英語 (English) 性別 Write your name just as printed on your Residence Card. 生 5 4 国籍 地域 Nationality/Region Write your address as printed on your Residence

Size: px
Start display at page:

Download "英語 (English) 性別 Write your name just as printed on your Residence Card. 生 5 4 国籍 地域 Nationality/Region Write your address as printed on your Residence"

Transcription

1 本語 (Japanese) 性別 は, 在留カードのとおり英字で記入 生 5 4 国籍 地域 Nationality/Region 在留カードの記載に合わせる in Japan 東京都千代田区霞が関 丁目 番 号霞が関ハイツ202 号 在留カード番号 A B C D 離脱 離脱した 移籍 新たな機関における活動の内容 ( 留学 の在留資格を除く ) 看護師 の具体的な活動内容を記載してください ( 職業名でも可 ) 留学生の方は記載不要です の活動内容を確認する場合には最寄りの入国管理局にお問い合わせください 3は本人にかわって代理人が届け出るときに記入 届出 記載時の注意事項 必ず本語か英語で記載してください 一番下の連絡先欄も確実に記載願います 活動機関からの離脱と新たな活動機関への移籍について同時に届け出る場合 移籍前の機関が A の記載と同じ場合は, と記載しても差し支えません Signature of 4the は必ず届出人の自筆 applicant の電話番号欄も記入 電話番号 Telephone No. 携帯電話番号 Cellular phone No 本書中, のついた名称, 所在地について,A と同じ場合には, と記載して差し支えありません

2 英語 (English) 性別 Write your name just as printed on your Residence Card. 生 5 4 国籍 地域 Nationality/Region Write your address as printed on your Residence card. in Japan 東京都千代田区霞が関 丁目 番 号霞が関ハイツ202 号 在留カード番号 A B C D Instructions to fill out this form. Please be sure to write in either Japanese or English. Be sure to fill out contact information blanks at the bottom. 離脱 離脱した 移籍 新たな機関における活動の内容 ( 留学 の在留資格を除く ) Fill out here specific details of your activities at the new organization after tranferring (name of occupation is also acceptable). 看護師 students are no need to fill out here. Contact nearby Regional Immigration Bureau to confirm details of activities at the new organization after transferring. Fill out 3only if a representative notify on behalf of the applicant. 届出 This form is for a notification of both leaving previous organization and transfering to a new organization. Current Org. If the previous organization before transferring is the same as the organization written in A, you can write "same as above" Signature of the applicant Only the applicant's own handwriting signature is accepted. Fill out contact's telephone number field at the bottom. 電話番号 Telephone No. 携帯電話番号 Cellular phone No 本書中, のついた名称, 所在地について,A と同じ場合には, と記載して差し支えありません

3 中国語 ( 簡体字 Chinese) 姓名请按照在留卡内容以字母填写性別 生 離脱 離脱した 4 移籍 新たな機関における活動の内容 ( 留学 の在留資格を除く 请填写转籍后的具体活动内容 ) ( 职业名称亦可 ) 看護師留学生不用填写 如要确认转籍后的活动内容, 请咨询就近的入国管理局 5 请务必用语或英语填写 最后的联系方式也请务必填写 届出 国籍 地域 Nationality/Region in Japan 東京都千代田区霞が関 丁目 番 号霞が関ハイツ202 号 请按照在留卡内容填写 在留カード番号 A B C D 3 为代理人代替本人申报时填写 填写时的注意事项 脱离活动机构并转籍新活动机构时同时提出申报的情况 如转籍前的机构与 A 的内容相同, 则可以填写 Signature of the applicant 4 请务必由申报人本人签名 请填写电话号码 電話番号 Telephone No. 携帯電話番号 Cellular phone No 本書中, のついた名称, 所在地について,A と同じ場合には, と記載して差し支えありません

4 中国語 ( 繁体字 Taiwanese) 4 新たな機関における活動の内容 ( 留学 の在留資格を除く 請填寫轉職後的具體活動內容 ) ( 可填寫職業名稱 ) 留學生不用填寫 看護師有關於新活動機構的活動內容, 請向附近入境管理局查詢 以英文填寫與在留卡相同的姓名性別 生 5 届出 国籍 地域 Nationality/Region in Japan 東京都千代田区霞が関 丁目 番 号霞が関ハイツ202 号 填寫與在留卡相同的資料 在留カード番号 A B C D 離脱 離脱した 移籍 同時申報脫離和轉職至另一活動機構時填寫 3 是由代理人代為申報時填寫 填寫時注意事項 請必需使用文或英文填寫 請確實填寫最下方的聯絡方法 如轉職前的機構與 A 相同可填寫 Signature of the applicant 4 必需由申報本人親自簽署 也請填寫電話號碼 電話番号 Telephone No. 携帯電話番号 Cellular phone No 本書中, のついた名称, 所在地について,A と同じ場合には, と記載して差し支えありません

5 韓国語 (Korean) 性別 성명은재류카드에적힌대로영문으로기재生 5 4 国籍 地域 Nationality/Region 활동기관에서의이탈과새로운활동기관으로의이적에대해동시에신고할경우 離脱 離脱した 移籍 新たな機関における活動の内容 ( 留学 の在留資格を除く ) 看護師 동상 이라기재해도무방합니다. 이적후의구체적인활동내용을기재하십시오. ( 직업명도가능 ) 届出 in Japan 東京都千代田区霞が関 丁目 番 号霞が関ハイツ202 号 재류카드와동일하게기재 在留カード番号 A B C D 유학생은기재하지않아도됩니다. 3 은본인을대신해서대리인이신고할때기재 기재시주의사항 반드시일본어나영어로기재하십시오. 맨아래연락처란도빠짐없이기재바랍니다. 이적전의기관이 A 의기재와같은경우는 이적후의활동내용을확인할경우에는가까운입국관리국에문의하십시오. Signature of the applicant 4 는반드시신고인의자필 의전화번호란도기재 電話番号 Telephone No. 携帯電話番号 Cellular phone No 本書中, のついた名称, 所在地について,A と同じ場合には, と記載して差し支えありません

6 スペイン語 (Spanish) 性別 Cumplimente su nombre en alfabeto latino tal y como aparece en su tarjeta de residencia. 生 5 4 国籍 地域 Nationality/Region 東京都千代田区霞が関 丁目 番 号霞が関ハイツ202 号 in Japan 在留カード番号 A B Puntos a cuidar al cumplimentar. Cumplimente la notificación en japonés o en inglés. También cumplimente correctamente el apartado de contacto al final de la página. Cumpliméntelo tal y como aparece en su tarjeta de residencia C D En caso de que notifique al mismo tiempo el abandono de organización y el translado a una nueva organización. 離脱 離脱した 移籍 新たな機関における活動の内容 ( 留学 の在留資格を除く 看護師 Signature of the applicant Cumplimente el contenido de la actividad a desempeñar tras el translado (también es posible indicar el nombre de la profesión). Cumplimentación innecesaria en caso de estudiante extranjero. En caso de que tenga dudas sobre el contenido de la actividad a desempeñar tras el translado diríjase a la oficina de inmigración más cercana. 届出 En caso de que coincida con la organización anterior indicada en A, puede cumplimentar "Igual que arriba". Cumplimente el apartado 3 cuando sea un representante el que presente el documento por el solicitante En el apartado 4 debe firmar el propio solicitante. También cumplimente el apartado de teléfono de contacto 該当するものを選んでください check one of the following boxe 届出人 applicant 届出代理人 representative or agent 電話番号 Telephone No 携帯電話番号 Cellular phone No 本書中, のついた名称, 所在地について,A と同じ場合には, と記載して差し支えありません

7 ネパール語 (Nepalese) 性別 थर तथ न म ल द, बस ब स (ज इय ) क ड क जसर अ ज म ल न 生 5 4 国籍 地域 Nationality/Region बस ब स (ज इय ) क ड म उ ल ख भए in Japan 東京都千代田区霞が関 丁目 番 号霞が関ハイツ202 号 अन स र मल उन 在留カード番号 A B C D अव य प न ज प न भ ष व अ ज भ ष म भन ह स भद य न दन पन ब द ह सब भ द तलक स पक त भम प न न चत पम भन ह न अन र ध ग र छ ग त व ध गर क नक य य ग र, नय नक यम थ न तरण ह द, एक समयम स चन द खल गन ह भन 離脱 離脱した 移籍 新たな機関における活動の内容 ( 留学 の在留資格を除く ) 看護師 म थ ज त भन र ज प न म "म थ ज त " भन र भद प न फरक पद न थ न तरण प च त ग त व धक ठ स वषयव त भन ह स (ज त : प स क न म ) व स व य थ ल भन उ ल ख गन पद न 3 म म ल य तक स म त न ध य तल स चन द खल गद ल न 届出 ( 電話 tel ) थ न तरण अग डक नक य A म ल ख अन स र भएम, थ न तरण प च तक ग त व ध गन वषयव त क ज नक र लन पद न जकक अ य गमन य र म स धप छ गन ह स Signature of the applicant 4 म अव य प न स चन द खल गन य तक ह तल खनम Contact telephone number of the applicant, representative क or ट लफ न agent न बर त भम प न ल न 電話番号 Telephone No. 携帯電話番号 Cellular phone No 本書中, のついた名称, 所在地について,A と同じ場合には, と記載して差し支えありません

