. 1300kbps 以 上 の 速 度 が 必 要 となります 6-5 6-5 Q. 画 像 サイズを 4 倍 サイズに 変 えたけれ ど 参 加 者 の 画 像 は 通 常 サイズのまま 変 わり ません Q. Tôi đã thay đổi cỡ ảnh thành cỡ gấp 4 nhưng ảnh của người tham gia vẫn không thay đổi, vẫn là cỡ thông thường A. 会 議 参 加 者 が 送 信 の 画 像 サイズを 4 倍 に A. Nếu người tham gia họp không thiết định cỡ 設 定 しないと 受 信 する 側 が 4 倍 に 設 定 しても 4 倍 表 示 はされません 双 方 が 画 像 サイズを 合 わせていただく 必 要 が あります ( 設 定 サイズと 画 像 表 示 の 例 ) ảnh gửi thành cỡ gấp 4 thì cho dù phía nhận thiết định thành cỡ gấp 4 đi nữa, cũng không hiển thị thành cỡ gấp 4. Cả 2 phía đều phải thiết định cỡ ảnh giống nhau. (Ví dụ cỡ thiết định và hiển thị ảnh) 送 信 4 倍 サイズ : 受 信 4 画 像 表 示 4 倍 倍 サイズ サイズ 送 信 通 常 サイズ : 受 信 4 画 像 表 示 通 常 倍 サイズ サイズ Cỡ gửi gấp 4: cỡ nhận gấp 4 Cỡ gửi thông thường: cỡ nhận gấp 4 Hiển thị ảnh cỡ gấp 4 lần Hiển thị ảnh cỡ thông thường 送 信 倍 サイズ : 受 信 4 倍 サイズ 画 像 表 示 倍 サ イズ Cỡ gửi gấp nhận gấp 4 lần: cỡ Hiển thị ảnh cỡ gấp lần 6-6 6-6 Q. ログインしたら 自 分 の 画 像 のみ 表 示 され ます A. ログインされた 会 議 室 にどなたもいら っしゃらない 場 合 は 自 画 像 のみ 表 示 されま す こちらをご 参 照 ください Q. Sau khi đăng nhập thì chỉ có mỗi ảnh của bản thân được hiển thị A. Nếu như không có ai trong phòng họp sau khi quý khách đăng nhập thì chỉ có ảnh của bản thân quý khách được hiển thị. Hãy tham khảo Ở
đây. 6-7 6-7 Q. カメラは 接 続 されているのに 自 画 像 表 示 されません A. カメラが 接 続 されているのに 自 画 像 の 表 示 ができない 場 合 には 次 の 点 をお 確 かめ 下 さ い Q. Mặc dù đã kết nối camera nhưng vẫn không hiển thị ảnh của bản thân A. Nếu không hiển thị được ảnh của bản thân mặc dù đã kết nối camera thì hãy kiểm tra các điểm sau đây. 1.カメラ 付 属 のキャプチャーソフトにて 画 像 の 取 り 込 みが 可 能 かどうかお 確 かめ 下 さい 付 属 の ソフトでも 取 り 込 みができない 場 合 にはカメラの 接 続 ドライバのインストールが 正 しく 行 われて いない 可 能 性 がありますので ご 確 認 下 さい また 通 常 の USB カメラはドライバを 先 にイン ストールしてからカメラの 接 続 を 行 います ドラ イバをインストールする 前 にカメラを 接 続 します と 不 具 合 の 原 因 になりますので 必 ずカメラ 付 属 のマニュアルに 従 ってカメラの 接 続 を 行 って 下 さい 1.Hãy kiểm tra xem có thể load được ảnh bằng phần mềm chụp ảnh gắn kèm với camera hay không. Nếu như không thể load được ảnh bằng phần mềm chụp ảnh gắn kèm đó thì có khả năng việc kết nối camera, việc cài driver chưa đúng, vì thế hãy kiểm tra lại. Mặt khác, USB camera thông thường thì thực hiện kết nối camera sau khi đã cài đặt driver. Nếu quý vị kết nối camera trước khi cài đăt driver thì sẽ gây ra lỗi, vì thế bắt buộc phải thực hiện kết nối camera theo tài liệu hướng dẫn sử dụng kèm theo camera. 2. 自 画 像 部 分 が 青 く 表 示 される 場 合 にはカメラ は 認 識 していますが 画 像 の 取 り 込 みができて いません カメラの 電 源 を 入 れて 下 さい 3.カメラ 付 属 のキャプチャーソフトにて ビデオ 画 像 サイズを 160 120 あるいは 176 144 に 画 素 フォーマットを RGB16 あるいは RGB24 に 変 更 して 下 さい 2.Nếu phần ảnh của bản thân hiển thị màu xanh thì nghĩa là camera đã nhận dạng được rồi nhưng ảnh vẫn chưa load được. Hãy cắm điện cho camera. 3.Bằng phần mềm chụp ảnh kèm theo camera, hãy để ảnh movie thành 160 120 hoặc 176 144, để format ảnh là RGB16 hoặc RGB24. 4.ビデオデバイスが 複 数 インストールされてい る 場 合 ( 過 去 にインストールして 削 除 していな 4.Nếu quý khách đã cài đặt nhiều thiết bị video (bao gồm cả trường hợp đã cài đặt trong quá khứ