8 インドネシア語 (Indonesian) 性別 Tulis nama dalam alfabet sesuai dengan Kartu Penduduk. 生 5 4 国籍 地域 Nationality/Region Sesuaikan dengan isian pada Kartu Penduduk. 東京都千代田区霞が関 丁目 番 号霞が関ハイツ202 号 in Japan 在留カード番号 A B C D Hal-hal yang harus diperhatikan saat mengisi formulir. Anda harus mengisi dalam bahasa Jepang atau bahasa Inggris. Anda juga harus mengisi kolom nomor telepon di bagian paling bawah. Jika pemberitahuan diserahkan sekaligus untuk keluar dari organisasi penerima dan pindah ke organisasi penerima baru. 離脱 離脱した 移籍 新たな機関における活動の内容 ( 留学 の在留資格を除く 看護師 Signature of the applicant Jika organisasi sebelum pindah sama dengan organisasi yang diisi pada A, Anda juga bisa menulis "Sama dengan di atas". Tulis detail aktivitas Anda setelah pindah (Anda juga bisa menuliskan jabatan). Pelajar tidak perlu mengisi bagian ini. Jika Anda ingin memeriksa detail aktivitas setelah pindah, tanyakan kepada Kantor Imigrasi yang terdekat. Nomor 3 diisi ketika pemberitahuan 届出 diserahkan oleh orang yang mewakili pemohon. Pemohon harus menulis sendiri untuk nomor 4. Isi juga kolom nomor telepon bertanda bintang ( ). 該当するものを選んでください check one of the following boxe 届出人 applicant 届出代理人 representative or agent 電話番号 Telephone No 携帯電話番号 Cellular phone No 本書中, のついた名称, 所在地について,A と同じ場合には, と記載して差し支えありません

9 ベトナム語 (Vietnamese) 性別 Họ tên thì điền bằng chữ tiếng Anh theo như thẻ cư trú 生 5 4 国籍 地域 Nationality/Region 東京都千代田区霞が関 丁目 番 号霞が関ハイツ202 号 in Japan Theo nội dung điền trên thẻ cư trú 在留カード番号 A B C D Trường hợp báo cáo đồng thời rời khỏi cơ quan hoạt động và chuyển đến cơ quan hoạt động mới Nội dung lưu ý khi điền Bắt buộc phải điền bằng tiếng Nhật hoặc tiếng Anh. Yêu cầu chắc chắn điền vào cả thông tin liên lạc ở bên dưới cùng. 離脱 離脱した 移籍 新たな機関における活動の内容 ( 留学 の在留資格を除く ) Hãy điền nội dung hoạt động cụ thể sau khi chuyển đến (tên nghề nghiệp cũng được chấp nhận). 看護師 Du học sinh thì không cần phải điền. Trường hợp xác nhận về nội dung hoạt động sau khi chuyển đến, thì hãy hỏi Cục quản lý nhập cảnh gần nhất. 3 là phần điền vào khi người đại diện báo cáo thay bản thân đương 本 sự 人との関係 届出 Trường hợp cơ quan trước khi chuyển giống với điền ở ô A thì có thể điền là "Như trên". Signature 4 bắt buộc of the người applicant báo cáo tự viết. Điền vào cả ô số điện thoại ở phần 電話番号 Telephone No. 携帯電話番号 Cellular phone No 本書中, のついた名称, 所在地について,A と同じ場合には, と記載して差し支えありません

英語 (English) 参考様式 の( 新たな契約の締結 ) Instructions to fill out this form. Please be sure to write in either Japanese or English. 届出人 Applicant Be sure to fi

英語 (English) 参考様式 の( 新たな契約の締結 ) Instructions to fill out this form. Please be sure to write in either Japanese or English. 届出人 Applicant Be sure to fi 参考様式 の ( 新たな契約の締結 ) 届出人 Applicant 本語 (Japanese) 生 in Japan 名は, 在留カードのとおり英字で記入 99 of the organization of the organization における活動の内容 名 00-9 東京都千代田区霞が関 丁目 番 号霞が関ハイツ 202 号 新たな契約を締結した A B 2 3 00-9 東京都千代田区霞が関

More information

W06_viet01

W06_viet01 Tiếng Việt 10 điểm cần thiết cho sự an toàn và vui tươi trong học tập tại trường cấp 1 đối với học sinh và phụ huynh người ngoại quốc. Hướng đến việc nhập học trường cấp 1 Hãy xác định lịch trình cho đến

More information

日本留学試験の手引き_ベトナム語版

日本留学試験の手引き_ベトナム語版 Kỳ thi Du học Nhật Bản (EJU) và Thủ tục ~ Cho phép Nhập học trước khi đến Nhật bằng cách sử dụng EJU ~ Mục lục Lời nói đầu...03 Phương pháp tuyển chọn lưu học sinh...04 Kỳ thi Du học Nhật Bản(EJU)...05

More information

語彙リスト_ベトナム語(10Q).indd

語彙リスト_ベトナム語(10Q).indd C A S E 0 1 IT doanh nghiệp IT làm việc tại - làm việc tại - khá vất vả những việc như thế này cấp trên, sếp bị - cho gọi dữ liệu đơn hàng xử lý - trả lời trở về chỗ như thường lệ đi đi lại lại, đi tới

More information

[PDF] SỔ TAY HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN QUỐC TẾ

[PDF] SỔ TAY HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN QUỐC TẾ SỔ TAY HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN QUỐC TẾ mục lục Những chú ý khi đăng ký Hướng dẫn các nội dung quan trọng 3 Tổng quan về sản phẩm Hướng dẫn sử dụng ATM 5 7 Phí dịch vụ và Các thắc mắc Ứng

More information

労災保険外国人むけパンフ第一編_ベトナム語i

労災保険外国人むけパンフ第一編_ベトナム語i [Dành cho người nước ngoài làm việc tại Nhật Bản] ベトナム語版 Sách hướng dẫn để yêu cầu bảo hiểm tai nạn lao động Về đối tượng có thể yêu cầu(làm đơn xin) nhận trợ cấp bảo hiểm Bảo hiểm tai nạn lao

More information

平成25年度全国学力・学習状況調査:保護者に対する調査(小学校調査票)ベトナム語版

平成25年度全国学力・学習状況調査:保護者に対する調査(小学校調査票)ベトナム語版 MEXT Bộ giáo dục và khoa học Khảo sát tình hình học tập - học lực toàn quốc năm 2013 (Bảng khảo sát chi tiết) Bảng khảo sát dành cho phụ huynh Khảo sát này là một phần trong kế hoạch Khảo sát tình hình

More information

1.Khóa tuyển sinh Số học viên Khóa tuyển sinh Thời gian nhập học Số học viên Khoa tiếng nhật Khóa học 1 năm Khoá học 2 năm Tháng 4 40 người (20 người

1.Khóa tuyển sinh Số học viên Khóa tuyển sinh Thời gian nhập học Số học viên Khoa tiếng nhật Khóa học 1 năm Khoá học 2 năm Tháng 4 40 người (20 người Khoa tiếng Nhật H I R O S H I M A F U K U S H I S E N M O N G A K K O Trường Điều Dưỡng Phúc Lợi Xã Hội Hiroshima 1.Khóa tuyển sinh Số học viên Khóa tuyển sinh Thời gian nhập học Số học viên Khoa tiếng

More information

THÔNG SỐ KỸ THUẬT BẢN VẼ LẮP ĐẶT Sản phẩm Tối thiểu Áp lực sử dụng (động) Tối đa (tĩnh) Nhiệt độ sử dụng Chất lượng nước sử dụng Vùng thường Nhiệt độ

THÔNG SỐ KỸ THUẬT BẢN VẼ LẮP ĐẶT Sản phẩm Tối thiểu Áp lực sử dụng (động) Tối đa (tĩnh) Nhiệt độ sử dụng Chất lượng nước sử dụng Vùng thường Nhiệt độ 03G40SR 2015.10 TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT SEN TẮM ĐIỀU NHIỆT NÓNG LẠNH Sê ri TMGG40 (TMGG40E/ TMGG40E3/ TMGG40LE/ TMGG40LLE/ TMGG40LEW/ TMGG40LJ/ TMGG40SE/ TMGG40SECR/ TMGG40SEW/ TMGG40SJ/ TMGG40QE/ TMGG40QJ/

More information

Mục lục Lời mở đầu 1 1 Ba loại tai nạn lao động thường xảy ra trong khi hàn 2 2 Những công việc nhiều tai nạn gây tử vong 2 3 Tai họa và các nghi vấn

Mục lục Lời mở đầu 1 1 Ba loại tai nạn lao động thường xảy ra trong khi hàn 2 2 Những công việc nhiều tai nạn gây tử vong 2 3 Tai họa và các nghi vấn Dành cho thực tập sinh kỹ năng Bước đầu tiên để thực tập sinh kỹ năng thực hiện công việc hàn an toàn Mục lục Lời mở đầu 1 1 Ba loại tai nạn lao động thường xảy ra trong khi hàn 2 2 Những công việc nhiều

More information

労災保険外国人向けパンフ第二編_ベトナム語

労災保険外国人向けパンフ第二編_ベトナム語 [ Cho người nước ngoài làm việc tại Nhật Bản] ベトナム語版 Sách hướng dẫn để yêu cầu bảo hiểm tai nạn lao động Khái quắt về trợ cấp bảo hiểm tai nạn lao động Nội dung của trợ cấp bảo hiểm các loại

More information

22 1 2010 Intensive Language Courses 2010 Sindhi Textbook 1 GRAMMAR by MAMIYA Kensaku Research Institute for Languages and Cultures of Asia and Africa Tokyo University of Foreign Studies 2010 ي ( ا (

More information

Microsoft Word - DAI THUA 100 PHAP _hoan chinh_.doc

Microsoft Word - DAI THUA 100 PHAP  _hoan chinh_.doc Sáng tác: Bồ tát Thiên Thân Hán dịch: Pháp sư: Huyền Tráng Soạn thuật: Cư sĩ: Giản Kim Võ Việt dịch: Cư sĩ: Lê Hồng Sơn LUẬN ĐẠI THỪA 100 PHÁP Phật Lịch: 2557 - DL.2013 Luận Đại Thừa 100 Pháp 1 Việt dịch:

More information

平成22年3月  日

平成22年3月  日 ごばん ネパール語版 र प ल अर こうとう高等 がっこう学校 とう等 しゅうがく就学 しえん支援 きん金 かんに関する へいせいねんがつねんがつ ( 平成 30 年 7 月 ~ 平成 31 年 6 月 ぶん 分 しょるい書類 しゅうがくの就学 いちらん一覧 しえん支援 उच च म ध यममक व द य लय आद क भर ट रकम सम बन ध क गज तक स चच (२०१८

More information

Tài chính Quan hệ Cộng đồng Quản trị căn bản Pháp lý Các loại rủi ro Dự án Tình hình Tài chính Mục tiêu công ty Giá cả Môi trường - Tử vong - Thương t

Tài chính Quan hệ Cộng đồng Quản trị căn bản Pháp lý Các loại rủi ro Dự án Tình hình Tài chính Mục tiêu công ty Giá cả Môi trường - Tử vong - Thương t Giảng viên: Trần Quang Trung Mục tiêu môn học Kết thúc chương trình này người học có thể: Lưu ý nhiều hơn các vấn đề có yếu tố rủi ro Nhận biết và phân loại các rủi ro của đơn vị Áp dụng một số kỹ thuật

More information

Họ và tên Phiếu Chẩn Ðoán Nội Khoa Hãy đánh dấu vào nơi có triệu chứng bị bệnh Nam Năm tháng ngày Nữ Ngày sinh Ðịa chỉ Năm tháng ngày Ðiện thoại Có bả

Họ và tên Phiếu Chẩn Ðoán Nội Khoa Hãy đánh dấu vào nơi có triệu chứng bị bệnh Nam Năm tháng ngày Nữ Ngày sinh Ðịa chỉ Năm tháng ngày Ðiện thoại Có bả Họ và tên Phiếu Chẩn Ðoán Nội Khoa Hãy đánh dấu vào nơi có triệu chứng bị bệnh Nam Năm tháng ngày Nữ Ngày sinh Ðịa chỉ Năm tháng ngày Ðiện thoại Có bảo hiểm y tế không? Quốc tịch CóKhông Ngôn ngữ Đã bị

More information

平成22年3月  日

平成22年3月  日 ごばん ネパール語版 र प ल अर こうとう高等 がっこう学校 とう等 しゅうがく就学 しえん支援 へいせいねんがつへいせい ( 平成 29 年 7 月 ~ 平成 30 年 きんかんに関する 金ねんがつ 6 月分 しょるい 書類 ぶんしゅうがくの就学 いちらん一覧 しえん きん ) 支援金 उच च म ध यममक व द य लय आद क भर ट रकम सम बन ध क गज तक

More information

ぜんいんていしゅつの書類 全員提出 しょるいがあります सब ल प स गर न पर क गज त रह क छ ごばん ネパール語版 र प ल अर द こうとう高等 がっこう学校 とう等 しゅうがく就学 しえん支援 きん金 かんに関する しょるい書類 いちらん一覧 उच च म ध यमम

ぜんいんていしゅつの書類 全員提出 しょるいがあります सब ल प स गर न पर क गज त रह क छ ごばん ネパール語版 र प ल अर द こうとう高等 がっこう学校 とう等 しゅうがく就学 しえん支援 きん金 かんに関する しょるい書類 いちらん一覧 उच च म ध यमम ぜんいんていしゅつの書類 全員提出 しょるいがあります सब ल प स गर न पर क गज त रह क छ ごばん ネパール語版 र प ल अर द こうとう高等 がっこう学校 とう等 しゅうがく就学 しえん支援 きん金 かんに関する しょるい書類 いちらん一覧 उच च म ध यममक व द य लय तहक भर ट रकम सम बन ध क गज तक स चच こうこう 1.

More information

bộ khẩu tức là cái miệng. Cái miệng con người phát ngôn ra lời nói nhanh như mũi tên và mũi tên ấy sẽ mang đến cho chúng ta cả điều lợi lẫn điều hại;

bộ khẩu tức là cái miệng. Cái miệng con người phát ngôn ra lời nói nhanh như mũi tên và mũi tên ấy sẽ mang đến cho chúng ta cả điều lợi lẫn điều hại; Mùa Cây Trái Thích Như Điển Đức Phật thường dạy rằng: nhân nào quả đó ; gieo gió gặt bão ; nhân thiện quả thiện, nhân ác quả ác ; hoặc ông bà mình cũng có câu tục ngữ: ăn cây nào rào cây ấy ; ăn quả nhớ

More information

整理番号 ( 公開資料 ) 利用実証結果報告書 平成 28 年 2 月 29 日 Ver.1 テーマ実証機関 ( 共同機関 ) 実証期日実証場所 ネパール カトマンズで開催される国際研究会における準天頂衛星災危通報メッ セージ機能を用いた災害警報デモンストレーション 慶應義塾大学大学院

整理番号 ( 公開資料 ) 利用実証結果報告書 平成 28 年 2 月 29 日 Ver.1 テーマ実証機関 ( 共同機関 ) 実証期日実証場所 ネパール カトマンズで開催される国際研究会における準天頂衛星災危通報メッ セージ機能を用いた災害警報デモンストレーション 慶應義塾大学大学院 利用実証結果報告書 平成 28 年 2 月 29 日 Ver.1 テーマ実証機関 ( 共同機関 ) 実証期日実証場所 ネパール カトマンズで開催される国際研究会における準天頂衛星災危通報メッ セージ機能を用いた災害警報デモンストレーション 慶應義塾大学大学院システムデザイン マネジメント研究科 Workshop Organization of Role of Land Professionals and

More information

2

2 www.pwc.com/vn Sổ tay thuế Việt Nam 2017 2 Mục Lục Hệ Thống Thuế 6 Tổng quan Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp ( TNDN ) Thuế suất Ưu đãi thuế TNDN Xác định thu nhập chịu thuế TNDN Các khoản chi không được trừ

More information

Contents

Contents 3.7 Quy hoạch Định hướng TOD ở cụm đô thị phía nam 3.7.1 Hướng tiếp cận 1) Đặc điểm của cụm (a) Tổng quan 3.249 Cụm đô thị phía nam gồm phần đông nam của quận Đống Đa, phía tây quận Hai Bà Trưng, phía

More information

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH ĐÀO DUY TÙNG TỪ NGỮ HÁN VIỆT TRONG CA DAO NAM BỘ Chuyên ngành: NGÔN NGỮ HỌC Mã số: LUẬ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH ĐÀO DUY TÙNG TỪ NGỮ HÁN VIỆT TRONG CA DAO NAM BỘ Chuyên ngành: NGÔN NGỮ HỌC Mã số: LUẬ BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH --------------- Đào Duy Tùng TỪ NGỮ HÁN VIỆT TRONG CA DAO NAM BỘ LUẬN VĂN THẠC SĨ NGÔN NGỮ HỌC TP. HỒ CHÍ MINH 2012 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

More information

プリント

プリント Mấy điều cần biết Khi phỏng vấn nhập học 1 Thủ tục Đồ ăn Khi phỏng vấn nhập học 2 Bài tiết Ngủ Bản giao tiếp bằng chỉ tay dùng trong nhà trẻ Dị ứng Đưa đón ử Đ Sự kiện Bệnh tật Đặc biệt chú ý bệnh truyền

More information

CHƯƠNG TRÌNH Lời chào từ Ban tổ chức Hướng dẫn Học thi Trung Học Phổ Thông Nghỉ giải lao Trả lời câu hỏi Kinh nghiệm học thi từ Sinh viên đã tốt nghiệ

CHƯƠNG TRÌNH Lời chào từ Ban tổ chức Hướng dẫn Học thi Trung Học Phổ Thông Nghỉ giải lao Trả lời câu hỏi Kinh nghiệm học thi từ Sinh viên đã tốt nghiệ Bản tiếng Việt HƯỚNG DẪN HỌC THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG Tài liệu thuộc tỉnh Tochigi 2014 BẰNG NHIỀU NGÔN NGỮ Vietnam ภาษาไทย English Filipino ا ردو ESPAÑOL Português 汉语 Đây là tài liệu được làm dựa trên dữ

More information

神奈川県高等学校奨学金予約採用募集案内

神奈川県高等学校奨学金予約採用募集案内 २०१८ स ल ご ネパール語 ばん版 न प ल भ ष स स करण かながわけんこうこうせいとうしょうがくきゅうふきんしのお知 神奈川県高校生等奨学給付金 へんかんひつよう ~ 返還の必要はありません! しゅうがく就学 じゅぎょうりょういがい授業料以外の教育費 しきんべつ支援金とは別に申請 きょういくひにご活用 こく らせ ( 国公立 かつようください ~ しんせいひつようが必要です ख

More information

PTB TV 2018 ver 8

PTB TV 2018 ver 8 Sổ tay thuế Việt Nam 2018 www.pwc.com/vn 2 Mục Lục Hệ Thống Thuế Tổng quan Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp ( TNDN ) Thuế suất Ưu đãi thuế TNDN Xác định thu nhập chịu thuế TNDN Các khoản chi không được trừ và

More information

びょう病 き 気 とう 東 びょうき病気になってしまったら? がいやケガのとき外 きょう京 と ほ 都保 けん健 こく国 ご語 い の医 りょう療 あん 案 いりょうじょうほう医療情報センター ひまわり ごぜんじご ( 午前 9 時 ~ 午 ごちゅう 中 えい英語あんないで案