い 場 合 も 含 みます) MeetingPlaza で 使 用 する カメラ 以 外 のデバイスは 無 効 化 していただく か DirectShow をご 利 用 下 さい và chưa xóa) thì hãy vô hiệu lực các thiết bị ngoài camera sử dụng ở MeetingPlaza hoặc hãy sử dụng DirectShow. 5.TV チューナが 内 蔵 されている またはインス トールしている 場 合 には TV チューナのデバイ スは 無 効 化 して 下 さい 5.Trong trường hợp đã có sẵn TV tuner trong thiết bị hoặc đã cài đặt thì hãy vô hiệu lực thiết bị TV tuner. 6-8 6-8 Q. DirectShow はどのように 設 定 すればい いですか A. DirectShow の 設 定 は 下 記 の 手 順 で 行 いま す 尚 DirectShow を 利 用 するにはお 使 いの PC に DirectX のバージョン 8 以 上 がインストー ルされている 必 要 があります Q. DirectShow thì nên thiết định như thế nào? A. Việc thiết định DirectShow thì thực hiện bằng trình tự ghi sau đây. Để sử dụng DirectShow thì cần phải cài đặt từ phiên bản 8 củadirectx trở lên ở PC mà quý khách sử dụng. 1. 標 準 画 面 は MeetingPlaza の 左 上 の ビデ オ 設 定 をクリックします 標 準 画 面 以 外 は 設 定 をクリックし ビデオ 設 定 を 選 択 します 2. ビデオデバイス 項 目 の DirectShow を 優 先 する にチェックを 入 れます 3. ビデオ 設 定 画 面 を OK で 閉 じます 4.ブラウザーの 更 新 をします (または ブラウ ザーを 一 度 終 了 し 再 度 MeetingPlaza に 接 続 します) 5. 自 画 像 が 表 示 されない 場 合 は 最 初 の 同 じ 手 順 で ビデオ 設 定 画 面 を 開 き 使 用 する DirectShow キャプチャーデバイス にて 1.Màn hình tiêu chuẩn thì click vào ビデオ 設 定 /Thiết định video ở phía trên bên trái của MeetingPlaza. Các màn hình khác ngoài màn hình tiêu chuẩn thì click vào 設 定 /Thiết định và chọn ビデオ 設 定 /Thiết định video. 2.Cho dấu check vào DirectShow を 優 先 する /Ưu tiên DirectShow của hạng mục ビデオデ バイス/Thiết bị video 3.Đóng màn hình ビデオ 設 定 /Thiết định video bằng nút OK. 4.Cập nhật browser. (Hoặc đóng browser 1 lần rồi kết nối lại MeetingPlaza)
MeetingPlaza で 使 用 したいカメラデバイスを 選 5.Trường hợp ảnh của bản thân không hiển thị 択 し OK で 閉 じます ( 使 用 する DirectShow thì mở màn hình ビデオ 設 定 /Thiết định キャプチャデバイスにデバイスが 表 示 されない 場 合 には DirectX のバージョンが 8 以 前 の 可 能 性 があります DirectX のバージョンをお 確 か め 下 さい) 6. ビデオ 品 質 項 目 の 簡 易 設 定 のチェックを 外 し 送 信 するサイズを 一 度 変 更 し OK で 閉 じま す video với trình tự giống với lúc đầu, chọn thiết bị camera muốn sử dụng ở MeetingPlaza bằng 使 用 する DirectShow キャプチャーデバイス /thiết bị chụp DirectShow sẽ sử dụng và đóng bằng nút OK. (Nếu 使 用 する DirectShow キ ャプチャーデバイス/thiết bị chụp DirectShow sẽ sử dụng không hiển thị thì có thể là phiên bản của DirectX đang là trước 8. Hãy kiểm tra phiên bản của DirectX) 6.Bỏ dấu check ra khỏi Thiết định đơn giản của hạng mục ビデオ 品 質 /Chất lượng video, thay đổi 1 lần kích thước sẽ gửi và đóng bằng nút OK. 6-9 6-9 Q. DirectShow を 利 用 したいのですが DirectX のバージョンがわかりません A. PC の スタート から ファイル 名 を 指 定 して 実 行 を 開 き 名 前 に dxdiag と 入 力 し 