びょう病 き 気 とう 東 びょうき病気になってしまったら? がいやケガのとき外 きょう京 と ほ 都保 けん健 こく国 ご語 い の医 りょう療 あん 案 いりょうじょうほう医療情報センター ひまわり ごぜんじご ( 午前 9 時 ~ 午 ごちゅう 中 えい英語あんないで案 びょう病 き 気 とう 東 びょうき病気になってしまったら? がいやケガのとき外 きょう京 と ほ 都保 けん健 こく国 い の医 りょう療 あん 案 いりょうょうほう医療情報センター ひまわり ぜん 03-5285-8181( 午前 9 時 ~ 午 ちゅう 中 えい英語あんないで案内 こく AMDA 国 く 国語 さい際 かん 韓 こく 国 03-5285-8088 えいちゅうくかんこく 英語 中国語

More information

Khái quát cấu trúc Hệ thống Kiểm soát Tổng tải lượng Ô nhiễm (TPLCS) Chương 1 Tính cần thiết của TPLCS 1.1 Tổng quan về TPLCS Ô nhiễm nước xảy ra khi

Khái quát cấu trúc Hệ thống Kiểm soát Tổng tải lượng Ô nhiễm (TPLCS) Chương 1 Tính cần thiết của TPLCS 1.1 Tổng quan về TPLCS Ô nhiễm nước xảy ra khi Hướng dẫn áp dụng Hệ thống Kiểm soát Tổng tải lượng Ô nhiễm (TPLCS) Tháng 4/2011 Văn phòng Quản lý Môi trường các Vùng ven biển Khép kín Bộ phận Môi trường Nước Cục Quản lý Môi trường Bộ Môi trường Nhật

More information

1 ब लक! त मन र ज ओ और व र क कह ननय बह त स न ह ग, ल ककन ककस क त त क ज वन-कथ श यद ह स न ह क त त क ज वन म ऐस ब त ह क न-स ह त ह, ज स न ई ज सक न वह द व स ल

1 ब लक! त मन र ज ओ और व र क कह ननय बह त स न ह ग, ल ककन ककस क त त क ज वन-कथ श यद ह स न ह क त त क ज वन म ऐस ब त ह क न-स ह त ह, ज स न ई ज सक न वह द व स ल 読解練習 ヒンディー語の子ども向けの短編小説を紹介することとします 子ども向けと言っても 表現はかなり難しいのですが 少なくとも現在のインドの公立私立の小学校で使われている内容の空疎な 語彙だけがしかし難しいという作り物のテキストとは少し違います 翻訳を付けますので 後は おもちの辞書の助けを借りて どうか挑戦してください 作品名は क त त क कह न 作者はヒンディー語現代散文文学の父と言われるプレームチャンド

More information

1 ページ

1 ページ 1 ページ 2 ページ 3 ページ 4 ページ 5 ページ 6 ページ 7 ページ 8 ページ 9 ページ 10 ページ 11 ページ 12 ページ 13 ページ 14 ページ 15 ページ 16 ページ 17 ページ 18 ページ 19 ページ 20 ページ 21 ページ 22 ページ 23 ページ 原田明子様 PC あきない 受注センターの山本です この度は 当店へご注文をいただきまして誠にありがとうございます

More information

意識_ベトナム.indd

意識_ベトナム.indd Phiê u điê u tra kha o sa t nhâ n thư c cu a cư dân ngươ i nươ c ngoa i ta i tha nh phô Sakai Tha nh phô Sakai hiê n đang thu c đâ y viê c xây dư ng tha nh phô trơ tha nh mô t nơi dê sinh sô ng, an toa

More information

Student Guide to Japan (Vietnamese Version)

Student Guide to Japan (Vietnamese Version) 2017-2018 HƯỚNG DẪN DU HỌC NHẬT BẢN Bản tiếng Việt SỨC HẤP DẪN CỦA DU HỌC NHẬT BẢN Chương trình đào tạo chất lượng cao, hấp dẫn Những năm gần đây, có rất nhiều nhà khoa học Nhật Bản nhận được giải thưởng

More information

Tường chống lũ cấy ghép cọc Nguyên tắc ép cọc tĩnh (The Press-in Principle) Tường bảo vệ cấy ghép cọc Các thành tự trước đây / hiện nay Phòng chống lũ

Tường chống lũ cấy ghép cọc Nguyên tắc ép cọc tĩnh (The Press-in Principle) Tường bảo vệ cấy ghép cọc Các thành tự trước đây / hiện nay Phòng chống lũ Engineering Group Công nghệ tường chống lũ cấy ghép cọc (implant) mới nhất Tường chống lũ cấy ghép cọc Nguyên tắc ép cọc tĩnh (The Press-in Principle) Tường bảo vệ cấy ghép cọc Các thành tự trước đây /

More information

ĐVT: tấn STT Khối lượng Năm Năm Năm Năm Năm Năm 2008 CTR CTR Công nghiệp 1.991, , , , ,747

ĐVT: tấn STT Khối lượng Năm Năm Năm Năm Năm Năm 2008 CTR CTR Công nghiệp 1.991, , , , ,747 7. ダナン市の資料 CÂU HỎI GỬI ĐẾN THÀNH PHỐ VÀ CÁC TỈNH I. Các nội dung liên quan đến Sở Y tế: Một số thông tin liên quan xử lý chất thải y tế của thành phố Đà Nẵng Câu hỏi 1: Số bệnh viện Hiện nay trên địa bàn

More information

Lịch của toàn khi vực Ngày nghỉ lễ rác vẫn Xin vui lòng chấp hành Xin vui lòng vứt rác tại địa điểm và ngày đã được qui định trước 8:30 buổi sáng! Vứt

Lịch của toàn khi vực Ngày nghỉ lễ rác vẫn Xin vui lòng chấp hành Xin vui lòng vứt rác tại địa điểm và ngày đã được qui định trước 8:30 buổi sáng! Vứt Cách vứt tài nguyên và rác đúng cách Hướng dẫn cách vứt rác gia đình Xin vui lòng chấp hành Xin vui lòng phân loại tài nguyên và rác Phân loại rác bao gồm 5 loại 1. 2. 3. 4. 5. Xin vui lòng vứt rác tài

More information

Mục lục 1. Trình tự cho đến khi có thể thực hiện thiết kế CAD 1 2. Thao tác cơ bản 5 3. Thiết kế bệ đỡ Cách xuất ra định dạng stl và cách sử dụn

Mục lục 1. Trình tự cho đến khi có thể thực hiện thiết kế CAD 1 2. Thao tác cơ bản 5 3. Thiết kế bệ đỡ Cách xuất ra định dạng stl và cách sử dụn Tài liệu hướng dẫn thao tác in 3DCAD&3D sử dụng FreeCAD (ver.0.17) Manufacturing Human Resource Development Program in Ha Nam Province, Vietnam 1. Aug. 2018 Kobe City College of Technology, Waseda Lab.

More information

Microsoft Word - NhanGianDuKi-ISO-A5.doc

Microsoft Word - NhanGianDuKi-ISO-A5.doc THÁNH HIỀN ĐƯỜNG NHÂN GIAN DU KÍ 人間遊記 Dịch Giả Đào Mộng Nam PUBLISHED BY VO VI MULTIMEDIA COMMUNICATION Cover Designed by AT Graphics Copyright 1984, 2006 by VO VI MULTIMEDIA COMMUNICATION website: http://www.vovi.org

More information

1 15 章 पञ चदश ऽध य य: パンチャダシャハアッディヤーハ प र ष त तमय ग: プルショーッタマヨーガハ プルシャ ( 人間の ) ウッタマ ( 究極の真実 ) についての章 ॐ オーム श र परम त मन नम シュリーパラマートマネー ナマハ 偉大なるアートマー

1 15 章 पञ चदश ऽध य य: パンチャダシャハアッディヤーハ प र ष त तमय ग: プルショーッタマヨーガハ プルシャ ( 人間の ) ウッタマ ( 究極の真実 ) についての章 ॐ オーム श र परम त मन नम シュリーパラマートマネー ナマハ 偉大なるアートマー 1 15 章 पञ चदश ऽध य य: パンチャダシャハアッディヤーハ प र ष त तमय ग: プルショーッタマヨーガハ プルシャ ( 人間の ) ウッタマ ( 究極の真実 ) についての章 ॐ オーム श र परम त मन नम シュリーパラマートマネー ナマハ 偉大なるアートマー ( 真我 ) イーシュヴァラ ( 自然の摂理 ) に自分を明け渡します अथ पञ चदश ऽध य

More information

KINH TỨ THẬP NHỊ CHƯƠNG HẬU TẦN TAM TẠNG PHÁP SƯ CƯU-MA-LA-THẬP PHỤNG CHIẾU DỊCH ĐOÀN TRUNG CÒN - NGUYỄN MINH TIẾN Việt dịch và chú giải NGUYỄN MINH H

KINH TỨ THẬP NHỊ CHƯƠNG HẬU TẦN TAM TẠNG PHÁP SƯ CƯU-MA-LA-THẬP PHỤNG CHIẾU DỊCH ĐOÀN TRUNG CÒN - NGUYỄN MINH TIẾN Việt dịch và chú giải NGUYỄN MINH H KINH TỨ THẬP NHỊ CHƯƠNG HẬU TẦN TAM TẠNG PHÁP SƯ CƯU-MA-LA-THẬP PHỤNG CHIẾU DỊCH ĐOÀN TRUNG CÒN - NGUYỄN MINH TIẾN Việt dịch và chú giải NGUYỄN MINH HIỂN hiệu đính Phát hành theo thỏa thuận giữa Công ty

More information

<4D F736F F D208EC08F4B90B6834B E CEA816A2D8D5A90B38DCF2E646F63>

<4D F736F F D208EC08F4B90B6834B E CEA816A2D8D5A90B38DCF2E646F63> SÁCH HƯỚNG DẪN THỰC TẬP KỸ NĂNG DÀNH CHO THỰC TẬP SINH KỸ NĂNG Tổ chức Hợp tác Tu nghiệp Quốc tế LỜI GIỚI THIỆU Chế độ thực tập kỹ năng của Nhật Bản là chế độ tiếp nhận người lao động nước ngoài từ 16

More information

Heike monogatari là một truyện kể xuất hiện vào khoảng thế kỷ XIII, kể lại cuộc xung đột giữa hai dòng họ có thế lực là họ Taira và họ Minamoto. Xét v

Heike monogatari là một truyện kể xuất hiện vào khoảng thế kỷ XIII, kể lại cuộc xung đột giữa hai dòng họ có thế lực là họ Taira và họ Minamoto. Xét v GENJI MONOGATARI CỦA MURASAKI SHIKIBU: NGHỆ THUẬT TỰ SỰ VÀ TÍNH LỊCH SỬ VỀ MẶT THỂ LOẠI Nguyễn Thị Lam Anh* * ThS., Bộ môn Nhật Bản học Trường ĐH KHXH&NV ĐHQG TPHCM 1. Khái niệm monogatari và tác phẩm

More information

< F312D30335F834F E696E6464>

< F312D30335F834F E696E6464> Handicraft industry in Thưa Thiên Huế from 1306 to 1945 NGUYỄN Văn Đăng HI NE ISHIMURA Bồ Ô Lâu Hương Trà Quảng Bình Thưa Thiên Huế Bằng Lãng Tam Giang Thuận Hóa Thanh Hà Bao Vinh Phú Xuân Ái Tử Trà Bát

More information

अर ज न उव च' 17-1 同じ祈りや儀式でも 心がけ次第で変わるのでは? य श स त रववध मजत स ज य यर न त श रद य न न वत त ष ननष ठ तज क क ष ण सत त वम ह रर स त तम १७-१ 読み方と意味 अर ज न उव च

अर ज न उव च' 17-1 同じ祈りや儀式でも 心がけ次第で変わるのでは? य श स त रववध मजत स ज य यर न त श रद य न न वत त ष ननष ठ तज क क ष ण सत त वम ह रर स त तम १७-१ 読み方と意味 अर ज न उव च अर ज न उव च' 17-1 同じ祈りや儀式でも 心がけ次第で変わるのでは? य श स त रववध मजत स ज य यर न त श रद य न न वत त ष ननष ठ तज क क ष ण सत त वम ह रर स त तम १७-१ 読み方と意味 अर ज न उव च アルジュナウヴァーチャー アルジュナはいいました य श स त र ववध मजत स ज य イェーシャーストラヴィディムッスリッジャ

More information

文理侯陳公補考 蓮田隆志 問題の所在 (2) (1) (1) 1 文理侯陳公碑 Viện Nghiên cứu Hán Nôm thuộc về Viện Hàn lâm Khoa hoc Xã hội Việt Nam (2) 29

文理侯陳公補考 蓮田隆志 問題の所在 (2) (1) (1) 1 文理侯陳公碑 Viện Nghiên cứu Hán Nôm thuộc về Viện Hàn lâm Khoa hoc Xã hội Việt Nam (2) 29 文理侯陳公補考 蓮田隆志 問題の所在 2005 3 (2) (1) (1) 1 文理侯陳公碑 Viện Nghiên cứu Hán Nôm thuộc về Viện Hàn lâm Khoa hoc Xã hội Việt Nam 19307 (2) 29 23 (3) phiên âm (4) [Đinh và Trần (chủ biên) 2007: 107-113] thôn Mật,

More information

untitled

untitled 22. すうじ Các con s 23. おかね Ti n (1) おかね Ti n (2) かいもの Mua s m アイスクリームはいくらですか Kem bao nhiêu ti n? 100 えん 100 yen 1あめ K o 3アイスクリーム Kem 2ガム K o cao su 4チョコレート Sô cô la 24. かぞえかた Cách đ m (tính ) 25. じかん Gi

More information

労働条件パンフ-ベトナム語.indd

労働条件パンフ-ベトナム語.indd CÁC BẠN CÓ ĐANG GẶP KHÓ KHĂN TRONG CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG KHÔNG? ベトナム語 Gửi đến các bạn người nước ngoài lao động tại Nhật Bản Quầy thảo luận người lao động nước ngoài Đối với người

More information

Làm thế nào người Nhậtđã thành công trong các ngành công nghiệp? 1. Định hướng khách hàng 2. Quan niệm về năng suất 3. Thực hành nhữngđiều cơ bản nhất

Làm thế nào người Nhậtđã thành công trong các ngành công nghiệp? 1. Định hướng khách hàng 2. Quan niệm về năng suất 3. Thực hành nhữngđiều cơ bản nhất Năng suất và 5S Bí mật sự thành công tại Nhật bản 10/11/2006 Hội thảo chia sẻ kinh nghiệm T11/2006 Chuyên gia JICA, VJCC Hà Nội 1 Làm thế nào người Nhậtđã thành công trong các ngành công nghiệp? 1. Định

More information

Mục lục Khi nào thì bắt đầu cho bé ăn dặm?... 1 Cức giai đoạn ăn dặm... 1 Đ thô ộà đ mềm c a th c ăn... 2 Th i gian cho bé ăn dặm trong ngày... 4 Bắt

Mục lục Khi nào thì bắt đầu cho bé ăn dặm?... 1 Cức giai đoạn ăn dặm... 1 Đ thô ộà đ mềm c a th c ăn... 2 Th i gian cho bé ăn dặm trong ngày... 4 Bắt ĔNăD M KI U NHẬT Ths. ĐàoăThị Mỹ Khanh Osaka, thứng 12 năm 2008 (Cập nhật ngày 14 thứng 10 năm 2013) Mục lục Khi nào thì bắt đầu cho bé ăn dặm?... 1 Cức giai đoạn ăn dặm... 1 Đ thô ộà đ mềm c a th c ăn...

More information

Microsoft Word - Thuc don an dam cho be 5-15 thang.doc

Microsoft Word - Thuc don an dam cho be 5-15 thang.doc THỰC ĐƠN ĂN DẶM KIỂU NHẬT 5-6 tháng Muối không tốt cho thận của bé, vì vậy giai đoạn này không cần nêm muối. Lượng muối cho bé bằng 1/4 lượng muối cho người lớn. Đối với bé ở giai đoạn này, vị nước dashi

More information

青年海外協力隊 50 周年記念信州発 国際医療支援フレーズ集 医療支援用指さし外国語フレーズ集 ( ネパール語 ) JA 長野厚生連佐久総合病院 独立行政法人国際協力機構駒ヶ根青年海外協力隊訓練所 内容 1. 体の部位 ----------------------------------------------- 2 2. 症状 ( 患者の訴え+ 問診 ) 編 -----------------------

More information

へ や か ひ と 部屋を 借りる人のための ガイドブック 租房人士指南 세입자를 위한 가이드 북 Sách hướng dẫn dành cho người thuê nhà Guidebook for Tenants こうえきしゃだんほうじん ぜ ん こ く た く ち た て も の と り ひ き ぎょうきょう か い れ ん ご う か い こうえきしゃだんほうじん ぜんこくたく 公益社団法人

More information

ベトナム人向けの講義 セミナー 研修映像制作サービスの提供開始について 映像の力でベトナム人従業員 実習生 留学生の学びをサポート 株式会社メディアオーパスプラス OCG Technology Joint Stock Company 株式会社メディアオーパスプラス (

ベトナム人向けの講義 セミナー 研修映像制作サービスの提供開始について 映像の力でベトナム人従業員 実習生 留学生の学びをサポート 株式会社メディアオーパスプラス OCG Technology Joint Stock Company 株式会社メディアオーパスプラス ( ベトナム人向けの講義 セミナー 研修映像制作サービスの提供開始について 映像の力でベトナム人従業員 実習生 留学生の学びをサポート 株式会社メディアオーパスプラス OCG Technology Joint Stock Company 株式会社メディアオーパスプラス (https://www.mediaopusplus.com/ 本社 : 大阪府大阪市 代表取締役 : 竹森勝俊 以下 MOP) と OCG

More information

(Microsoft Word - Chuong tr\354nh H\340nh Huong Nh?t B?n docx)

(Microsoft Word - Chuong tr\354nh H\340nh Huong Nh?t B?n docx) CHƯƠNG TRÌNH HÀNH HƯƠNG NHẬT BẢN MÙA THU 10-2016 (PHẦN 2: MÙA THU LÁ ĐỎ) Nói đến cảnh đẹp của Nhật Bản, không ai không nhắc đến cảm giác đi thưởng ngoạn cảnh sắc mùa lá Phong đỏ ở đây. Mỗi năm cứ đến tháng

More information

La-hán Ba Tiêu Tên của Ngài là Phạt-na-bà-tư 伐那婆斯 (Vanavāsin). Theo truyền thuyết khi mẹ Ngài vào rừng viếng cảnh, mưa to dữ dội và bà hạ sanh Ngài tr