実 行 します DirectX が 起 動 しますので Q. Tôi muốn sử dụng DirectShow nhưng không biết phiên bản của DirectX A. Từ Start của PC, mở Run, nhập dxdiag vào tên, và thực hiện. DirectX sẽ khởi động, hãy xác nhận phiên bản. バージョンをご 確 認 下 さい 6-10 6-10 Q. フレームレートの 設 定 の 意 味 を 教 えてく ださい A. ビデオデータは 連 続 した 画 像 からなっ ております フレームレートとは 1 秒 間 に 何 枚 の 画 像 を 伝 送 するか という 値 を 示 してい ます Q. Hãy cho tôi biết ý nghĩa của thiết định của framerate A. Dữ liệu video hình thành từ những hình ảnh liên tục. Framerate thể hiện giá trị gọi là Trong 1 giây sẽ truyền đi bao nhiêu hình ảnh. Framerate nhận là tổng của số các frame của các
尚 受 信 のフレームレートは 表 示 されている hình ảnh đang được hiển thị. 各 画 像 のフレーム 数 の 合 計 となります 6-11 6-11 Q. 設 定 しているフレームレートより 実 際 に 送 受 信 しているフレームレートが 少 ないの ですが 何 が 原 因 でしょうか A. 実 際 の 送 受 信 フレームレートには 次 のこと が 影 響 します Q. Framerate đang nhận và gửi thực tế ít hơn framerate đang thiết định. Nguyên nhân là gì? A. Những thứ sau đây ảnh hưởng tới Framerate đang nhận và gửi thực tế. 1. 設 定 している 受 信 のフレームレートは 表 示 さ れている 画 像 の 合 計 となります 従 いまして 同 じフレームレートだった 場 合 会 議 の 参 加 者 数 が 増 えると 画 像 一 つあたりのフレームレートは 少 なくなります 2.ネットワーク 速 度 が 充 分 でない 場 合 には 画 像 の 送 受 信 を 一 時 的 に 停 止 したり 送 受 信 のフレ ームレートを 半 減 します 3.お 使 いの PC の CPU が 充 分 でない 場 合 (CPU 負 荷 率 が 高 い 場 合 ) 送 受 信 のフレーム レートが 下 がる 場 合 があります 1.Framerate nhận đang thiết định là tổng các hình ảnh đang được hiển thị. Do đó, nếu là cùng framerate, nếu số người tham gia họp tăng lên thì framerate của từng ảnh sẽ ít đi. 2.Trường hợp tốc độ mạng không đủ, sẽ dừng nhận và gửi hình ảnh tạm thời hoặc làm giảm framerate gửi và nhận 1 nửa. 3.Trường hợp CPU của PC mà quý khách sử dụng không đủ (Trường hợp tỷ lệ phụ tải CPU cao), thì có trường hợp framerate gửi và nhận giảm đi. 4.ビデオキャプチャーの 実 力 によって 送 信 フレ ームレートが 上 がらない 場 合 があります 4.Tùy theo khả năng thực của video capture mà có trường hợp framerate gửi không tăng lên. 5.DirectShow を 利 用 すると 送 信 のフレームレ ートを 上 げることができます 5.Nếu sử dụng DirectShow thì có thể tăng framereate gửi. 6-12 6-12 Q. 画 像 サイズを 画 面 いっぱいに 表 示 したい のですが Q. Tôi muốn hiển thị cỡ ảnh to kín hết màn hình thì làm thế nào? A. 画 像 サイズには 伝 送 サイズと 表 示 サイズ A. Ở cỡ ảnh thì có cỡ truyền và cỡ hiển thị. Cỡ
があります 伝 送 時 のサイズは 設 定 ビデ オ で 設 定 した 値 です 表 示 サイズは 同 ダイア ログの ビデオ 表 示 方 法 の 設 定 およびビデオ 画 面 で 右 マウスボタンのクリックで 現 れるメニュ ーから 選 択 した 設 定 になります あるユーザー を 画 面 いっぱいに 表 示 するには 以 下 のように します của khi truyền là giá trị đã thiết định bằng 設 定 /Thiết định ビデオ/Video. Cỡ hiển thị trở thành ビデオ 表 示 方 法 の 設 定 /thiết định của phương pháp hiển thị video của cùng dialog và thiết định đã chọn từ menu xuất hiện khi click nút vào chuột phải trên màn hình video. Để hiển thị user nào đó kín hết màn hình thì làm như sau. 1.ビデオ 画 面 で 当 該 ユーザーの 画 像 右 上 の こ の 参 加 者 のみ 表 示 をクリックします 2.