La-hán Ba Tiêu Tên của Ngài là Phạt-na-bà-tư 伐那婆斯 (Vanavāsin). Theo truyền thuyết khi mẹ Ngài vào rừng viếng cảnh, mưa to dữ dội và bà hạ sanh Ngài tr SỰ TÍCH THẬP BÁT LA HÁN LỜI ĐẦU SÁCH Thập Bát La Hán tượng trưng cho tín ngưỡng đặc thù dân gian. Cuộc đời của các Ngài siêu nhiên kỳ bí nhưng rất mực gần gũi chúng sanh. Tranh tượng Bồ-tát trình bày một

More information

英語 Instructions for opening an Ordinary Account Opening an Ordinary Account Preparation Please bring your SEAL and your RESIDENCE CARD or your PASSPOR

英語 Instructions for opening an Ordinary Account Opening an Ordinary Account Preparation Please bring your SEAL and your RESIDENCE CARD or your PASSPOR 英語 Instructions for opening an Ordinary Account Opening an Ordinary Account Preparation Please bring your SEAL and your RESIDENCE CARD or your PASSPORT*. *Bringing your passport; (1)WITHOUT A STATUS OF

More information

年 2 月 22 日 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 候補者が 看護師国家試験または介護福祉

年 2 月 22 日 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 候補者が 看護師国家試験または介護福祉 2 2018 年 2 月 22 日 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 候補者が 看護師国家試験または介護福祉士国家試験に 合格し 引き続き EPA 看護師 介護福祉士として就労を希望する場合には 以下の手続きが必要となります

More information

H˜C VI°N MÁY TÍNH KYOTO

H˜C VI°N MÁY TÍNH KYOTO HỌC VIỆN MÁY TÍNH KYOTO (KCG : Kyoto Computer Gakuin) Chương trình Đào tạo HỌC VIỆN MÁY TÍNH KYOTO Tư Vấn Tuyển Sinh 10-5, Nishikujyoteranomae-cho, Minami-ku, Kyoto-shi, Kyoto 601-8407 Japan URL : http://www.kcg.ac.jp/

More information

第34課

第34課 言葉 : Trọng tâm: - Các cụm từ - Nội/ngoại động từ - Giải thích vấn đề văn hóa: Trà đạo, múa bon Phương thức giảng dạy: Giáo viên giơ tranh minh họa từ vưng và đọc to cụm đó lên học viên đọc theo giáo viên

More information

( おもてなし指さし会話帳 ) 臼杵商工会議所 翻訳協力 : 明日香国際 ホテル & ウエディング専門学校

( おもてなし指さし会話帳 ) 臼杵商工会議所 翻訳協力 : 明日香国際 ホテル & ウエディング専門学校 ( おもてなし指さし会話帳 ) 臼杵商工会議所 翻訳協力 : 明日香国際 ホテル & ウエディング専門学校 この本の使い方 言葉を指さすだけでコミュニケーションが取れます ステップ 1 下記の目次を相手に選んでもらう ステップ 2 選んだページを開き 相手に指さしで言葉を選んでもらう ステップ 3 文章や単語や地図を指さししながら教える ここから始まりだよ स व ग छ उस क म न हच क

More information

CUỘC CÁCH MẠNG MỘT-CỌNG-RƠM MASANOBU FUKUOKA (Bản sách điện tử lần thứ nhất) Biên dịch: XanhShop Lời giới thiệu và hiệu đính: Hoàng Hải Vân Lời giới t

CUỘC CÁCH MẠNG MỘT-CỌNG-RƠM MASANOBU FUKUOKA (Bản sách điện tử lần thứ nhất) Biên dịch: XanhShop Lời giới thiệu và hiệu đính: Hoàng Hải Vân Lời giới t CUỘC CÁCH MẠNG MỘT-CỌNG-RƠM MASANOBU FUKUOKA (Bản sách điện tử lần thứ nhất) Biên dịch: XanhShop Lời giới thiệu và hiệu đính: Hoàng Hải Vân Lời giới thiệu cho lần tái bản thứ nhất: Dịch giả Phương Huyên

More information

資料 3 合格の場合 ( 候補者向け ) 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 平成 28 年 2 月 26 日 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA

資料 3 合格の場合 ( 候補者向け ) 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 平成 28 年 2 月 26 日 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 国家試験に合格した EPA 看護師 介護福祉士候補者が EPA 看護師 介護福祉士として就労する際の手続きについて 平成 28 年 2 月 26 日 公益社団法人国際厚生事業団 受入支援部 1. はじめに 経済連携協定 (EPA) に基づき入国をした EPA 候補者が 看護師国家試験または介護福祉士国家試験に 合格し 引き続き EPA 看護師 介護福祉士として就労を希望する場合には 以下の手続きが必要となります

More information

様式第一(第一条関係)

様式第一(第一条関係) 参考様式第 1-19 号 ( 規則第 8 条第 17 号関係 ) インドネシア語 ( 日本工業規格 A 列 4) Formulir nomor 1-19 (Berhubungan dengan Peraturan pasal 8 nomor 17) :Bahasa Indonesia (Standar Industri Jepang ukuran A4) A 技能実習の期間中の待遇に関する重要事項説明書

More information

MergedFile

MergedFile この シンチャオ先生 と次の 生徒にインタビュー のコーナーでは 日本語を教えるベトナム人教師とその生徒であるベトナム 人学習者の双方にお話を伺い 同じ学びの場において立場の異なる視点から感じたことや経験について記事を掲載しています 今号のインタビューに答えてくださったのは 国際交流基金ベトナム日本文化交流センターの HA THI THU HIEN 先生です 日本語を学び始めたのはいつからで これまでどのぐ

More information

Installation Guide Ceiling Mount Access Point CONTENTS Bahasa Indonesia... 日本語...7 Tiếng Việt...3 Bahasa Indonesia Catatan: Gambar ini mungkin dapat berbeda dengan produk sebenarnya. Topologi Jaringan

More information

A Điều khoản quan trọng 1. Những điều lưu ý khi ký kết hợp đồng Về phương pháp xác nhận nội dung hợp đồng Khách hàng có thể chọn phương pháp xác nhận

A Điều khoản quan trọng 1. Những điều lưu ý khi ký kết hợp đồng Về phương pháp xác nhận nội dung hợp đồng Khách hàng có thể chọn phương pháp xác nhận 4 Phiên bản số năm 2018 Về việc sử dụng dịch vụ truyền thông au Văn bản này giải thích những điều khoản quan trọng cần chú ý khi sử dụng dịch vụ truyền thông au. Xin hãy hiểu rõ nội dung hợp đồng ký kết

More information

có 5 hay 7 âm tiết xen kẽ nhau, có thể chia làm hai phần: Thượng cú (kami no ku) Câu 1: 5 âm, Câu 2: 7 âm, Câu 3: 5 âm (5-7-5) Hạ cú (shimo no ku) Câu

có 5 hay 7 âm tiết xen kẽ nhau, có thể chia làm hai phần: Thượng cú (kami no ku) Câu 1: 5 âm, Câu 2: 7 âm, Câu 3: 5 âm (5-7-5) Hạ cú (shimo no ku) Câu Thơ với Thẩn Sao Khuê Reng reng - Sao? Bà bắt tôi thưởng thức cái mà bà bảo là dịch thoát ý thơ Haiku đây ấy à. Trời đất! hết bày đặt làm thơ yết hầu - Cái ông này! Yết hầu đâu mà yết hầu, thơ yết hậu!

More information

Title フエ地域におけるキン族の城隍神とタインフック村の事例 Author(s) チャン, ディン ハン, 福田, 康男 周縁の文化交渉学シリーズ7 フエ地域の歴史と文化 Citation 周辺集落と外からの視点 : Issue Date URL http:

Title フエ地域におけるキン族の城隍神とタインフック村の事例 Author(s) チャン, ディン ハン, 福田, 康男 周縁の文化交渉学シリーズ7 フエ地域の歴史と文化 Citation 周辺集落と外からの視点 : Issue Date URL http: Title フエ地域におけるキン族の城隍神とタインフック村の事例 Author(s) チャン, ディン ハン, 福田, 康男 周縁の文化交渉学シリーズ7 フエ地域の歴史と文化 Citation 周辺集落と外からの視点 : 601-611 Issue Date 2012-03-01 URL http://hdl.handle.net/10112/6299 Rights Type Article Textversion

More information

ĐẠI CHIẾN ĐÔNG NAM Á 1971 Trong Đặc San Canh Dần của ERCT, sempai Lê Văn Phụng có viết bài "Tuổi Học Trò". Trong bài nầy anh kể lại chuyện đánh nhau v

ĐẠI CHIẾN ĐÔNG NAM Á 1971 Trong Đặc San Canh Dần của ERCT, sempai Lê Văn Phụng có viết bài Tuổi Học Trò. Trong bài nầy anh kể lại chuyện đánh nhau v ĐỜI SỐNG CƯ XÁ KOKUSAI 1971-1975 Ghi lại bởi Đặng Hữu Thạnh Exryu '71 Waseda Xin gửi đến Ban Chấp Hành Hội Sinh Viên Việt Nam và Ban Thương Lượng. Sự hi sinh không màn nguy hiểm và sự hướng dẫn của quý

More information

HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 CÁM ƠN Ý TƯỞNG VÀ BÀI VỞ CỦA ANH CHỊ CỰU SINH VIÊN ĐHSP HUẾ 2 KHÓA LƯƠNG VĂN CAN VÀ HUỲNH THÚC KHÁNG. CÁM ƠN TRANG BLOG ANH TRẦN

HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 CÁM ƠN Ý TƯỞNG VÀ BÀI VỞ CỦA ANH CHỊ CỰU SINH VIÊN ĐHSP HUẾ 2 KHÓA LƯƠNG VĂN CAN VÀ HUỲNH THÚC KHÁNG. CÁM ƠN TRANG BLOG ANH TRẦN HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 HỘI NGỘ ĐÀ NẴNG 2016 CÁM ƠN Ý TƯỞNG VÀ BÀI VỞ CỦA ANH CHỊ CỰU SINH VIÊN ĐHSP HUẾ 2 KHÓA LƯƠNG VĂN CAN VÀ HUỲNH THÚC KHÁNG. CÁM ƠN TRANG BLOG ANH TRẦN DƯ SINH CHỦ TRÌ LÀ CẦU NỐI THÔNG

More information

現代社会文化研究

現代社会文化研究 No.34 2005 12 Abstract Từ khi chính sách đổi mới của Việt Nam được bắt đầu vào năm 1986, đến nay đã gần 20 năm. Chính sách này đã giúp duy trì mức tăng trưởng kinh tế cao trong nhiều năm qua. Tuy nhiên

More information

untitled

untitled ベトナム語 Vui đ n trư ng ~ Sách hư ng d n v h c đư ng dành cho ph huynh và h c sinh ngư i ngo i qu c ~ y Ban Giáo D c Th Xã Yamato 4 l i ngõ Quy n s tay dành cho các h c sinh và quš phø huynh Khi b t ÇÀu vào

More information

ひと人 しと知 だいか第 1 課 あり合 いになる Gặp gỡ mọi người もくひょう目標 Mục tiêu にちじょう 1 日常のあいさつができる Chào hỏi thông thường được じ こ 2 自己 しょうかい紹介 Tự giới thiệu được ができる ひこ

ひと人 しと知 だいか第 1 課 あり合 いになる Gặp gỡ mọi người もくひょう目標 Mục tiêu にちじょう 1 日常のあいさつができる Chào hỏi thông thường được じ こ 2 自己 しょうかい紹介 Tự giới thiệu được ができる ひこ ひと人 しと知 だいか第 1 課 あり合 いになる Gặp gỡ mọi người もくひょう目標 Mục tiêu にちじょう 1 日常のあいさつができる Chào hỏi thông thường được じ こ 2 自己 しょうかい紹介 Tự giới thiệu được ができる ひこ 3 引っ越しのあいさつができる Chào làm quen khi chuyển nhà được

More information

外国人生徒のための公民(ベトナム語版)

外国人生徒のための公民(ベトナム語版) Chương 1 Xã hội hiện tại Khu vực xã hội (1)NGO(Tổ chức phi chính phủ) 1 (2)ODA (Viện trợ phát triển chính phủ) 2 (3)ASEAN (Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á) 3 (4)APEC (hội nghị hợp tác kinh tế Châu Á-Thái

More information

*3-0 これから 学校の生活についてお話をします Và sau đây, tôi xin nói về sinh hoạt trong trường. 18

*3-0 これから 学校の生活についてお話をします Và sau đây, tôi xin nói về sinh hoạt trong trường. 18 *3-0 これから 学校の生活についてお話をします Và sau đây, tôi xin nói về sinh hoạt trong trường. 18 がっこういちにち学校の一日 Một ngày ở trường học げつようび きんようび 月曜日 ~ 金曜日 どようび にちようび 土曜日 ~ 日曜日 *3a-1 日本の学校は月曜日から金曜日までで 土曜日 日曜日はお休みです Trường

More information

Mùa Khô

Mùa Khô tinhyeutraiviet.com - Tuyển tập 2011 2 Ngày ấy - Bây giờ Lời bạt Như một món quà nhỏ trao tặng đến người bạn thân, Tuyển tập chọn lọc từ cuộc thi viết truyện ngắn lần thứ năm 2011 của Diễn đàn tinhyeutraiviet.com

More information

京都教育大学 外国人の子どもの教育を考える会

京都教育大学 外国人の子どもの教育を考える会 京都教育大学 外国人の子どもの教育を考える会 はじめに このワークブックは 多言語に対応した小学校算数科の問題集です 各学年の算数科の内容をわかりやすく解説したビデオコンテンツを観た後に 練習用としてご活用ください ビデオコンテンツは http://tagengohonyaku.jp/ で観ることができます 問題を解き終わったら 巻末の解答を活用して答え合わせをしてください 間違ったところは 再度,

More information

00

00 NGHIỆP ĐOÀN KANTO TRANG THÔNG TIN Số 69 - THÁNG 3 NĂM 2016 Trong số này Lời chào từ Nghiệp đoàn Giới thiệu Thực tập sinh có thành tích học tập cao nhất khóa 133 Hướng dẫn về cuộc thi viết văn lần thứ 24

More information

Quả bưởi có nhiều múi, mỗi trái được trung bình khoảng 12 múi. Phân tích 100 gam dịch quả bưởi chín, thu được 89 gam nước, 9 gam glucid, 0,6 gam proti

Quả bưởi có nhiều múi, mỗi trái được trung bình khoảng 12 múi. Phân tích 100 gam dịch quả bưởi chín, thu được 89 gam nước, 9 gam glucid, 0,6 gam proti Cuối Năm Ăn Bưởi Phanxipăng Đầu năm ăn quả thanh yên, Cuối năm ăn bưởi cho nên... đèo bòng. Ca dao Việt Đông chí. Từ thời điểm này, trái cây ở nhiều miệt vườn tới tấp dồn về phố chợ, tràn xuống cả lòng

More information

Microsoft PowerPoint - C 化学物質の取扱い( ).pptx

Microsoft PowerPoint - C 化学物質の取扱い( ).pptx ベトナム化学品法令及びその他の法令を基に 化学品取扱書 を作成 化学物質の取扱い (In Viet Nam) 問合せ先 Chikko Vietnam Co., Ltd. ( 築港ベトナム ) Mobile : 0767-240-548 ( 廣澤謙次 ) Office : 028-3636-4644 (NGUYEN THI THU THO / NGUYEN VIET HUNG ) 2 次 第 部概要

More information

untitled

untitled ベトナム語 Vui đ n trư ng 楽しい学校 PH N GIÁO KHOA 教科編 ~ Nh ng ch Hán và ngôn t thư ng ra trong sách giáo khoa ~ によく出て くる漢字や言葉 ~ ~ 教科書 平成 20 年 4 月 2007.4 大和市教育委員会 y Ban Giáo D c Th Xã Yamato 11 4 l i ngõ Gªi Ç

More information

2 日本語らしい発音 にするには シャドーイング 日本語の発音がもっと上手くなりたい! そのもう一つの方法として シャドーイング があります - シャドーイングとは?- ネイティブの人が読んだ日本語を聞きながら それと同じ文章をそっくりそのまま音読することです - シャドーイングをする時のポイントは

2 日本語らしい発音 にするには シャドーイング 日本語の発音がもっと上手くなりたい! そのもう一つの方法として シャドーイング があります - シャドーイングとは?- ネイティブの人が読んだ日本語を聞きながら それと同じ文章をそっくりそのまま音読することです - シャドーイングをする時のポイントは 2 月 23 日 ( 土 ) に VJCC ハノイで ベトナム人のための日本語音声教育セミナー をテーマに日本語教育セミナーを行いました 講師は 外国語音声教育研究会の皆さまです 2 月当日は 41 名 ( ベトナム人 21 名 日本人 20 名 ) の参加者のもと ベトナム語と日本語の音声のしくみをわかりやすくまとめた上で ベトナム人に特有の発音の問題について考えました その後で 毎日のクラスの中で実際に行える指導法についてのワークショップを行いました

More information

Nguyễn Nguyễn T.C.Q Nguyễn K.V. Truong Nguyễn E. Poisson Trần

Nguyễn Nguyễn T.C.Q Nguyễn K.V. Truong Nguyễn E. Poisson Trần Nguyễn Nguyễn T.C.Q Nguyễn K.V. Truong Nguyễn E. Poisson Trần thư viện thư viện thư viện thư viện Hội Khai Trí Tiến Đức Hội Khởi thư việnnhà chứa sách thư viện Mở thư-viện cho người ta xem sách Cordier

More information

Bia 1_VHPG_268_17.indd

Bia 1_VHPG_268_17.indd GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM 1-3 - 2017 Phật lịch 2560 Số 268 Đa dạng tôn giáo Tr. 12 mang theo Tr. 36 Tr. 14 CÔNG TY TNHH TM-XD AN PHÚ THÀNH 281/25/11 Lê Văn Sĩ, phường 1, quận Tân Bình, TP.HCM ĐT: (08)

More information

*4-1 これから 通訳 PTA 活動 子どもの安全と健康を守るためのいろいろな制度のことをお話します Chúng tôi xin nói chuyện về việc thông dịch, hoạt động của hội PTA (hội phụ huynh và giáo viên), c

*4-1 これから 通訳 PTA 活動 子どもの安全と健康を守るためのいろいろな制度のことをお話します Chúng tôi xin nói chuyện về việc thông dịch, hoạt động của hội PTA (hội phụ huynh và giáo viên), c *4-1 これから 通訳 PTA 活動 子どもの安全と健康を守るためのいろいろな制度のことをお話します Chúng tôi xin nói chuyện về việc thông dịch, hoạt động của hội PTA (hội phụ huynh và giáo viên), các chế độ để bảo vệ an toàn và sức khỏe cho trẻ em.