ビデオ 表 示 部 右 上 の フルスクリーン/ 元 に 戻 す をクリックします 注 意 実 際 に 送 受 信 している 画 像 サイズは ビデオ 品 質 の 画 質 とサイズで 設 定 しているサイズで す 1.Click vào この 参 加 者 のみ 表 示 /Chỉ hiển thị người tham gia này ở phía trên bên phải ảnh của user tương ứng trên màn hình video. 2.Click vào フルスクリーン/ 元 に 戻 す (Fullscreen/Trở về như cũ) ở phía trên bên phải phần hiển thị video. Chú ý Cỡ ảnh đang gửi và nhận thực tế là cỡ đang thiết 6-13 6-13 định bằng chất lượng ảnh và cỡ của ビデオ 品 質 /Chất lượng video. Q. 画 像 伝 送 にはどのような 方 式 を 用 いてい ますか A. 独 自 方 式 です 詳 細 については 非 公 開 と なります Q. Để truyền hình ảnh thì sử dụng phương thức nào? A. Là phương thức riêng của công ty chúng tôi. Chi tiết thì vẫn chưa công khai. 6-14 6-14 Q. 推 奨 Web カメラについて 教 えください A. Web カメラは USB 接 続 に 対 応 した 製 品 を 推 奨 いたします 詳 細 はこちらをご 覧 くだ さい ビデオ 入 力 付 属 の Video For Windows または DirectShow 対 応 のビデオ Q. Hãy cho tôi biết Web camera nên sử dụng A. Web camera thì chúng tôi khuyên sử dụng sản phẩm hỗ trợ kết nối USB. Chi tiết thì xem Ở đây. Quý khách có thể sử dụng 1 phần thẻ video capture hỗ trợ Video For Windows hoặc
キャプチャカードの 一 部 はご 利 用 可 能 です デジタルビデオカメラ(MiniDV など)などに 搭 載 された IEEE1394 ポートでのビデオキ ャプチャも ご 利 用 可 能 です DirectShow đi kèm với đầu vào của video. Quý khách cũng có thể sử dụng cả video capture ở cổng IEEE1 có sẵn cở digital video camera (ví dụ MiniDV). 6-15 6-15 Q. ビデオ 画 面 のみ 表 示 したいのですが ど のようにしたらよいですか A. 画 面 右 上 の フルスクリーン/ 元 に 戻 す をクリックします 詳 しくはこちらをご 確 認 ください 元 に 戻 すには 再 度 フルスクリーン/ 元 に 戻 す をクリックします Q. Tôi chỉ muốn hiển thị hình ảnh video thôi thì làm thế nào? A. Click vào フルスクリーン/ 元 に 戻 す (Fullscreen/Trở về như cũ) ở phía trên bên phải màn hình. Chi tiết thì hãy xem Ở đây. Để trở lại như cũ thì click lại vào Fullscreen/ Return 6-16 6-16 Q. 全 員 のビデオ 設 定 を 一 度 に 行 いたいので すが どのようにしたらよいですか よいですか Q. Tôi muốn thực hiện thiết định video cho toàn bộ thành viên tham gia họp trong 1 lần thì làm thế nào? A. 会 議 主 催 者 は 全 員 のビデオ 設 定 を 一 度 に 変 更 することが 出 来 ます ビデオ 設 定 より 一 括 ビデオ 設 定 をクリックします 詳 しくはこちらをご 確 認 ください A. Người chủ trì cuộc họp có thể thay đổi thiết định video cho toàn bộ thành viên trong 1 lần. Từ ビデオ 設 定 /Thiết định video, click vào 一 括 ビデオ 設 定 /Thiết định toàn bộ video. 6-17 6-17 Chi tiết thì hãy xem Ở đây. Q. ある 特 定 のユーザーのビデオのみ 高 品 質 で 伝 送 したいのですが どのようにしたらよ Q. Tôi muốn truyền mỗi video của user chỉ định với chất lượng cao thì làm thế nào? いですか A. 上 記 全 員 のビデオ 設 定 を 一 度 に 行 いた い の 一 括 ビデオ 設 定 中 で 指 定 ユーザー 設 定 を 使 用 する をチェックし 指 定 ユーザ ーの 選 定 とそのユーザーのフレームレート A. Trong Thiết định toàn bộ video của muốn thực hiện thiết định video cho toàn bộ thành viên tham gia họp trong 1 lần trên đây, cho dấu check vào 指 定 ユーザー 設 定 を 使 用 する/Sử
や 画 質 とサイズを 設 定 します dụng thiết định user chỉ định, chọn user chỉ định và thiết định framerate, chất lượng hình ảnh và cỡ của user đó.