More information

Văn hóa-lịch sử Huế qua góc nhìn làng xã phụ cận LỊCH SỬ DI CƯ VÀ NGHI LỄ THỜ CÚNG TỔ TIÊN CỦA CÁC DÒNG HỌ GỐC HOA Ở HƯƠNG VINH (The history of

Văn hóa-lịch sử Huế qua góc nhìn làng xã phụ cận LỊCH SỬ DI CƯ VÀ NGHI LỄ THỜ CÚNG TỔ TIÊN CỦA CÁC DÒNG HỌ GỐC HOA Ở HƯƠNG VINH (The history of Title LỊCH SỬ DI CƯ VÀ NGHI LỄ THỜ CÚNG N CỦA CÁC DÒNG HỌ GỐC HOA Ở HƯƠNG Author(s) KIMURA, Mizuka CULTURE AND HISTORY OF HUE FROM T Citation VILLAGES AND OUTSIDE REGIONS: 89- Issue Date 2010-03-26 URL

More information

phihungn_ThaiBinhDiaNhanSuLuoc

phihungn_ThaiBinhDiaNhanSuLuoc Thái Bình địa nhân sử lược Thái Bình là dân ăn chơi Tay bị tay gậy khắp nơi tung hoành Tung hoành đến tận trời xanh Ngọc hoàng liền hỏi quý anh huyện nào Nam tào Bắc đẩu xông vào Thái Bình anh ở phủ nào

More information

Japanese 日本語 脱退一時金は原則として以下の 4 つの条件にすべてあてはまる方が国民年金 厚生年金保険又は共済組合の被保険者資格を喪失し 日本を出国後 2 年以内に請求されたときに支給されます 1 日本国籍を有していない方 2 国民年金の第 1 号被保険者としての保険料納付済期間の月数と保

Japanese 日本語 脱退一時金は原則として以下の 4 つの条件にすべてあてはまる方が国民年金 厚生年金保険又は共済組合の被保険者資格を喪失し 日本を出国後 2 年以内に請求されたときに支給されます 1 日本国籍を有していない方 2 国民年金の第 1 号被保険者としての保険料納付済期間の月数と保 Dành cho người nước ngoài rời khỏi Nhật Bản Người có tham gia đóng trợ cấp lương hưu từ 6 tháng trở lên sẽ được quyền nhận trợ cấp lương hưu trọn gói.tuy nhiên, một khi đã nhận trợ cấp lương hưu trọn gói

More information

Microsoft Word - 4. Do Hoang Ngan OK _2_.doc

Microsoft Word - 4. Do Hoang Ngan OK _2_.doc Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Nghiên cứu Nước ngoài, Tập 30, Số 4 (2014) 31-37 Đặc điểm của âm tiết tiếng Nhật và vấn đề xác định âm tiết trong tiếng Nhật Đỗ Hoàng Ngân* Phòng Khoa học Công nghệ, Trường Đại

More information

よ よく読んでください ほうかごじどうがくどうほいく放課後児童クラブ 学童保育 ( ): ひるましごとほごしゃうちかぞくびょうきこめんどう昼間 仕事などで保護者が家にいなかったり 家族が病気で子どもの面倒をみることができかていこがっこうおゆうがたあずばしょない家庭の子どもを 学校が終わってから夕方ま

よ よく読んでください ほうかごじどうがくどうほいく放課後児童クラブ 学童保育 ( ): ひるましごとほごしゃうちかぞくびょうきこめんどう昼間 仕事などで保護者が家にいなかったり 家族が病気で子どもの面倒をみることができかていこがっこうおゆうがたあずばしょない家庭の子どもを 学校が終わってから夕方ま よ よく読んでください ほうかごじどうがくどうほいく放課後児童クラブ 学童保育 ( ): ひるましごとほごしゃうちかぞくびょうきこめんどう昼間 仕事などで保護者が家にいなかったり 家族が病気で子どもの面倒をみることができかていこがっこうおゆうがたあずばしょない家庭の子どもを 学校が終わってから夕方まで預かってくれる場所があります ほうかごながやすあいだうちかえじかんしゅくだいあそた放課後や長い休みの間

More information

English Tiếng

English Tiếng Date of issue : 2013.06.01 international edition - june 2013 olleh service guidebook 매장비치용 日 本 語 English Tiếng ...1...1...3...4...6...9...10...12 4G WiBro...13 olleh WiFi...14 TV...15...17 olleh club...19...20

More information

Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 Nguyen Nhat Anh Thu 副社長 The Interview 現地経営 by タカコベトナム 何度も調整して やっと Thu さんと面談が実現しました 同じ戦後世代ですが 相変わらずエネルギッシュで圧倒されます 同じ留学仲間なので 留学

Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 Nguyen Nhat Anh Thu 副社長 The Interview 現地経営 by タカコベトナム 何度も調整して やっと Thu さんと面談が実現しました 同じ戦後世代ですが 相変わらずエネルギッシュで圧倒されます 同じ留学仲間なので 留学 Nguyen Dinh Phuc 代表取締役社長 Nguyen Nhat Anh Thu 副社長 The Interview 現地経営 by タカコベトナム 何度も調整して やっと Thu さんと面談が実現しました 同じ戦後世代ですが 相変わらずエネルギッシュで圧倒されます 同じ留学仲間なので 留学した時の思い出 共通の知り合いの話など 実に懐かしかった 次第に家族や仕事の話になり インタービューであることを忘れて

More information

Microsoft PowerPoint - Tet2007j

Microsoft PowerPoint - Tet2007j Nhìn lại 13 năm ở JAIST JAIST での 13 年間を振返って ホー ツー バオ北陸先端科学技術大学院大学 Nội dung nói chuyện Sự thay đổi của cộng đồng người Việt ở JAIST JAIST のベトナム人の発展 Hoạt động với Hội hữu nghị Nhật-Việt vùng Hokuriku 北陸ベトナム友好協会での活動

More information

Title Author(s) 日本語とベトナム語における使役表現の対照研究 : 他動詞 テモラウ ヨウニイウとの連続性 Nguyen Thi, Ai Tien Citation Issue Date Text Version ETD URL

Title Author(s) 日本語とベトナム語における使役表現の対照研究 : 他動詞 テモラウ ヨウニイウとの連続性 Nguyen Thi, Ai Tien Citation Issue Date Text Version ETD URL Title Author(s) 日本語とベトナム語における使役表現の対照研究 : 他動詞 テモラウ ヨウニイウとの連続性 Nguyen Thi, Ai Tien Citation Issue Date Text Version ETD URL https://doi.org/10.18910/50580 DOI 10.18910/50580 rights 論文内容の要旨 氏名 ( N G U Y E

More information

専門学校アリス学園 日本語学科募集要項 2017 TRƯỜNG QUỐC TẾ ALICE THÔNG TIN TUYỂN SINH KHOA TIẾNGNHẬT NĂM 2017 学校法人アリス国際学園 専門学校アリス学園 921-8176 石川県金沢市円光寺本町 8-50 Tên trường : TRƯỜNG QUỐC TẾ ALICE Số bưu điện : 921-8176 Địa chỉ

More information

Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info. Mọi góp ý, đề nghị thay đổi, sửa chữa những sơ sót, có thể có, xin vui lòng gởi e

Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info. Mọi góp ý, đề nghị thay đổi, sửa chữa những sơ sót, có thể có, xin vui lòng gởi e ÐẠI ÐẠO TAM KỲ PHỔ ÐỘ TÒA THÁNH TÂY NINH Khảo Luận XÂY BÀN & CƠ BÚT TRONG ĐẠO CAO ĐÀI Biên Soạn Ấn bản năm Ất Dậu 2005 Hiền Tài NGUYỄN VĂN HỒNG Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info.

More information

đo s p x p các từ hoặc c m từ đ hoàn thành câu * á đ m ngữ p áp được chọn sẽ thuộc các nội dung về: Trợ từ, kính ngữ, các m u câu theo đ o rì độ g N ậ

đo s p x p các từ hoặc c m từ đ hoàn thành câu * á đ m ngữ p áp được chọn sẽ thuộc các nội dung về: Trợ từ, kính ngữ, các m u câu theo đ o rì độ g N ậ 2016 Nội dung được dựa trên bài học về Từ vựng, chữ Hán, Ngữ pháp trong g áo rì Sơ ấp M a o N o go-ti ng Nhật cho mọ gườ ập 1+ 2; giáo rì sơ ấp ươ g đươ g N N g áo rì r g ấp ươ g đươ g N3. ư sa - ừ ự g

More information

2

2 Vol. 107, No.2 February-March, 2010 Monthly Journal of the Japan-India Association 2 3 4 5 6 7 200910 64 2010 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 व स भ रत य स म न 18 The Japan-India Association (JIA) will highly

More information

ENTRANCE APPLICATION ( ベトナム版 ) ANABUKI MEDICAL & WELFARE COLLEGE JAPANESE COURSE FUKUYAMA

ENTRANCE APPLICATION ( ベトナム版 ) ANABUKI MEDICAL & WELFARE COLLEGE JAPANESE COURSE FUKUYAMA ENTRANCE APPLICATION ( ベトナム版 ) ANABUKI MEDICAL & WELFARE COLLEGE JAPANESE COURSE FUKUYAMA 募集要項 設置学科 日本語学科 1 年 6 ヵ月 日本語学科 2 年 授業時間数 1200 時間 /60 週 1600 時間 /80 週 在学期間 10 月 ~ 翌々年 3 月 4 月 ~ 翌々年 3 月 収容定員 授業時間帯

More information

Microsoft PowerPoint vn Matsuki-Technical standards [互換モード]

Microsoft PowerPoint vn Matsuki-Technical standards [互換モード] Bài thuyết trình số 2 24 tháng 3 năm 2014 Tiến sĩ Matsuki Hirotada: Chuyên gia JICA về Giảm thiểu thiệt hại do thiên tai gây ra "Tiêu chuẩn kỹ thuật" Mỏ hàn và kè lát mái ở Nhật Bản và trên thế giới Sông

More information